Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1229/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 23 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 46/TTr-SKHĐT ngày 12/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 31 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

(Có Phụ lục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan, đơn vị có liên quan, trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự từ 01 đến số 15 tại tiểu mục IV Mục A Phần I Phụ lục I "Lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã”; từ số 01 đến số 16 tại tiểu mục II Mục B Phần I Phụ lục I“Lĩnh vực đăng ký thành lập và hoạt động hợp tác xã” ban hành kèm theo Quyết định số 2640/QĐ- UBND ngày 17/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 23/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (15 TTHC)

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

1

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

8

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

10

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

13

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã (16 TTHC)

 

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã

 

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

5

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

6

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

7

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

8

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

 

10

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

 

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

13

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

 

16

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.

 

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Các cụm từ viết tắt:

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Công chức Một cửa: CCMC

- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Hệ thống thông tin Quốc gia về Đăng ký hợp tác xã: HTTTQG về ĐKHTX

- Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã: ĐKLHHTX

- Đăng ký hợp tác xã: ĐKHTX

- Đăng ký kinh doanh: ĐKKD

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 TTHC)

1. Nhóm 05 TTHC (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”), gồm:

1.1. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

1.2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.3. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

1.4. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

1.5. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng ĐKKD.

CCMC tại TTPVHCC

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng ĐKKD

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ, nhập thông tin trên HTTTQG về ĐKHTX:

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ ĐKLHHTX vào HTTTQG về ĐKHTX, trình Lãnh đạo Phòng ĐKKD ký phê duyệt.

- Nếu hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ thì đề xuất lãnh đạo phòng ban hành thông báo yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng ĐKKD.

Chuyên viên Phòng ĐKKD

08 giờ

 

B4

- Xem xét, xử lý hồ sơ.

- Quyết định.

- Chuyển kết quả cho CCMC.

Lãnh đạo Phòng ĐKKD

08 giờ

 

B5

- Đóng dấu, trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Chuyên viên Phòng ĐKKD/ CCMC tại TTPVHCC

02 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

 

2. Nhóm 10 TTHC (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”), gồm:

2.1. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2.2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

2.3. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

2.4. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

2.5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

2.6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

2.7. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

2.8. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2.9. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

2.10. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng ĐKKD

CCMC tại TTPVHCC

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng ĐKKD

1,5 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ, nhập thông tin trên HTTTQG về ĐKHTX:

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ ĐKLHHTX vào HTTTQG về ĐKHTX, trình Lãnh đạo Phòng ĐKKD ký phê duyệt.

- Nếu hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ thì đề xuất lãnh đạo phòng ban hành thông báo yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng ĐKKD.

Chuyên viên Phòng ĐKKD

05 giờ

 

B4

- Xem xét, xử lý hồ sơ.

- Quyết định.

- Chuyển kết quả cho CCMC.

Lãnh đạo Phòng ĐKKD

04 giờ

 

B5

- Đóng dấu, trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Chuyên viên Phòng ĐKKD/ CCMC tại TTPVHCC

1,5 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

16 giờ

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC)

I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ (16 TTHC)

1. Đăng ký thành lập hợp tác xã.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch.

CCMC cấp huyện

03 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản và chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện để thông báo cho người nộp hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các nội dung theo yêu cầu của thủ tục quy định.

- Trường hợp hồ sơ không giải quyết: Ban hành thông báo không giải quyết hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết: Ban hành Thông báo thời hạn trả kết quả lần sau và văn bản xin lỗi của cơ quan, tổ chức làm quá hạn giải quyết cho người nộp hồ sơ.

Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch

16 giờ

 

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch

02 giờ

 

B5

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho BPMC cấp huyện

Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch

01 giờ

 

B6

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp huyện

01 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

 

2. Nhóm 15 TTHC, gồm:

2.1. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

2.2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

2.3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

2.4. Đăng ký khi hợp tác xã chia

2.5. Đăng ký khi hợp tác xã tách

2.6. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

2.7. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

2.8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

2.9. Giải thể tự nguyện hợp tác xã

2.10. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

2.11. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

2.12. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

2.13. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

2.14. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

2.15. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch

CCMC cấp huyện

03 giờ

 

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch

01 giờ

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản và chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện để thông báo cho người nộp hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các nội dung theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ không giải quyết: Ban hành thông báo không giải quyết hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết: ban hành Thông báo thời hạn trả kết quả lần sau và văn bản xin lỗi của cơ quan làm quá hạn giải quyết cho người nộp hồ sơ.

Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch

08 giờ

 

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch

02 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho CCMC cấp huyện

Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch

01 giờ

 

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp huyện

01 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

16 giờ