Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1256/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 20 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VÀ CẢI THIỆN TÌNH TRẠNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HỖ TRỢ CỦA LIÊN MINH CHÂU ÂU, GIAI ĐOẠN 1

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 2273/QĐ-TTg, ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ nguồn kinh phí Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế do Liên Minh Châu Âu viện trợ năm 2012;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 113/2013/TTLT-BTC-BYT, ngày 15 tháng 8 năm 2013 của liên Bộ Tài chính và Bộ Y tế quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia y tế, giai đoạn 2012 - 2015;

Xét Tờ trình số 1411/TTr-SYT, ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Giám đốc Sở Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của Liên Minh Châu Âu (EU), giai đoạn 1 của Sở Y tế.

(Kèm theo Kế hoạch số 1410/KH-SYT, ngày 04/8/2014 của Giám đốc Sở Y tế).

Điều 2. Giám đốc Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các ngành có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này; báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh và Trung ương theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thanh

 

UBND TỈNH VĨNH LONG
SỞ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1410/KH-SYT

Vĩnh Long, ngày 04 tháng 8 năm 2014

 

KẾ HOẠCH

VỀ VIỆC TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VÀ CẢI THIỆN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRẺ EM THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH HỖ TRỢ CỦA EU GIAI ĐOẠN 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND, ngày 20/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Căn cứ Công văn số 8593/BYT-BMTE ngày 31/12/2013 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai hoạt động CSSKSS và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1;

Căn cứ Công văn số 91/SYT-NVY ngày 23/01/2014 của Sở Y tế về việc hướng dẫn triển khai hoạt động CSSKSS và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1;

Căn cứ Công văn số 1518/BYT-BM-TE ngày 31/3/2014 của Bộ Y tế về việc xây dựng kế hoạch thực hiện ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1;

Căn cứ Thông tư số 113/2013/TTLT-BTC-BYT ngày 15/8/2013 giữa Bộ Tài chính và Bộ Y tế về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia y tế giai đoạn 2012 - 2015;

Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;

Sở Y tế xây dựng kế hoạch triển khai hoạt động CSSKSS và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1, cụ thể như sau.

I. MỤC TIÊU:

Giảm tử vong mẹ, tử vong sơ sinh và tình trạng dinh dưỡng trẻ em để góp phần thực hiện các mục tiêu của chiến lược dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020, Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2011 - 2020, Kế hoạch hành động quốc gia về SKSS giai đoạn 2011 - 2015 và các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ về sức khỏe bà mẹ - trẻ em vào năm 2015.

II. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG:

1. Đào tạo về chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ cho đội ngũ giảng viên tuyến tỉnh.

2. Đào tạo về chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ cho người cung cấp dịch vụ (y/bác sỹ/hộ sinh/điều dưỡng trực tiếp làm công tác đỡ đẻ và chăm sóc sơ sinh) 04 lớp, mỗi khóa 3 ngày.

3. Đào tạo giảng viên về chăm sóc sơ sinh nhẹ cân, non tháng, sơ sinh bệnh lý cho các đơn nguyên sơ sinh để triển khai tại tỉnh, một khóa 4 tuần.

4. Hỗ trợ triển khai đơn nguyên sơ sinh cho BVĐK huyện Vũng Liêm và thành phố Vĩnh Long.

5. Đào tạo kíp cán bộ đơn nguyên sơ sinh mới triển khai về chăm sóc sơ sinh nhẹ cân, non tháng, sơ sinh bệnh lý...

6. Giám sát hỗ trợ sau đào tạo 2 đơn nguyên sơ sinh mới triển khai.

7. Đào tạo giảng viên về hồi sức trong cấp cứu sản khoa.

8. Đào tạo cấp cứu trong sản khoa cho người cung cấp dịch vụ y sỹ, bác sỹ, hộ sinh trực tiếp làm công tác sản khoa tại các cơ sở có đỡ đẻ tuyến tỉnh, huyện, xã (1 tuần).

9. Đào tạo hệ thống sổ sách, biểu mẫu thống kê trong công tác CSSKSS và PCSDDTE (thời gian 1 ngày).

10. Đào tạo về kỹ năng truyền thông trực tiếp cho nhân viên y tế khóm ấp.

11. Tổ chức các chiến dịch truyền thông lồng ghép các dịch vụ tại cộng đồng về CSSKBMTE - PCSDD.

- Tổ chức khám phụ khoa, tầm soát ung thư CTC cho 6 huyện/thị xã/thành phố.

- Tổ chức khám điều trị trẻ suy dinh dưỡng.

- Tổ chức cân đo trẻ < 5 tuổi.

- Trình diễn bữa ăn dinh dưỡng.

- Trang bị cân điện tử.

12. Mua viên sắt axit/Folic cấp miễn phí cho phụ nữ có thai.

13. Hỗ trợ điều trị phục hồi dinh dưỡng cho trẻ bị suy dinh dưỡng.

14. Mua que thử Protein niệu cho phụ nữ có thai.

15. Kiểm tra giám sát công tác CSSKSS phòng chống SDDTE.

16. In sổ sách biểu mẫu thống kê tài liệu truyền thông.

III. KINH PHÍ THỰC HIỆN:

TT

Nội dung hoạt động

Đơn vị

Định mức

Số lượng

Số ngày

Kinh phí

1

Tập huấn chăm sóc bà mẹ - trẻ sơ sinh thiết yếu trong/ngay sau đẻ

 

 

99.540.000

1.1

Tập huấn Giảng viên

 

 

 

 

3.420.000

 

Công tác phí (phụ cấp)

người

120.000

2

3

720.000

 

Tàu xe

chuyến

150.000

4

 

600.000

 

Thuê Khách sạn

đêm

350.000

2

3

2.100.000

 

Người cung cấp dịch vụ (01 lớp)

 

 

24.030.000

 

Phụ cấp công tác phí

người

70.000

30

3

6.300.000

 

Tàu xe

người

100.000

30

3

9.000.000

 

Hỗ trợ điểm thực hành (02 ngày thực hành)

Lần

500.000

2

1

1.000.000

 

Hội trường

lớp

500.000

 

2

1.000.000

 

Trang trí hội trường

Cái

300.000

1

 

300.000

 

Giải khát giữa giờ lần/ngày

người

30.000

32

3

2.880.000

 

Tài liệu + VPP

cuốn

20.000

30

 

600.000

 

Tiền công giảng viên (02 ngày lý thuyết)

người

600.000

1

2

1.200.000

 

Tiền công hướng dẫn thực hành

người

300.000

2

1

600.000

 

Tiền công tổ chức lớp

người

50.000

1

3

150.000

 

Máy chiếu/máy tính

ngày

500.000

1

2

1.000.000

1.2

Tổng lớp tập huấn người cung cấp dịch vụ (04 lớp x 24.030.000đ/lớp)

 

 

96.120.000

2

Mua trang thiết bị triển khai đơn nguyên sơ sinh tại BVĐK huyện Vũng Liêm và BVĐK TP Vĩnh Long

 

 

800.000.000

3

Tập huấn kíp cán bộ về CSSS nhẹ cân, non tháng, sơ sinh bệnh lý/ĐNSS

 

 

286.120.000

3.1

Tập huấn giảng viên

 

 

 

 

26.920.000

 

Tàu xe (02 chuyến/người)

chuyến

150.000

2

2

600.000

 

Phụ cấp công tác phí

người

120.000

2

28

6.720.000

 

Thuê Khách sạn

đêm

350.000

2

28

19.600.000

3.2

Kíp cán bộ/ đơn nguyên sơ sinh (02 kíp mỗi kíp 03 người): 06 người

 

 

259.200.000

 

Tàu xe (02 chuyến/người/tháng)

chuyến

150.000

6

6

5.400.000

 

Tiền ăn (03 tháng x 30 ngày)

người

120.000

6

90

64.800.000

 

Thuê khách sạn (03 tháng x 30 ngày)

đêm

350.000

6

90

189.000.000

4

Giám sát sau đào tạo/ĐNSS (TPVL, huyện Vũng Liêm):

 

 

2.880.000

 

Phụ cấp công tác phí

người

70.000

6

4

1.680.000

 

Xăng xe

lít

25.000

20

2

1.000.000

 

VPP

 

50.000

 

4

200.000

5

Tập huấn về hồi sức cấp cứu trong sản khoa cho người cung cấp dịch vụ SKSS (02 lớp)

 

 

133.120.000

 

Phụ cấp công tác phí

người

70.000

80

7

39.200.000

 

Tàu xe

chuyến

100.000

80

7

56.000.000

 

Tiền giảng viên (4 ngày lý thuyết)

Người

600.000

1

8

4.800.000

 

Tiền công người tổ chức

người

50.000

1

14

700.000

 

Trang trí hội trường

lần

300.000

2

 

600.000

 

Thuê hội trường

lần

500.000

 

8

4.000.000

 

Hỗ trợ điểm thực hành

ngày

500.000

6

 

3.000.000

 

Tiền công hướng dẫn thực hành

người

300.000

2

6

3.600.000

 

Giải khát 2lần/ngày

người

30.000

82

7

17.220.000

 

In tài liệu + VPP

người

20.000

80

 

1.600.000

 

Máy chiếu

ngày

300.000

 

8

2.400.000

6

Tập huấn cán bộ về phá thai an toàn (01 lớp)

 

 

4.010.000

 

Phụ cấp công tác phí HV

người

70.000

10

1

700.000

 

Tàu xe

người

100.000

10

1

1.000.000

 

Hỗ trợ giảng viên

ngày

600.000

1

1

600.000

 

Tiền công tổ chức lớp

ngày

50.000

1

1

50.000

 

Giải khát 2 lần /ngày

người

30.000

12

1

360.000

 

In tài liệu + VPP

người

20.000

10

 

200.000

 

Thuê hội trường

ngày

500.000

 

1

500.000

 

Thuê máy chiếu

ngày

300.000

 

1

300.000

 

Phong tập huấn

lần

300.000

 

1

300.000

7

Tập huấn thống kê báo cáo trong công tác CSSKSS-PCSDDTE

 

 

40.960.000

 

Hỗ trợ công tác phí học viên

người

70.000

150

1

10.500.000

 

Tàu xe học viên

người

100.000

150

1

15.000.000

 

Tiền công giảng viên

người

1.000.000

2

2

4.000.000

 

Tiền khách sạn qua đêm

người

350.000

2

1

700.000

 

Xe đưa rước giảng viên (Vụ SKBM-TE)

chuyến

1.000.000

2

 

2.000.000

 

Hội trường

lần

500.000

1

 

500.000

 

Giải khát 2lần/ngày

người

30.000

152

1

4.560.000

 

Tài liệu + VPP

người

20.000

150

1

3.000.000

 

Phong tập huấn

lần

300.000

1

 

300.000

 

Tổ chức lớp

người

50.000

2

 

100.000

 

Máy chiếu

lần

300.000

1

 

300.000

8

Tập huấn kỹ năng truyền thông trực tiếp cho nhân viên y tế khóm ấp (03 lớp)

 

 

30.880.000

 

Phụ cấp công tác phí

người

100.000

100

1

10.000.000

 

Tàu xe HV

người

100.000

100

1

10.000.000

 

Hỗ trợ giảng viên

người

600.000

1

3

1.800.000

 

Hỗ trợ tổ chức lớp

người

50.000

1

3

150.000

 

Tàu xe GV

người

100.000

1

3

300.000

 

In tài liệu + VPP

người

20.000

100

 

2.000.000

 

Thuê hội trường

ngày

500.000

3

 

1.500.000

 

Phong tập huấn

lần

300.000

3

 

900.000

 

Giải khát 2 lần /ngày

người

30.000

111

1

3.330.000

 

Thuê máy chiếu

lần

300.000

3

 

900.000

9

Tổ chức các chiến dịch TT cung cấp các DV tại cộng đồng về CSSKBM-TE, PCSDD

 

 

118.100.000

9.1

Khám phụ khoa

 

10.000.000

1

 

10.000.000

9.2

Khám điều trị trẻ em SDD

cuộc

10.000.000

1

 

10.000.000

9.3

Tổ chức cân đo trẻ

500.000

109

 

54.500.000

9.4

Trình diễn bữa ăn dinh dưỡng

cuộc

400.000

109

 

43.600.000

10

Bổ sung viên sắt/axit folic/TP

7.000

100.000

 

700.000.000

11

Que thử protein niệu/ thai phụ

que

2.000

50.000

 

100.000.000

12

Kiểm tra, GS SKSS-PCSDD

500.000

109

 

54.500.000

13

In tài liệu truyền thông

 

 

 

 

129.890.000

 

Tổng kinh phí ( 1 à13)

 

 

2.500.000.000

(Hai tỷ, năm trăm triệu đồng chẵn).

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

- Giao Trung tâm CSSKSS tỉnh làm đầu mối phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện.

- Trung tâm CSSKSS phối hợp với BVĐK tỉnh tổ chức mở lớp đào tạo, giám sát sau đào tạo mua thuốc, vật tư y tế, in ấn tài liệu phân phối cho tuyến dưới. Tiếp nhận và thanh quyết toán kinh phí với dự án.

- Trung tâm CSSKSS chịu trách nhiệm theo dõi giám sát việc thực hiện, thu thập các chỉ số đánh giá mục tiêu, định kỳ 3 tháng/lần, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện dự án gửi về Sở Y tế, Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em và Vụ Kế hoạch Tài chính - Bộ Y tế theo quy định.

- BVĐK tỉnh cử BS tập huấn giảng viên ở tuyến trên và tập huấn lại tuyến huyện/xã, giám sát sau đào tạo.

- Trung tâm Y tế huyện/thị xã/thành phố tổ chức khám phụ khoa, khám trẻ em suy dinh dưỡng, thực hiện công tác giám sát và tổng hợp báo cáo về Trung tâm CSSKSS tỉnh.

- Trạm Y tế xã tổ chức cân đo trẻ, khám thai cấp viên sắt, thử nước tiểu cho thai phụ.

- Các ban ngành đoàn thể các địa phương thực hiện tốt công tác tuyên truyền vận động CSSKSS - PCSDDTE.

- Trung tâm CSSKSS tỉnh tổng hợp báo cáo của tuyến huyện, thị xã, thành phố báo cáo về Sở Y tế và Vụ SKBMTE.

V. THỜI GIAN THỰC HIỆN: (Phụ lục I đính kèm).

VI. DANH SÁCH TẬP HUẤN GIẢNG VIÊN: (Phụ lục II đính kèm).

Trên đây là Kế hoạch triển khai hoạt động CSSKSS và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của EU giai đoạn 1 của tỉnh Vĩnh Long./.

 

 

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Mai Thanh Hùng

 

PHỤ LỤC I

THỜI GIAN THỰC HIỆN

TT

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

Năm 2014

Người thực hiện

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10

T11

T12

1

Đào tạo giảng viên chăm sóc bà mẹ trẻ sơ sinh thiết yếu trong và ngày sau đẻ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vụ SKBM

2

Đào tạo người cung cấp dịch vụ chăm sóc bà mẹ - trẻ sơ sinh thiết yếu trong và ngay sau đẻ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BVĐK tỉnh, TTCSSKSS

3

Hỗ trợ triển khai đơn nguyên sơ sinh Bệnh viện Đa khoa Vũng Liêm, thành phố Vĩnh Long.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Y tế/BVĐK tỉnh

4

Đào tạo giảng viên về chăm sóc sơ sinh non tháng nhẹ cân, sơ sinh bệnh lý/đơn nguyên sơ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BVĐK tỉnh

5

Đào tạo kíp cán bộ của đơn nguyên sơ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BVĐK tỉnh

6

Giám sát sau đào tạo đơn nguyên sơ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BVĐK tỉnh

7

Đào tạo giảng viên về HSCC trong sản khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BVĐK tỉnh

8

Đào tạo cho người cung cấp dịch vụ về HSCC trong sản khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BVĐK tỉnh

9

Đào tạo phá thai an toàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BVĐK tỉnh

10

Đào tạo kỹ năng TT trực tiếp cho NVYT khóm ấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vụ

11

Tổ chức khám phụ khoa cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTTTGDSK

12

Tổ chức khám điều trị trẻ em SDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTCSSKSS/

13

Tổ chức cân đo trẻ em dưới 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTCSSKSS/

14

Mua cân điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTYT/TYT

15

Hỗ trợ điều trị phục hồi dinh dưỡng cho trẻ bị SDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTCSSKSS

16

Bổ sung sắt/Axit Folic phụ nữ mang thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTCSSKSS

17

Que thử Protein niệu phụ nữ mang thai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTCSSKSS

18

Kiểm tra giám sát chương trình SKSS/PCSDDTE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTCSSKSS

19

In ấn sổ sách biểu mẫu báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTCSSKSS

20

In ấn tài liệu truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTCSSKSS

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH TẬP HUẤN GIẢNG VIÊN VỀ CHĂM SÓC SƠ SINH NHẸ CÂN, NON THÁNG SƠ SINH BỆNH LÝ ĐƠN NGUYÊN SƠ SINH

STT

HỌ VÀ TÊN

ĐƠN VỊ CÔNG TÁC

CHỨC DANH

CHỨC VỤ

1

Võ Thị Thu Hương

Khoa Nhi Bệnh viện Đa khoa tỉnh

BS chuyên khoa II

Phó khoa Nhi

2

Đặng Thị Thu Vân

Khoa Nhi bệnh viện Đa khoa tỉnh

BS chuyên khoa I

Phó khoa Nhi

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em thuộc nguồn ngân sách hỗ trợ của Liên Minh Châu Âu (EU), giai đoạn 1 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

  • Số hiệu: 1256/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/08/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Nguyễn Văn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản