Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1244/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 13 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 161/TTr-CP ngày 01/6/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Nguyễn Xuân Phúc

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-CTN ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch nước)

1.

Nguyễn Thị Thảo, sinh ngày 27/7/1983 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng

Hiện trú tại: Rm 1603, Kwong Tin Est, Kwong Hin Hse, Lam Tin, KLN

Hộ chiếu số: N1586155 cấp ngày 17/4/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Cộng Hòa, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

2.

Nguyễn Thị Hải, sinh ngày 10/4/1981 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kiến An, huyện Kiến An, thành phố Hải Phòng theo GKS cấp ngày 15/4/1981

Hiện trú tại: No. 176A Shui Chiu Lo, Wai Tai Tong, Yuen Long, NT

Hộ chiếu số: N1981349 cấp ngày 14/10/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 18 thôn Quỳnh Hoàng, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

3.

Lưu Thị Phượng, sinh ngày 16/12/1978 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng theo GKS số 41 ngày 01/6/2000

Hiện trú tại: Flat B(III) 3/F Block I Li Xing Building, 107-123 Garden street, Mong Kok KLN

Hộ chiếu số: N2156237 cấp ngày 23/12/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Sản xuất, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

4.

Lê Thị Thu Hằng, sinh ngày 05/5/1993 tại Hồng Kông

Nơi đăng ký khai sinh: Khu Hành chính đặc biệt Hồng Kông theo GKS số Y291827TmPRI ngày 03/8/1993 (ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh theo Trích lục số 13/TLGCKS ngày 09/02/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông)

Hiện trú tại: Rm 48, 19/F King Wing house, Shan King Estate, Tuen Mun, NT.

Giới tính: Nữ