- 1Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, nông nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, quản lý xây dựng công trình và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 4559/QĐ-BNN-TY năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thú y
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Thông tư 101/2020/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 970/QĐ-BNN-QLCL năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi, thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang
- 2Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, lâm nghiệp, thú y, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1245/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 19 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sủa đôi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017-TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
Căn cứ Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y; Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 970/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục 21 thủ tục hành chính: 18 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực thú y, 03 thủ tục hành chính (cấp tỉnh, huyện) trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03 tháng 11 năm 2016; Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019; Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực thú y, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản gồm:
- Thủ tục số 01 đến số 14 và số 18 thuộc lĩnh vực thú y (Phần A) được công bố tại Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang; 03 thủ tục thuộc lĩnh vực thú y được công bố tại Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (18 thủ tục hành chính cấp tỉnh);
- Thủ tục số 14 thuộc lĩnh vực thủy sản tại Mục IV, Phần A (cấp tỉnh); thủ tục số 01 đến số 04 thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tại Phần B (cấp tỉnh, huyện) được công bố tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện);
- Thủ tục số 03, 04 thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tại Mục IX, Phần A (cấp tỉnh) được công bố tại Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, nông nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, quản lý xây dựng công trình và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục hành chính cấp tỉnh);
- Thay thế các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử của các thủ tục số 01 đến số 10 và số 14 thuộc lĩnh vực thú y Mục III, Phần A; thủ tục số 01 đến 03 thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Mục IV, Phần A và thủ tục số 09 thuộc lĩnh vực thủy sản tại Mục IX, Phần A được phê duyệt tại Quyết định số 4717/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (15 thủ tục hành chính cấp tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Thủ tục hành chính theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
a) Thời hạn giải quyết:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp gia hạn.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 50.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
- Trường hợp cấp: 40 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 30 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
- Trường hợp gia hạn: 24 giờ.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 14 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 50.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội hộ, liên thông, điện tử: 24 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 14 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào số, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 64 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 54 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 30 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
5. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y - 1.004022
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14- 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 900.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 120 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 110 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
6. Cấp Giấy chứng nhận cơ Sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn -1.003781
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 160 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 150 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14- 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 160 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 150 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 110 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào số, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
9. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn - 1.003810
a) Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng;
- 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14- 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
- Đối với trường hợp 17 ngày làm việc: 136 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 126 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
- Đối với trường hợp 07 ngày làm việc: 56 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 46 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
10. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản - 1.003612
a) Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng;
- 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
- Đối với trường hợp 17 ngày làm việc: 136 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 126 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
- Đối với trường hợp 07 ngày làm việc: 56 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 46 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 150 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 150 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 94 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
14. Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) - 1.003598
a) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 06 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với động vật, sản phẩm động vật (SPĐV) xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với động vật, SPĐV xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, SPĐV xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, SPĐV xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; SPĐV xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - 133 Lý Thường Kiệt, Phường 5, TP. Mỹ Tho.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí:
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC.
Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
- Đối với thời hạn giải quyết là 08 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ |
2 | Phân công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
3 | Thực hiện kiểm dịch và cấp giấy | Kiếm dịch viên | 04 giờ |
4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Kiểm dịch viên | Theo thời gian cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
- Đối với thời hạn giải quyết là 32 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ |
2 | Phân công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
3 | Thực hiện kiểm dịch và cấp giấy | Kiểm dịch viên | 28 giờ |
4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Kiểm dịch viên | Theo thời gian cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với cơ sở động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y:
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiếm dịch;
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - 133 Lý Thường Kiệt, Phường 5, thành phố Mỹ Tho.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí:
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC.
Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
đ) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
- Đối với thời hạn giải quyết là 08 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ |
2 | Phân công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
3 | Thực hiện kiểm dịch và cấp giấy | Kiểm dịch viên | 04 giờ |
4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Kiểm dịch viên | Theo thời gian cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
- Đối với thời hạn giải quyết là 32 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ |
2 | Phân công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
3 | Thực hiện kiểm dịch và cấp giấy | Kiểm dịch viên | 28 giờ |
4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Kiểm dịch viên | Theo thời gian cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - 133 Lý Thường Kiệt, Phường 5, thành phố Mỹ Tho.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí:
- Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: 100.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng.
- Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh: 200.000 đồng/lô hàng.
- Kiểm dịch sản phẩm động vật: 100.000 đồng/lô hàng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử (32 giờ):
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ |
2 | Phân công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
3 | Thông báo cho chủ hàng về địa điểm vả thời gian kiểm dịch | Kiểm dịch viên | 04 giờ |
4 | Thực hiện kiểm dịch và cấp giấy | Kiểm dịch viên | 24 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Kiểm dịch viên | Theo thời gian cấp giấy chứng nhận kiểm dịch |
18. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y - 2.002132
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí:
- Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần.
- Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y năm 2015.
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Đối với trường hợp 15 ngày làm việc: 120 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 110 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
Đối với trường hợp 05 ngày làm việc: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ |
Chuyên viên | 30 giờ | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên nghiệp vụ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
(Thủ tục hành chính theo Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1:
Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trường hợp 2:
Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14- 02733.993890, địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; các Hợp tác xã sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trừ các hợp tác xã sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí:
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
- Cấp tỉnh:
Trường hợp 1: Không thẩm định thực tế tại cơ sở, thời gian thực hiện 56 giờ (07 ngày làm việc)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công) | Phòng Chuyên môn, Chi cục chuyên ngành | 34 giờ |
Lãnh đạo Chi cục chuyên ngành | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
Trường hợp 2: Thẩm định thực tế tại cơ sở: 120 giờ (15 ngày làm việc)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công) | Chi cục chuyên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 14 giờ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 08 giờ | ||
Chi cục chuyên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 80 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
- Cấp huyện:
Trường hợp 1: Không thẩm định thực tế tại cơ sở, thời gian thực hiện 56 giờ (07 ngày làm việc)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả) | Phòng chuyên môn | 34 giờ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 12 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên nghiệp vụ | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Giờ hành chính |
Trường hợp 2: Thẩm định thực tế tại cơ sở, thời gian thực hiện 120 giờ (15 ngày làm việc)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả) | Phòng chuyên môn | 14 giờ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | 08 giờ | ||
Phòng chuyên môn | 80 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 12 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên nghiệp vụ | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1:
Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trường hợp 2:
Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14- 02733.993890, địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; các Hợp tác xã sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trừ các hợp tác xã sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí:
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
- Cấp tỉnh:
Trường hợp 1: Không thẩm định thực tế tại cơ sở, thời gian thực hiện 56 giờ (07 ngày làm việc)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công) | Phòng Chuyên môn, Chi cục chuyên ngành | 34 giờ |
Lãnh đạo Chi cục chuyên ngành | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
Trường hợp 2: Thẩm định thực tế tại cơ sở: 120 giờ (15 ngày làm việc)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công) | Chi cục chuyên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 14 giờ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 08 giờ | ||
Chi cục chuyên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 80 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
|
|
|
|
- Cấp huyện:
Trường hợp 1: Không thẩm định thực tế tại cơ sở, thời gian thực hiện 56 giờ (07 ngày làm việc)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả) | Phòng chuyên môn | 34 giờ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 12 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên nghiệp vụ | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Giờ hành chính |
Trường hợp 2: Thẩm định thực tế tại cơ sở, thời gian thực hiện 120 giờ (15 ngày làm việc)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả) | Phòng chuyên môn | 14 giờ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | 08 giờ | ||
Phòng chuyên môn | 80 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 12 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên nghiệp vụ | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993890, địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; các Hợp tác xã sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trừ các hợp tác xã sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 40 giờ (05 ngày làm việc)
- Cấp tỉnh:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công) | Phòng Chuyên môn, Chi cục chuyên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22 giờ |
Lãnh đạo Chi cục chuyên ngành | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 08 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
- Cấp huyện:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả) | Phòng Chuyên môn | 22 giờ |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 08 giờ |
4 | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên nghiệp vụ | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 3341/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, nông nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, quản lý xây dựng công trình và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi, thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang
- 6Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, lâm nghiệp, thú y, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 4559/QĐ-BNN-TY năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thú y
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Thông tư 101/2020/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 970/QĐ-BNN-QLCL năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 3341/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1245/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực