- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số: 05/TTr-SGDĐT ngày 15/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc, trong đó 34 thủ tục hành chính đưa vào tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 08 thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc đã được công bố trước đây không còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 124/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | |
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
3 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
4 | Giải thể trường trung học phổ thông |
5 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên. |
6 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
7 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
8 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
9 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
10 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
11 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
12 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
13 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
14 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
15 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
16 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
17 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
18 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
19 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp trực thuộc bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
20 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
22 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
23 | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
24 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
25 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
26 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Đại học tư thục |
27 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
28 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
29 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông. |
30 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
31 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
II. LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ | |
32 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
33 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
34 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
- 1Quyết định 2792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
- 4Quyết định 4439/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được thay thế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 2792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 4439/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được thay thế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 124/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2018
- Ngày hết hiệu lực: 15/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực