- 1Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 11 quy trình nội bộ mới; 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1231/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 13 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1317/TTr-SGD&ĐT ngày 05 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 06 quy trình nội bộ thuộc các lĩnh vực sau
1. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
a) 01 quy trình (số 72) được ban hành kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre.
b) 02 quy trình (số 35 và 36) được ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 32 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
c) 01 quy trình (số 08) được ban hành kèm theo Quyết định số 2867/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 11 quy trình nội bộ được mới ban hành, 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre.
2. Lĩnh vực thi, tuyển sinh
a) 01 quy trình (số 10) được ban hành kèm theo Quyết định số 2867/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 11 quy trình nội bộ được mới ban hành, 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre.
b) 01 quy trình (số 02) được ban hành kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng, điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | |||
1. | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học. | Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre. | 72 |
2. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. | 36 | |
3. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. | 35 | |
4. | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. | 08 | |
II. LĨNH VỰC: THI, TUYỂN SINH | |||
1. | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú. | Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre. | 10 |
2. | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông. | Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre. | 02 |
Tổng cộng: 06 TTHC |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Đối với cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở, cơ sở giáo dục thường xuyên thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Bộ phận Một cửa của Phòng Giáo dục và Đào tạo tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Cơ sở giáo dục | 14 ngày |
Bước 2 | - Tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Giáo dục và đào tạo | 10 ngày |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cơ sở giáo dục đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Chi trả tiền cho người học tại các cơ sở giáo dục đủ điều kiện theo quy định. | Cơ sở giáo dục | 34 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 60 ngày. |
Đối với Trường trung học phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục khác thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cơ sở giáo dục | 14 ngày |
Bước 2 | - Tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Kế hoạch tài chính | 10 ngày |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cơ sở giáo dục đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Chi trả tiền cho người học tại các cơ sở giáo dục đủ điều kiện theo quy định. | Cơ sở giáo dục | 34 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 60 ngày. |
Đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp. | Cơ sở giáo dục | 14 ngày |
Bước 2 | Cơ quan quản lý cấp trên thẩm định, lập dự toán kinh phí theo mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP gửi Bộ Tài chính tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí thực hiện trong dự toán ngân sách hàng năm. | Cơ quan quản lý cấp trên | 10 ngày |
Bước 3 | Chi trả tiền cho người học tại các cơ sở giáo dục đủ điều kiện theo quy định. | Cơ sở giáo dục | 36 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 60 ngày. |
Đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tư thục:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Một cửa của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Cơ sở giáo dục | 14 ngày |
Bước 2 | - Tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 40 ngày |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Văn thư | 01 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cơ sở giáo dục đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Kế hoạch tài chính | 3.75 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính | 0.25 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả thẩm định thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.25 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào trình Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0.25 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0.25 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ và trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 2.25 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Giáo dục và Đào. | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0.25 ngày làm việc |
Bước 10 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Kế hoạch tài chính | 3.75 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính | 0.25 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả thẩm định thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. | Văn thư Sở Giáo dục và Đào | 0.25 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào trình Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0.25 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0.25 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ và trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Khoa giáo Văn xã thẩm định trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 2.25 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0.25 ngày làm việc |
Bước 10 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người”
Đối với học sinh học tại cơ sở giáo dục công lập:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. | Văn phòng cơ sở giáo dục | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Kế toán cơ sở giáo dục | 8.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo ký phê duyệt. | Lãnh đạo cơ sở giáo dục | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Văn thư cơ sở giáo dục | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thực hiện chi trả theo năm tài chính | Kế toán cơ sở giáo dục |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc (kể từ ngày hết hạn nhận đơn). |
Đối với học sinh học tại cơ sở giáo dục ngoài công lập:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Kế hoạch tài chính | 7.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc (kể từ ngày hết hạn nhận đơn). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú”
Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) cấp tỉnh và trường PTDTNT cấp huyện (có cấp THPT):
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Lập kế hoạch tuyển sinh đối với trường PTDTNT cấp tỉnh và trường PTDTNT cấp huyện (có cấp THPT). | Công chức Khảo thí, Quản lý chất lượng giáo dục và Công nghệ thông tin | 30 ngày làm việc |
Bước 2 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Khảo thí, Quản lý chất lượng giáo dục và Công nghệ thông tin | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt kế hoạch. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Nhận kết quả, vào sổ văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo trình Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Khoa giáo Văn xã phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0.5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ và trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Khoa giáo Văn xã định trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 5.5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công chức một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0.5 ngày làm việc |
Bước 10 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 50 ngày làm việc. |
Đối với trường PTDTNT cấp huyện đào tạo cấp trung học cơ sở (THCS):
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Lập kế hoạch tuyển sinh đối với trường PTDTNT cấp huyện chỉ đào tạo cấp THCS. | Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo | 30 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, ký phê duyệt kế hoạch. | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Nhận kết quả, vào sổ chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Phòng Giáo dục và Đào tạo tại BPMC cấp huyện. | Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | - Tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân huyện. | Công chức Một cửa Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Ủy ban nhân dân huyện xem xét, ký phê duyệt kế hoạch. - Chuyển kết quả cho Phòng Giáo dục và Đào tạo. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 07 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Phòng Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Cơ sở giáo dục | 01 ngày |
Bước 2 | - Tiếp nhận, ra Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo. | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Phối hợp với cơ sở giáo dục in giấy báo dự thi. | Ban Thư ký (Công chức Khảo thí, Quản lý chất lượng giáo dục và Công nghệ thông tin) | 53 ngày |
Bước 4 | Trình văn bản cho Chủ tịch Hội đồng thi ký phê duyệt. | Ban Thư ký (Lãnh đạo Khảo thí, Quản lý chất lượng giáo dục và Công nghệ thông tin) | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Chủ tịch Hội đồng thi (Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo) | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cơ sở giáo dục đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Cơ sở giáo dục trả giấy báo dự thi cho thí sinh. | Cơ sở giáo dục | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 60 ngày. |
- 1Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh, giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 573/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực các Cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 11 quy trình nội bộ mới; 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh, giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 573/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực các Cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1231/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực