- 1Quyết định 764/QĐ-TTg năm 2014 thành lập Ủy ban quốc gia Đổi mới giáo dục và đào tạo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1245/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 30 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 764/QĐ-TTg ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ủy ban Quốc gia đổi mới giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2006/TTr-SGDĐT ngày 24 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Trách nhiệm Sở Giáo dục và Đào tạo
1. Thông báo đến các cơ quan, đơn vị liên quan danh mục sách giáo khoa được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa theo quy định của pháp luật.
2. Tổng hợp các kiến nghị điều chỉnh, bổ sung Danh mục sách giáo khoa, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa
1. Chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông báo Danh mục sách giáo khoa được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đến giáo viên, học sinh, cha mẹ học sinh; hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa theo quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo tổng hợp các kiến nghị điều chỉnh, bổ sung Danh mục sách giáo khoa từ các cơ sở giáo dục phổ thông theo thẩm quyền quản lý, báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4, LỚP 8 VÀ LỚP 11 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1. CÁC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4 ĐƯỢC CHỌN (BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) | ||||
1 | Tiếng Việt 4 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Vũ Thị Ân, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
2 | Toán 4 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đậu Thị Huế, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
3 | Đạo đức 4 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh (Chủ biên), Trần Thanh Dư, Nguyễn Thanh Huân, Lâm Thị Kim Liên, Giang Thiên Vũ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
4 | Lịch sử và Địa lí 4 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Trà My, Phạm Đỗ Văn Trung (đồng Chủ biên), Nguyễn Khánh Băng, Trần Thị Ngọc Hân, Nguyễn Chí Tuấn | Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm |
|
5 | Khoa học 4 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Thủy (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thanh Sơn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
6 | Tin học 4 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Đỗ Thị Ngọc Quỳnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
7 | Công nghệ 4 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
8 | Giáo dục Thể chất 4 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
9 | Âm nhạc 4 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Nguyễn Đình Tình, Hà Thị Thư, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
10 | Mĩ thuật 4 - Bản 1 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
11 | Mĩ thuật 4 - Bản 2 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Đỗ Viết Hoàng, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Trần Thị Tuyết Nhung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
12 | Hoạt động trải nghiệm 4 - Bản 1 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
13 | Hoạt động trải nghiệm 4 - Bản 2 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Phạm Thùy Liêm, Lại Thị Yến Ngọc (đồng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Nguyễn Thị Thanh Loan, Lê Hoài Thu, Trần Thị Quỳnh Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
2. CÁC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4 ĐƯỢC CHỌN (BỘ CÁNH DIỀU) | ||||
01 | Tiếng Việt 4 (Bộ Cánh diều) | Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thùy An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng, Trần Bích Thủy | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Đặng Kim Nga, Nguyễn Thị Tố Ninh, Đặng Thị Yến |
| |||
02 | Toán 4 (Bộ Cánh diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
03 | Đạo đức 4 (Bộ Cánh diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Nguyễn Thị Diễm My, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
04 | Lịch sử và Địa lí 4 (Bộ Cánh diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử) Nguyễn Văn Dũng (Chủ biên phần Lịch sử), Ninh Thị Hạnh, Nguyễn Thị Phương Thanh, Lê Thông (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tuyết Nga (Chủ biên phần Địa lí), Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
05 | Khoa học 4 (Bộ Cánh diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
06 | Tin học 4 (Bộ Cánh diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
07 | Công nghệ 4 (Bộ Cánh diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Mai Lan (đồng Chủ biên), Hoàng Xuân Anh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
08 | Giáo dục thể chất 4 (Bộ Cánh diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
09 | Âm nhạc 4 (Bộ Cánh diều) | Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
10 | Mĩ thuật 4 (Bộ Cánh diều) | Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
11 | Hoạt động trải nghiệm 4 (Bộ Cánh diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
3. SÁCH TIN HỌC 4 (Đại học Huế) | ||||
01 | Tin học 4 | Nguyễn Tương Tri (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Phúc Xuân Quỳnh. | Nhà xuất bản Đại học Huế |
|
4. CÁC SÁCH TIẾNG ANH LỚP 4 ĐƯỢC CHỌN | ||||
01 | Tiếng Anh 4 (Family and Friends National Edition) | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Anh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
02 | Tiếng Anh 4 (Global Success) | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Minh Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
03 | Tiếng Anh 4 (i-Learn Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
04 | Tiếng Anh 4 (English Discovery) | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hằng | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
05 | Tiếng Anh 4 (Phonics - Smart) | Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
06 | Tiếng Anh 4 (Wonderful World) | Nguyễn Thu Lệ Hằng (Chủ biên), Nguyễn Mai Phương, Phạm Thanh Thủy, Trần Hoàng Anh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1. CÁC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8 ĐƯỢC CHỌN (BỘ CÁNH DIỀU) | ||||
01 | Ngữ văn 8 (Bộ Cánh diều) | Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Vũ Thanh | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh) |
|
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Đỗ Thu Hà, Nguyễn Phước Hoàng, Phạm Thị Thu Hương. Nguyễn Phước Bảo Khôi, Nguyễn Văn Lộc, Vũ Thanh | ||||
02 | Toán 8 (Bộ Cánh diều) | Tập 1: Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
Tập 2: Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | ||||
03 | Lịch sử và Địa lí 8 (Bộ Cánh diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Mạnh Hường (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Ninh, Nguyễn Thị Thế Bình, Phạm Thị Tuyết, Ninh Xuân Thao. Lê Thông (Tổng chủ biên), Đặng Duy Lợi, Nguyễn Quyết Chiến (đồng Chủ biên phần Địa lí), Đỗ Văn Thanh, Trần Thị Tuyến | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
04 | Khoa học tự nhiên 8 (Bộ Cánh diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Lê Thị Phượng, Phạm Xuân Quế, Dương Xuân Quý, Đào Văn Toàn, Trương Anh Tuấn, Lê Thị Tuyết, Ngô Văn Vụ | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
05 | Công nghệ 8 (Bộ Cánh diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Phạm Hùng Phi, Ngô Văn Thanh, Cao Văn Thành, Chu Văn Vượng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh) |
|
06 | Tin học 8 (Bộ Cánh diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Đình Hóa, Nguyễn Nguyên Hương, Nguyễn Thanh Tùng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
07 | Giáo dục thể chất 8 (Bộ Cánh diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
08 | Nghệ thuật 8 (Bộ Cánh diều) | - Mỹ thuật 8: Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
- Âm nhạc: Đỗ Thanh Hiền (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
| ||
09 | Hoạt động trải nghiệm 8 (Bộ Cánh diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thuý Quỳnh, Bùi Thanh Xuân | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
|
2. CÁC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8 ĐƯỢC CHỌN (BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) | ||||
01 | Ngữ văn 8 - (Bộ Chân trời sáng tạo) | Tập 1: Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy | Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam |
|
Tập 2: Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân | ||||
02 | Toán 8 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Tập 1: Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (Đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Tập 2: Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (Đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh | ||||
03 | Lịch sử và Địa lí 8 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Phan Văn Phú (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung; Hà Thị Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Trần Viết Ngạc, Trần Văn Nhân, Nguyễn Văn Phượng, Hồ Thanh Tâm | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
04 | Giáo dục công dân 8 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
05 | Nghệ thuật 8 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Âm nhạc 8: Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Trần Đức Lâm, Lương Minh Tân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Mĩ thuật 8 (Bản 1): Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
| ||
Mĩ thuật 8 (Bản 2): Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
| ||
06 | Tin học 8 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm chủ biên), Hồ Thị Hồng, Quách Tất Hoàn, Đoàn Thị Ái Phương, Nguyễn Anh Quân, Đào Thị Thỏa, Nguyễn Thanh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
07 | Công nghệ 8 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Nguyễn Thị Thúy, Trương Minh Trí, Phạm Huy Tuân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
08 | Giáo dục thể chất 8 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Thiên Lý, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Lê Phước Thật, Phạm Thái Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
09 | Hoạt động trải nghiệm 8 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Hoạt động trải nghiệm 8 (Bản 1): Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Lại Thị Yến Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Hoạt động trải nghiệm 8 (Bản 2): Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên (Đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
| ||
3. CÁC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8 (BỘ KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG) | ||||
01 | Ngữ văn 8 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Minh Thương. |
| |||
02 | Toán 8 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Tập 1: Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Tập 2: Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng |
| |||
03 | Khoa học tự nhiên 8 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Vũ Trọng Rỹ (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Xuân Thành, Bùi Gia Thịnh, Nguyễn Thị Thuần, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến, Nguyễn Văn Vịnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
04 | Lịch sử và Địa lí 8 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Trịnh Đình Tùng (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Đào Tuấn Thành, Hoàng Thanh Tú, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Bùi Thị Thanh Dung, Phạm Thị Thu Phương, Phí Công Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
05 | Giáo dục công dân 8 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thọ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
06 | Tin học 8 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai, Nguyễn Thị Hoài Nam | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
07 | Công nghệ 8 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
08 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
4. CÁC BỘ SÁCH TIẾNG ANH LỚP 8 ĐƯỢC CHỌN | ||||
01 | Tiếng Anh 8 (I-Learn Smart World) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương | Nhà xuất bản ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh |
|
02 | Tiếng Anh 8 (Global Success) | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Nguyễn Thụy Phương Lan, Trần Thị Hiếu Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
03 | Tiếng Anh 8 (English Discovery) | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Nguyễn Thu Hiền | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
04 | Tiếng Anh 8 (Friends Plus) | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trần Kim Duyên, Trần Nguyễn Thụy Thoại Lan | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
05 | Tiếng Anh 8 (Bloggers-Smart) | Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy, Lê Tấn Cường, Lâm Như Bảo Trân | Công ty Cổ phần Phát triển Giáo dục Việt Nam (VPBOX) |
|
6 | Tiếng Anh 8 (Explore English) | Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Lê Nguyễn Như Anh (Chủ biên), Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Đinh Trần Hạnh Nguyên, Đào Xuân Phương Trang, Nguyễn Hồ Thanh Trúc, Hồ Thị Xuân Vương | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh) |
|
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1. CÁC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11 ĐƯỢC CHỌN (BỘ CÁNH DIỀU) | ||||
01 | Ngữ văn 11 (Bộ Cánh diều) | Tập 1: Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng tổng chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Phạm Thị Thu Hiền, Trần Văn Sáng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
|
Tập 2: Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng tổng chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn, Trần Văn Toàn | ||||
02 | Toán 11 (Bộ Cánh diều) | Tập 1: Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
Tập 2: Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | ||||
03 | Giáo dục thể chất 11 (Bộ Cánh diều) | - Giáo dục thể chất 11 - Bóng đá: Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành. - Giáo dục thể chất 11 - Đá cầu: Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng. - Giáo dục thể chất 11 - Cầu lông: Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch. - Giáo dục thể chất 11 - Bóng rổ: Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
04 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Bộ Cánh diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
|
05 | Lịch sử 11 (Bộ Cánh diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
06 | Địa lí 11 (Bộ Cánh diều) | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ (Chủ biên), Nguyễn Việt Hùng, Nguyễn Hoàng Sơn | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà Xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
07 | Hóa học 11 (Bộ Cánh diều) | Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Vũ Quốc Trung (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Ngọc Hà, Dương Bá Vũ | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
08 | Sinh học 11 (Bộ Cánh diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Ngô Văn Hưng, Đoàn Văn Thược, Lê Thị Tuyết | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
09 | Tin học 11 (Bộ Cánh diều) | - Tin học ứng dụng: Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Hồ Cẩm Hà, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng. - Khoa học máy tính: Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Hồ Cẩm Hà, Lê Minh Hoàng, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thanh Tùng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
10 | Công nghệ 11 (Bộ Cánh diều) | - Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi: Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Thị Vinh. - Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí: Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Hồng Lĩnh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
11 | Âm nhạc 11 (Bộ Cánh diều) | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Phạm Văn Giáp | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
|
12 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Bộ Cánh diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Nguyễn Nam Phương, Trần Thị Lệ Thu, Bùi Thanh Xuân | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
|
13 | Giáo dục quốc phòng và an ninh 11 (Bộ Cánh diều) | Nguyễn Thiện Minh, Hướng Xuân Thạch (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Trọng Dân (Chủ biên), Hoàng Tuấn Anh, Hoàng Lê Nam, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
2. CÁC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11 ĐƯỢC CHỌN (BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) | ||||
01 | Ngữ văn 11 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Tập 1: Nguyễn Thành Thi (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Thu Hiền, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Đinh Phan Cẩm Vân, Phan Thu Vân | Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam |
|
Tập 2: Nguyễn Thành Thi (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Đoàn Lê Giang, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Trần Lê Hoa Tranh | ||||
02 | Toán 11 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Tập 1: Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy | Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam |
|
Tập 2: Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy | ||||
03 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ, Nguyễn Trần Minh Hải, Đỗ Thị Nguyệt, Nguyễn Tất Thành, Bùi Thị Xuyến, Đỗ Thị Thúy Yến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
04 | Lịch sử 11 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Trần Thị Mai, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Tiến Vinh, Nguyễn Kim Tường Vy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
05 | Địa lí 11 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Mai Phú Thanh, Hoàng Trọng Tuân (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Bùi Vũ Thanh Nhật, Phan Văn Phú, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
06 | Vật lí 11 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
07 | Hóa học 11 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
08 | Sinh học 11 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tấn Lê, Nguyễn Doãn Lý, Nguyễn Công Thùy Trâm, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
09 | Âm nhạc 11 (Bộ Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Hoàng Thị Ái Cầm, Trần Đức, Nguyễn Văn Hảo, Phan Thị Thu Lan, Lê Minh Phước, Nguyễn Thị Phương Thư | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
10 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Bộ Chân trời sáng tạo) | - Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Bản 1) Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Phạm Đình Văn - Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Bản 2) Đinh Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Bích Liên (đồng Chủ biên), Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
3. CÁC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11 ĐƯỢC CHỌN (BỘ KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG) | ||||
01 | Ngữ văn 11 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân | Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam |
|
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân | ||||
02 | Toán 11 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Tập 1: Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn | Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam |
|
Tập 2: Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn | ||||
03 | Giáo dục thể chất 11 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | - Giáo dục thể chất 11: Cầu lông. Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh - Giáo dục thể chất 11: Bóng đá. Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến - Giáo dục thể chất: Bóng rổ 11 Trịnh Hữu Lộc (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc. - Giáo dục thể chất: Bóng chuyền 11 Trịnh Hữu Lộc (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng. | Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam |
|
04 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
05 | Vật lí 11 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Nguyễn Chính Cương, Tô Giang, Đặng Thanh Hải, Vũ Thúy Hằng, Bùi Gia Thịnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
06 | Tin học 11, (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Tin học 11 - Định hướng Tin học ứng dụng: Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Tin học 11 - Định hướng Khoa học máy tính: Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Nam Hải, Nguyễn Thị Hiền, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân, Đặng Bích Việt | ||||
07 | Công nghệ 11, (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Kết nối tri thức với cuộc sống) Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Hồ Hữu Hải, Khổng Vũ Quảng, Trương Hoành Sơn, Nguyễn Hồng Sơn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi: Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Phạm Kim Đăng, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Bình Nguyên, Đỗ Thị Phượng | ||||
08 | Âm nhạc 11 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
09 | Mĩ thuật 11 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | - Lý luận và Lịch sử Mĩ thuật: Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (Đồng Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh - Hội họa: Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh - Đồ họa (Tranh in): Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc - Điêu khắc: Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Trọng Tri - Thiết kế công nghiệp: Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến - Thiết kế đồ họa: Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính, Chu Thị Kim Ngân Thiết kế thời trang: Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh: Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện: Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần Kiến trúc: Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
10 | Giáo dục quốc phòng và an ninh 11 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Hoàng Ngọc Bình, Doãn Xuân Hùng, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Doãn Văn Nghĩa, Thẩm Hoàng Tú. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
4. CÁC SÁCH TIẾNG ANH LỚP 11 ĐƯỢC CHỌN | ||||
01 | Tiếng Anh 11 (Friends Global) | Vũ Mỹ Lan (Chủ biên), Huỳnh Đông Hải, Nguyễn Thúy Liên, Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Trần Thụy Thùy Trinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
02 | Tiếng Anh 11 (Global Success) | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
03 | Tiếng Anh 11 (Explore New Worlds) | Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Đinh Trần Hạnh Nguyên (Chủ biên), Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Lê Nguyễn Như Anh, Đào Xuân Phương Trang, Nguyễn Hồ Thanh Trúc, Hồ Thị Xuân Vương | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh) |
|
04 | Tiếng Anh 11 (C21-Smart) | Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy, Trần Thị Minh Phượng, Trịnh Quốc Anh | Công ty Cổ phần Phát triển Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) |
|
05 | Tiếng Anh 11 (English Discovery) | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng, Nguyễn Thu Hiền | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
06 | Tiếng Anh 11 (i-Learn Smart World) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương | Nhà xuất bản Đại học Huế |
|
- 1Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 2Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2023-2024
- 3Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2023-2024
- 4Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm học 2023-2024
- 7Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm học 2023-2024
- 8Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 764/QĐ-TTg năm 2014 thành lập Ủy ban quốc gia Đổi mới giáo dục và đào tạo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 8Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2023-2024
- 9Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2023-2024
- 10Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 12Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm học 2023-2024
- 13Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm học 2023-2024
- 14Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1245/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực