- 1Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2108/QĐ-BGTVT năm 2018 về Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1238/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên thủ tục |
1 | Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
2 | Cấp lại chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
3 | Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
4 | Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
5 | Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
6 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
7 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
8 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ Việt Nam - Campuchia |
9 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
10 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
11 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
12 | Chấp thuận ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
13 | Cấp Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
14 | Cấp lại Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
15 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam |
16 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam |
17 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
18 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
19 | Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
20 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
21 | Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
22 | Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
23 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã |
24 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã |
25 | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã |
26 | Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã |
27 | Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ |
28 | Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm (đối với Giấy phép vận tải loại E; F, G) |
29 | Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G (đối với Giấy phép vận tải loại D, E) |
30 | Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam |
31 | Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Trung Quốc |
32 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
33 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ |
34 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
35 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2) |
37 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
39 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
40 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
41 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
42 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
43 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
44 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
45 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
46 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
47 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
48 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
49 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
50 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
1 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
2 | Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp, đường ngang |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
4 | Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
5 | Bãi bỏ đường ngang |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
8 | Xóa, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
9 | Sát hạch cấp giấy phép lái tàu |
10 | Giấy cấp lại giấy phép lái tàu |
11 | Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp |
12 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
13 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
14 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt - Gia hạn giấy phép kết nối các tuyến đường sắt - Bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
15 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
1 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam |
2 | Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
3 | Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
4 | Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
5 | Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp |
6 | Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố |
7 | Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
8 | Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển đổi thành cảng cạn |
9 | Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn |
10 | Giao tuyến dẫn tàu |
11 | Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải |
12 | Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng |
13 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
14 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
15 | Đổi tên cảng cạn |
16 | Tam dừng hoạt động, đóng cảng cạn |
17 | Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
20 | Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam |
1 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia |
2 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia |
3 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (Trường hợp không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nổi với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cảng thủy nội địa có khu đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương hoặc vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên vùng nước cảng biển) |
4 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
5 | Công bố lại cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
6 | Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
7 | Phê duyệt kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa và cấp Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
8 | Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
9 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc |
10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc |
11 | Dự thi lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ thuyền trưởng hạng tư, máy trưởng hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn đặc biệt |
12 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và chứng chỉ chuyên môn đặc biệt |
13 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
14 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
15 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
17 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
21 | Xóa đăng ký phương tiện |
22 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên ĐTNĐ quốc gia. |
23 | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia |
24 | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia |
25 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến ĐTNĐ quốc gia; ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ quốc gia; ĐTNĐ chuyên dùng đi qua hai tỉnh trở lên; ĐTNĐ chuyên dùng nối ĐTNĐ quốc gia với ĐTNĐ địa phương. |
1 | Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
2 | Cấp lại giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
3 | Cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
4 | Thủ tục cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
5 | Thủ tục Cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
6 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam |
7 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình) |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài |
11 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài |
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
14 | Thủ tục cấp mới thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không |
15 | Thủ tục cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không |
16 | Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không |
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay |
18 | Thủ tục cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
19 | Thủ tục cấp lại giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
20 | Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay |
21 | Thủ tục cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay |
22 | Thủ tục Gia hạn năng định cho người lái tàu bay |
23 | Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) |
24 | Thủ tục cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT) |
25 | Thủ tục gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
26 | Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong sổ đăng bạ tàu bay |
27 | Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay |
28 | Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay |
29 | Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay |
30 | Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay |
31 | Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay |
32 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay |
33 | Thủ tục Cấp mã số AEP |
34 | Thủ tục đăng ký văn bản IDERA |
35 | Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA |
36 | Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản IDERA |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
2 | Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa |
3 | Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
4 | Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
5 | Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt |
6 | Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam |
7 | Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển |
8 | Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
9 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải |
10 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải |
11 | Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải |
12 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
13 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp |
14 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
15 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
16 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp |
17 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu ô tô |
18 | Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp |
19 | Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu |
20 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp |
21 | Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
23 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đường sắt đô thị |
24 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế |
- 1Quyết định 2330/QĐ-BGTVT năm 2018 về tổ chức Bộ phận Một cửa (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải
- 2Quyết định 243/QĐ-BKHĐT năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với việc giải quyết của từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi thực hiện của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3Quyết định 626/QĐ-BXD năm 2019 về Bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
- 4Quyết định 1417/QĐ-BGTVT năm 2019 về phân công nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính tại Cơ quan Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 2070/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 1368/QĐ-CĐTNĐ năm 2020 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
- 1Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2108/QĐ-BGTVT năm 2018 về Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 2330/QĐ-BGTVT năm 2018 về tổ chức Bộ phận Một cửa (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 243/QĐ-BKHĐT năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với việc giải quyết của từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi thực hiện của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 626/QĐ-BXD năm 2019 về Bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 1417/QĐ-BGTVT năm 2019 về phân công nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính tại Cơ quan Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 2070/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 1368/QĐ-CĐTNĐ năm 2020 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
Quyết định 1238/QĐ-BGTVT năm 2019 về Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Giao thông vận tải
- Số hiệu: 1238/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2019
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Ngọc Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực