Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1226/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Căn cứ Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bảng giá các loại đất năm 2011 tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:

1. Nhóm đất nông nghiệp:

a. Giá đất trồng cây hàng năm;

b. Giá đất trồng cây lâu năm;

c. Giá đất nuôi trồng thủy sản;

d. Giá đất rừng sản xuất;

(Có bảng giá các loại đất nông nghiệp kèm theo)

2. Nhóm đất phi nông nghiệp

2.1. Giá đất ở

a) Giá đất ở tại đô thị (Thành phố Ninh Bình là đô thị loại III, thị xã Tam Điệp và thị trấn thuộc các huyện là đô thị loại V).

b) Giá đất ở ven đô thị, đầu mối giao thông, ven trục đường giao thông, khu Thương mại, Khu du lịch, khu Công nghiệp.

c) Giá đất ở tại nông thôn.

(Có bảng giá các loại đất ở kèm theo)

2.2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các huyện, thị xã, thành phố tính bằng 70% giá đất ở cùng loại đường phố và vị trí theo bảng giá đất ở các huyện, thị xã, thành phố.

Điều 2.

1. Mức giá đất phi nông nghiệp là đất ở được quy định tại điểm 2.1, khoản 2, Điều 1 áp dụng cho khuôn viên có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu là 20m); Mức giá đất đối với diện tích còn lại (từ trên 20m đến hết lô đất), được tính như sau:

- Bằng 70% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu dưới 60m;

- Bằng 60% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 60m đến dưới 100m;    

- Bằng 50% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 100m trở lên.

Mức giá đất ở bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên có chiều sâu theo cách tính nêu trên không được thấp hơn mức giá đất ở khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó.

2. Mức giá đất phi nông nghiệp là đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại điểm 2.2, khoản 2, Điều 1 áp dụng cho khuôn viên có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu 50m); Diện tích còn lại (từ trên 50m đến hết khu đất), được tính như sau:

- Bằng 70% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu dưới 100m;

- Bằng 60% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 100m đến dưới 150m;    

- Bằng 50% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 150m đến dưới 200m;

- Bằng 40% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 200m đến dưới 250 m;

- Bằng 30% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 250m đến dưới 300 m;

- Bằng 20% mức giá đất ở phía trước của mỗi vị trí đối với khuôn viên có chiều sâu từ 300m trở lên.

Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên có chiều sâu theo cách tính nêu trên không được thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó.

3. Giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực dân cư nông thôn, tại đô thị, ven đô thị, ven trục đường giao thông, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp được áp dụng như sau:

a) Đối với các khu đất đã xây dựng công trình hoặc nhà ở có cốt đất đã san nền theo quy hoạch, được cấp có thẩm quyền phê duyệt là mức giá được quy định tại khoản 2, Điều 1 quyết định này.

b) Đối với các khu đất chưa xây dựng công trình hoặc nhà ở có cốt đất tự nhiên chưa san nền được áp dụng như sau:

- Vị trí có độ sâu từ 01m đến 02m được tính bằng 80% mức giá của cùng vị trí loại đất đó có cốt đất đã san nền theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Vị trí có độ sâu từ trên 02m được tính bằng 70% mức giá của cùng vị trí loại đất có cốt đất đã san nền theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Với quy định này khi xác định số tiền thuê đất phải nộp đối với các tổ chức, cá nhân thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm chỉ được áp dụng cho lần tính toán đầu tiên.

4. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thành phố, thị xã:

a) Đất nông nghiệp: Khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa các huyện, thành phố, thị xã vào sâu địa phận mỗi huyện, thành phố, thị xã là 1.000m.

b) Đất phi nông nghiệp:

- Đất phi nông nghiệp ở nông thôn: Khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thành phố, thị xã vào sâu địa phận mỗi huyện, thành phố, thị xã là 600m.

- Đất phi nông nghiệp ở đô thị: Khu vực giáp ranh được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính hết đô thị tính vào sâu vào địa phận khu vực ven đô thị là 400m.

- Trường hợp khu đất giữa các huyện, thành phố, thị xã bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh, đồi, đèo, núi có chiều rộng từ 50m trở xuống được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh, chân đồi, chân đèo, chân núi của mỗi bên sông, bên hồ, bên kênh, chân đồi, đồi đèo, chân núi vào sâu địa giới của huyện, thành phố, thị xã theo quy định tại điểm a, b, c mục này. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh, đồi, đèo núi trên 50m thì không xếp loại đất giáp ranh.

c) Giá đất tại khu vực giáp ranh giữa hộ này với hộ khác, giữa xã (phường, thị trấn) này với xã (phường, thị trấn) khác, giữa huyện, thành phố, thị xã này với huyện, thành phố, thị xã khác nếu cùng điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng, có cùng mục đích sử dụng tương tự nhau hoặc cùng vị trí đất và liền điền, liền thổ thì áp dụng hệ số giá bằng 0,9 so với vị trí có mức giá cao.

5. Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu; am, từ đường; nhà thờ họ) và đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn học nghệ thuật) áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở vùng lân cận.

6. Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại điểm b, khoản 5, Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa) áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.

7. Đất sông ngòi kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản đã được UBND tỉnh quy định tại Điều 1 quyết định này nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

8. Đất nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp xây dựng vườn ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp áp dụng giá đất nông nghiệp liền kề.

9. Đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở thì giá đất được quy định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm áp dụng chung trên địa bàn tỉnh.

Điều 3.

1. Giá các loại đất quy định tại quyết định này là căn cứ để: tính thuế đối với việc sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất; tính tiền thuê đất, tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất; xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước, tổ chức, cá nhân.

2. Khi quy hoạch và xây dựng các đường phố mới, khu dân cư mới, UBND các huyện, thành phố, thị xã phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục thuế tỉnh xây dựng mức giá đất cụ thể trình UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện.

3. Khi giá đất thực tế trên địa bàn có biến động không còn phù hợp với giá đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; UBND các huyện, thành phố, thị xã xác định mức giá đất cụ thể kèm theo bản đồ quy hoạch đường phố mới, khu dân cư mới và giải trình giá đất các khu vực liền kề gửi báo cáo liên ngành, gồm: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh lại giá đất cho phù hợp.

Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011, thay thế Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2010 và các quyết định điều chỉnh bổ sung giá đất của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh năm 2010.

Từ ngày 01/01/2011, các dự án có quyết định thu hồi đất, đang lập, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, chưa chi trả tiền; hoặc đã lập, phê duyệt xong phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, nhưng chủ đầu tư chưa có tiền chi trả, hoặc đã có nguồn để chi trả cho các đối tượng, thì áp dụng giá đất năm 2011.

Đối với các trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, đã phê duyệt giá giao đất, đã thu tiền sử dụng đất, đã thực hiện xong, hoặc đang thực hiện việc chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng; hoặc chỉ còn vài hộ gia đình thuộc diện Nhà nước đã có tiền chi trả bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, nhưng không nhận tiền thì không điều chỉnh theo giá đất năm 2011.

Điều 6. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính/Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 6;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Trị

 


BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Phần 1.

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2011

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực

Tên loại đất

Giá đất

Xã đồng bằng

Xã miền núi

I. Thành phố Ninh Bình

1. Đất trồng cây hàng năm

 

 

Đất màu

59

56

Đất lúa màu

55

53

Đất 2 lúa

53

52

Đất 1 lúa

51

50

2. Đất nuôi trồng thủy sản

42

39

II. Các phường thuộc thị xã Tam Điệp và các thị trấn thuộc các huyện

Đất trồng cây hàng năm xen kẽ trong khu dân cư các phường, thị trấn

Đất màu

54

52

Đất lúa màu

50

49

Đất 2 lúa

49

48

Đất 1 lúa

47

46

III. Các xã thuộc Thị xã Tam Điệp và các huyện

1. Đất trồng cây hàng năm

 

 

Đất màu, vườn

45

43

Đất lúa màu

42

41

Đất 2 lúa, cói

41

40

Đất 1 lúa

39

38

IV. Thị xã Tam Điệp và các huyện

1. Đất trồng cây lâu năm

 

38

2. Đất nuôi trồng thủy sản

32

30

3. Đất rừng sản xuất

 

18

4. Màu đồi

 

38

Phần 2.

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2011

BẢNG SỐ 1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - THÀNH PHỐ NINH BÌNH

A. GIÁ ĐẤT Ở THUỘC CÁC ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường Trần Hưng Đạo

Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh giáp huyện Hoa Lư

Cầu Lim

 

 

 

Đoạn 1

Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh

Đường Vạn Hạnh

5.000

 

 

Đoạn 2

Đường Vạn Hạnh

Đường Trịnh Tú

7.000

 

 

Đoạn 3

Đường Trịnh Tú

Đường Đinh Tất Miễn

10.000

 

 

Đoạn 4

Đường Đinh Tất Miễn

Đường Đào Duy Từ

11.000

 

 

Đoạn 5

Đường Đào Duy Từ

Ngã tư Xuân Thành

13.000

 

 

Đoạn 6

Ngã tư Xuân Thành

Cầu Lim

16.000

 

2

Đường 30 tháng 6 (Đường Trần Hưng Đạo cũ)

Cầu Lim

Hết đất thành phố

 

 

 

Đoạn 1

Cầu Lim

Hết Hồ lâm sản

10.000

 

 

Đoạn 2

Hết Hồ lâm sản

Đường Tuệ Tĩnh

9.000

 

 

Đoạn 3

Đường Tuệ Tĩnh

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

8.000

 

 

Đoạn 4

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

Ngã ba cầu Vũng Trắm

7.000

 

 

Đoạn 5

Ngã ba cầu Vũng Trắm

Hết Cầu Vòm

5.000

 

 

Đoạn 6

Hết Cầu Vòm

Hết Cây xăng Đại Dương

4.000

 

 

Đoạn 7

Hết Cây xăng Đại Dương

Hết đất thành phố

3.000

 

3

Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ)

Đường Lê Hồng Phong

Đường Vạn Hạnh

 

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lương Văn Thăng

13.000

 

 

Đoạn 2

Đường Lương Văn Thăng

Đường Tràng An

11.000

 

 

Đoạn 3

Đường Tràng An

Đường Trịnh Tú

10.000

 

 

Đoạn 4

Đường Trịnh Tú

Đường Lưu Cơ

8.000

 

 

Đoạn 5

Đường Lưu Cơ

Đường Vạn Hạnh

4.500

 

4

Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu) khu chùa Trẻ

Đường Lương Văn Thăng

Đường Đinh Điền (trụ sở HĐND tỉnh)

9.000

 

5

Đường Trịnh Tú

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường)

7.000

 

6

Đường Nguyễn Bặc

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Thái Tổ

Đường Trần Hưng Đạo

2.500

 

 

Đoạn 2

Đường Trần Hưng Đạo

Hết công ty xăng dầu

3.500

 

 

Đoạn 3

Hết công ty xăng dầu

Đường Phạm Hùng

7.000

 

7

Đường Đinh Điền

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

Đường Tôn Đức Thắng

 

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

Đường Trần Hưng Đạo

3.000

 

 

Đoạn 2

Đường Trần Hưng Đạo

Miếu Từ Bi

3.500

 

 

Đoạn 3

Miếu Từ Bi

Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường)

7.000

 

8

Đường Đinh Tất Miễn

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Lê Thái Tổ

 

 

 

Đoạn 1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Trần Hưng Đạo

6.500

 

 

Đoạn 2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thái Tổ

6.000

 

9

Đường Tràng An

Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ)

Đường Lê Thái Tổ

10.000

 

10

Đường Đào Duy Từ (Trường Chinh)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu)

8.000

 

11

Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố)

Đường Đinh Điền

Nút giao thông N18 (Khu Phúc Trì)

 

 

 

Đoạn 1

Đường Đinh Điền

Đường Tràng An

6.000

 

 

Đoạn 2

Đường Tràng An

Lương Văn Tụy

5.000

 

 

Đoạn 3

Lương Văn Tụy

Đường Hải Thượng Lãn Ông

5.000

 

 

Đoạn 4

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Tuệ Tĩnh

3.000

 

 

Đoạn 5

Đường Tuệ Tĩnh

Nút giao thông N18 (Khu Phúc Trì)

3.000

 

12

Đường Lương Văn Thăng

Đường Trần Hưng Đạo

Đầu cầu Non Nước (mới)

 

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã tư Đinh Tiên Hoàng

11.000

 

 

Đoạn 2

Ngã tư Đinh Tiên Hoàng

Đầu cầu Non Nước (mới)

9.000

 

13

Đường Xuân Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Ninh Xuân

 

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Thành Công

7.000

 

 

Đoạn 2

Đường Thành Công

Đường Lê Thái Tổ

5.500

 

 

Đoạn 3

Đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

4.500

 

 

Đoạn 4

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

Hết Trạm biến thế Kỳ Vỹ

4.000

 

 

Đoạn 5

Hết Trạm biến thế Kỳ Vỹ

Cầu Ninh Xuân

2.000

 

14

Đường Tây Thành

Đường Xuân Thành

Đường 30/6

 

 

 

Đoạn 1

Đường Xuân Thành

Đường Hải Thượng Lãn Ông

3.000

 

 

Đoạn 2

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Hết khu dân cư mới phố Phúc Trì

1.500

 

 

Đoạn 3

Hết khu dân cư mới phố Phúc Trì

Đường 30/6

3.000

 

15

Đường Thành Công

Đường Đinh Điền

Đường Xuân Thành

 

 

 

Đoạn 1

Đường Đinh Điền

Đường 4 phố Bắc Thành

4.000

 

 

Đoạn 2

Đường 4 phố Bắc Thành

Đường Tràng An

4.500

 

 

Đoạn 3

Đường Tràng An

Hết hồ Kỳ Lân

7.000

 

 

Đoạn 4

Hết hồ Kỳ Lân

Đường Xuân Thành

5.000

 

16

Đường Đông Phương Hồng

Đường Lê Hồng Phong

Đường Đinh Điền

3.500

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Đào Duy Từ

3.500

 

 

Đoạn 2

Đường Đào Duy Từ

Đường Đinh Điền

4.500

 

17

Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc Giang cũ)

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lương Văn Thăng

6.000

 

18

Đường Chiến Thắng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ)

4.000

 

19

Đường Cát Linh

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

 

 

 

Đoạn 1

Đường 1A

Hết Công an phường Tân Thành

5.000

 

 

Đoạn 2

Hết Công an phường Tân Thành

Hết sân vận động

4.000

 

 

Đoạn 3

Đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

2.000

 

20

Đường Nguyễn Văn Giản (đường Đông Nhất cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đinh Tiên Hoàng (đường Quyết Thắng cũ)

3.000

 

21

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài)

5.000

 

22

Đường Cù Chính Lan

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài)

 

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường vào khán đài A sân vận động

5.000

 

 

Đoạn 2

Đường vào khán đài A sân vận động

Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài)

3.000

 

23

Đường Lê Hồng Phong

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Cầu Vân Giang (cầu xi măng cũ)

16.000

 

24

Đường Lương Văn Tụy

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

 

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Hội chữ thập đỏ

10.000

 

 

Đoạn 2

Hết Hội chữ thập đỏ

Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài)

9.000

 

 

Đoạn 3

Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường Thành Công kéo dài)

Đường Lê Thái Tổ (kênh thoát nước tây TP)

6.000

 

 

Đoạn 4

Đường Lê Thái Tổ (KTN tây TP)

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

2.000

 

25

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lê Hồng Phong

Cổng Cty cấp nước Ninh Bình

6.000

 

26

Đường Dương Vân Nga

Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang)

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

Đoạn 1

Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang)

Chợ Rồng

10.000

 

 

Đoạn 2

Chợ Rồng

Đường Trần Phú

9.000

 

 

Đoạn 3

Đường Trần Phú

Đường Trần Hưng Đạo

4.000

 

27

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Lê Hồng Phong

Đường Vân Giang

10.000

 

28

Đường Nam Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thái Tổ (KTN tây TP)

 

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Tiến Thành

3.000

 

 

Đoạn 2

Đường Tiến Thành

Đường Long Thành

2.500

 

 

Đoạn 3

Đường Long Thành

Đường Lê Thái Tổ (KTN tây TP)

2.000

 

29

Đường Phan Đình Phùng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Vân Giang

5.000

 

30

Đường Phúc Thành

Đường Trương Hán Siêu

Đường Lê Thái Tổ

 

 

 

Đoạn 1

Đường Trương Hán Siêu

Đường Tây Thành

5.000

 

 

Đoạn 2

Đường Tây Thành

Đường Lê Thái Tổ

2.000

 

31

Trương Hán Siêu

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hải Thượng Lãn Ông

10.000

 

32

Đường Vân Giang

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba Lê Hồng Phong (Hiệu sách)

19.500

 

33

Đường Kim Đồng

Đường Trương Hán Siêu

Đường Hải Thượng Lãn Ông

6.000

 

34

Đường Trần Phú

Đường Dương Vân Nga

Đường Phan Chu Chinh

 

 

 

Đoạn 1

Đường Dương Vân Nga

Đường Trần Hưng Đạo

8.000

 

 

Đoạn 2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hải Thượng Lãn Ông

7.000

 

 

Đoạn 3

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Tây Thành

4.000

 

 

Đoạn 4

Đường Tây Thành

Đường Phan Chu Chinh

3.500

 

35

Đường Lý Tự Trọng

Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện)

Đường Trương Hán Siêu

7.000

 

36

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường 30/6

Đường Nguyễn Minh Không (đường 477)

 

 

 

Đoạn 1

Đường 30/6

Hết bệnh viện Sản nhi tỉnh

7.000

 

 

Đoạn 2

Hết bệnh viện Sản nhi tỉnh

Đường Lê Thái Tổ

6.000

 

 

Đoạn 3

Đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

5.000

 

 

Đoạn 4

Đường Lê Thánh Tông

Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến)

4.500

 

 

Đoạn 5

Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến)

Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)

2.000

 

37

Đường Lê Đại Hành

Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim)

Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ)

 

 

 

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim)

Hết Cầu Vân Giang

16.000

 

 

Đoạn 2

Hết cầu Vân Giang (cầu xi măng cũ)

Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ)

10.000

 

38

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư cầu Lim

Ngã 3 cầu Vũng Trắm

 

 

 

Đoạn 1

Cầu Lim

Cầu Dân sinh

8.000

 

 

Đoạn 2

Cầu Dân sinh

Cống Lọng

6.500

 

 

Đoạn 3

Cống Lọng

Chi nhánh giao thông đường bộ 2

6.300

 

 

Đoạn 4

Chi nhánh giao thông đường bộ 2

Ngã 3 cầu Vũng Trắm

5.200

 

39

Đường Lê Văn Tám

Đường Lê Đại Hành

Đường Lý Thái Tổ

6.000

 

40

Đường Hoàng Diệu

Đường Lê Đại Hành

Cổng XN sửa chữa tàu 71

 

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Đại Hành

Đường Ngô Gia Tự

7.000

 

 

Đoạn 2

Đường Ngô Gia Tự

Cổng CTy Xếp dỡ đường thủy nội địa

5.000

 

41

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Lê Đại Hành

Đường Ngô Gia Tự

6.000

 

42

Đường Lý Thái Tổ

Ngã ba Lê Đại Hành (Đối diện Bảo tàng NB)

Đường Hoàng Hoa Thám

7.000

 

43

Đường Trương Định

Đường Hoàng Diệu

Ngõ 306 Ngô Gia Tự (ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ)

 

 

 

Đoạn 1

Đường Hoàng Diệu

Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự

2.500

 

 

Đoạn 2

Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự

Đường Hoàng Hoa Thám

4.500

 

 

Đoạn 3

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

5.500

 

 

Đoạn 4

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Ngõ 306 Ngô Gia Tự (ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ)

5.500

 

44

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Đại Hành (công viên núi Thúy)

Đường Hoàng Diệu (Vũng trắm)

 

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Đại Hành (công viên núi Thúy)

Đường Hoàng Diệu

5.000

 

 

Đoạn 2

Đường Hoàng Diệu

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

4.000

 

 

Đoạn 3

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 304 Ngô Gia Tự

6.000

 

 

Đoạn 4

Ngõ 304 Ngô Gia Tự

Đường Bắc Liêu

5.000

 

 

Đoạn 5

Đường Bắc Liêu

Đường Nguyễn Trãi

3.500

 

 

Đoạn 6

Đường Nguyễn Trãi

Đường Hai Bà Trưng

4.500

 

 

Đoạn 7

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Huệ (Vũng trắm)

3.000

 

45

Đường Nguyễn Văn Cừ (24 m)

Đường Hoàng Diệu

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

5.500

 

46

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Ngã tư cầu Lim

Hết địa phận xã Ninh Phúc

 

 

 

Đoạn 1

Cầu Lim

Vuốt chân cầu vượt Thanh Bình

8.000

 

 

Đoạn 2

Vuốt chân cầu vượt Thanh Bình

Giao với đường Lý Nhân Tông

10.000

 

 

Đoạn 3

Đường Lý Nhân Tông

Đường 1 Vạn Thắng

8.000

 

 

Đoạn 4

Đường 1 Vạn Thắng

Đường rẽ vào cảng Ninh Phúc

6.000

 

 

Đoạn 5

Đường rẽ vào cảng Ninh Phúc

Hết chợ Ninh Phúc

4.000

 

 

Đoạn 6

Hết chợ Ninh Phúc

Hết địa phận xã Ninh Phúc

3.500

 

47

Đường Nguyễn Tử Mẫn (Đường Nguyễn Công Trứ Cũ)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

2.500

 

48

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

Đoạn 1

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư Trương Định

5.500

 

 

Đoạn 2

Ngã tư Trương Định

Đường Ngô Gia Tự

4.000

 

49

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

4.000

 

50

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

4.500

 

51

Đường Bà Triệu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

4.000

 

52

Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

3.000

 

53

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Hùng Vương

Rạp chiếu phim

2.500

 

54

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

4.500

 

55

Đường Tuệ Tĩnh (Vào bệnh viện 700 giường)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thái Tổ (kênh thoát nước tây TP)

8.000

 

56

Đường Phan Chu Chinh

Đường 30/6

Đường Lê Thái Tổ

3.500

 

57

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Huệ

Hết nhà ông Thịnh

 

 

 

Đoạn 1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

3.500

 

 

Đoạn 2

Đường sắt phố Phong Đoài

Hết cầu anh Trỗi

2.000

 

 

Đoạn 3

Hết cầu anh Trỗi

Ngã tư Phúc Lộc

1.500

 

 

Đoạn 4

Ngã 4 Phúc Lộc

Hết nhà ông Thịnh

1.000

 

58

Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ)

Đường Triệu Việt Vương (T17)

Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)

 

 

 

Đoạn 1 (Tuyến 16)

Đường Triệu Việt Vương (T17)

Hết cầu Anh Trỗi

2.500

 

 

Đoạn 2

Hết cầu Anh Trỗi

Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)

2.000

 

 

Đoạn phía phường Thanh Bình

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết đường

2.000

 

59

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Đê sông Đáy

 

 

 

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

4.000

 

 

Đoạn 2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)

3.000

 

 

Đoạn 3

Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)

Đê sông Đáy

1.500

 

60

Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)

Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ)

Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)

2.000

 

61

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19)

Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) (Tuyến 16) 

Đường Vũ Duy Thanh

1.500

 

62

Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)

Đường 30 tháng 6

Cảng Ninh Phúc

2.500

 

63

Đường Du lịch tam cốc bích động

Cầu Vòm

Hết đất Thành phố

3.000

 

B. GIÁ ĐẤT Ở THUỘC CÁC PHƯỜNG

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

I

PHƯỜNG VÂN GIANG

1

Ngõ 18 Lê Hồng Phong (Ngõ 1 LHP cũ)

Đường Lê Hồng Phong

Đường Vân Giang

3.000

 

2

Ngõ 12 LHP (Ngõ 2 LHP cũ)

Đường Lê Hồng Phong

Đường Vân Giang

3.000

 

3

Ngõ 1 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

2.000

 

4

Ngõ 2 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

1.500

 

5

Ngõ 8 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

1.500

 

6

Ngõ 9 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

Ngõ 18 Lê Hồng Phong

2.000

 

7

Ngõ 15 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

Ngõ 18, LHP

2.000

 

8

Ngõ 22 Phạm Hồng Thái

Đường Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

1.500

 

9

Ngõ 23 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

Ngõ 18, LHP

2.000

 

10

Ngõ 28 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

1.500

 

11

Ngõ 37 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ, Phạm Hồng Thái kéo dài)

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Vân Giang

2.000

 

12

Ngõ 38 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

1.500

 

13

Ngõ 83, Vân Giang (Ngõ 1 Vân Giang cũ)

Đường Vân Giang

Đường Phan Đình Phùng

1.700

 

14

Ngõ 74, Vân Giang (Ngõ 2 Vân Giang cũ)

Đường Vân Giang

Hết ngõ

2.000

 

15

Ngõ 52 Vân Giang (Ngõ 4 Vân Giang cũ)

Đường Vân Giang

Đường Trần Phú

2.000

 

16

Ngõ 41,47 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2 phố 10,11 cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Dương Vân Nga

1.700

 

17

Ngõ 42 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2 phố 10,11 cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

1.500

 

18

Ngõ 10 Trần Phú (Ngõ 1,2 Trần Phú cũ)

Đường Trần Phú

Đường 7, Phan Đình Phùng

1.500

 

19

Ngõ 5 Trần Phú (Ngõ 1,2 Trần Phú cũ)

Đường Trần Phú

Hết ngõ

1.500

 

20

Ngõ 01, Trần Phú (Ngõ 1,2 Trần Phú cũ)

Đường Trần Phú

Hết ngõ

1.500

 

21

Ngõ 923 Trần Hưng Đạo (Ngõ 1 Trần Hưng Đạo cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

1.200

 

22

Ngõ 947 Trần Hưng Đạo (Ngõ 2 Trần Hưng Đạo cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

1.200

 

23

Ngõ 1015,1047,1089,1109 Trần Hưng Đạo (Ngõ 3 Trần Hưng Đạo cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

1.200

 

24

Đất còn lại không thuộc các đường trên

 

 

1.000

 

II

PHƯỜNG ĐÔNG THÀNH

 

 

 

 

1

Đường Trung Nhất

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ)

3.000

 

2

4 ngõ đường Trần Hưng Đạo phố 9

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

2.000

 

3

3 ngõ đường Trần Hưng Đạo phố 1, 5, 7

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

2.000

 

4

Đường Trung Đông

Đường Lê Hồng Phong

Đường Đào Duy Từ

 

 

 

Đoạn 1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Đông Nhất

1.500

 

 

Đoạn 2

Đường Đông Nhất

Đường Lương Văn Thăng

2.000

 

 

Đoạn 3

Đường Lương Văn Thăng

Đường Đào Duy Từ

2.000

 

5

Các ngõ đường Lê Hồng Phong phố 1,2

Đường Lê Hồng Phong

Hết ngõ

2.000

 

6

Các ngõ đường Lương Văn Thăng

Đường Lương Văn Thăng

Hết ngõ

2.000

 

7

Ngõ 1,2,3 đường Quyết Thắng, Phố 2

Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ)

Hết phố

2.000

 

8

Đường 1,2,3,4,5,6 Phố 3

Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc Giang cũ)

Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ)

3.500

 

9

Đường 1,2,3,4,5,6,7,8 Phố 4

Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc Giang cũ)

Hết phố

 

 

 

Đoạn trong khu phố (QH cũ)

Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc Giang cũ)

Hết phố

3.500

 

 

Đường khu phố (Quy hoạch mới Cánh Võ)

Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc Giang cũ)

Hết phố

4.000

 

10

Ngõ 1,2 đường Quyết Thắng, Phố 6

Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ)

Hết phố

2.000

 

11

Ngõ 1,2,3 đường Quyết Thắng, Phố 8

Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ)

Hết phố

2.000

 

12

Đường Xóm Đồi phố 6, 8

Đường Lương Văn Thăng

Đường Đông Nhất

2.000

 

13

Các đường khu vườn Táo phố 9

Đường Đông Phương Hồng

Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết Thắng cũ)

3.000

 

14

Đường phố phía trong khu Chùa Trẻ phố 11

 

 

5.000

 

15

Đường phố phía trong phố 12 (khu Vườn Am cũ)

 

 

4.000

 

16

Đất khu dân cư còn lại

 

 

1.200

 

III

PHƯỜNG TÂN THÀNH

 

 

 

 

1

Đường 1 phố Khánh Trung

Đường 4, phố Khánh Trung

Đường Đinh Tất Miễn (đường Vinh Quang cũ)

1.500

 

2

Đường 2 phố Khánh Trung

Đường 4, phố Khánh Trung

Đường Đinh Tất Miễn (đường Vinh Quang cũ)

2.000

 

3

Đường 3 phố Khánh Trung

Đường 4, phố Khánh Trung

Đường Đinh Tất Miễn (đường Vinh Quang cũ)

2.000

 

4

Đường 4 phố Khánh Trung

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Thành Công

2.000

 

5

Đường 1,2,3,4,5 phố Khánh Thành

Đường Thành Công

Đường Khánh Thành

2.000

 

6

Đường 6 phố Khánh Thành

Đường Xuân Thành

Đường Khánh Thành

2.000

 

7

Đường Trung Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Chùa Đẩu

 

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường nối Trung Thành - Xuân Thành

3.000

 

 

Đoạn 2

Đường nối Trung Thành - Xuân Thành

Đường Chùa Đẩu

2.000

 

8

Đường 5 phố Tân Khang

Đường Trần Hưng Đạo

Sân vận động

2.500

 

9

Đường 6 phố Tân Khang

Đường Trần Hưng Đạo

Sân vận động

3.500

 

10

Đường 7 phố Tân Khang (Đường Tô Vĩnh Diện)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Lương Bằng

3.500

 

11

Đường ngang chợ Đón phố Tân Quý

Đường Lương Văn Tụy

Sân vận động

3.500

 

12

Đường vào sân vận động phố Tân Quý

Đường Lương Văn Tụy

Sân vận động

5.000

 

13

Đường Nguyễn Lương Bằng (Thành Công kéo dài)

Đường Cát Linh

Đường Lương Văn Tụy

5.000

 

14

Ngõ 1+2 Tô Vĩnh Diện (Nhật Tân)

 

 

1.500

 

15

Đường Tô Vĩnh Diện

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Tây Thành

2.000

 

16

Khu giáo viên (Nhật Tân)

 

 

1.500

 

17

Đường nối Xuân Thành - Trung Thành (Đường chợ)

Đường Xuân Thành

Đường Trung Thành

3.000

 

18

Ngõ 4 phố Đẩu Long

Đường Chùa Đẩu

Đường Lê Thái Tổ (Kênh TN chính)

1.500

 

19

Đường 3 phố Đẩu Long

Đường Trung Thành

Đường Lê Thái Tổ (Kênh TN chính)

1.500

 

20

Đường Chùa Đẩu Long

Đường Xuân Thành

Ngõ 4, phố Đẩu Long

1.500

 

21

Ngõ 1,2,3,4 phố Bắc Thành

Đường Thành Công

Hết ngõ

1.500

 

22

Đường 1 Kỳ Lân

Đường Tràng An

Đường Vinh Quang

3.500

 

23

Đường phố trong khu tây nam đường Xuân Thành

 

 

3.000

 

24

Đường phố trong khu dân cư Đầu Đồng

 

 

1.500

 

25

Đường phố trong khu Tây Khách sạn Hoa Lư

 

 

2.000

 

26

Đường phố trong khu đô thị Tây An

 

 

4.000

 

27

Đường phố trong khu phía Nam Cát Linh (Khu giao đất mới)

 

 

2.000

 

28

Khu Tái định cư Phúc Tân (Bám mặt đường Cát Linh)

 

 

3.500

 

29

Đường trước cửa UBND phường

 

 

4.000

 

30

Đất còn lại của khu tập thể ngân hàng cũ

 

 

3.000

 

31

Khu Đồng Son

 

 

2.000

 

32

Đất khu dân cư còn lại

 

 

1.500

 

IV

PHƯỜNG PHÚC THÀNH

 

 

 

 

1

3 ngõ Phố Phúc Trung

Đường Trần Hưng Đạo

Hết đường

1.500

 

2

Đường Tiến Thành

Đường Lương Văn Tụy

Đường Nam Thành

2.000

 

3

Ngõ vào khu tập thể Sở Tài chính phố Phúc Trực

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

1.800

 

4

Các ngõ phố Phúc Trực

Đường Trần Hưng Đạo

Đền Trực Độ

1.500

 

5

Đường An Thành

Đường Trương Hán Siêu

Đường Nam Thành

2.000

 

6

Đường 1,2,3 phó Phúc Lộc

Đường Trần Quốc Toản

Đường Kim Đồng

2.000

 

7

Ngõ 1 Trần Phú - phố Phúc Lộc

Đường Trần Phú

Hết ngõ

1.500

 

8

Đường 1 phố Phúc Thắng

Đường Kim Đồng

Hết đường

1.500

 

9

Đường 2 phố Phúc Thắng

Đường Kim Đồng

Hết đường

2.000

 

10

Đường 3,4,5 phố Phúc Thắng

Đường Kim Đồng

Hết đường

1.800

 

11

Đường 6 phố Phúc Trọng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Kim Đồng

2.000

 

12

Đường 7 phố Phúc Trọng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Kim Đồng

2.500

 

13

Đường 2 phố Phúc Hải

Đường Kim Đồng

Đường Hải Thượng Lãn Ông

2.000

 

14

Đường 3 phố Phúc Hải

Đường Kim Đồng

Hết đường

1.700

 

15

Đường 1 phố Phúc Long

Đường Kim Đồng

Đường Trần Phú

1.800

 

16

Đường Nguyễn Văn Trỗi phố Phúc Thiện

Đường Lý Tự Trọng

Đường Hải Thượng Lãn Ông

2.000

 

17

Các đường ngõ phố Phúc Thiện

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Hết ngõ

1.500

 

18

Ngõ 3 đường Trần Phú - phố Phúc Thiện

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1.700

 

19

Ngõ 9 đường Trương Hán Siêu - phố Phúc Thiện

Đường Trương Hán Siêu

Hết ngõ

1.800

 

20

Đường 1+2 phố Phúc Ninh

Đường Trương Hán Siêu

Đường Trần Phú

2.000

 

21

Ngõ 1,2 Trần Quốc Toản, phố Phúc Hòa

Đường Trần Quốc Toản

Hết ngõ

1.200

 

22

Đường Trần Quốc Toản

Đường Trương Hán Siêu

Đường Trần Phú

2.500

 

23

Đường 3 Phố Phúc Hòa

Đường Trương Hán Siêu

Đường Trần Phú

2.500

 

24

Đường Quang Thành phố Phúc Thái

Đường Trương Hán Siêu

Hết đường

2.000

 

25

Đường Viện Thành phố Phúc Thái

Đường Trương Hán Siêu

Hết đường

1.800

 

26

Ngõ vào Khu công an phố Phúc Hưng

Đường Trương Hán Siêu

Hết đường

1.300

 

27

Đường Bảo Thành

Đường Lương Văn Tụy

Đường Nam Thành

1.200

 

28

Các ngõ khu gia đình Công an Phố Phúc Nam

Đường Phúc Thành

Hết ngõ

1.500

 

29

Đường Long Thành

Trường Lương Văn Tụy

Đường Nam Thành

1.300

 

30

Đường Vân Thành

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Phúc Thành

2.000

 

31

Đường 1,2 phố Phúc Thịnh

Đường Tây Thành

Hết đường

1.800

 

32

Đường 3,4 phố Phúc Thịnh

Đường Tây Thành

Hết đường

2.000

 

33

Khu dân cư phía Đông Chùa Nội

 

 

2.000

 

34

Khu dân cư nam đường Lương Văn Tụy

Đường Lê Lợi

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

2.000

 

35

Đất khu dân cư còn lại

 

 

1.000

 

V

PHƯỜNG NAM THÀNH

 

 

 

 

1

Đường vào hồ Lâm sản

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường 30 tháng 6

 

 

 

Đoạn 1

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Ngã tư hồ Lâm sản

2.500

 

 

Đoạn 2

Ngã tư hồ Lâm sản

Đường 30 tháng 6

2.500

 

2

2 ngõ đội Xây dựng - Phố Võ Thị Sáu

Đường vào hồ Lâm sản

Hết ngõ

1.000

 

3

Ngõ khu dân cư bánh kẹo (cũ) Phố Võ Thị Sáu

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

2.000

 

4

Ngõ vào khu vật liệu chất đốt - Phố Minh Khai

Ngã 4 hồ lâm sản

Hết khu dân cư

1.000

 

5

Đường Tây chùa Phúc Chỉnh

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Ngã 3 sân kho HTX Phúc Chỉnh

2.000

 

6

Các ngõ của phố Phúc chỉnh

 

 

1.200

 

7

5 đường phố Trung Thành

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Hết phố

1.200

 

8

Đường 1,2 giao 5 đường phố Trung Thành

Đường 1, phố Phúc Chỉnh

Hết phố

1.200

 

9

Các ngõ phố Văn Miếu

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Hết ngõ

1.200

 

10

Các đường khu tái định cư phố Yết Kiêu

Đường Trần Hưng Đạo

Hết khu dân cư

2.000

 

11

Các đường khu tái định cư phố Bạch Đằng

 

 

2.000

 

12

Đường cửa làng, phố Phúc Trì

Đường Trần Hưng Đạo

Chùa Phúc trì

1.200

 

13

Khu dân cư cũ còn lại của phố Phúc Trì

 

 

900

 

14

Các đường khu tái định cư I phố Hòa Bình

 

 

1.300

 

15

Đường phố Hòa Bình

Đường Trần Hưng Đạo

Hết phố (nhà ông vạn)

1.500

 

16

Các ngõ còn lại của phố Hòa Bình

 

 

1.000

 

17

Đường vào Cty xây dựng số 9 - đê sông Chanh

Đường Trần Hưng Đạo

Hết đất Nam Thành

1.500

 

18

Khu dân cư Cánh Ngàn 1 + 2 Phố Phúc Trì

 

 

1.500

 

19

Khu dân cư Cửa Đình

 

 

1.700

 

20

Khu dân cư mới phố Phúc Trì

 

 

 

 

 

Các lô bám mặt đường kênh đô thiên

 

 

4.000

 

 

Các lô bên trong

 

 

2.000

 

21

Khu dân cư đối diện Bệnh viện 700 giường

 

 

3.500

 

22

Các lô đất của khu Cống Đá

 

 

3.000

 

23

Đất khu dân cư còn lại

 

 

1.000

 

VI

PHƯỜNG NAM BÌNH

 

 

 

 

1

Ngõ 271 Nguyễn Huệ - Chu Văn An (Ngõ 5 Nguyễn Huệ - Chu Văn An cũ)

Đường Nguyễn Huệ

Hết ngõ

1.000

 

2

Ngõ 13 Hai Bà Trưng - Chu Văn An (Ngõ 2 Hai Bà Trưng - Chu Văn An cũ)

Đường Hai Bà Trưng

Hết đường

1.200

 

3

Ngõ 19 Hai Bà Trưng - Chu Văn An (Ngõ 4 Hai Bà Trưng - Chu Văn An cũ)

Đường Hai Bà Trưng

Đến nhà ông Nho

1.500

 

4

Ngõ 207 Nguyễn Huệ - Ngọc Hà (Đường vào 27/7 cũ)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

5.500

 

5

Ngõ 448 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà (Ngõ 16 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà cũ)

Ngõ 207 Nguyễn Huệ, Ngọc Hà (Đường 27/7 cũ)

Nhà ông Trung

4.000

 

6

Ngõ 17 Nguyễn Trãi - phố Ngọc Hà (Ngõ 2 Nguyễn Trãi - phố Ngọc Hà cũ)

Đường Nguyễn Trãi

Ngõ 448 Ngô Gia Tự

1.500

 

7

Ngõ 175 Nguyễn Huệ - Phong Quang (Đường Phùng Hưng - phố Phong Quang cũ)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

2.500

 

8

Ngõ 312 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền (Ngõ 8 Ngô Gia Tự - Phố Ngô Quyền cũ)

Đường Ngô Gia Tự

Nhà văn hóa phố Ngô Quyền

3.500

 

9

Ngõ 360 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền (Ngõ 14 Ngô Gia Tự - Phố Ngô Quyền cũ)

Đường Ngô Gia Tự

Đường Bùi Thị Xuân (Hội làm vườn)

2.000

 

10

Ngõ 2 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền

Số nhà 03 (Cửa nhà ông Vân)

Hết dân cư

3.000

 

11

Ngõ 4 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền

Số nhà 04 (Giáp nhà bà Tuyến)

Sau cây xăng

3.000

 

12

Các ngõ đường Bùi Thị Xuân  - phố Ngô Quyền

Đường Bùi Thị Xuân

Hết ngõ

3.000

 

13

Ngõ 105 Nguyễn Huệ - Ngô Quyền (Ngõ 1 Nguyễn Huệ - Phố Ngô Quyền cũ)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

3.500

 

14

Ngõ 5 Bà Triệu - Ngô Quyền (Ngõ 2 - Bà Triệu - Phố Ngô Quyền cũ)

Đường Bà Triệu

Nhà văn hóa phố Ngô Quyền

3.500

 

15

Ngõ 308 Ngô Gia Tự - Lê Lợi (Ngõ 6 Ngô Gia Tự - phố Lê Lợi cũ)

Đường Ngô Gia Tự

Ngõ 3 Hùng Vương

3.000

 

16

Ngõ 3 - Hùng Vương - phố Lê Lợi (Ngõ 2 - Hùng Vương - phố Lê Lợi cũ)

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Du

3.500

 

17

Ngõ 304 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự (Ngõ 2 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự cũ)

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lý Thường Kiệt

3.500

 

18

Ngõ 306 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ)

Đường Ngô Gia Tự

Chi nhánh PETEC tại NB

3.500

 

19

Ngõ 161 Nguyễn Huệ - phố Phong Quang (Ngõ 3 Nguyễn Huệ cũ)

Đường Nguyễn Huệ

Ngõ 3 Bắc Liêu

2.500

 

20

Ngõ 37 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang (Ngõ 4 Nguyễn Trãi cũ)

Đường Nguyễn Trãi

Giáp đường Phùng Hưng

1.000

 

21

Ngõ 1 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang

Đường Nguyễn Trãi

Đường Phùng Hưng

1.200

 

22

Ngõ 3 Bắc Liêu - phố Phong Quang (Ngõ 1 Bắc Liêu cũ)

Đường Bắc Liêu

Đường Phùng Hưng

1.000

 

23

Ngõ 10 Bắc Liêu - phố Phong Quang (Ngõ 2 Bắc Liêu cũ)

Đường Bắc Liêu

Hết ngõ

1.000

 

24

Ngõ 17 Bắc Liêu - phố Phong Quang (Ngõ 4 Bắc Liêu cũ)

Đường Bắc Liêu

Giáp đất ông Tưởng và ông Hạnh

2.000

 

25

Ngõ 338, 326 Nguyễn Công Trứ - Phong Sơn (Đường 1, 2 phố Phong Sơn cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết

3.000

 

26

Ngõ 312 Nguyễn Công Trứ - Phong Sơn (Đường 3 phố Phong Sơn cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết

3.500

 

27

Ngõ 122 Nguyễn Công Trứ - Phú Xuân (Đường 1 phố Phú Xuân cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết

2.000

 

28

Ngõ 156 Nguyễn Công Trứ - Phú Xuân (Đường 2 phố Phú Xuân Cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết

3.500

 

29

Ngách 9; 9.1; 9.2/156 Nguyễn Công Trứ - Phú Xuân (Các ngõ thuộc đường 1, 2 Phú Xuân cũ)

Ngõ 156

Hết đường

2.500

 

30

Ngõ 354, 359 Nguyễn Công Trứ - Phú Sơn (Các ngõ còn lại về phía Đông cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (Đoạn nối tiếp từ đường 3 Phong Sơn cũ)

Nhà văn hóa Phú Sơn (Đường điện 35 KV cũ)

1.000

 

31

Ngõ 1, 13, 31 Lý Nhân Tông - Bắc Phong (Khu dân cư phố Bắc Phong cũ)

Đường Lý Nhân Tông

Hết đường

1.500

 

32

Ngõ 376 Ngô Gia Tự - Phong Quang (Khu dân cư Đồng Cung cũ)

Đường Ngô Gia Tự

Ngõ 17 Bắc Liêu

2.500

 

33

Khu dân cư Đầu Núi 1, phố Đại Phong, Phú Xuân

 

 

2.000

 

34

Ngách 11, 13, 15, 25/156, Nguyễn Công Trứ, Phố Phú Xuân, Đại Phong, Phong Sơn, Phú Sơn (Khu dân cư phố Đại Phong, Phú Xuân cũ)

Ngõ 156 Nguyễn Công Trứ

Đường điện 35 KW

2.000

 

35

Ngách 48/156, 52/156, 54/156 Nguyễn Công Trứ, Phố Phú Xuân, Đại Phong, Phong Sơn, Phú Sơn (Khu dân cư phố Đại Phong, Phú Xuân cũ)

Ngõ 156 Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Văn Cừ

2.000

 

36

Ngõ 348 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền (Ngõ 10 Ngô Gia Tự cũ)

Đường Ngô Gia Tự

Hết ngõ

2.000

 

37

Ngõ 229 Nguyễn Huệ - Chu Văn An (Đường Nguyễn Khuyến cũ)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

4.500

 

38

Ngõ 263 Nguyễn Huệ (Đường kênh Cống Lọng cũ)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

4.500

 

39

Ngõ 474, 482, 494, 526, 548, 558 Ngô Gia Tự (Các đường còn lại trong khu tái định cư Tây ga cũ)

 

 

3.000

 

40

Khu tái định cư dự án đường sắt

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Văn Cừ, ngách 156, 62, 72 Nguyễn Công Trứ - Chu Văn An (Các đường rộng 24m cũ)

 

 

2.000

 

 

Ngách 64, 70 hẻm 2/ngách 10/156, hẻm 1 ngách 10/156 (Các đường phía trong cũ)

 

 

1.500

 

41

Đường Vũ Duy Thanh

 

 

1.200

 

42

Các ngách còn lại của phố Chu Văn An, phố Đông Phong

 

 

1.000

 

43

Đất khu dân cư còn lại của phường

 

 

1.000

 

VIII

PHƯỜNG THANH BÌNH

 

 

 

 

1

Ngõ 118 đường Hoàng Diệu (Ngõ 7 phố Phúc Sơn cũ)

Đường Hoàng Diệu

Tiểu học Thanh Bình

2.500

 

2

Ngõ 29 Lê Đại Hành (Ngõ 1 Lê Văn Tám cũ)

Đường Lê Văn Tám

Đường Lê Đại Hành

3.000

 

3

Ngõ 131, 119, 111, 97, 81, 69 Lê Đại Hành (Các đường 7.8.9.10.11.12 Phố Trần Kiên + Trần Phú cũ)

Đường Lê Đại Hành

Đường Lý Thái Tổ

5.000

 

4

Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám (Đường 6 và ngõ sau nhà thờ phố Thanh Sơn cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám

2.000

 

 

Đoạn 2

Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám

Hết ngõ

2.500

 

5

Ngách 2/41 đường Hoàng Hoa Thám (Ngõ 1 đường 6 Thanh Sơn cũ)

Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám

Hết đường

2.000

 

6

Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường Nhà thờ cũ)

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngõ 262 Ngô Gia Tự

2.000

 

7

Ngõ 266, 262, 256, 252, 248, đường Ngô Gia Tự (Các đường 1.2.3.4.5 Phố Nam Sơn, Bắc Sơn cũ)

Đường Ngô Gia Tự

Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường ngõ nhà thờ cũ)

2.500

 

8

Ngõ 176, 186 đường Ngô Gia Tự (Ngõ 4, 5 Vạn Sơn cũ)

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lý Thái Tổ

2.500

 

9

Ngõ 198, 232, 244 đường Ngô Gia Tự (Ngõ 6, 8, 9 Vạn Sơn, Trung Sơn cũ)

Đường Ngô Gia Tự

Đường Trương Định

2.500

 

10

Ngõ 212 đường Ngô Gia Tự (Đường 7 phố Trung Sơn, Vạn Sơn cũ)

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lý Thái Tổ

2.500

 

11

Ngõ 136, 150, 162 đường Ngô Gia Tự (Các đường ngõ 1, 2, 3 phố Vạn Phúc cũ)

Đường Ngô Gia Tự

Đường Trương Định

2.500

 

12

Đường Hoàng Diệu B (Đường vào nhà máy điện cũ)

Đường Nguyễn Văn Cừ

Cổng chính nhà máy điện NB

4.000

 

13

Ngõ 1 đường Hoàng Diệu B  (Đường vào Lâm viên cánh diều cũ)

Đường Hoàng Diệu

Lâm viên núi Cánh Diều

1.500

 

14

Ngõ 1, 13, 27 đường Hoàng Diệu (Đường 1, 2, 3 Tây Sơn 1 cũ)

Đường Hoàng Diệu

Tường NM Điện

1.500

 

15

Ngõ 29, 45 đường Hoàng Diệu (Đường 4, 5 Tây Sơn 2 cũ)

Đường Hoàng Diệu

Tường phía cổng NM Điện

1.500

 

16

Ngõ 17 đường Nguyễn Văn Cừ (Đường ngõ 5, 7 Tây Sơn 3 cũ)

Đường Nguyễn Văn Cừ

Lâm viên núi Cánh Diều

2.000

 

17

Ngõ 47, 59, 69, 79, 87, 101, 113, 125, 137, 149, 161 đường Nguyễn Văn Cừ (Ngõ 5 đến ngõ 15 Vạn Xuân I, Vạn Xuân II cũ)

Đường Nguyễn Văn Cừ

Lâm viên núi Cánh Diều

2.000

 

18

Ngõ 173 đường Nguyễn Văn Cừ (Ngõ 16 Vạn Xuân II cũ)

Đường Nguyễn Văn Cừ

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

2.500

 

19

Ngách 1/127 đường Nguyễn Công Trứ (Ngõ 2 Vạn Xuân II cũ)

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

Hết đường

2.500

 

20

Ngõ 245 đường Nguyễn Công Trứ (Đường Đông Hồ cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Lâm viên núi Cánh Diều

3.500

 

21

Ngõ 255 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 2, 3 phố Ngọc Mỹ cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ)

2.500

 

22

Ngách 1/255 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 4 phố Ngọc Mỹ cũ)

Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ

Phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB

2.500

 

23

Ngách 2/255 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 5 phố Ngọc Mỹ cũ)

Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ

Phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB

2.500

 

24

Ngách 1/245 đường Nguyễn Công Trứ (ngõ 1 phố Ngọc Sơn, Ngọc Xuân cũ)

Ngõ 245 (Đường Đông hồ cũ)

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

2.500

 

25

Ngách 9/245 đường Nguyễn Công Trứ (ngõ 2 phố Ngọc Sơn, Ngọc Xuân cũ)

Ngõ 245 (Đường Đông hồ cũ)

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

2.500

 

26

Ngách 17/245 đường Nguyễn Công Trứ (ngõ 3 phố Ngọc Sơn, Ngọc Xuân cũ)

Ngõ 245 (Đường Đông hồ cũ)

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

2.500

 

27

Ngách 25/245 đường Nguyễn Công Trứ (ngõ 4 phố Ngọc Sơn, Ngọc Xuân cũ)

Ngõ 245 (Đường Đông hồ cũ)

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

2.500

 

28

Ngõ 203 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 1 của phố Ngọc Xuân, Ngọc Sơn cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết đường

3.000

 

29

Ngách 1/1, ngách 2/1 đường Hoàng Diệu (Các ngõ còn lại của phố Tây Sơn I cũ)

 

 

1.500

 

30

Ngõ 259 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Lâm viên núi Cánh Diều

2.500

 

31

Ngõ 21 đường Hoàng Diệu

Đường Hoàng Diệu

Ngõ 47 đường Nguyễn Văn Cừ

2.000

 

32

Ngách 6/1 đường Hoàng Diệu B

Ngõ 21 đường Hoàng Diệu

Ngõ 1 đường Hoàng Diệu

2.000

 

33

Ngách 30/1 đường Hoàng Diệu B

Ngõ 21 đường Hoàng Diệu

Ngõ 1 đường Hoàng Diệu

2.000

 

34

Ngõ 63 đường Hoàng Diệu

Đường Hoàng Diệu

Hết đường

2.500

 

VIII

PHƯỜNG BÍCH ĐÀO

 

 

 

 

1

Ngõ 5 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường I, phố Thanh Xuân cũ)

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ)

1.500

 

2

Ngõ 15 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường II phố Thanh Xuân cũ)

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ)

1.200

 

3

Ngõ 36 Nguyễn Thị Minh Khai và ngõ 29 Lý Nhân Tông (Các ngõ còn lại của đường 2 phố Thanh Xuân cũ)

Đầu ngõ các đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Lý Nhân Tông

Cuối ngõ

1.000

 

4

Ngõ 65, 77, 89, 105, 107 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường 4, 5, 6, 7, 8 phố Thanh Sơn cũ)

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ)

1.300

 

5

Các ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường 1, 2 phố Vạn Hưng)

Đường Nguyễn Viết Xuân

Cuối ngõ

1.300

 

6

Các ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân (Các ngõ hẻm đường 1, 2 phố Vạn Hưng cũ)

Đầu ngách

Cuối ngách

1.000

 

7

Các ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường 2, 3, 4, 5 phố Đông Sơn cũ)

Đường Nguyễn Viết Xuân

Cuối ngõ

1.000

 

8

Ngõ 122 đường Nguyễn Viết Xuân kéo dài đến đường Phạm Thận Duật (Đường 1 phố Đông Xuân cũ)

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Phạm Thận Duật

1.500

 

9

Ngõ 96 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường Hoàng Văn Thụ phố Đông Xuân cũ)

Đường Nguyễn Viết Xuân

Hết ngõ

1.000

 

10

Khu tập thể cảng và phía Tây đài tưởng niệm phường (Các ngõ còn lại khu B phố Đông Xuân)

Đầu ngõ, ngách thuộc các đường: Nguyễn Viết Xuân; Triệu Việt Vương

Hết ngõ, ngách

1.000

 

11

Ngõ 385 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 3 Vạn Thịnh cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

 

12

Ngõ 361 đường Nguyễn Công Trứ (Ngõ vào Trường TH kinh tế KT và tại chức cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết ngõ

1.500

 

13

Ngõ 377 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 4 Phố Vạn Thịnh)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết ngõ

1.300

 

14

Ngõ 373 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 5 Phố Vạn Thịnh cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết ngõ

1.500

 

15

Ngõ 395 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 2 Phố Vạn Thắng cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

 

16

Đường Vũ Duy Thanh (Đường 1 Phố Vạn Thắng cũ)

Đường Triệu Việt Vương

Đường Nguyễn Công Trứ

1.800

 

17

Các ngõ phố Bắc Sơn

Đầu ngõ

Hết ngõ

1.000

 

18

Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ (Đường vào Trường Quân Sự cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Sát Trường Quân Sự

1.000

 

19

Ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 2 Trung Sơn)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Đường Triệu Việt Vương

1.000

 

20

Các ngõ hẻm còn lại phố Trung Sơn

Đầu ngõ

Hết ngõ

900

 

21

Các ngõ hẻm còn lại phố Bích Sơn

Đầu ngõ

Hết ngõ

900

 

22

Các ngõ hẻm còn lại phố Phúc Thịnh

Đầu ngõ

Hết ngõ

900

 

23

Ngõ 673, 639, 631 đường Nguyễn Công Trứ (Ngõ 2, 3 Bích Sơn cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết ngõ

1.000

 

24

Đường Trần Quang Khải (Đường 2 Đông Hồ cũ)

Đầu đường

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

1.000

 

25

Ngõ 791 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 1 Đông Hồ cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Triệu Việt Vương

1.000

 

26

Ngõ 821 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 3 Đông Hồ cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Đường Triệu Việt Vương

1.000

 

27

Các ngõ 939, 915 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 3, 4 Phố Phúc Thịnh cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Đường Triệu Việt Vương

1.000

 

28

Đường vào cảng Ninh Phúc

 

 

 

 

 

Ngõ 965 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Đường vào Cảng khô ICD

1.500

 

 

Đường vào Cảng khô ICD

Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)

Cảng khô ICD

1.200

 

29

Các ngõ 2, 14, 28, 38, 58 đường Triệu Việt Vương (Các trục đường khu tập thể nhà máy sứ cũ)

Đường Triệu Việt Vương

Cuối ngõ

900

 

30

Các lô đất cạnh nhà văn hóa Phố Đông Hồ

 

 

1.000

 

31

Đất khu dân cư còn lại

 

 

800

 

IX

PHƯỜNG NINH PHONG

 

 

 

 

1

Khu dân cư dãy trong đường Nguyễn Huệ (phía Tây đường Nguyễn Huệ)

Phố Tương Lai

Phố Đoàn Kết

1.500

 

2

Đường trục

Đường trục phố Vân Giang

 

1.500

 

 

 

Các ngõ phố Vân giang

 

1.000

 

 

 

Ngõ tư Phúc Lộc

Phố Đa Lộc

1.500

 

 

 

Phố Đa Lộc

Phố Phúc Lâm

1.000

 

 

 

Đường Bổng

Cửa chùa An Lạc

1.500

 

 

 

Đường 30/6

Cửa chùa An Lạc

1.500

 

 

 

Cửa chùa An lạc

Cầu Đức Thế

800

 

 

 

Đường An hòa

Phố Phúc Lai

1.000

 

 

 

Cầu Đức Thế

Nhà ông Luân

800

 

 

 

Trạm biến thế An Hòa

Đường Bê tông

1.000

 

3

Khu dân cư Triều Cả

 

 

 

 

*

Đường cạnh Công ty Vật tư Nông nghiệp cũ

Công ty Vật tư Nông nghiệp cũ

Đường Ngô Gia Tự

1.500

 

*

Dãy 2 đường Nguyễn Huệ khu Triều cả

 

 

 

 

 

Hướng Đông

 

 

1.500

 

 

Hướng Tây

 

 

1.300

 

*

Dân cư còn lại khu Triều Cả

 

 

1.200

 

4

Các lô dãy trong của khu Tái định cư đường Trần Nhân Tông (Đường Vành đai cũ)

 

 

1.500

 

5

Khu tiểu thủ công nghiệp làng nghề Ninh phong

 

 

1.000

 

6

Khu dân cư Nam Phong, Phong Đoài

 

 

600

 

7

Đất khu dân cư còn lại

 

 

600

 

X

PHƯỜNG NINH KHÁNH

 

 

 

 

1

Đường Vạn Hạnh (đường 3 xã cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Hết xóm Bình Hòa

2.500

 

2

Đường vào TT cai nghiện

Đường Trần Hưng Đạo

Cống Vòm

 

 

 

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết TT cai nghiện

2.500

 

 

Đoạn 2

Hết TT cai nghiện

Cống vòm

2.000

 

3

Đường vào thảm len

Đường Trần Hưng Đạo

Hết đường

2.000

 

4

Đường giáp UBND phường

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Xa Liên Hậu

2.500

 

5

Đất khu dân cư sau đình Voi Đá

 

 

2.000

 

6

Khu dân cư Xa Liên

 

 

 

 

 

Các lô bám mặt đường QH 20m

Đường Trần Hưng Đạo

Hết đường

4.000

 

 

Các lô quy hoạch nhà vườn

 

 

2.000

 

 

Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo

 

 

2.500

 

 

Các lô đất còn lại phía trong

 

 

2.000

 

7

Khu dân cư Xa Liên Hậu

 

 

1.800

 

8

Khu dân cư phía Tây Khánh Tân

 

 

2.000

 

9

Khu dân cư Tiền Đồng

 

 

 

 

 

Các lô bám mặt đường QH 20m

Đường Trần Hưng Đạo

Hết đường

4.000

 

 

Các lô đất còn lại phía trong

 

 

2.000

 

10

Đất khu Quảng trường trung tâm

 

 

 

 

 

Khu dân cư QTTT 1

Các lô đất còn lại phía trong

 

5.500

 

 

Đất khu QTTT 2

Các lô đất còn lại phía trong

 

5.000

 

11

Khu trung tâm dịch vụ khách sạn

 

 

3.500

 

12

Khu dân cư phía Đông phố Mía

 

 

3.500

 

13

Khu dân cư Bắc quảng trường

Các lô đất còn lại

 

1.800

 

14

Khu TĐC trạm điện 220 KV

Các lô đất còn lại (phía trong)

 

4.000

 

15

Đất dân cư còn lại

12 Phố thuộc Cam Giá, Hợp Thắng

 

800

 

XI

PHƯỜNG NINH SƠN

 

 

 

 

1

Đường 1, 2 phố Thanh Bình

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết ngõ

1.500

 

2

Các ngõ thuộc đường 1,2 phố Thanh Bình

 

 

1.200

 

3

Đường Phạm Thận Duật (Đường trục phường cũ)

 

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

UBND phường cũ

2.500

 

 

 

UBND phường cũ

Hết đường

1.800

 

4

Đường Trần Quang Khải (Đường cây gạo cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)

 

 

 

 

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Trường MN Ninh Sơn

2.000

 

 

 

Trường MN Ninh Sơn

Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)

1.500

 

5

Đường Đông Thịnh

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết Nhà ông Vũ Lưu

1.200

 

6

Khu dân cư Chùa Chấm, Tây đường vành đai)

 

 

1.200

 

7

Khu dân cư Giếng Mỹ, Vườn Am

 

 

1.200

 

8

Các ngõ dọc

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết ngõ

1.000

 

9

Các ngõ ngang

Đường Phạm Thận Duật

Đường Nguyễn Quang Khải

800

 

10

Khu dân cư còn lại

 

 

500

 

C

GIÁ ĐẤT Ở THUỘC CÁC XÃ

 

 

 

 

I

XÃ NINH NHẤT

 

 

 

 

1

Đường trục

Bưu điện Kỳ vỹ

Hết Trường Mầm non Kỳ Vỹ

2.000

 

 

 

Hết Trường Mầm non Kỳ Vỹ

Cống Phúc Sơn

1.200

 

 

 

Trạm biến thế kỳ vỹ

Cống đầm Ninh Nhất

1.500

 

 

 

Cồng đầm Ninh Nhất

Chợ Ninh Nhất

800

 

2

Đường liên xã

Cống 3 xã

Đê sông Chanh

700

 

3

Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất

 

 

 

 

 

 

Chợ Ninh Nhất

Gồ Cuội

500

 

 

 

Chợ Ninh Nhất

Đường Nguyễn Minh Không (đường 477)

500

 

4

Khu dân cư Kỳ Vỹ và khu dân cư Ích Duệ

 

 

600

 

5

Khu dân cư Đồng Cửa

 

 

2.000

 

6

Khu dân cư Đông Hậu

 

 

1.500

 

7

Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư

 

 

2.000

 

8

Khu tái định cư Cửa Bạc

Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên)

Đường trục xã

1.500

 

 

 

Các lô đất còn lại phía trong

 

600

 

9

Khu TĐC Đồng Thôi

 

 

400

 

10

Khu TĐC Nguyên Ngoại

 

 

 

 

 

Các lô đất giáp đường Vạn Hạnh (đường 3 xã)

 

 

700

 

 

Các lô đất phía trong

 

 

400

 

11

Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất

 

 

400

 

II

XÃ NINH TIẾN

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Hữu An

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Hết Trạm xá Xã

3.000

 

2

Đường trục chính xã

 

 

 

 

 

 

Hết Trạm xá Xã

Cầu Hoàng Sơn

2.500

 

 

 

Lối rẽ vào UBND xã

Cống ao Cà (hết khu dân cư mới)

2.000

 

 

 

Cống ao Cà (hết khu dân cư mới)

Nhà máy sát Cổ Loan Trung

2.000

 

 

 

Nhà máy sát Cổ Loan Trung

Cổng trường cấp 2

1.200

 

 

 

Cổng trường cấp 2

Cống kênh đầu làng Cổ Loan Hạ

1.000

 

 

 

Cống kênh đầu làng Cổ Loan Hạ

Đê cửa nhà ông Sâm

800

 

 

 

Cầu Hoàng Sơn

Đầu làng hết khu dân cư mới

800

 

 

 

Đầu làng hết khu dân cư mới

Cầu Khê Hạ

600

 

3

Khu dân cư Hoàng Sơn

 

 

500

 

4

Khu dân cư Phúc Sơn, Cổ Loan Hạ

 

 

500

 

5

Khu dân cư Cổ Loan Trung

 

 

500

 

6

Khu dân cư Cổ Loan Thượng

 

 

500

 

7

Khu dân cư (mới) Đồng sau thôn Phúc Sơn

 

 

2.500

 

8

Khu đô thị mới phía Đông đường trục xã

 

 

2.000

 

9

Đường 1 Cổ Loan Trung

Đường trục xã

Khu đô thị mới Phúc Trì

800

 

10

Khu đô thị mới phía Tây đường trục xã

 

 

2.000

 

III

XÃ NINH PHÚC

 

 

 

 

1

Đường Trục

Chợ Bợi

UBND xã

1.500

 

 

 

UBND xã

Trạm xá xã

1.000

 

 

 

Trạm xá xã

Phúc Trung

800

 

 

 

Phúc Trung

Sông Vạc

600

 

 

 

Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 10)

Chùa Gạo

800

 

 

 

Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 10)

Thôn Vĩnh Tiến

800

 

2

Khu dân cư HTX Yên Phúc

 

 

500

 

3

Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung

 

 

400

 

4

Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái

 

 

400

 

5

Khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang

 

 

500

 

6

Đường vào cảng Ninh Phúc

 

 

 

 

 

Đường vào Cảng cũ

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Đường vào Cảng khô ICD

1.500

 

 

Đường vào Cảng khô ICD

Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)

Cảng khô ICD

1.200

 

 

BẢNG SỐ 2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - THỊ XÃ TAM ĐIỆP

A. GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ - THỊ XÃ TAM ĐIỆP

ĐVT: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

I

Phường Bắc Sơn

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

Đường 12B

Hết cổng Chi cục Thuế Tam Điệp

6.000

 

Hết cổng Chi cục Thuế Tam Điệp

Cầu Lạnh Đông

7.000

 

2

Đường Ngô Văn Sở

Phía đồi

 

 

Quốc lộ 1A

Gặp đường Trương Hán Siêu

600

 

Đường 12B

Ngã ba (hết đất nhà ông Giảng)

600

 

Phía suối

 

 

Đường 12B

Ngã ba (hết đất nhà ông Giảng)

200

 

Quốc lộ 1A

Hết đất ông Thiệu

300

 

Hết đất ông Thiệu

Gặp đường Trương Hán Siêu

600

 

3

Đường Trương Hán Siêu

Quốc lộ 1A

Gặp đường Ngô Văn Sở

3.500

 

4

Đường Suối Ngầm

Quốc lộ 1A

Gặp đường Trần Phú

2.000

 

5

Đường Tạ Uyên

Quốc lộ 1A

Hết cổng Trung tâm y tế TX

2.500

 

Hết cổng trung tâm y tế

Gặp đường Trần Phú (Nhà xác)

700

 

Quốc lộ 1A

Ngã tư (Nhà văn hóa tổ 6)

1.000

 

6

Đường Đồng Giao

Quốc lộ 1A

Đường rẽ vào khu tập thể XD cũ

700

 

Đường rẽ vào khu tập thể XD cũ

Cổng trường PTCS Đồng Giao

4.000

 

Cổng trường PTCS Đồng Giao

Hết địa phận P. Bắc Sơn

2.000

 

7

Đường Trần Phú

Quốc lộ 1A

Đường Tạ Uyên

3.000

 

Đường Tạ Uyên

Ngã Tư đường vào trường Quế Võ

2.000

 

8

Đường Thanh Niên

Quốc lộ 1A

Gặp đường Đồng Giao

4.000

 

Đường Đồng Giao

Hết đất trường Nguyễn Huệ

2.000

 

Hết đất trường Nguyễn Huệ

Hết đường

1.000

 

9

Đường Nguyễn Du

Đường Trần Phú

Đường Thanh Niên

2.000

 

Đường Thanh Niên

Khu dân cư trận địa Pháo (Hết đường)

1.500

 

10

Đường Kim Đồng

Đường Trần Phú

Đường Thanh Niên

2.000

 

11

Đường Vạn Xuân

Ngã tư vào trường Quế Võ

Gặp đường Trần Phú

1.000

 

12

Đường 12B

Quốc lộ 1A

Đường vào Ngô Văn Sở

3.000

 

13

Đường còn lại xe ôtô vào được (Măt đường bê tông xi măng, đường rộng >= 7,0m)

700

 

14

Đường còn lại xe ôtô vào được

500

 

15

Đường còn lại xe ôtô không vào được

400

 

16

Đường còn lại trong khu dân cư

300

 

II

Phường Trung Sơn

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

Ranh giới hành chính giáp Xã Yên Bình

Giáp đường Voi Phục

350

 

Đối diện đường Trương Hán Siêu

Cầu Lạnh Đông

7.000

 

Cầu Lạnh Đông

Hết địa giới phường

4.500

 

2

Đường Quyết Thắng

Quốc lộ 1A

Đường Lê Hồng Phong

4.500

 

Đường Lê Hồng Phong

Cổng Quân Đoàn I

3.500

 

3

Đường Ngô Thì Nhậm

Quốc lộ 1A

Cầu Ngô Thì Nhậm

3.000

 

Cầu Ngô Thì Nhậm

Hai nhánh hết địa giới P. Trung Sơn

1.500

 

4

Đường Núi Vàng

Quốc Lộ 1A

Đường Sắt

3.500

 

Đường Sắt

Cầu Núi Vàng

1.500

 

Cầu Núi Vàng

Ngã tư đi khu CN Tam Điệp

1.500

 

Ngã tư đi khu CN Tam Điệp

Hết địa phận P. Trung Sơn

700

 

Ngã tư đi khu CN Tam Điệp

Đường Ngô Thì Nhậm

1.500

 

Ngã 3 đi đập tràn

Đường Núi Vàng

500

 

5

Đường vào 2 bên chợ Đồng Giao

Quốc lộ 1A

Đường Lê Đại Hành

2.000

 

6

Đường Lê Hồng Phong

Đường Quyết Thắng

Đường Ngô Thì Nhậm

2.500

 

7

Đường Tuệ Tĩnh

Quốc lộ 1A

Đường Lê Đại Hành

1.000

 

Đường Lê Đại Hành

Hết đường

600

 

8

Đường Voi Phục

Đường Quyết Thắng

Đường Dốc Diệm

700

 

9

Đường Dốc Diệm

Đường Viện 145

Hết đường thuộc phường

500

 

10

Đường Viện 145

Đường Quyết Thắng

Hết đường thuộc phường

700

 

11

Đường Cảnh Hưng

Đường Núi Vàng

Đường Bạch Đằng

700

 

12

Đường Lê Đại Hành

Đường Núi Vàng

Nhà ông Mạo (Hết đường)

1.000

 

13

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Ngô Thì Nhậm

Hết đường

1.000

 

14

Đường Ngọc Hồi

Đường Ngô Thì Nhậm

Hết đất nhà ông Thành Sen

1.000

 

Hết đất nhà ông Thành Sen

Đường Bưu Điện

500

 

Đường Bưu Điện

Đường Núi Vàng

700

 

15

Đường Bạch Đằng

Quốc lộ 1A

Hết đường

300

 

16

Đường Đô Đốc Long

Đường Ngô Thì nhậm

Đường Lê Hồng Phong

700

 

17

Đường ôtô vào được (Mặt đường bê tông xi măng, đường rộng <=7,0m)

600

 

18

Đường ôtô vào được còn lại

500

 

19

Đường còn lại trong khu dân cư

300

 

III

Phường Nam Sơn

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

Ranh giới hành chính giáp P.Trung Sơn

Ngặt kéo

3.500

 

Ngặt kéo

Cổng UBND phường NS

3.000

 

Cổng UBND phường NS

Hết địa phận phường

2.000

 

2

Đường Ngô Thì Sỹ

Quốc lộ 1A

Hết địa phận phường

700

 

3

Đường vào kho K894

Đường Ngô Thị Sỹ

Đường vào kho K894, K302

200

 

4

Đường H13

Quốc lộ 1A

Hết đường

1.500

 

5

Đường Thung Lang

Quốc lộ 1A

Ngã 3 (Hết cán thép)

1.500

 

Ngã 3 (Hết cán thép)

Hết đường

800

 

6

Đường Lam Sơn

Ngã 3 (Hết cán thép)

Hết đường

500

 

7

Đường ga Đồng Giao

Quốc lộ 1A

Ga Đồng Giao

500

 

8

Đường 27/7

Quốc lộ 1A

Hết đường

400

 

9

Đường Trong Đèn

Quốc lộ 1A

Cổng trường cấp I

300

 

Cổng trường cấp I

Đường tầu

200

 

10

Đường Thiên Lý

Quốc lộ 1A

Đầu núi

500

 

11

Đường Bãi Đá

Quốc lộ 1A

Hết đường

200

 

12

Đường ôtô vào được (Mặt đường bê tông xi măng, đường rộng >=7,0m)

300

 

13

Đường còn lại trong khu dân cư

150

 

IV

Phường Tây Sơn

 

 

 

 

1

Đường Quang Sơn

Quốc lộ 1A

Ngã ba Hồ Xuân Hương

1.100

 

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Ngã ba Tân Hạ

700

 

2

Quốc lộ 1A

Cầu lạnh đông

Đường Quang Sơn

4.500

 

Đường Quang Sơn

Ngặt kéo

3.500

 

3

Đường Hồ Xuân Hương

Quốc lộ 1A

Đường Quang Sơn

1.500

 

4

Đường Z879 - Lữ 279

Quốc lộ 1A

Cổng Z879 - Lữ 279

400

 

5

Đường Chi Lăng

Quốc lộ 1A

Hết đất Lữ 279

1.500

 

6

Đường còn lại ôtô vào được (Mặt đường bê tông xi măng, đường rộng >=7,0m)

400

 

7

Đường còn lại trong khu dân cư

200

 

V

Phường Tân Bình

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

Cầu Do

Đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng

2.500

 

Đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng

Ngã 3 Chợ Chiều

3.500

 

2

Đường 12B

Quốc lộ 1A

Đường Ngô Văn Sở

3.000

 

Đường Ngô Văn Sở

Đường vào CTCPVL&XLTĐ

1.500

 

Đường vào CTCPVL&XLTĐ

Đường vào đền Tráng Sơn

1.000

 

Đường vào đền Tráng Sơn

Hết đất nhà ông Lực

700

 

Hết đất nhà ông Lực

Cầu thủng

500

 

3

Đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng

Quốc lộ 1A

Bệnh viện Điều Dưỡng

1.500

 

Bệnh viện Điều dưỡng

Đường 12B

800

 

4

Đường ôtô vào được (Mặt đường bê tông xi măng, đường rộng >=7,0m)

500

 

5

Khu dân cư tổ 1, 2 , 3, 4

250

 

6

Khu dân cư còn lại

150

 

B. GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU DU LỊCH THƯƠNG MẠI, KHU CÔNG NGHIỆP

ĐVT: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

I

Xã Yên Bình

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Phía Tây

Cầu Gềnh

Đường vào khu dân cư Đường Vòng (Hết đất nhà bà Liễu)

3.000

 

Đường vào khu dân cư Đường Vòng (Hết đất nhà bà Liễu)

Cầu Do

2.500

 

Phía đông

Hết cổng Chi cục Thuế Tam Điệp

Đối diện đường 12B

120

 

2

Khu dân cư Đường Vòng

 

 

 

 

Đường vào nhà máy XM Duyên Hà

Quốc lộ 1A

Đầu cầu (hết đất thị xã)

800

 

Đường Vành đai

Đường vào NM xi măng Duyên Hà

Ngã ba (hết đất nhà ông Giảng)

650

 

Đường các lô bám đường quy hoạch

Dãy thứ nhất tính từ Quốc lộ 1A vào

600

 

Dãy thứ 2, thứ 3 tính từ Quốc lộ 1A vào

500

 

Lô số 17

Bám đường rẽ từ Quốc lộ 1A vào (phía Thanh Hóa)

700

 

3

Đường trường Cơ Giới

Quốc lộ 1A

Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới

350

 

4

Đường thôn Lý Nhân

Quốc lộ 1A

Hết đường

300

 

5

Đường xe ôtô vào được

200

 

6

Đường còn lại trong khu dân cư

100

 

II

Xã Đông Sơn

Hết cổng trung tâm y tế

Gặp đường Trần Phú (Nhà xác)

 

 

7

Đường Quyết Thắng

Cổng Quân Đoàn I

Cuối đường Ngô Thì Nhậm

700

 

Cuối đường Ngô Thì Nhậm

Ngã tư Nông trường chè

800

 

8

Đường Ngô Thì Nhậm

Hết địa giới phường Trung Sơn

Đường Quyết Thắng

1.200

 

9

Đường Ninh Tốn

Ngã 4 đường Ninh Tốn

Ngã 3 trường Văn Hóa

700

 

Ngã 3 trường Văn Hóa

Ngã 3 đê hồ Mừng

450

 

Ngã 3 đê hồ Mừng

Hết đường

200

 

10

Đường đi 701

Ngã 3 trường Văn Hóa

Hết đất 701

300

 

Cổng 701

Đê hồ Đồng Đèn

200

 

11

Đường Lam Sơn

Ngã tư đường Ninh Tốn

Hết đường (giáp P. Nam Sơn)

400

 

Đường Lam Sơn

Đường Ngô Thì Nhậm

400

 

III

Xã Yên Sơn

 

 

 

 

12

Quốc lộ 12B

Cầu thủng

Trường Tiểu Học Yên Sơn

550

 

Trường Tiểu Học Yên Sơn

Hết thôn Vĩnh Khương

700

 

Hết thôn Vĩnh Khương

Hết địa giới thị xã

550

 

IV

Xã Quang Sơn

 

 

 

 

13

Đường Đồng Giao

Tiếp giáp phường Bắc Sơn

Đường vào thôn Trại Vòng

500

 

Đường vào thôn Trại Vòng

Hết địa giới thị xã Tam Điệp

350

 

14

Đường còn lại trong khu dân cư

Hết đất Lữ 279

Cổng nhà máy TM Tam Điệp

1.000

 

Cổng nhà máy XM Tam Điệp

Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ

1.000

 

15

Đường Ngô Thị Sỹ

Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ

Ngã 3 đường Băng tải

500

 

Ngã 3 đường Băng tải

Ngã 3 Tân Nhuận

250

 

16

Đường Quang Sơn

Ngã 3 Tân Hạ

Đường rẽ nhà ông Lân Hương

1.000

 

Đường rẽ nhà ông Lân Hương

Ngã 3 đường lên Đền Thượng

600

 

Ngã 3 đường lên Đền Thượng

Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn

400

 

Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn

Ngã 3 đường Hồ than

200

 

17

Đường thôn Bãi Sải

Ngã 3 đường Hồ than

Ngã 3 đường trục Bãi Sải

200

 

Ngã 3 đường trục Bãi Sải

Đường băng tải Hang Nước

200

 

18

Đường thôn Tân Trung

Đường Quang Sơn

Cổng 1 nhà máy XM Tam Điệp

250

 

Chợ Quang Sơn

Ngã 3 ông Sửu

250

 

Ngã 3 ông Sửu

Đường Trung Thượng

300

 

19

Đường Đền Thượng

Đường Quang Sơn

Đền Thượng

150

 

20

Đường trường Tiểu học Quang Sơn

Đường Quang Sơn

Trường tiểu học Quang Sơn

200

 

21

Đường thôn Tân Nhuận

Đường Quang Sơn

Cổng Mạnh Như

150

 

22

Đường giáp khu Chuyên Gia C.Ty xi măng Tam Điệp

Các lô bám đường bê tông

300

 

Các lô dãy trong

200

 

23

Đường téc nước

Téc nước

Hết đất nhà ông Hùng

500

 

Đất nhà ông Phòng

Đường vành đai

700

 

C. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

TT

Khu vực xã

Giá đất ở

Ghi chú

Xã đồng bằng

Xã miền núi

I

Xã Quang sơn

 

 

 

1

Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Trung)

 

300

 

2

Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Nam)

 

300

 

3

Thôn cận nội thị (Thôn Tân Hạ)

 

300

 

4

Thôn cận Trung Tâm xã (Thôn Tân Thượng)

 

200

 

5

Thôn Tân Nhuận, Bãi sải

 

150

 

6

Các thôn còn lại

 

100

 

II

Xã Đông Sơn

 

 

 

1

Thôn 4A; 4B; 4C

 

150

 

2

Thôn 1; 2; 3

 

100

 

3

Thôn 5; 6; 7; 8; 9

 

100

 

4

Thôn 12

 

80

 

III

Xã Yên Bình

 

 

 

1

Thôn Đồi Cao, thôn Quyết Thắng

 

100

 

2

Thôn Đàm Khánh, Lý Nhân, Gềnh

 

100

 

3

Khu trung tâm xã (khu trụ sở UBND xã)

 

250

 

IV

Xã Yên Sơn

 

 

 

1

Thôn trung tâm xã (thôn Vĩnh Khương; Đoàn Kết; Yên Phong)

 

90

 

2

Thôn cận trung tâm xã (Thôn Khánh Ninh, Yên Đồng, Yên Trung, Yên Lâm)

 

70

 

3

Các thôn còn lại

 

60

 

 

BẢNG SỐ 3

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN HOA LƯ

A. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN THIÊN TÔN

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

1

Trục đường

Nam Vạn Xuân may mặc

Đường rẽ làng Đa Giá (Song song đường 1A)

2.000

 

Giáp QL1A

Giáp Đền hàng Tổng

1.000

 

Đường vào trường cấp II-Ninh Mỹ

Giáp nhà bà Diếp

600

 

Giáp đường QL1A

Giáp đất La Phù

800

 

QL1A rẽ Tr.DL Hoa Lư

Giáp ngã tư nhà bà Diếp

700

 

Từ đường 12C (Đường vào trường cấp III Hoa Lư)

Ngã ba vào làng Đa Giá

1.100

 

Ngã ba vào làng Đa Giá

Đến chùa Hà

500

 

Giáp ngã tư nhà bà Diếp

Ngã tư vào làng Đa Giá (Trạm biến áp)

600

 

Đường rẽ 12C

Núi Gai (đường 24m)

1.100

 

Các đường còn lại xung quanh khu vực UB huyện và khu vực đường nội thị, đường xương cá

800

 

Khu đấu giá Thổ Trì; Đồng Ía

 

800

 

2

Khu dân cư

Khu dãy II Đồng ốc

 

600

 

Khu vực Chợ Cầu Huyện

 

800

 

Khu dân cư còn lại

 

500

 

B. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH

ĐVT: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

I

Đường 1A

 

 

 

 

1

Xã Ninh Giang

Cầu Gián

Hết La Mai

3.500

 

2

TT Thiên Tôn

Cầu La Mai

Hết Núi Hú

4.500

 

Hết Núi Hú

Đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ

5.500

 

3

Xã Ninh Mỹ

Nam chợ Ninh Mỹ

Giáp đất Ninh Khánh

4.500

 

4

Xã Ninh An

Giáp cầu Yên

Cắt ngang đường sắt

3.500

 

Cắt ngang đường sắt

Cầu vó (Tây đường)

3.000

 

II

Đường ĐT 478 (Đường 12C)

 

 

1

TT Thiên Tôn

Giáp đường 1A

Rẽ trường cấp 3 Hoa Lư A

4.000

 

Đường rẽ trường cấp 3 Hoa Lư A

Đường rẽ Động Thiên Tôn

3.500

 

Đường rẽ Động Thiên Tôn

Hết Cầu Thiên Tôn

2.000

 

2

Xã Ninh Hòa

Hết cầu Thiên Tôn

Hết Cầu Ninh Hòa

1.500

 

Hết Cầu Ninh Hòa

Hết Quèn ổi

1.500

 

Hết Quèn ổi

Hết Phủ Thành Hoàng

1.200

 

Hết Phủ Thành Hoàng

Giáp Trường Yên

1.300

 

3

Xã Trường Yên

Cống Vọng

Hết Phủ Thành Hoàng

1.500

 

Hết phủ Thành Hoàng

Ngã 3 Yên Trạch

1.900

 

Ngã 3 Yên Trạch

Cầu Đông

2.300

 

Hết Cầu Đông

Hết Cầu Rền

2.700

 

Hết Cầu Rền

Hết nhà Ông Uyên

2.000

 

Hết nhà Ông Uyên

Hết Ngã ba đê

1.700

 

Hết ngã ba đê

Hết Núi Nghẽn

1.200

 

Hết núi Nghẽn

Hết Cầu Đen

1.000

 

III

Đường du lịch Tam Cốc Bích Động

 

 

 

1

Xã Ninh Thắng

Trạm thuế Hoa Lư

Hết Cống Khai Hạ

1.800

 

Hết Cống Khai Hạ

Hết Bến xe Đồng Gừng

2.500

 

2

Xã Ninh Hải

Hết Bến xe Đồng Gừng

Hết Hội trường Văn Lâm

3.000

 

Hết Hội trường Văn Lâm

Hết Cầu Chợ Ninh Hải

2.000

 

Hết Cầu Chợ Ninh Hải

Hết Trạm bơm Liên Trung

1.000

 

Hết Trạm bơm Liên Trung

Hết Cầu Phướn chùa Đá

1.000

 

Hết Cầu Phướn chùa Đá

Hết Chùa Bích Động

2.000

 

Hết Đình Các

Hết đền Thái Vi

1.000

 

IV

Đường Ninh Xuân - Trường Yên - Đ12C

 

 

 

1

Xã Ninh Xuân

Địa giới xã Ninh Nhất

Chùa Hoa Lâm

1.300

 

Chùa Hoa Lâm

Máng nước (Giáp Trường Yên)

550

 

Đền Nấm Khê Hạ

Đình Thôn Nội

800

 

Điếm Khê Thượng

Trạm bơm Khê Thượng

900

 

Hết Trạm bơm Khê Thượng

Giáp Đ.trục chính du lịch Tràng An

1.050

 

2

Xã Trường Yên

Hết Máng Nước

Hết Cầu Đá Bàn

700

 

Hết Cầu Đá Bàn

Đình Quèn Thự Mộc

800

 

Hết Cầu Ghềnh Tháp

Đường 12C

1.300

 

V

Đường ĐT 477

 

 

 

 

1

Xã Ninh Giang

Giáp QL 1A

Giáp Ninh Hòa

2.000

 

2

Xã Ninh Hòa

Giáp Ninh Giang

Giáp Ninh Mỹ

2.000

 

3

Xã Ninh Mỹ

Giáp Ninh Hòa

Trạm bơm Chùa La

1.500

 

4

Xã Ninh Thắng

Giáp Ninh Phong

Đê Đồng Vạn

2.000

 

VI

Đường Tràng An

 

 

 

 

1

Xã Ninh Xuân

Giáp đất TP Ninh Bình

Đường rẽ vào khu bến thuyền

2.000

 

2

Xã Trường Yên

Trung tâm bến thuyền

Đền Vực

1.800

 

C. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

I

Xã Trường Yên

 

 

 

 

1

Đường trục xã

Ngã 3 ông Vết

Giáp Đền Lê

2.520

 

2

Đường liên 3 thôn (Trường Xuân, Trường Thịnh, Tân Hoa)

Đê Hoàng Long

Hết Cầu Dền

700

 

Ngã 3 Trường Thịnh

Hết Cầu Đông

700

 

3

Đường trục thôn xóm

 

 

 

 

 

 

Đường trục thôn Yên Trạch

 

500

 

 

 

Đường trục thôn Tụ An

 

400

 

 

 

Đường trục 6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ

600

 

 

 

Đường trục các thôn còn lại

 

500

 

4

Khu dân cư

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư Yên Trạch

 

400

 

 

 

Khu dân cư thôn Chi Phong

 

300

 

 

 

Khu dân cư thôn Tụ An

 

300

 

 

 

6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ

500

 

 

 

Khu dân cư các thôn còn lại

 

400

 

5

Đất ở thuộc các thung

 

 

200

 

II

Xã Ninh Hòa

 

 

 

 

1

Tuyến 1-1

Từ Thanh Thượng (DT478)

Đến khu tái định cư Ngòi Gai

1.080

 

2

Đường liên thôn

Đến Hành khiển

Hết Trạm bơm Hồng Phong

600

 

 

 

Đường 12C (Nhà Ô Hưng)

Hết Thanh Hạ

600

 

 

 

Đường 12C (Bưu điện)

Hết Ngô Thượng

600

 

 

 

Đường 12C (Quèn ổi)

Hết Thanh Hạ

400

 

 

 

Cuối làng Thanh hạ

Hết Ngô Hạ

350

 

 

 

Đường 12C

Đầu xóm Vinh Quang

450

 

2

Khu dân cư còn lại

 

 

300

 

III

Xã Ninh Giang

 

 

 

 

1

Đường trục xã

Đường QL1A (qua UBND xã)

Ngã ba ông Tài - xóm Nam

1.000

 

 

 

Trạm Y tế

Giáp TT Thiên Tôn

800

 

2

Đường 30

Giáp đường 477

Xóm Đông thôn Trung trữ

1.000

 

3

Đường trục La Mai

Cổng làng

Ngã 3 ông Thứ

550

 

 

 

Ngã 3 ông Thứ

Cổng ông Duyên

400

 

 

 

Chùa Thượng La Mai

Giáp đê sông Đáy

700

 

 

 

Các nhánh đường còn lại

 

400

 

4

Đường trục La Vân

Cổng làng

Hết nhà Ông Thành cuối làng

550

 

 

 

Hết nhà Ông Mậu (QL1A)

Hết Chùa Phong Phú

700

 

 

 

Các nhánh đường còn lại

 

400

 

5

Đường trục Bãi Trữ

Ngã ba ông Huyến

Ngã ba bà Thiệp

500

 

 

 

Ngã ba bà Thiệp

Ngã ba ông Lương

500

 

 

 

Ngã ba ông Lương

Ngã ba ông Huyến

500

 

 

 

Hết trạm biến thế

Hết nhà ông Thảo

500

 

 

 

Các nhánh đường còn lại

 

400

 

6

Đường trục Trung Trữ

Hết nhà Ông Hiền (xóm Tây)

Hết nhà Ông Mây (xóm Nam)

500

 

 

 

Hết nhà Ông Tài (xóm Nam)

Hết nhà Ông Thành

500

 

 

 

Đường 30

Hết nhà Bà Quế (xóm Tây)

500

 

 

 

Các nhánh đường còn lại

 

400

 

7

Đường trục Phong Phú

Hết Đình Phong Phú

Ngã 3 nhà ông Bốn

500

 

 

 

Các nhánh đường còn lại

 

400

 

8

Đê sông Chanh

Từ núi Gạc

Đến trạm bơm Quan Vinh

500

 

9

Khu dân cư

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch trước làng La Vân (giáp TT)

 

700

 

 

 

Quy hoạch thôn La Mai (Cửa Bến)

 

400

 

 

 

Quy hoạch thôn La Vân (Viên Nữ)

 

400

 

 

 

Quy hoạch thôn Bãi Trữ (Bên Đông cửa miếu)

 

400

 

 

 

Khu dân cư còn lại trong toàn xã

 

300

 

IV

Xã Ninh Khang

 

 

 

 

1

Đường trục La Phù

Mốc chỉ giới (giáp Thị trấn)

Đất ông Tam (Châu)

600

 

 

 

Hết Đất nhà ông Tam Châu

Hết đình La Phù

550

 

 

 

Hết đình La Phù

Cuối làng La phù

550

 

 

 

Cuối làng La Phù

Giáp Đê

700

 

2

Đường trục Phú Gia

Hết Nghĩa Trang

Hết Trạm xá

400

 

3

Đường trục Bạch Cừ

Trạm điện

Ông Mạch - Xóm Đông Phú

400

 

 

 

Hết Ông Quyên - xóm Đông

Hết Cầu 3 xã

450

 

 

 

Hết Cầu 3 xã

Đến HT xóm Đông Phú

600

 

 

 

Đến HT xóm Đông Phú

Đê (mốc giới)

800

 

 

 

Đầu đường Quyết Thắng (nhà cô Sơn)

Trường tiểu học Bạch Cừ

400

 

 

 

Cầu ba xã

Kênh cứng (Đồng Chằm)

800

 

 

 

Kênh cứng (Đồng Chằm)

Kênh Chìm (Đồng Quán)

900

 

 

 

Kênh Chìm (Đồng Quán)

Trạm bơm tháng 10

1.000

 

 

 

Các đường xương cá khu Đồng Chằm

 

700

 

4

Các nhánh đường còn lại

350

 

5

Các khu dân cư còn lại trong toàn xã

300

 

V

Xã Ninh Mỹ

 

 

 

 

1

Trục đường xã

Đường 1A

Chùa Hà (Trạm điện)

1.000

 

 

 

Chùa Hà (Trạm điện)

Ngã 4 nhà ông Thơ Nham

500

 

 

 

Đường 1A

Núi Soi

1.000

 

 

 

Giáp TT Thiên Tôn

Núi Ngang

700

 

 

 

Chùa Hà (Trạm điện)

Kho A04

700

 

 

 

Các đường 2, 3, 4 khu ĐG núi Soi

800

 

 

 

Các trục đường còn lại

 

500

 

2

Khu dân cư

Khu vực dân cư tiếp giáp TT Thiên Tôn và thôn Đa giá

400

 

 

 

Thôn xóm còn lại (Vinh Viên, Thạch tác, Nam Chiêm, Nhân lý, Thạch quy, Quan đồng, Đông Đình, Tây đình)

350

 

 

 

Thôn xóm còn lại

 

300

 

VI

Xã Ninh Xuân

 

 

 

 

1

Đường trục xã

Bám mặt đường du lịch

Hang Múa

550

 

 

 

Đầu làng thôn Ngoại

Cây Đa ông Trung (Toang)

500

 

3

Khu dân cư

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư toàn xã

 

390

 

 

 

Khu dân cư ven núi

 

280

 

 

 

Khu Lò Vôi; Cửa Xí; Hang Diêm

 

500

 

 

 

Khu Mạ Đình Khê Thượng

 

390

 

 

 

Khu Mạ đường ngang Khê Thượng

 

390

 

4

Đất ở thuộc các thung

 

 

200

 

VII

Xã Ninh An

 

 

 

 

1

Đường 1A đi Ninh Vân - Hệ dưỡng

 

 

 

 

Đường QL 1A

Hết Nhà máy phân lân

3.000

 

 

 

Hết Nhà máy phân lân

Giáp Ninh Vân

2.000

 

 

 

Đường mới vào Ximăng Hệ dưỡng

 

1.500

 

2

Trục đường xã

Đường QL 1A

Giáp Ninh Vân (Đê sông Vó)

1.200

 

 

 

Trục đường thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang

450

 

 

 

Trục đường thôn Đông Thịnh, Đông Hội

 

400

 

3

Khu dân cư

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang

400

 

 

 

Khu dân cư thôn Đông Thịnh, Đông Hội

 

350

 

VIII

Xã Ninh Vân

 

 

 

 

1

Đường 1A đi Ninh Vân - Hệ dưỡng

 

 

 

 

 

 

Ranh giới giáp Ninh Vân - Ninh An

Ngã ba lương thực

1.500

 

 

 

Ngã ba lương thực

Hết làng Xuân Vũ

600

 

 

 

Ngã ba nhà ông Huyến

Hết XM Hệ dưỡng

500

 

 

 

Ngã 3 lương thực

Ngã tư cửa đền Vũ Xá

500

 

 

 

Ngã tư cửa đền Vũ Xá

Hết UBND xã mới

550

 

 

 

Hết UBND xã mới

Ngã tư Chiến Mùi

500

 

 

 

Ngã 4 Chiến Mùi

Hết Trại giam

450

 

2

Trục đường xã

Ngã 3 Ông Hiền

Sau chùa Chấn

400

 

 

 

Ngã 3 ông Huyến

Đường vào chùa Xuân

400

 

 

 

Đường vào chùa Xuân

Ngà ông Tâm ngã 5

400

 

 

 

Ngã 5 Thượng

Hết Cống núi Am

400

 

 

 

Ngã 3 ông Đãn Thượng

Hết Chợ Hệ

400

 

 

 

Ngã 4 Cửa Đền Vũ xá

Hết nhà ông Duy

400

 

 

 

Ngã 4 (ông Hiền)

Ngã 4 ông Lương

400

 

 

 

Hết Cống núi Am

Hết nhà ông Bần (Phú Lăng)

450

 

 

 

Nhà ông Bần (Phú Lăng)

Đường vào NM XM Duyên Hà

500

 

 

 

Đường vào NM XM Duyên Hà

Cầu Vạn Lê

450

 

 

 

Hết Chùa Xuân

Hết Chùa Chấn

350

 

 

 

Ngã 5

Hết NM XM Hệ Dưỡng

400

 

 

 

Hết Nhà máy XM Hệ Dưỡng

Giáp đất Ninh An

1.000

 

 

 

Cầu Bế Đang

Cổng nhà máy XM Duyên Hà

600

 

 

 

Nhà ông Duy

Hết làng Chấn lữ

400

 

 

 

Hết làng Chấn lữ

Hết Trạm y tế xã

400

 

 

 

Ngã 4 ông Lương

Hết Nhà ông Bồng

400

 

 

 

Cầu Vạn Lê

Đến ga Ghềnh

400

 

3

Khu dân cư còn lại

Khu dân cư thôn Xuân Phúc, Xuân Thành, Đông Quan, Tân dưỡng I, Tân dưỡng II

350

 

Khu dân cư thôn Vũ xá, Chấn lữ, Thôn thượng, Phú Lăng, Vạn Lê, Hệ Dưỡng hạ, Hệ Dưỡng thượng

250

 

IX

Xã Ninh Thắng

 

 

 

 

1

Đường trục xã (Đường du lịch cũ)

Giáp đất Ninh Phong

Cống Khai Hạ

500

 

Cây đa Ninh Thắng

Chùa Khả Lương

800

 

Chùa Khả Lương

Giáp đất Ninh Xuân

500

 

Đường du lịch cũ

Bến đó Hành Cung

800

 

Đường quai Vạc

Sông Hệ

600

 

Đường du lịch mới

Bến đò Tuân Cáo

500

 

Đường bê tông ông Long - Đội 4

Vườn tấm Khả Lương

500

 

Trạm y tế xã

Kênh cấp II Đồng Cửa

500

 

2

Khu Đồng Đốt

Đường du lịch Tam Cốc

Đê sông Hệ (đường 19m)

1.080

 

Đường du lịch Tam Cốc

Đê sông Hệ (đường 12m)

800

 

Các đường xương cá trong khu đấu giá

700

 

3

Khu dân cư còn lại

 

 

450

 

4

Đất ở thuộc các thung

 

 

200

 

X

Xã Ninh Hải

 

 

 

 

1

Trục đường xã

Ngã ba ông Nhật

Cổng trường cấp I

550

 

Ngã ba ông Nam

Hết nghĩa trang cũ

550

 

Nghĩa trang cũ

Hết Chùa Sở đò Xước

450

 

Ngã ba chùa Bích Động

Trạm bơm Hải Nham

500

 

2

Khu dân cư

Thôn Văn Lâm

 

450

 

Ven núi thôn Văn Lâm

 

450

 

Thôn Hải Nham

 

350

 

Thôn Khê Ngoài, Gôi Khê, Khê Trong

 

350

 

3

Đất ở thuộc các thung

 

 

200

 

 

BẢNG SỐ 4

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN GIA VIỄN

A. GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN ME

ĐVT: 1000đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường ĐT477

Giáp đất xã Gia Phương

Hết đất Thị trấn

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất xã Gia Phương

Giáp hội trường Phố Thống Nhất

1.000

 

 

Đoạn 2

Giáp hội trường Phố Thống Nhất

Đầu đường vào Tế Mỹ

1.000

 

 

Đoạn 3

Đầu đường vào Tế Mỹ

Đường rẽ vào TT Giáo dục thường xuyên

1.200

 

 

Đoạn 4

Đường rẽ vào TT Giáo dục thường xuyên

Giáp hội trường Phố Mới

1.500

 

 

Đoạn 5

Giáp hội trường Phố Mới

Đường rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh

1.000

 

 

Đoạn 6

Đường rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh

Hết đất Thị trấn

1.000

 

2

Đường ĐT477 mới

Đường vào lò vôi

Ngã 3 rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh (Hết đường ĐT477 mới)

1.000

 

3

Đường Tiến Yết

Trạm điện Thị trấn

Ngã 3 ông Tương

500

 

4

Đường khu tái định cư

Đường ĐT477 cũ

Đầu đường ĐT477 mới

2.000

 

5

Đường vào xã Liên Sơn

Đường ĐT477 cũ

Hết đất Thị trấn

 

 

 

Đoạn 1

Đường ĐT477 cũ

Giáp cống chợ Me

1.000

 

 

Đoạn 2

Giáp cống chợ Me

Hết đất Thị trấn

700

 

6

Đường chuyên dùng của NM XM the Vissai

Đầu đồi Kẽm Chè

Giáp đường ĐT 477

300

 

7

Đường ĐT477c (đường Thống Nhất)

Ngã 3 bưu điện huyện

Hết đất Thị trấn (ngã 4 đường ĐT477c)

1.500

 

8

Đường phía đông bệnh viện

Đường ĐT477 cũ

Đường ĐT 477 mới

600

 

9

Đường phía tây bệnh viện

Đường ĐT477 cũ

Đường ĐT 477 mới

500

 

10

Đường sông Me

Đường ĐT477 cũ

Đường ĐT 477 mới

600

 

11

Đường vào Tế Mỹ

Đường ĐT477 cũ

Giáp đất Gia Vượng

400

 

12

Đường vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Đường ĐT477 cũ

Hết TT Giáo dục thường xuyên

600

 

13

Các đường phố còn lại (Phố Mới, Thống Nhất, Phố Me, khu dân cư phố Tiến Yết)

 

350

 

14

Đường vào bãi khai thác đá

Đầu đường ĐT 477 mới

Bãi khai thác đá

300

 

15

Đường phía Bắc chợ Me

 

 

700

 

16

Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT477b cũ)

Đường ĐT477 cũ

Hết đất Thị trấn

 

 

 

Đoạn 1

Đường ĐT477 cũ

Hết chợ Gia Vượng cũ

600

 

 

Đoạn 2

Hết chợ Gia Vượng cũ

Đầu đồi Kẽm Chè

600

 

 

Đoạn 3

Đầu đồi Kẽm Chè

Hết đất Thị trấn

500

 

17

Đường phía tây kênh Bản Đông

Đường ĐT477 mới

Giáp kênh cứng Gia Vượng (hết đất Thị trấn)

500

 

18

Khu dân cư Đồng Xá

 

 

400

 

19

Đường vào khối cơ quan

Ngã 3 đường ĐT 477 mới

Hết đất Thị trấn

500

 

20

Đường liên thôn khác (xã Gia Vượng cũ)

 

250

 

21

Khu dân cư còn lại sinh hoạt như nông thôn

 

200

 

B. GIÁ ĐẤT Ở VEN ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH

ĐVT: 1000đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

I

Đường 1A

 

 

 

 

1

Xã Gia Thanh

Cầu Khuốt

Hết đất Gia Thanh

 

 

 

Đoạn 1

Cầu Khuốt

Hết cây xăng xã Gia Thanh

4.500

 

 

Đoạn 2

Hết cây xăng xã Gia Thanh

Giáp đất Gia Xuân

4.500

 

2

Xã Gia Xuân

Giáp đất Gia Thanh

Hết đất Gia Xuân

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Thanh

Đường vào UBND xã

4.500

 

 

Đoạn 3

Đường vào UBND xã

Hết đất Gia Xuân

4.500

 

3

Xã Gia Trấn

Giáp đất Gia Xuân

Hết đất Gia Trấn

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Xuân

Đường vào UBND xã

4.500

 

 

Đoạn 2

Đường vào UBND xã

Đường lên đê Đáy (chợ Gián)

5.000

 

 

Đoạn 3

Đường lên đê Đáy (chợ Gián)

Hết đất Gia Trấn

5.000

 

II

Đường ĐT477

Ngã 3 cầu Gián

Hết đất Gia Viễn

 

 

1

Xã Gia Trấn

Bắt đầu cua ngã 3 Gián vào đường ĐT477

Hết đất Gia Trấn

2.700

 

2

Xã Gia Tân

Giáp đất Gia Trấn

Hết đất Gia Tân

2.500

 

3

Xã Gia Lập

Giáp đất Gia Tân

Hết đất Gia Lập

 

 

 

Phía Nam đường ĐT477

Giáp đất Gia Tân

Hết đất Gia Lập

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Tân

Đường vào Lãng Nội

1.500

 

 

Đoạn 2

Đường vào Lãng Nội

Hết đất Gia Lập

1.100

 

 

Phía Bắc đường ĐT477

Giáp đất Gia Tân

Hết đất Gia Lập

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Tân

Đường vào Lãng Nội

900

 

 

Đoạn 2

Đường vào Lãng Nội

Hết đất Gia Lập

800

 

4

Xã Gia Vân

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

 

 

 

Phía Nam đường ĐT477

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Lập

Đường vào đền Vua Đinh

1.100

 

 

Đoạn 2

Đường vào đền Vua Đinh

Hết bưu điện xã Gia Vân

1.500

 

 

Đoạn 3

Hết bưu điện xã Gia Vân

Hết đất Gia Vân

1.100

 

 

Phía Bắc đường ĐT477 (Qua kênh)

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Lập

Đường vào Vân Long

700

 

 

Đoạn 2

Đường vào Vân Long

Hết đất Gia Vân

600

 

5

Xã Gia Phương

Giáp đất Gia Vân

Hết đất Gia Phương

 

 

 

Phía Nam

Giáp đất Gia Vân

Hết đất Gia Phương

900

 

 

Phía Bắc (Phía kênh)

Giáp đất Gia Vân

Hết đất Gia Phương

600

 

6

Xã Gia Thịnh

Giáp đất Thị trấn Me

Hết đất Gia Thịnh

800

 

7

Xã Gia Phú

Giáp đất Gia Thịnh

Hết đất Gia Phú

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Thịnh

Đường vào thôn Đồi

600

 

 

Đoạn 2

Đường vào Thôn Đồi

Đường vào thôn Kinh Trúc

800

 

 

Đoạn 3

Đường vào thôn Kinh Trúc

Giáp Đê Hoàng Long

700

 

III

Đường ĐT477 mới

 

 

 

 

 

Xã Gia Vượng

Giáp đường ĐT477

Giáp đất Thị trấn Me

1.000

 

IV

Đường ĐT477b

 

 

 

 

1

Xã Gia Hòa

 

 

 

 

 

Phía Tây Đường

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Dốc Kẽm Chè (Giáp TT Me)

Cầu Thượng

500

 

 

Đoạn 2

Cầu Thượng

Đê Đầm Cút

400

 

 

Đoạn 3

Đê Đầm Cút

Giáp Hòa Bình

350

 

 

Phía Đông Đường

Cầu Thượng

Đê Đầm Cút

500

 

2

Xã Gia Vượng

 

 

 

 

 

Đường Tiến Yết

Ngã 3 đầu đường ĐT477 mới

Ngã 3 giáp Gia Phương

600

 

3

Xã Gia Phương

 

 

 

 

 

Đường Tiến Yết

Giáp đất Gia Vượng

Giáp đất Gia Thắng

600

 

4

Xã Gia Thắng

 

 

 

 

 

Đường Tiến Yết

Giáp đất Gia Phương

Giáp đất Gia Tiến

600

 

5

Xã Gia Tiến

 

 

 

 

 

Đường Tiến Yết

Giáp đất Gia Thắng

Giáp đê Hoàng Long

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Thắng

Ngã 4 đường rẽ vào UBND xã

600

 

 

Đoạn 2

Ngã 4 đường rẽ vào UBND xã

Giáp đê Hoàng Long

350

 

V

Đường ĐT477C (Đường Thống Nhất )

 

 

 

1

Xã Gia Vượng

Giáp đất Thị trấn Me

Hết đất Gia Vượng

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Thị trấn Me

Hết thôn Trại Đức

1.000

 

 

Đoạn 2

Hết thôn Trại Đức

Hết đất Gia Vượng

800

 

2

Xã Gia Thịnh

Giáp gia Vượng

Đê Hoàng Long

1.000

 

3

Xã Gia Lạc

Giáp đê hữu sông Hoàng Long

Hết đất Gia Lạc

400

 

4

Xã Gia Phong

Giáp đất Gia Lạc

Hết đất Gia Phong

400

 

C. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC GIAO THÔNG NÔNG THÔN

ĐVT: 1000đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

I

Xã Gia Thanh

 

 

 

 

1

Đường vào chùa Địch Lộng

Cầu Khuốt

Trạm bơm Phương Đông

 

 

 

Đoạn 1

Cầu Khuốt

Chùa Địch Lộng

400

 

 

Đoạn 2

Chùa Địch Lộng

Trạm bơm Phương Đông

350

 

2

Đường thôn Thượng Hòa

Đầu đường 1A

Đê Đầm Cút

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường 1A

Hết khu dân cư

350

 

 

Đoạn 2

Hết khu dân cư

Đê Đầm Cút

250

 

3

Đường Xóm Hống (bám đê)

Trạm bơm Phương Đông

Hết xóm Hống

250

 

4

Bám đường Đê Đáy

Hết xứ đồng Cửa Lò

Giáp Gia Xuân

400

 

5

Đường xung quanh chợ Đò

 

 

 

 

 

Dãy 1

 

 

800

 

 

Dãy 2

 

 

500

 

 

Dãy 3

 

 

300

 

6

Bám Đê Đầm Cút

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Trạm bơm Thượng Hòa

Hết Xóm Ruốm

300

 

 

Đoạn 2

Hết Xóm Ruốm

Đồi Cung Sỏi

250

 

II

Xã Gia Xuân

 

 

 

 

1

Đường vào thôn Miễu giáp (nhà thờ) phía Nam

Đầu đường 1A

Giáp nhà thờ thôn Miễu Giáp

700

 

2

Dãy 2 đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam

 

400

 

3

Đường vào thôn Miễu Giáp phía Bắc

Đầu đường 1A

Giáp thôn Miễu Giáp

500

 

4

Đường vào Đồng Xuân

Đầu đường 1A

Hết UBND xã

700

 

5

Khu dân cư mới (Vườn Thờ, Cửa Chùa)

 

 

400

 

6

Khu dân cư mới Bái Đàn

 

 

350

 

7

Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn

 

 

600

 

III

Xã Gia Trấn

 

 

 

 

1

Đường cầu 30

Đầu đường ĐT477

Đê sông Hoàng Long

 

 

 

Đoạn 1 (phía đông)

Phía đông đầu đường ĐT477

Chùa Đô (Hết đất Gia Trấn)

1.000

 

 

Đoạn 2 (phía đông)

Giáp đất xã Gia Tân

Đê sông Hoàng Long

300

 

2

Đường vào làng Cung Quế

Đầu đường 1A

Đình Cung Quế

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường 1A

Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã)

700

 

 

Đoạn 2

Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã)

Đình Cung Quế

600

 

3

Khu dân cư mới

Giáp trụ sở UBND xã cũ

Kênh N2

700

 

4

Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn

Giáp đất Gia Trấn

Đê sông Đáy

300

 

5

Vị trí bám sông Hoàng Long

Cầu Gián

Hết đất Gia Trấn

300

 

6

Đê Đáy

Cầu Gián

Giáp đất Gia Xuân

300

 

7

Các vị trí bám đường liên thôn khác còn lại

250

 

IV

Xã Gia Tân

 

 

 

 

1

Đường cầu 30

Đầu đường ĐT 477

Đê sông Hoàng Long

 

 

 

Đoạn 1 (Phía tây)

Đầu đường ĐT 477

Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối

1.000

 

 

Đoạn 1 (Phía tây)

Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối

Đê sông Hoàng Long

800

 

 

Phía Đông

Chùa Đô

Hết đất xã Gia Tân

800

 

2

Đường trục xã (vào đến UBND xã)

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường ĐT 477

Đường cầu đất

600

 

 

Đoạn 2

Đường cầu đất

Ngã 3 UBND xã

300

 

3

Khu nhà ở Thanh Bình

 

 

700

 

4

Đường WB2

Điểm nối đường 30

Hết đất Gia Tân

 

 

 

 

Điểm nối đường 30

Đầu làng Vân Thị

400

 

 

 

Đầu làng Vân Thị

Hết đất Gia Tân

300

 

5

Dãy 2 bám đường ĐT477

Giáp đất Gia Trấn

Hết đất Gia Tân

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Trấn

Đường ra cảng NM The Vissai

600

 

 

Đoạn 2

Đường ra cảng NM The Vissai

Hết đất Gia Tân

300

 

6

Vị trí bám đê Hoàng Long

Giáp đất Gia Trấn

Hết đất Gia Tân

250

 

7

Đường vào trạm điện

Đầu đường ĐT477

Giáp làng Thiện Hối

400

 

8

Đường vào làng Tùy Hối

Đầu đường ĐT477

Góc cua đầu tiên (gần nghĩa trang)

400

 

9

Các vị trí bám đường liên thôn còn lại

 

 

250

 

V

Xã Gia Lập

 

 

 

 

1

Đường vào Cầu Đài

Đầu đường ĐT477

Hết kho lương thực

400

 

2

Đường đi Sào Long

Đầu đường ĐT477

Hết trạm Y tế xã

600

 

3

Đường vào đền Vua Đinh

Giáp đất Gia Vân (Đường ĐT477)

Giáp đất Gia Phương

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477

Ngã 3 rẽ vào Lãng Ngoại

350

 

 

Đoạn 2

Ngã 3 rẽ vào Lãng Ngoại

Giáp đất Gia Phương

250

 

4

Dãy 2 bám đường ĐT477 (phía Nam)

Giáp đất Gia Tân

Hết đất Gia Lập

350

 

5

Khu Dân cư mới Chùa Roi

Chùa Cầu Đài

Giáp trụ sở UBND xã

300

 

6

Đường vào Lãng Nội

Đầu đường ĐT477

Đê Đầm Cút

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477

200m

700

 

 

Đoạn 2

201m

Giáp đê Đầm Cút

500

 

7

Ven đê Đầm Cút, các vị trí ven đường liên thôn còn lại

 

250

 

VI

Xã Gia Vân

 

 

 

 

1

Đường vào Vân Long (phía Đông)

Đầu đường ĐT477

Giáp đê Đầm Cút

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477

Cầu vào trường học

800

 

 

Đoạn 2

Cầu vào trường học

Giáp đê Đầm Cút

700

 

2

Đường vào Vân Long (phía Tây qua kênh)

Đầu đường ĐT477

Giáp đê Đầm Cút

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477

Cầu vào trường học

500

 

 

Đoạn 2

Cầu vào trường học

Ngã tư vào Trung Hòa

600

 

 

Đoạn 3

Ngã tư vào Trung Hòa

Giáp đê Đầm Cút

500

 

3

Dãy 2 vào Vân Long (phía Tây)

 

 

300

 

4

Dãy 2 bám đường ĐT477

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

350

 

5

Dãy 2 bám đường kênh

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

250

 

6

Đường vào Đền Vua Đinh

Đầu đường ĐT477

Hết đất Gia Vân

350

 

7

Đường quanh khu du lịch Vân Long

 

 

350

 

8

Các vị trí ven đường liên thôn còn lại

 

 

250

 

9

Giáp đê Đầm Cút bám khu du lịch

 

 

350

 

VII

Xã Gia Phương

 

 

 

 

1

Đường vào đồi Kẽm Chè

Đầu đường ĐT477 cũ

Đồi Kẽm Chè

250

 

2

Đường vào thôn Hoài Lai

Đầu đường ĐT477

Giáp kênh Thanh Niên

250

 

3

Đường vào thôn Đồi

Đầu đường ĐT477

Thôn Đồi

400

 

4

Đường trục liên thôn

Đầu đường thôn Mã Bùi

Hết đường thôn Vinh Ninh

250

 

5

Đường vào thôn Vĩnh Ninh

Đầu đường Tiến Yết

Ngã 4 đường trục (đầu thôn Vĩnh Ninh)

250

 

6

Đường vào thôn Văn Bồng

Đầu đường Tiến Yết

Ngã 3 đường trục liên thôn

250

 

VIII

Xã Gia Vượng

 

 

 

 

1

Đường đi xã Gia Trung

Ngã 3 đầu đường Tiến Yết

Hết đất Gia Vượng

400

 

2

Đường đông bệnh viện xã Gia Vượng

Đầu đường ĐT477 cũ

Đường ĐT477 mới

600

 

3

Đường phía Tây kênh Bản Đông

Kênh cứng (giáp đất TTMe)

Giáp đất Gia Thịnh

400

 

4

Đường vào UBND xã

 

 

 

 

*

Đoạn 1

Đường ĐT477 mới

Giáp UBND xã

600

 

*

Đoạn 2

Giáp UBND xã

Kênh giáp đất thị trấn

500

 

*

Dãy 2, 3 (đoạn 2)

 

 

400

 

5

Khu quy hoạch Điểm dân cư ĐT477 mới (Đường 2, 3)

Giáp đất Gia Phương

Giáp đất Gia Thịnh

600

 

6

Đường cửa ông Rự

Đường ĐT477 mới

Đầu đường ĐT477 cũ

300

 

7

Vị trí ven đường liên thôn khác

 

200

 

IX

Xã Gia Thịnh

 

 

 

1

Đường Liên Thôn

Đường ĐT477 mới

Đầu làng Trinh Phú

250

 

2

Đường phía Tây kênh Bản Đông

Giáp Gia Vượng

Thôn Đồng Chưa

300

 

3

Các đường liên thôn còn lại

 

 

200

 

X

Xã Gia Trung

 

 

 

1

Đường trục giao thông xã

Giáp đất Gia Vượng

Giáp đất Gia Tiến

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Vượng

Đường rẽ vào làng Chấn Hưng

400

 

 

Đoạn 2

Đường rẽ vào làng Chấn Hưng

Cống ông Giáo Chi Phong

450

 

 

Đoạn 3

Cống ông Giáo Chi Phong

Nhà thờ họ Giang Sơn

400

 

 

Đoạn 4

Nhà thờ họ Giang Sơn

Giáp đê tả Hoàng Long (Giáp đất Gia Tiến)

600

 

2

Các đường trục thôn

 

 

 

 

 

Thôn Trung Đồng

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ngã 3 nhà Ông Báo

Đoạn ngoặt về Chi Phong

250

 

 

Đoạn 2

Nhà Ông Mạnh

Cống Nghệ Chi Phong

300

 

 

Thôn Chấn Hưng

Ngã 3 rẽ vào làng Chấn Hưng

Giáp đê tả Hoàng Long

350

 

3

Đường ra nhà thờ họ Giang Sơn (nghĩa trang Điềm Khê)

Nhà ông Trí (Liên)

Nhà thờ họ Giang Sơn

350

 

4

Các trục đường mới quy hoạch khu Đồng Gôi

 

300

 

5

Khu đường cống cửa nhà Ông Tài đi Đê Hoàng Long

 

300

 

6

Khu Đồng La, Nam làng Đức Hậu, An Thái

 

250

 

7

Tất cả các đường trục thôn còn lại

 

 

250

 

8

Đê tả sông Hoàng Long

 

 

250

 

XI

Xã Gia Tiến

 

 

 

 

1

Đường liên xã

Giáp đất Gia Tân

Bưu điện Văn hóa xã

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Tân

Đầu đường Tiến Yết

300

 

 

Đoạn 2

Đầu đường Tiến Yết

Bưu điện Văn hóa xã

350

 

2

Đường Sách Khiếu

Đầu đường Tiến Yết

Giáp đê Hoàng Long

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường Tiến Yết

Đầu đường Xuân Lai

300

 

 

Đoạn 2

Đầu đường Xuân Lai

Giáp đê Hoàng Long

400

 

3

Bám đê tả Hoàng Long

 

 

250

 

XII

Xã Gia Thắng

 

 

 

 

1

Các trục đường thôn

 

 

300

 

XIII

Xã Gia Phú

 

 

 

 

1

Đường vào Liên Sơn

Giáp đất thị trấn Me

Giáp đất Liên Sơn

500

 

2

Dãy 2 đường vào Liên Sơn

Giáp đất thị trấn Me

Giáp đất Liên Sơn

250

 

3

Đường vào thôn Thượng

Đầu đường ĐT477

Giáp đê Hoàng long

300

 

4

Đường vào Liên Sơn

Đầu đường ĐT477

Giáp đất Liên Sơn

250

 

5

Đường vào thôn Đoan Bình

Đầu đường ĐT477

Thôn Đoan Bình

300

 

6

Đường vào thôn Đồi

Đầu đường ĐT477

Thôn Đồi

250

 

7

Đường vào thôn Đồi

Đầu đường ĐT477 (Bưu điện)

Thôn Đồi

300

 

8

Đường vào thôn Kính Trúc

Đường ĐT477

Thôn Kính Trúc

300

 

9

Dãy 2 bám đường ĐT477

Giáp đất Gia Thịnh

Giáp đê tả sông Hoàng Long

200

 

10

Đường Ngô Đồng Đồi đi Ngô Đồng Làng

Cuối Thôn Đồi

Giáp thôn Làng

200

 

XIV

Xã Liên Sơn

 

 

 

 

1

Đường 5 xã

Giáp đất Gia Phú

Hết đất Liên Sơn

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Phú

Ngã 3 sông Cù

400

 

 

Đoạn 2

Ngã 3 sông Cù

Hết đất Liên Sơn

250

 

2

Đường vào UBND xã cũ

Ngã 3 sông Cù

UBND xã cũ

300

 

3

Ven đê Đầm Cút

 

 

300

 

4

Các vị trí ven đường liên thôn còn lại

 

 

200

 

XV

Xã Gia Hòa

 

 

 

 

1

Đường 5 xã

Giáp đất Liên Sơn

Đê Đầm Cút xã Gia Hòa

300

 

2

Đường Sẽ Chè – Đá Hàn

Cầu đổ Đá Hàn

Giáp đất Gia Thanh

300

 

3

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Gia Vân

Cầu Thượng

350

 

 

Đoạn 2

Cầu Thượng

UBND Xã Gia Hòa

450

 

 

Đoạn 3

UBND Xã Gia Hòa

Đường 5 xã

300

 

4

Các tuyến đường phân lũ

 

 

300

 

5

Ven đê Đầm Cút

 

 

350

 

6

Các vị trí ven đường liên thôn còn lại

 

200

 

XVI

Xã Gia Hưng

 

 

 

 

1

Đê tả sông Hoàng Long

Giáp đất Liên Sơn

Đầu đường Quang Trung

700

 

Đầu đường Quang Trung

Ngã 3 Đập tràn

300

 

2

Đê Đầm Cút

K0 đập tràn Mai Phương

Giáp đất Liên Sơn

300

 

3

Đường Quang Trung

Giáp đê Hoàng Long

Đê Đầm Cút

300

 

4

Khu Bìa Cọt

 

 

300

 

XVII

Xã Gia Sinh

 

 

 

1

Đường 12c (Đường 491, Anh Trỗi)

Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư)

Hết đất Gia Sinh (Giáp Sơn Lai-Nho Quan)

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đất Trường Yên

Đường rẽ vào hang Long ẩn

1.500

 

 

Đoạn 2

Đường rẽ vào hang Long ẩn

Đường rẽ vào xóm 8

1.200

 

 

Đoạn 3

Đường rẽ vào xóm 8

Hết đất Gia Sinh

600

 

2

Đường vào UBND xã

Bưu điện xã

Ngã 3 ông Hào

1.500

 

3

Đường 19-8

Đường 12c

Âu Lê

 

 

 

Đoạn 1

Đường 12c

Trạm xá xã

1.000

 

 

Đoạn 2

Đường vào Xóm 4 (sau khu TĐC)

Âu Lê

500

 

4

Khu Tái định cư

 

 

 

 

 

Dãy 1

 

 

1.500

 

 

Dãy 2, 3

 

 

900

 

5

Đường tuyến 8 (WB2)

Đường 12c

Đê Đồng Lâm

 

 

 

Đoạn 1

Đường 12c

Ngã 3 hàng

800

 

 

Đoạn 2

Ngã 3 hàng

Ngã 4 ông Phương

1.000

 

 

Đoạn 3

Ngã 4 ông Phương

Đê Đồng Lâm

1.500

 

6

Đường tuyến 6

Đường 12c

Hang Long ẩn

600

 

7

Đường phân lô xóm 10

 

 

1.300

 

8

Đường vành hồ

Tuyến 8

Giáp tuyến 6

 

 

 

Đoạn 1

Tuyến 8

Đường 12c

1.500

 

 

Đoạn 2

Đường 12c

Giáp tuyến 6

700

 

9

Đường Vành Nghè

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Nhà ông Ninh

Nhà ông Sinh

1.200

 

 

Đoạn 2

Đường 12C

Giáp đường Vành Nghè

1.200

 

10

Khu Vụng Son và Khu dân cư Xuân Trì

 

900

 

11

Đường du lịch cửa Ui

Đường 12c

Cửa Ui

500

 

12

Đường phân lũ chậm lũ

Tuyến 8

Ngã 4 Quai Trại

500

 

13

Đường khu vực cửa chùa giếng thần

 

 

 

 

 

Vị trí 1

Cổng chùa cổ

Ngã 3 nhà ông Chinh

1.300

 

 

Vị trí 2

Ngã 3 nhà ông Hường

Hết nhà ông Thơ

1.300

 

 

Các vị trí còn lại

 

 

600

 

14

Vị trí ven đường liên thôn còn lại

 

 

400

 

XVIII

Xã Gia Minh

 

 

 

 

1

Đường trục xã

Đường ĐT477c

Ngã 4 chợ Gia Minh

200

 

2

Đường đi xã Gia Phong

Cống Gia Minh

Xóm Đòng Bái (Giáp đất Gia Phong)

200

 

3

Đường đi xóm Minh Đường xã Gia Lạc

Đầu xóm An Hòa

Giáp đất thôn Minh Đường

200

 

XIX

Xã Gia Lạc

 

 

 

 

1

Đường vào xóm Đông Thắng

Đầu đường ĐT477c

Giáp xóm Đông Thắng

250

 

2

Đường vào UBND xã mới

Đầu đường ĐT477c

UBND xã mới

250

 

 

 

UBND xã mới

Nhà ông Vương xóm Nam Ninh

250

 

3

Đường trục thôn Mai Sơn

Đầu đường ĐT477c

Giáp đê Hoàng Long

250

 

4

Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện

Đê Hoàng Long

Thôn Lạc Thiện

250

 

5

Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện

Đê Hoàng Long

Trạm biến thế thôn Lạc Thiện

250

 

6

Đường Đồng Vài

Cửa nhà ông Tâm

Chợ Lạc Khoái mới

250

 

7

Phía Đông, Nam khu chợ Lạc Khoái mới

 

250

 

8

Đường vào chùa Hương Khánh

Đầu đường ĐT477c

Hết đất chùa Hương Khánh

250

 

9

Phía Đông đê bắc sông Rịa

Đầu thôn Mai Sơn đi Gia Phong

Hết đất Gia Lạc (giáp đất Gia Phong)

250

 

10

Đường 477c đi Gia Minh

Ngã 4 đường 477c đi Gia Minh

Hết đất Gia Lạc (giáp đất Gia Minh)

300

 

11

Khu đồng Cổng Ngãi

Giáp khu dân cư Lạc Khoái

Mương tiêu khu đồng Vài

250

 

12

Khu đồng Cổng Ngãi còn lại

 

 

250

 

13

Phía trong đê hữu Hoàng Long

Lò gạch Gia Lạc

Đầu đập tràn

250

 

XX

Xã Gia Phong

 

 

 

 

1

Đường vào xóm Ngọc Động

Đầu đường ĐT477c

Đầu xóm 2, 3 Ngọc Động

250

 

2

Đường vào cánh chợ

Đường sân kho Ngọc Động

Đê Bắc Rịa

250

 

3

Đường lên núi con Mèo

Đầu đường ĐT477c

Núi con Mèo

 

 

 

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477c

Chùa An Trạch

250

 

 

Đoạn 2

Chùa An Trạch

Núi con Mèo

250

 

4

Làn sông Bắc Rịa

Lò gạch ông Nguyên

Giáp cống Gia Lạc 4

250

 

D. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

ĐVT: 1000đồng/m2

TT

Khu vực xã

Giá đất ở

Ghi chú

I

XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

1

Các xã: Gia Xuân, Gia Trấn, Gia Thắng, Gia Tiến, Gia Trung, Gia Phú, Gia Phong, Gia Lạc

180

 

2

Các xã: Gia Tân, Gia Lập

180

 

II

XÃ MIỀN NÚI

 

 

1

Các xã: Gia Thanh, Gia Hưng, Liên Sơn, Gia Phượng, Gia Thịnh, Gia Minh

150

 

2

Các xã: Gia Vân, Gia Hòa, Gia Vượng, Gia Sinh

150

 

 

BẢNG SỐ 5

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN NHO QUAN

A. GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN NHO QUAN

ĐVT: 1000đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường 477

Cầu Nho Quan

Hết bến xe khách TT Nho Quan

4.500

 

2

Đường 12B

Hết bến xe khách TT Nho Quan

Đến ngõ cổng Chợ dưới mới

4.000

 

Ngõ cổng Chợ dưới mới

Hết Hộ ông Thêm (cũ)

4.000

 

Hết Hộ ông Thêm (cũ)

Hết đất Thị trấn (mới)

2.800

 

Ngã tư bến xe

Hết Trạm xá Thị trấn (cũ)

4.000

 

Hết Trạm xá Thị trấn (cũ)

Hết Bảng tin Phong Lạc (Lạng Phong cũ)

3.600

 

Hết bảng tin Phong Lạc (L. Phong cũ)

Đường rẽ Liêu Hạ

2.800

 

Đường rẽ Liêu Hạ

Đường vành đai

2.800

 

Đường vành đai

Hết đất Thị trấn (Giáp Văn Phong)

2.000

 

3

Đường trước cổng UBND huyện

Bưu điện

Ngã tư Phong Lạc

2.000

 

Ngã tư Phong Lạc

Khu Phong Nhất

2.000

 

4

Đường thanh niên

Ngã ba Phong Lạc

Hết trường mầm non Thị trấn

1.200

 

Hết trường mầm non Thị trấn

Hết trường tiểu học thị trấn

1.200

 

Hết trường tiểu học thị trấn

Đường 477 (Ngã tư bến xe)

1.200

 

5

Ngõ cổng chợ dưới

Đường 12B

Ngã ba vào chợ mới

2.000

 

Ngã ba vào chợ mới

Giáp đường Đồng Phong (Cũ)

1.500

 

Giáp đường Đồng Phong cũ

Đến hết đất Thị trấn (Mới)

1.500

 

6

Đường Phong Lạc

Đường 477

Bảng tin Phong Lạc

1.800

 

7

Đường bến than

Giáp đường phong Lạc

Bờ kè đê năm căn

1.800

 

Cửa tường đê năm căn

Hồ Làng Sào

1.200

 

8

Đường làng bái

Cửa hàng dược

Giáp đường rẽ vào Trường mầm non Thị trấn

800

 

9

Đường Vành đai

Đê năm căn

Đường vào UBND xã Lạng Phong

1.000

 

Đường vào UBND xã Lạng Phong

Đường 12B (Khu Phong Lai)

1.000

 

10

Đường sau bệnh viện (Tuyến 16)

Đường 12B

Giáp đất Đồng Phong

1.000

 

11

Khu dân cư Phong Nhất

 

 

1.000

 

12

Khu dân cư phố Tiên Lạo

 

 

300

 

13

Khu Dân cư bám trục đường Xương cá

 

600

 

14

Khu dân cư còn lại

 

 

400

 

B. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU DU LỊCH THƯƠNG MẠI

ĐVT: 1000đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường 12B

Hết đất Thị trấn

Hết cửa hàng xăng dầu Đồng Phong

2.400

 

Cửa hàng xăng dầu Đồng Phong

Hết bờ máng nổi

2.000

 

Hết bờ máng nổi

Giáp Yên Thủy

1.600

 

Hết đất Thị trấn

Đường rẽ làng ngải

1.400

 

Đường rẽ làng ngải

Đường rẽ Nghĩa trang Liệt Sỹ (VP)

1.200

 

Đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ (VP)

Đường rẽ làng Bến – Văn Phương

500

 

Đường rẽ làng Bến – Văn Phương

Trường Trung học Văn Phú

500

 

Trường Trung học Văn Phú

Đường vào Công ty May Văn Phú

600

 

Đường vào Công ty May Văn Phú

Đường Phùng Thượng

500

 

Đường Phùng Thượng

CH xăng dầu  - ông Hồng – Phú Lộc

1.500

 

CH xăng dầu  - ông Hồng – Phú Lộc

Cổng Trung đoàn 202

1.700

 

Cổng trung đoàn 202

Cầu Sòng Sanh

1.400

 

Cầu Sòng Sanh

Km 16 + 300

1.000

 

Km 16 + 300

Trạm điện Quỳnh Phong

1.200

 

Trạm điện Quỳnh Phong

UBND xã Sơn Hà

1.000

 

UBND xã Sơn Hà

Giáp thị xã Tam Điệp

800

 

2

Đường 477

Cầu Nho Quan

UBND xã Lạc Vân

2.000

 

UBND xã Lạc Vân

Đường rẽ Phú Sơn

1.800

 

Ngã ba Phú Sơn

Hết biển quảng cáo Cúc Phương

1.000

 

Hết biển quảng cáo Cúc Phương

Hết cầu Đế (Giáp Gia Viễn)

1.100

 

3

Quốc lộ 45

Ngã ba Phú Lộc

Hết đập tràn

1.000

 

Đập tràn

Hết đền Phủ đồi

600

 

Đền phủ đồi

Cầu gốc Sung

600

 

Cầu gốc sung

Giáp Thanh Hóa

300

 

4

Đường 12C Anh Trỗi

Ngã ba Anh Trỗi

Cổng Nông trường Quỳnh Sơn cũ

1.000

 

Cổng N.trường Quỳnh Sơn (cũ)

Hết đất làng Me

800

 

Hết đất làng Me

Giáp Gia Viễn

500

 

5

Đường du lịch Cúc Phương

Ngã tư Đồng Phong

Đường rẽ thương Binh C

1.200

 

Đường rẽ thương Binh C

Hết đất xã Đồng Phong

800

 

Hết đất xã Đồng Phong

Chân dốc sườn bò

400

 

Chân dốc sườn bò

Bưu điện Cúc Phương

500

 

Bưu điện Cúc Phương

Đường rẽ ao lươn

200

 

Đường rẽ ao lươn

Quốc lộ 45-Trại Ngọc (Phú Long)

200

 

6

Đường 479

Ngã ba chạ

Hết UBND xã Gia Lâm

800

 

Hết UBND xã Gia Lâm

Hết thôn 7 xã Gia Lâm

800

 

Hết thôn 7 xã Gia Lâm

Hết đất xã Xích Thổ (Giáp Hòa Bình)

400

 

7

Đường Phùng Thượng (Đường DL Núi Đính – Cúc Phương)

Giáp đường 12B

Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú)

500

 

 

Hết Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu)

200

 

Hết Công ty Yên Phú (chân dốc bệu)

Giáp đường Cúc Phương Trại Ngọc

200

 

8

Đường du lịch Núi Đính

Đường 12B

Hết xã Sơn Lai

700

 

9

Đường Sơn Lai – Gia Phong

Km 0

Km 03

250

 

Km 03

Giáp Gia Viễn (Cầu Chàng)

200

 

10

Đường Lạc Vân – Thạch Bình

Ngã ba đường (đường 477)

Hết xí nghiệp gạch Phú Sơn (Hết xã Lạc Vân)

600

 

Hết xí nghiệp gạch Phú Sơn (Hết xã Lạc Vân)

Đường rẽ J102

250

 

Đường rẽ J 102

Hết trường THCS Thạch Bình

200

 

Hết trường THCS Thạch Bình

Giáp đất Thạch Bình (giáp Hòa Bình)

200

 

11

Đường sau bệnh viện

Giáp đất Thị trấn

Giáp đường du lịch Cúc Phương

1.000

 

12

Đường trục xã Đồng Phong

Đường Vành đai

Đường du lịch Cúc Phương

1.000

 

Đường DL Cúc Phương

Hết đất Đồng Phong (Giáp xã Yên Quang)

200

 

13

Đường Nông trường Đồng Giao đi Phùng Thượng

Khe Gồi

Quốc lộ 45

250

 

Quốc lộ 45

Đường Phùng Thượng (Trung tâm)

400

 

Đường PT đi Thường Xung – Đồng Chạo

Đường du lịch Cúc Phương

160

 

C. GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN

TT

Khu vực miền núi

Khu vực

Giá đất ở

Ghi chú

1

Đồng Phong, Lạng Phong, Phú Lộc

Giáp Thị trấn, giáp trung tâm

160

 

Giáp đường trục thôn

150

 

Các thôn còn lại

140

 

2

Thượng Hòa, Sơn Thành, Thanh Lạc, Sơn Hà, Quỳnh Lưu, Sơn Lai, Kỳ Phú, Phú Long, Cúc Phương, Văn Phong, Lạc Vân, Yên Quang, Phú Sơn, Thạch Bình, Gia Tường, Đức Long, Gia Lâm, Gia Sơn, Xích Thổ, Quảng Lạc, Gia Thủy, Văn Phú, Văn Phương

Trung tâm xã giáp chợ

150

 

Gần đường trục thôn

140

 

Các thôn còn lại

130

 

3

Các thôn cận nhà máy xi măng Phú Sơn

 

200

 

4

Khu Dân cư Phong Thành

 

400

 

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN YÊN KHÁNH

A. GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN NINH

ĐVT: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường QL 10

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Cống đầm vít

Hết ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân

2.200

 

 

Đoạn 2

Giáp ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân

Ngã tư đường vào bệnh viện huyện

2.700

 

 

Đoạn 3

Ngã tư đường vào bệnh viện huyện

Hết Cầu Khương Thượng

2.300

 

 

Đoạn 4

Hết Cầu Khương thượng

Giáp ranh xã Khánh Nhạc

2.000

 

2

Đường Nội thị

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường 10 (Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện)

Hết trụ sở trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

1.200

 

 

Đoạn 2

Hết Trụ sở TT BD Chính trị huyện

Giáp địa phận xã Khánh Hải

850

 

 

Đoạn 3

Giáp đường 10 (Đường Thanh Niên vào TT Y tế huyện)

Hết Doanh nghiệp Cát Tường (Công ty Excel)

1.300

 

 

Đoạn 4

Hết Doanh nghiệp Cát Tường (Công ty Excel)

Giáp địa phận xã Khánh Hải

1.100

 

 

Đoạn 5

Giáp Đường 10 (đường đi cống viềng)

Hết Trường THCS Lê Quý Đôn

550

 

 

Đoạn 6

Giáp đường đi vào TT BDCT (gần Tòa án)

Hết Cống ông Tước

350

 

 

Đoạn 7

Đường từ giáp CT KTCT thủy lợi

Hết đường (đi xuống phía nam)

400

 

 

Đoạn 8

Đường giáp trường THCS Thị trấn

Hết đường (đi xuống phía nam)

350

 

 

Đoạn 9

Giáp đường 10 (đi Khánh Hải)

Hết khuôn viên Chợ Ninh

450

 

 

Đoạn 10

Giáp đường 10 (ngân hàng NN)

Giáp địa phận Khánh hải

500

 

 

Đoạn 11

Giáp đường 10 (dưới trạm X. Khẩu)

Giáp địa phận Khánh hải

450

 

 

Đoạn 12

Giáp đường 480B hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ

Ngã ba đường đi Chùa Tây

400

 

 

Đoạn 13

Giáp đường 480B hướng đi xóm Thượng Đông

Hết đường xóm Thượng Đông

400

 

 

Đoạn 14

Giáp đường 10 (ngõ ông Thiêm, ông Sinh)

Ngã 3 đường xuống trường THCS Lê Quý Đôn

450

 

 

Đoạn 15

Giáp Trạm Xá Khánh Ninh (cũ) hướng đi đê Sông Vạc

Hết đường giáp đê sông Vạc

450

 

 

Đoạn 16

Giáp đường 10 (phố 5)

Ngã tư Khu đông (giáp tuyến 11)

450

 

 

Đoạn 17

Giáp đường 10 (phố 6)

Hết Xí nghiệp Tiền Tiến (cũ)

400

 

 

Đoạn 18

Giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (Đường đê sông mới)

Hết tuyến đường 11 (hướng đi Khánh Hội)

650

 

 

Đoạn 19

Giáp tuyến đường 11 (đường đê sông mới)

Giáp xã Khánh Hội

500

 

 

Đoạn 20

Giáp đường 10 Nam sông mới

Giáp địa phận xã Khánh Nhạc

650

 

 

Đoạn 21

Giáp đường quốc lộ 10 (giáp Nhà ông Tuấn đường tuyến 32)

Hết tuyến 32 giáp xã Khánh Hải

750

 

 

Đoạn 22

Đầu tuyến 11 giáp tuyến 32

Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11

700

 

 

Đoạn 23

Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11

Giáp ngõ vào khu dân cư cán bộ nhà ông Minh (đối diện Viện kiểm sát)

650

 

 

Đoạn 24

Ngõ vào khu dân cư cán bộ nhà ông Minh

Giáp đường NHNN đi Khánh Hải

700

 

 

Đoạn 25

Giáp đường NHNN đi Khánh Hải

Đường nhà ông Trạc (trường cấp I)

650

 

 

Đoạn 26

Đường nhà ông Trạc (trường cấp I)

Hết ngã tư đường xóm thôn khu đông

700

 

 

Đoạn 27

Ngã tư đường xóm thôn khu đông

Đường đê sông mới

550

 

 

Đoạn 28

Giáp đường QL10 (hướng đi Chùa Tây)

Hết ngã 3 đường đi trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ

450

 

3

Đường 480 B

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường 10

Hết trường Tiểu học Kim Đồng

1.500

 

 

Đoạn 2

Hết trường Tiểu học Kim Đồng

Giáp ngã 3 vào trụ sở UBND xã K. Ninh cũ

1.300

 

 

Đoạn 3

Ngã 3 đường xuống trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ

Cầu Rào

1.000

 

4

Các đường còn lại

 

300

 

B. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

ĐVT: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

I

Đường QL10

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Giáp Thành phố Ninh Bình

Hết đất xã Khánh Phú

3.000

 

 

Đoạn 2

Hết đất xã Khánh Phú

Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An

2.300

 

 

Đoạn 3

Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An

Ngã 3 đường vào Trường THPT Yên Khánh B

1.900

 

 

Đoạn 4

Ngã 3 đường vào Trường THPT Yên Khánh B

Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư

1.500

 

 

Đoạn 5

Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư

Hết Cống Ngòi 30

1.200

 

 

Đoạn 6

Hết Cống ngòi 30

Giáp đường kênh ấp bắc (hết nhà ông Phương)

1.100

 

 

Đoạn 7

Từ đường kênh ấp bắc (giáp nhà ông Phương)

Hết Cống đầm Vít (Giáp địa phận TT Ninh)

1.500

 

 

Đoạn 8

Hết địa phận Thị trấn Yên Ninh

Hết đường vào Nghĩa trang nhân dân K.nhạc

1.600

 

 

Đoạn 9

Giáp đường vào Nghĩa trang nhân dân K.nhạc

Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Nhạc

2.200

 

 

Đoạn 10

Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Nhạc

Ngã tư đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc

3.000

 

 

Đoạn 11

Ngã tư đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc

Hết ao Miếu Thôn Đỗ

1.500

 

 

Đoạn 12

Hết ao Miếu Thôn Đỗ

Hết Cầu ông Cúc

1.000

 

 

Đoạn 13

Hết Cầu Ông Cúc

Cầu giáp địa phận đất trại giống lúa Khánh Nhạc

800

 

 

Đoạn 14

Cầu giáp địa phận đất trại giống lúa K.Nhạc

Giáp địa phận huyện Kim Sơn

900

 

 

Đường tránh Quốc lộ 10

 

 

 

 

Đoạn 1

Giáp đường Quốc 10 (Khánh Cư)

Hết sông Đầm Vít

800

 

 

Đoạn 2

Giáp sông Đầm Vít

Giáp đê Sông Mới

1.200

 

 

Đoạn 3

Giáp đê Sông Mới

Giáp đường QL 10 (km số 11)

750

 

II

Đường 481B (Đường 58 cũ)

 

 

 

 

Đoạn 1

Ngã 3 Thông (giáp đất ở nhà ông Đức)

Giáp ngã ba chùa Trung

600

 

 

Đoạn 2

Ngã ba chùa Trung

Ngã 4 đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi

500

 

 

Đoạn 3

Ngã 4 đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi

Hết đất cây xăng Khánh Lợi

600

 

 

Đoạn 4

Hết đất cây xăng Khánh Lợi

Ngã 4 đường vào UBND xã K. Thiện

600

 

 

Đoạn 5

Ngã 3 đường vào UBND xã K. Thiện

Giáp Cầu Âu

1.300

 

 

Đoạn 6

Cầu Âu

Cầu Xanh

900

 

 

Đoạn 7

Cầu Xanh

Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC)

700

 

 

Đoạn 8

Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC)

Ngã ba hết đất ông Liên Xóm 1 NC

600

 

 

Đoạn 9

Ngã ba giáp đất ông Liên (khu vực cầu đầm)

Ngã ba hết đất ông Tiếu

900

 

 

Đoạn 10

Ngã ba giáp đất ông Tiếu

Hết Cống 61 (giáp Khánh Trung)

600

 

 

Đoạn 11

Cống 61 (giáp Khánh cường)

Giáp đường thôn 20 (hết đất ông Tuy)

700

 

 

Đoạn 12

Giáp đường thôn 20

Giáp cống sang Khánh Mậu (hết đất ô. Tâm đường thôn 21)

800

 

 

Đoạn 13

Cống Sang Khánh Mậu (giáp đường 21)

Hết nhà thờ Khánh Thành

550

 

 

Đoạn 14

Hết Nhà Thờ xã Khánh Thành

Giáp đất ông Bảng

800

 

 

Đoạn 15

Giáp đất nhà ông Bảng

Hết bến xe Khánh Thành (giáp đất ông Hoàn)

1.000

 

 

Đoạn 16

Cầu đầm

Ngã ba đường đi xóm 7 K.Mậu (hết đất ô. Toàn, ô. Bốn)

700

 

 

Đoạn 17

Ngã ba đường đi xóm 7 K. Mậu (hết đất ô. Toàn, ô. Bốn)

Cống sông bốt (đường vào trường THCS K. Mậu)

650

 

 

Đoạn 18

Cống sông bốt K. Mậu (đất bà Đề)

Ngã tư đường đi xóm 2, xóm 10 (hết đất ô. Thắng, ô. Chinh)

950

 

 

Đoạn 19

Ngã tư đường đi xóm 2, xóm 10 Khánh Mậu

Giáp trường THCS xã Khánh Hội

700

 

 

Đoạn 20

Trường THCS xã Khánh Hội

Giáp kênh đoạn cua tay áo

850

 

 

Đoạn 21

Giáp kênh đoạn cua tay áo

Hết đường vào trường THPT Yên Khánh A

950

 

 

Đoạn 22

Giáp đường vào trường THPT Yên Khánh A

Hết trạm bơm Tam Châu xã K. Nhạc

950

 

 

Đoạn 23

Trạm bơm Tam Châu xã K. Nhạc

Giáp Trụ sở HTXNN Đồng tiến K. Nhạc

1.200

 

 

Đoạn 24

Trụ sở HTX NN Đồng Tiến K.Nhạc

Ngã 3 đường vào xóm 8 (sau trụ sở UBND xã K. Nhạc)

1.500

 

 

Đoạn 25

Ngã 3 đường vào xóm 8 (sau trụ sở UBND xã K. Nhạc)

Giáp địa phận đường QL 10

2.400

 

 

Đoạn 26

Đường quốc lộ 10

Giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh

2.400

 

 

Đoạn 27

Giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh

Ngã 3 đường vào Chùa Nhạc (Xóm Chùa K. Nhạc)

1.400

 

 

Đoạn 28

Ngã 3 đường vào Chùa Nhạc

Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc

900

 

 

Đoạn 29

Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc

Hết Cống Kỳ giang (Khánh Nhạc)

700

 

 

Đoạn 30

Hết Cống Kỳ giang (Khánh Nhạc)

Hết trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ)

800

 

 

Đoạn 31

Trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ)

Giáp ngã 3 đường đi K. sơn (xã K. Hồng)

700

 

 

Đoạn 32

Ngã 3 đường đi K. sơn (xã K. Hồng)

Trạm bơm cổ Quàng

500

 

III

Đường xã

 

 

 

 

1

Xã Khánh Hòa

 

 

 

 

 

Đường vào trụ sở UBND xã

 

 

 

 

 

Giáp địa phận Đường QL 10

Ngã ba đường vào đền Đông

1.100

 

 

 

Ngã ba đường vào đền Đông

Hết trường THCS xã Khánh Hòa

800

 

 

Các đoạn đường trục xã còn lại

 

400

 

2

Xã Khánh Phú

 

 

 

 

 

Đường vào trụ sở UBND xã

 

 

 

 

 

Giáp địa phận Đường QL 10

Vào 300m (Các đường xã)

800

 

 

Khu tái định cư

 

 

550

 

 

Các đoạn đường trục xã còn lại

 

300

 

3

Xã Khánh An

 

 

 

 

 

Đường vào trụ sở UBND xã và Trường THPT Yên Khánh B

 

 

 

 

 

Giáp địa phận Đường QL 10

Hết trường THYKB và trường mầm non Yên Văn

850

 

 

 

Hết trường Mầm non Yên Văn

Hết Trụ sở UBND xã K. An

650

 

 

 

Từ trụ sở UBND xã K. An

Đến đình Yên Phú

700

 

 

 

Từ đình Yên Phú

Đến Cống Đá

350

 

 

 

Hết trường THYKB

Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã (cửa nhà ông Hiếu)

450

 

 

Đường dẫy 2 đường 10

 

400

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

300

 

4

Xã Khánh Cư

 

 

 

 

 

Đường vào trụ sở UBND xã

 

 

 

 

 

Các đường từ giáp địa phận đường QL10

Ngã ba đường vào UBND xã

600

 

 

 

Ngã ba đường vào UBND xã

Đến ngã 3 giáp đường 480 C

300

 

 

Đường 480C

 

 

 

 

 

 

Đường QL10

Ngã ba đường vào UBND xã

650

 

 

 

Ngã ba đường vào UBND xã

Giáp huyện Yên Mô

450

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

250

 

5

Xã Khánh Vân

 

 

 

 

 

Đường vào trụ sở UBND xã

 

 

 

 

 

Giáp địa phận Đường QL10

Ngã tư đường vào xóm 1 (giáp trạm Điện Vân Tiến)

600

 

 

 

Ngã tư đường vào xóm 1 (giáp trạm Điện Vân Tiến)

Ngã tư hết Trụ sở UBND xã

400

 

 

 

Ngã tư hết Trụ sở UBND xã

Đến giáp đê sông vạc

350

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

250

 

6

Xã Khánh Hải

 

 

 

 

 

Đường Vân Lai đi xóm lẻ

 

 

 

 

 

Ngã ba giáp đường QL 10 (nhà ông Hiển)

Giáp đường tránh QL10 (giáp đất ông Phước)

600

 

 

 

Giáp đường tránh QL10 đi Vân Lai

Ngã ba Hết đất ông Năng

550

 

 

Đường Hiệu sách đi UBND xã

 

 

 

 

 

Giáp thị trấn Yên Ninh

Giáp đường tránh QL10

800

 

 

 

Giáp đường tránh QL10

Ngã tư hết trụ sở UBND xã

750

 

 

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

Giáp thị trấn Yên Ninh

Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai)

900

 

 

 

Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai)

Giáp xã Khánh Lợi (trạm điện)

750

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

 

 

7

Xã Khánh Lợi

 

 

 

 

 

 

Giáp xã Khánh Hải (Đường Thanh Niên)

Ngã tư (cầu bạc liêu)

550

 

 

 

Ngã tư (cầu bạc liêu)

Giáp ngã ba hàng

600

 

 

 

Giáp đường 481B

Giáp xã Khánh Thiện thuộc đường Thanh Niên

300

 

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

250

 

8

Xã Khánh Tiên

 

 

 

 

 

 

Giáp xã K. Thiện (Đường Thanh Niên)

Hết cống đám hát

270

 

 

 

Hết cống đám hát

Hết cửa hàng mua bán Tiền phong cũ

300

 

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

250

 

9

Xã Khánh Thiện

 

 

 

 

 

 

Giáp xã Khánh Lợi (Đường Thanh Niên)

Giáp xã Khánh Tiên (đường Thanh Niên)

500

 

 

 

Ngã 3 đường từ đường 58 vào UBND xã K.Thiện

Hết Trụ sở UBND xã K.Thiện

600

 

 

 

Từ ngã ba đối diện nghĩa trang Liệt Sỹ

Giáp đường Thanh Niên

350

 

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

300

 

10

Xã Khánh Hội

 

 

 

 

 

 

Giáp Chùa lê

Hết trạm xá xã Khánh Hội

400

 

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

250

 

11

Xã Khánh Mậu

 

 

 

 

 

 

Ngã ba đối diện UBND xã (đường chợ Trung)

Ngã ba cầu ông Phụ (hết đất ông Thủy)

500

 

 

 

Ngã ba bưu điện xã (giáp đường 481B)

Nhà văn hóa xóm 3

400

 

 

 

Ngã ba Cầu ông Phụ

Ngã ba đối diện nhà bà Năm

350

 

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

300

 

12

Xã Khánh Nhạc

 

 

 

 

 

 

Giáp địa phận Đường QL 10

Vào 200 m (các đường xã trừ đường 58)

400

 

 

 

Giáp địa phận Đường 58 (cũ)

Vào 100m các đường trục xã

300

 

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

250

 

13

Xã Khánh Cường

 

 

 

 

 

Ngã ba giáp đường 481B đi UBND xã

Ngã ba (hết đất ông Cường)

500

 

 

 

Ngã ba (giáp đất ông Cường)

Hết trụ sở UBND xã

400

 

 

 

Ngã 3 (cống xóm 6 nam cường nhà ông Quân)

Ngã ba xóm 9 Nam cường (hết đất ông Hanh)

350

 

 

 

Ngã ba xóm 9 Nam cường (giáp đất ông Hanh)

Hết đường gạo giáp khánh Trung)

300

 

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

250

 

14

Xã Khánh Trung

 

 

 

 

 

Giáp đường 481C

Ngã ba đường đi thôn 20 (hết đất bà Hoạt)

600

 

 

 

Ngã ba đường đi thôn 20 (giáp đất bà Hoạt)

Ngã ba đường UBND xã (hết đất bà Đức)

500

 

 

 

Ngã ba đường UBND xã (giáp đất bà Đức)

Cống ngã tư thôn 3 (hết đất nhà ông Hải)

300

 

 

 

Ngã ba UBND xã đi Khánh Cường (đường gạo)

Cống giáp Khánh Cường

300

 

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

250

 

15

Xã Khánh Thành

 

 

 

 

 

Giáp bến xe Khánh Thành (đất ông Hoàn)

Ngã tư đền xóm 8

550

 

 

 

Ngã tư đền xóm 8 (cống ông quyền)

Hết ngã ba cống ông Hào

450

 

 

 

Ngã ba cống ông Hào

Giáp đường 481D (đường đi đò 10)

300

 

 

 

Đò 10 (đường 481D)

Giáp huyện Kim Sơn

350

 

 

 

Ngã tư cống nhà ông Huy đi Khánh Trung

Cống hết đất nhà ông Kết

350

 

 

 

Ngã tư cống nhà ông Huy đi Khánh Công

Giáp Cống ông Hào

300

 

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

250

 

16

Xã Khánh Công

 

 

 

 

 

 

Ngã 3 giáp đường 58

Hết trụ sở UBND xã K. Công

250

 

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

200

 

17

Xã Khánh Thủy

 

 

 

 

 

 

Khu vực UBND xã

 

 

 

 

 

Cầu giáp đường 58 (cống ông ái)

Cống ông Quân hết đất ông thực

370

 

 

 

Giáp cống ông Quân

Ngã tư (UBND xã)

350

 

 

 

Ngã tư UBND xã đi Khánh Mậu

Ngã ba (hết đất ông Vinh)

370

 

 

 

Ngã tư UBND xã đi Trại giống lúa

Cầu sông tiến (nhà ông Khiển)

370

 

 

 

Ngã tư UBND xã đi Chính tâm

Ngã ba giáp ông Tần

370

 

 

 

Ngã ba đường trại giống Khánh Nhạc

Hết đất ông Sài (giáp Khánh Hội)

300

 

 

 

Khu vực Chợ Chính Tâm

 

 

 

 

 

Cống sang chợ Khánh Thành (đường 58)

Hết đất ông giao

370

 

 

 

Giáp đất nhà ông Giao

Giáp cống ông Chu

300

 

 

 

Cống Ông Chu

Cống trạm xá cũ

370

 

 

 

Cống Ba cửa đi UBND Xã

Giáp ngã ba nhà ông Hướng

400

 

 

 

Ngã ba nhà ông Hướng

Ngã ba hết đất ông Tần

300

 

 

 

Nhà ông Công, Huệ giáp Chính Tâm

Hết nhà văn hóa xóm 8

400

 

 

 

Nhà văn hóa xóm 8

Hết đất ông Thanh (cống ông Tường giáp xã Hồi Ninh)

270

 

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

250

 

18

Xã Khánh Hồng

 

 

 

 

 

 

Giáp địa phận đường 481B (đường 58 cũ)

Cách 100 m các đường xã

300

 

 

 

Các đường trục xã còn lại

 

250

 

C. GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

TT

Khu vực các Xã

Loại đất

Giá đất ở

Ghi chú

1

Các xã: Khánh Hòa, Khánh Phú, Khánh An, Khánh Thiện

Đường ôtô vào được

270

 

Đường ôtô không vào đường

250

 

Khu dân cư còn lại

200

 

2

Các xã: Khánh Cư, Khánh Nhạc, Khánh Mậu, Khánh Hải

Đường ôtô vào được

230

 

Đường ôtô không vào đường

200

 

Khu dân cư còn lại

150

 

3

Các xã: Khánh Vân, Khánh Cường, Khánh Hồng, Khánh Trung, Khánh Hội, Khánh Lợi, Khánh Thủy, Khánh Thành, Khánh Tiên

Đường ôtô vào được

200

 

Đường ôtô không vào đường

170

 

Khu dân cư còn lại

150

 

4

Xã Khánh Công

Đường ôtô vào được

170

 

Đường ôtô không vào đường

160

 

Khu dân cư còn lại

150

 

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN KIM SƠN

A. GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN

I. THỊ TRẤN PHÁT DIỆM

ĐVT: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường phố Kiến Thái QL 10

Giáp cầu Thủ Trung

Giáp cầu Kiến Thái (Phố Kiến Thái)

7.500

 

2

Đường phố Trì Chính QL 10

Cầu Kiến Thái

Giáp đường số 3 (hết nhà ông Tiến)

8.000

 

 

 

Giáp đường số 3 (hết nhà ông Tiến)

Giáp đê Tả Vạc (giáp cầu Trì Chính)

7.500

 

3

Đường phố Phát Diệm

Giáp đê Hữu Vạc (giáp cầu Trì Chính)

Hết cơ quan Xổ Số

8.000

 

 

 

Hết cơ quan Xổ Số

Giáp cầu Lưu Phương

8.000

 

4

Đường giữa Phát Diệm

Giáp đường QL10

Bờ hồ nhà thờ Đá Phát Diệm

5.000

 

5

Đường ngang khu Bờ Hồ: Bên Tây

Ngã ba đường giữa PD (giáp Hồ)

Vòng quanh hồ đến cổng phía Tây nhà thờ

4.000

 

 

 

Cổng phía Tây nhà thờ

Giáp đường Phát Diệm Tây

3.000

 

 

 

Giáp nhà ông Hiệp

Giáp đường Phát Diệm Tây

2.500

 

6

Đường ngang khu Bờ Hồ: Bên Đông

Ngã ba đường giữa PD (giáp Hồ)

Vòng quanh hồ đến đường P. Diệm Đông

4.500

 

 

 

Giáp nhà ông Cơ

Giáp đường Phát Diệm Đông

3.000

 

7

Đường Nam sông Ân

Trạm thuế Nam Dân

Giáp đường Thống Nhất

6.000

 

 

 

Giáp đường Thống Nhất

Giáp cầu trần (cầu Ngói)

4.000

 

 

 

Giáp cầu trần (cầu Ngói)

Giáp cầu Trần (cầu Ngói) + 150m (hết đất nhà bà Diệm)

3.000

 

 

 

Giáp cầu Trần (cầu Ngói) + 150m (hết đất nhà bà Diệm)

Giáp cầu Lưu Phương

2.500

 

8

Đường Thống Nhất

Cầu Thống Nhất

Trường THCS Thượng Kiệm

3.000

 

9

Đường Thượng Kiệm

Giáp đường QL10

Doanh nghiệp Quang Minh

3.000

 

10

Đường đê Hữu Vạc

Giáp đường QL10 (cầu Trì Chính)

Nhà khách huyện cũ

1.500

 

11

Đường đê Tả Vạc

Giáp đường QL10 (cầu Trì Chính)

Ngã 3 đường trước trường cấp 2 Kim Chính

1.500

 

12

Đường Kiến Thái (ĐT 481B)

Giáp cầu Kiến Thái

Cổng nhà thờ Kiến Thái

3.000

 

 

 

Cổng nhà thờ Kiến Thái

Hết đất Phát Diệm

2.000

 

13

Đường Cống Tân Hưng

Giáp đường QL10

Cống Tân Hưng

3.000

 

 

 

Cống Tân Hưng

Vòng về phía đông hết nhà ông Vận

1.200

 

 

 

Cống Tân Hưng chạy theo đê Tả Vạc

Hết địa phận TT Phát Diệm

500

 

14

Đường vào T.Tâm Y tế huyện

Giáp đường QL10

Hết trụ sở Tòa án huyện

3.000

 

 

 

Hết trụ sở Tòa án huyện

Cổng Trung tâm Y tế

2.500

 

15

Đường Phát Diệm Đông

Giáp đường QL10

Giáp đường 10 + 200m (hết nhà ông Phùng)

3.000

 

 

 

Giáp đường 10 + 200m (hết nhà ông Phùng)

Giáp cầu sang TT Y tế

2.000

 

16

Đất xung quanh bến xe

3 mặt trong khu vực bến xe

3 mặt trong khu vực bến xe

4.000

 

17

Đường Hiệu Sách (giáp nhà trẻ HH)

Giáp đường QL10

Đầu ngõ 12c

3.000

 

18

Đường số 3 phố Trì Chính

Giáp đường QL10

Nhà thờ Trì Chính

 

 

 

 

Giáp đường QL10

Hết nhà ông Bằng

2.000

 

 

 

Hết nhà ông Bằng

Nhà thờ Trì Chính

1.500

 

19

Đường số 1 (giáp Lương Thực cũ)

Giáp đường QL10

Đường cắt ngang

1.000

 

20

Đường Kiến Thái (giáp Thủ Trung)

Giáp đường QL10

Hết khu dân cư

1.000

 

 

 

Giáp đường QL10

Ao nhà thờ Kiến Thái

1.000

 

21

Đường đê Hữu Vạc nam sông Ân

Trạm thuế Nam Dân

Hết Địa giới Phát Diệm

1.500

 

22

Đường 31 Năm dân

Đường Nam sông Ân

Hết đường

1.100

 

23

Đường 1 - Năm dân

Đường Nam sông Ân

Giáp đất xã Thượng Kiệm

1.000

 

 

 

Trường THCS Thượng Kiệm A

Đất dong chùa

1.000

 

24

Đường Phát Diệm Nam

Cầu Ngói

Giáp đất xã Lưu Phương

1.000

 

25

Đường Phát Diệm Tây

Giáp đường QL10

Cầu sang trường THPT Kim Sơn A

1.000

 

 

 

Cầu sang trường THPT Kim Sơn A

Giáp đất xã Lưu Phương

900

 

26

Đường phố Phú Vinh

Giáp đường QL10 (nhà ông Tân)

Giáp đường QL10 nhà ông Tân + 200m (hết nhà bà Mai)

2.000

 

 

 

Giáp đường QL10 nhà ông Tân + 200m (hết nhà bà Mai)

Khu Tập thể Bệnh Viện

1.500

 

27

Đường 4 Phát Diệm Tây

Giáp đường Giữa Phát Diệm

Giáp đường Phát Diệm Tây

1.200

 

28

Đường số 2 Phát Diệm Đông

Giáp đường Giữa Phát Diệm

Đường phía Đông Phát Diệm Đông

1.200

 

29

Đường trước trường Cấp 2 Kim Chính

Đê sông Vạc

Giáp đường ĐT 481 B

800

 

30

Đường sau Huyện Đội

Giáp đê Tả Vạc

Đến hết đường

600

 

31

Ven các trục đường khác

 

 

500

 

32

Các khu vực còn lại

 

 

300

 

II. THỊ TRẤN BÌNH MINH

ĐVT: 1000đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường 481

Giáp địa phận xã Kim Mỹ

Hết cổng Nông Trường Bình Minh

2.000

 

 

 

Hết cổng Nông Trường Bình Minh

Hết cổng Nông Trường BM + 100m

1.600

 

 

 

Hết cổng Nông Trường BM + 100m

Hết cổng Nông Trường BM + 200m

1.000

 

 

 

Hết cổng Nông Trường BM + 200m

Cầu Tô Hiệu - 100m

500

 

 

 

Cầu Tô Hiệu - 100m

Cầu Tô Hiệu

600

 

 

 

Cầu Tô Hiệu

Hết Doanh nghiệp Kim Đông

500

 

 

 

Hết Doanh nghiệp Kim Đông

Giáp đê Bình Minh 1

600

 

2

Đường nội Thị Trấn

Cổng Nông Trường

Hết đường liên khối I + Khối II

1.000

 

 

 

Hết đường liên khối I + Khối II

Hết trường cấp III Bình Minh

500

 

3

Đường WB2

Hết trường cấp III Bình Minh

Cống C10

250

 

 

 

Giáp đường 481

Cống cuối kênh Cà mâu 2

300

 

4

Đường Liên Khối

Đường nội thị trường cấp 1

Khối 11

300

 

5

Các đường liên khối

Trục chính TT Bình Minh

 

300

 

6

Đường nội thị liên xã

Cống Mai An

Cống giáp đê BM1 đi Kim Hải

250

 

7

Đường ngã 3 Tô Hiệu - Cồn Thoi

Giáp đường 481

Giáp cống Điện Biên

300

 

8

Ven các đường khác

 

 

200

 

9

Các khu vực còn lại

 

 

150

 

B. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH

ĐVT: 1000đ/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường 10

Đường lý (Giáp địa giới Yên Khánh)

Hết khu dân cư Bắc đường Quan (ông Chi)

800

 

 

 

Hết khu dân cư Bắc đường Quan (ông Chi)

Giáp đường Quan

1.000

 

 

 

Giáp đường quan

Giáp đường bản thôn

1.200

 

 

 

Giáp đường bản thôn

Hết Trường THCS Ân Hòa

1.500

 

 

 

Hết trường THCS Ân Hòa

Hết nhà ông Kim

1.800

 

 

 

Hết nhà ông Kim

Nhà nhà ông Tài

2.500

 

 

 

Hết nhà ông Tài

Đường vào ruộng X5 (trước nhà ông Nhì)

3.000

 

 

 

Đường vào ruộng X5 (trước nhà ông Nhì)

Hết trung tâm Y tế Ân Hòa

3.500

 

 

 

Hết trung tâm Y tế Ân Hòa

Hết cầu Quy Hậu

4.500

 

 

 

Hết cầu Quy Hậu

Hết cầu Chí Tĩnh

5.900

 

 

 

Hết cầu Chí Tĩnh

Hết cầu Như Độ

4.500

 

 

 

Hết cầu Như Độ

Hết cầu chợ Quang Thiện

4.100

 

 

 

Hết cầu chợ Quang Thiện

Hết cầu Đồng Đắc

4.700

 

 

 

Hết cầu Đồng Đắc

Giáp cầu Thủ Trung (Kiến Trung)

5.500

 

 

 

Giáp cầu Lưu Phương

Hết khu Lương Thực cũ

6.000

 

 

 

Hết khu Lương Thực cũ

Giáp xã Tân Thành

5.000

 

 

 

Giáp xã Tân Thành

Hết cầu Xuân Thành

4.000

 

 

 

Hết cầu Xuân Thành

Hết địa phận xã Tân Thành

3.500

 

 

 

Hết địa phận xã Tân Thành

Hết cầu Yên Bình

4.000

 

 

 

Hết cầu Yên Bình

Hết cầu Sắt giáp xã Lai Thành

3.000

 

 

 

Hết cầu Sắt giáp xã Lai Thành

Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10)

2.000

 

 

 

Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10)

Giáp địa giới Nga Sơn - Thanh Hóa

2.500

 

2

Đường Tân Thành (ĐT 480 E)

Giáp đường QL10

Hết Trạm điện Tân Thành

600

 

 

 

Hết Trạm điện Tân Thành

Hết Địa phận Tân Thành

400

 

3

Đường Trục Xuân Thành

Giáp đường QL10

Hết Trạm xá

300

 

 

 

Hết Trạm xá

Giáp địa giới Yên Mô

200

 

4

Đường Trục xá Lưu Phương

Giáp Đường QL10

Hết nhà trẻ

2.500

 

 

 

Hết nhà trẻ

Hết khu dân cư liền kề

1.500

 

 

 

Giáp Đường QL10

Hết nhà thờ Lưu Phương

1.500

 

5

Đường 480

Ngã 3 Lai Thành (giáp đường 10)

Hết trạm bơm

600

 

 

 

Hết trạm bơm

Hết địa giới xã Lai Thành

400

 

6

Đường 481

Giáp cầu Cà Mâu

Giáp địa giới xã Văn Hải

400

 

 

 

Giáp địa giới xã Văn Hải

Giáp chợ Văn Hải

600

 

 

 

Giáp chợ Văn Hải

Hết UBND xã Văn Hải

1.000

 

 

 

Hết UBND xã Văn Hải

Hết UBND xã Văn Hải + 800 m (Hết nhà ông Bình)

600

 

 

 

Hết UBND xã Văn Hải + 800 m (Hết nhà ông Bình)

Hết cầu Kim Mỹ

500

 

 

 

Hết cầu Kim Mỹ

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn)

550

 

 

 

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn)

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hòa)

800

 

 

 

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hòa)

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100 m (Hết nhà ông Kỳ)

1.200

 

 

 

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100 m (Hết nhà ông Kỳ)

Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi

2.000

 

 

 

Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi

Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn)

1.200

 

 

 

Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn) 

Giáp địa phận Bình Minh

1.000

 

 

 

Cầu Tô Hiệu (Nhà ông Sơn)

Cống Điện Biên

300

 

 

 

Đê BM1

Hết cầu kênh tưới + 100 m (Hết nhà ô Bảy)

600

 

 

 

Hết cầu kênh tưới + 100 m (Hết nhà ô Bảy)

Đê BM2 - 600m (cầu trắng - 200m) (hết nhà ông Khoan)

200

 

 

 

Đê BM2 - 600m (cầu trắng - 200m) -Hết nhà ông Khoan

Giáp đê BM2

300

 

7

Đường mới phía Tây đường 481 (Dẫy 2 // với đường 481)

Chợ Kim Đông

Chợ Kim Đông + 200m (Hết nhà ông Sơn)

300

 

Chợ Kim Đông + 200m (Hết nhà ông Sơn)

Hết đường

200

 

8

Đường Định Hóa - Văn Hải - Kim Tân - Cồn Thoi (Đ WB2)

Giáp Đường ngang Định Hóa

Giáp cầu Tô Hiệu (Giáp đường 481)

 

 

 

 

Giáp Đường ngang Định Hóa

Giáp Đường ngang Định Hóa + 100m (Ngõ bà Dự)

900

 

 

 

Giáp Đường ngang Định Hóa + 100m (Ngõ bà Dự)

Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu)

700

 

 

 

Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu)

Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo)

800

 

 

 

Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo)

Giáp địa phận xã Văn Hải

700

 

 

 

Giáp địa phận xã Văn Hải

Giáp cầu Tô Hiệu (Giáp đường 481)

300

 

9

Đường Quy Hậu đò 10 (481D)

Cầu Quy Hậu

Hết chi nhánh Ngân hàng NN

2.500

 

 

 

Hết chi nhánh Ngân hàng NN

Hết cầu Duy Hòa

1.500

 

 

 

Hết cầu Duy Hòa

Hết cầu Hồi Thuần

600

 

 

 

Hết cầu Hồi Thuần

Hết cầu Chất Thành

500

 

 

 

Hết cầu Chất Thành

Giáp cầu Đen (hết địa phận xã Xuân Thiện)

450

 

10

Đường Ngang liên xã TK 1

Giáp đường 10

Hết cầu Duy Hòa - xã Ân Hòa

1.500

 

 

 

Hết cầu Duy Hòa - xã Ân Hòa

Hết cầu Tức Hưu

900

 

 

 

Hết cầu Tức Hưu

Hết cầu Dục Đức

500

 

 

 

Hết cầu Dục Đức

Hết cầu Định Hướng

500

 

 

 

Hết cầu Định Hướng

Hết địa giới xã Hồi Ninh

300

 

 

 

Hết địa giới xã Hồi Ninh

Chất Bình giáp Chính Tâm

300

 

 

 

Chất Bình giáp Chính Tâm

Hết Thôn Hàm Phu

300

 

 

 

Hết Thôn Hàm Phu

Giáp xã Xuân Thiện

250

 

 

 

Giáp xã Xuân Thiện

Giáp xã Khánh Thành - Yên Khánh

150

 

11

Đ. Liên xã L. Phương - Đ. Hóa

Giáp đường Nam sông Ân

Giáp Trạm xá Lưu Phương

5.000

 

 

 

Hết Trạm xá Lưu Phương

Đường N1 Lưu Phương

3.000

 

 

 

Đường N1 Lưu Phương

Hết khu Trung tâm hành chính huyện

3.000

 

 

 

Hết khu Trung tâm hành chính huyện

Hết khu dân cư xóm 10

1.000

 

 

 

Hết khu dân cư xóm 10

Giáp cầu qua sông Cà Mâu

1.000

 

 

 

Xóm An Cư

Xóm 5

400

 

 

 

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Hết xóm 4

500

 

 

 

Đường trục còn lại

 

150

 

19

Đường tránh Quốc lộ 10

Nhà ông Ninh - xã Ân Hòa

Hết đường

500

 

C. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN

ĐVT: 1000đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường C10-Kim Hải

Đê BM1

Đê BM2

150

 

2

Đường BM6-Kim Trung

Nam kênh tưới cấp 1

Giáp sông tiêu mặn

170

 

3

Đường BM7

Nam kênh tưới cấp 1

Giáp sông tiêu mặn

150

 

4

Đường BM5

Nam kênh tưới cấp 1

Giáp sông tiêu mặn

150

 

5

Đường Kim Đông – Kim Trung

Giáp đường 481

+ 300 m về phía đô (Hết nhà ông Thu)

200

 

6

Đường Kim Mỹ

Giáp đường 481

Giáp ĐP xã Kim Tân

150

 

7

Đường ngang Đông Hải

Giáp cầu Trung Chính

Đường WB2 phía Bắc

150

 

8

Đường Hoành Hải – T. Cường

Giáp cầu đường 481

Đường WB2

150

 

9

Đường K.Hải-H.Trực

Giáp cầu Kim Mỹ

Giáp đê Càn

150

 

10

Đường Lưu Quang – Lạc Thiện Ứng Luật – Phúc Điền

Giáp đường 10 (N-B)

+ 500 m (Hết nhà ông Vì)

350

 

 

 

+ 500 m (hết nhà ông Vì)

+ 500 m (Hết nhà ông Tưởng)

220

 

 

 

Giáp đường Nam sông Ân (B-N)

+ 300 m (Cống 15)

300

 

 

 

+ 300 m (Cống 15)

+ 200 m (Hết nhà ông Kiều)

220

 

11

Đường Hướng Đạo – Đồng Đắc

Giáp đường 10

Đường ngang trạm điện

500

 

 

 

Đường ngang trạm điện

Cầu xóm 3

350

 

 

 

Đường cầu xóm 3

Hết khu dân cư

200

 

12

Đường bể Hướng Đạo

Giáp sông Ân (Cống đạc)

+ 1200 m (cống Đạc 20)

350

 

13

Đường bể Đồng Đắc (X7)

Giáp đường nam sông Ân

+ 1000 m (cống Đạc 20)

300

 

 

 

+ 1000 m (cống Đạc 20)

Cống Đạc 50

350

 

 

 

Cống Đạc 50

Đê Đáy

150

 

14

Đường Chí Tĩnh – Hùng Tiến

Giáp đường 10

+ 500 m về phía Bắc (Hết nhà ô Hà)

500

 

15

Đường Quy Hậu – Hùng Tiến

+ 500 m về phía Bắc (Hết nhà ông Hà)

+ 500m về phía Bắc  (Hết nhà ô Hợp)

400

 

 

Đường Đông Quy Hậu

500m về phía Bắc

Hết đường lý

 

 

 

Đường Tây Quy Hậu

Giáp đường 10

Hết nhà bà Cao

400

 

16

Đ.Hòa Lạc – Tuần Lễ - Như Độ

Giáp đường 10

+ 500 m về phía Bắc

 

 

 

Đường Hòa Lạc

Giáp đường 10

Trường Tiểu học

800

 

 

Đường Tuần Lễ

Giáp đường 10

Ngang trường Tiểu học

800

 

 

Đường Như Độ

Giáp đường 10

Hết nhà ông Bắc

500

 

17

Đường Thôn Mông Hưu – Chính Tâm

Giáp đường đi đò 10 (đường 481D)

+ 1500 m về phía Bắc (Giáp Xuân Thiện)

200

 

18

Đường Cách Tâm – Chính Tâm

Bưu điện văn hóa xã

Hết chợ Cách Tâm

150

 

19

Đường thôn Lưu Thanh – Chính Tâm

Giáp đường đi đò 10 (đường 481D)

+ 1200 về phía Bắc (Hết nhà ô Thới)

150

 

20

Đường thôn Hàm Phu – Chính Tâm

Giáp đường đi đò 10 (đường 481D)

+ 1200 về phía Bắc (Hết nhà ô Đức)

150

 

 

Đường ngang xã Chính Tâm

Thôn Lưu Thanh

Thôn Mông Hưu

200

 

 

Đường ngang xã Chính Tâm

Bưu điện văn hóa xã

Giáp Xuân Thiện

200

 

 

Đường Thành Đức

Đường ngang xã

Giáp Đông Xẻ

200

 

21

Đường thôn Thanh Đức Chính Tâm

Cầu Thành Đức

+ 1200 về phía Bắc (giáp xã K. Thủy)

150

 

22

Đường trục Hợp Thành và Công Thành xã Chất Bình

Giáp đường đi đò 10 (đường 481D)

Hết đường

150

 

 

Đường trục xã Xuân Thiện

Đường đi đò 10

Hết UBND xã

150

 

23

Đường trục Như Độ-Hòa Lạc-Tuần Lễ

Giáp đường Nam sông Ân

QL 10 + 500m (về phía Nam)

 

 

 

Đường trục Như Độ

Giáp đường Nam sông Ân

Đến hết nhà ông Quốc

250

 

 

Đường trục Hòa Lạc

Giáp đường Nam sông Ân

Đến hết nhà ông Phấn

250

 

 

Đường trục Tuần Lễ

Giáp đường Nam sông Ân

Đến nhà trẻ xóm 9

250

 

24

Đường trục xã Yên Mật

Giáp đường 481 B

Hết đường

200

 

25

Đường trong khu quy hoạch xã T.Kiệm

Đường trục xã

Trạm điện 110KW

500

 

26

Đường trước TTGDTX Thượng Kiệm

Đường trục xã phía Bắc

Giáp đê Hữu Vạc

500

 

27

Đường cầu chùa Yên Lộc

Chùa xóm 1

Xóm 9

150

 

28

Đường Yên Bình - Yên Lộc

Xóm 2

Xóm 3

200

 

29

Đường Yên Hòa - Yên Lộc

Chợ Yên Lộc

Hết trường THCS Yên Lộc

500

 

30

Đường sông 3 Yên Lộc

Giáp đường QL 10

Hết nhà ông Nhì xóm 13

200

 

31

Đường WB2- Lai Thành

Ngã 3 đường 10

Hết trạm bơm xóm 5

300

 

32

Đường trục xóm 7, 9 xã Định Hóa

Giáp đường 481 B

Giáp đường ngang xã Định Hóa

 

 

 

 

Giáp đường 481 B

Giáp Đập ông Thân

600

 

 

 

Giáp đập ông Thân

Giáp đường ngang xã – 100m (ngõ Ô.Oanh)

700

 

 

 

Giáp đường ngang xã – 100m (ngõ Ô.Oanh)

Giáp đường ngang xã Định Hóa

800

 

33

Đường đi bốt Càn Văn Hải

Giáp đường 481 B

Hết bốt Càn

100

 

34

Đường Bắc kênh cấp 1 – Kim Trung

Cầu bà Hy

Đường Hoành Trực

100

 

35

Đường Bắc kênh cấp 1 – Kim Trung

Giáp Kim Đông

BM5

150

 

36

Xã Yên Mật

 

 

 

 

 

Đường trục thôn Ninh Mật

Đầu đường Kiến Thái

Đầu Thôn Ninh Mật

150

 

 

Đường trục thôn Yên Thổ

Đầu thôn Yên Thổ

Hết UBND xã Yên Mật

150

 

 

Đường trục liên thôn

Cuối thôn Yên Thổ

Đến giáp Khánh Hồng

150

 

 

Đường trục thôn Mật Như

Đầu thôn Mật Như

Cuối thôn Mật Như

150

 

37

Xã Yên Lộc

Chợ Yên Bình (theo đường trục)

Trường THCS xã Yên Lộc

500

 

 

 

Chợ Yên Bình (theo đường trục)

Hết xóm 3

200

 

 

 

Theo đường trục

Xóm 9 (theo đường trục)

150

 

D. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN CÒN LẠI

ĐVT: 1000đồng/m2

TT

Khu vực các xã

Vị trí

Giá đất ở

Ghi chú

1

Khu vực các xã: Xuân Thiện, Chính Tâm, Chất Bình, Yên Mật, Kim Tân, Kim Hải:

- và từ xã Ân Hòa đến hết xã Lưu Phương có vị trí cách đường Quốc lộ 10 trên 3 km về phía Nam

Đường ô tô vào được

150

 

Đường ô tô không vào được

130

 

Khu dân cư còn lại

100

 

2

Khu vực từ xã Ân Hòa đến hết xã Yên Lộc phía Bắc đường Quy Hậu đò 10, đường Quốc lộ 10 tính từ tiếp giáp khuôn viên đất ven trục đường về phía Bắc 500 m

Đường ô tô vào được

150

 

Đường ô tô không vào được

140

 

Khu dân cư còn lại

130

 

3

Các khu vực còn lại

Đường ô tô vào được

150

 

Đường ô tô không vào được

130

 

Khu dân cư còn lại

100

 

4

Đường 481 nối dài

Đê BM2 đến đê BM3

200

 

5

Khu vực còn lại đê BM2 đến đê BM3

 

120

 

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - HUYỆN YÊN MÔ

A. GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN YÊN THỊNH

ĐVT: 1000đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

1

Đường 480

Cầu Yên Thổ 1

Giáp đường vào nhà máy nước

800

 

 

 

Giáp đường vào nhà máy nước

Giáp cây xăng anh Thảo

900

 

 

 

Giáp cây xăng anh Thảo

Giáp DN Hồng Nhung

2.400

 

 

 

Giáp DN Hồng Nhung

Đường vào bệnh viện mới

2.600

 

 

 

Đường vào bệnh viện mới

Đường vào khu 2 (UBND TT cũ)

2.600

 

 

 

Đường vào khu 2 (UBND TT cũ)

Đường vào trạm Y tế Yên Phú

2.200

 

 

 

Đường vào trạm Y tế Yên Phú

Đường vào Bồ Vi

1.600

 

 

 

Đường vào Bồ Vi

Đường vào Đông Nhạc

1.200

 

2

Đường đi Khánh Dương 480C

Ngã tư thị trấn Yên Thịnh

Đường vào cấp I thị trấn

1.800

 

 

 

Đường vào cấp I thị trấn

Cầu Kiệt

1.100

 

3

Đường vào bệnh viện mới

Đường 480

Hết đất TT Yên Thịnh

2.500

 

4

Đường vào UBND xã Yên Phú

Đường 480

Hết đất TT Yên Thịnh

700

 

5

Đường vào nhà thi đấu

Đường 480

Đường vào cấp I thị trấn

1.000

 

6

Đường vào phòng giáo dục

Đường Ngò Khánh Dương

Đường vào nhà thi đấu

800

 

7

Đường cạnh truyền thanh

Đường Ngò Khánh Dương

Đường vào nhà thi đấu

700

 

8

Đường vào cấp I thị trấn

Đường Ngò Khánh Dương

Trường cấp I TT Yên Thịnh

800

 

9

Đường vào trạm Y tế Thị trấn

Đường Ngò Khánh Dương

Đình Vật

600

 

10

Đường khu 2 (Vào UBND TT)

Đường 480

- Hướng Nam

Đình Vật

300

 

 

 

 

- Hướng Bắc

 

200

 

11

Đường đi Khương Dụ

UBND TT Yên Thịnh

Hết đất TT Yên Thịnh

300

 

12

Đường khu I (Cạnh nhà anh Chín)

Đường 480

- Hướng Nam

Đường đi Khương Dụ

200

 

 

 

 

- Hướng Bắc

 

200

 

13

Đường vào trạm y tế Yên Phú

Đường 480

- Hướng Nam

Hết đất TT Yên Thịnh

200

 

 

 

 

- Hướng Bắc

 

200

 

14

Đường vào Bồ Vi

Đường 480

- Hướng Nam

Hết đất TT Yên Thịnh

200

 

 

 

 

- Hướng Bắc

 

200

 

15

Đường vào Trung Hậu

Đường 480

- Hướng Nam

Hết đất TT Yên Thịnh

200

 

 

 

 

- Hướng Bắc

 

200

 

16

Đường cạnh ao nhà thờ Yên Thổ

Đường 480

- Hướng Nam

Hết đất TT Yên Thịnh

200

 

 

 

 

- Hướng Bắc

 

200

 

17

Khu dân cư Phú Thịnh

Khu 3

 

1.000

 

 

 

Khu 4

 

850

 

 

 

Khu 5

 

600

 

18

Đường cạnh anh Minh Yên Thổ

Đường 480

- Hướng Nam

Hết đất TT Yên Thịnh

220

 

 

 

 

- Hướng Bắc

 

200

 

19

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

200

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

 

170

 

 

 

Còn lại

 

150

 

B. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

ĐVT: 1000đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1A

Cầu Ghềnh

Giáp cây xăng Công an tỉnh

3.000

 

 

 

Giáp cây xăng Công an tỉnh

Giáp cây xăng số 2

2.700

 

 

 

Giáp cây xăng số 2

Cầu Vó

2.500

 

 

 

Cầu Ghềnh (phía Nam)

Đường vào núi Mơ

500

 

 

Bên kia đường sắt

Đường vào núi Mơ (phía Nam)

Cầu Vó

400

 

2

Đường 480

Đường sắt

Hết Cổng trại trại giam

2.200

 

 

 

Hết Cổng trại trại giam

Hết nhà ông Nguyện xóm 3

1.800

 

 

 

Hết nhà ông Nguyện xóm 3

Hết Công ông Tôn

1.500

 

 

 

Hết Công ông Tôn

Đường ngõ bà Cảnh

1.500

 

 

 

Đường ngõ bà Cảnh

Hết Cống Mo

1.000

 

 

 

Hết Cống Mo

Hết Cầu Yên thổ 2

1.000

 

 

 

Hết Cầu Yên thổ 2

Đường vào UBND xã

1.500

 

 

 

Đường vào UBND xã

Cổng trường cấp 3

1.000

 

 

 

Cổng trường cấp 3

Hết Cầu Yên thổ 1

900

 

 

 

Đường vào đông Nhạc

Hết Cống Vĩnh Lợi

900

 

 

 

Hết Cống Vĩnh Lợi

Đường vào Trạm Máy Kéo

800

 

 

 

Đường vào Trạm Máy Kéo

Đường vào nhà MN Y.Phong

1.800

 

 

 

Đường vào nhà MN Y.Phong

Đường vào xóm Vân Mộng

2.200

 

 

 

Đường vào xóm Vân Mộng

Hết công ty Thủy Nông

1.500

 

 

 

Hết công ty Thủy Nông

Cây gạo Ngoại thương

1.200

 

 

 

Cây gạo Ngoại thương

Đền Phương Độ

800

 

 

 

Đền Phương Độ

Hết Cầu Lồng cũ

600

 

 

 

Hết Cầu Lồng

Hết Cống Gõ

500

 

 

 

Hết Cống Gõ

Hết Đường vào XN gạch Yên Từ

530

 

 

 

Hết Đường vào XN gạch Yên Từ

Hết Đền Cây Đa

1.000

 

 

 

Hết Đền Cây Đa

Giáp Ngân hàng KV Bút

1.800

 

 

 

Giáp Ngân hàng KV Bút

Hết Cầu Bút

2.200

 

 

 

Hết Cầu Bút

Hết Cống giáp trường cấp IIIB

2.200

 

 

 

Hết Cống giáp trường cấp IIIB

Đường vào Đông Sơn (Ô. Chính)

1.700

 

 

 

Đường vào Đông Sơn (Ô. Chính)

Đường vào trạm Y tế xã Y.Mạc

 

 

 

 

 

Hướng tây nam

1.250

 

 

 

 

Hướng đông bắc

1.200

 

 

 

Đường vào trạm Y tế xã Y.Mạc

Ngã ba Hồng Thắng

1.000

 

 

 

Ngã ba Hồng Thắng

Giáp Yên Lâm (Đường mới)

1.000

 

 

 

Ngã ba Hồng Thắng

Hết Cống Giếng Trại

800

 

 

 

Hết Cống Giếng Trại

Đường vào Ngọc Lâm (Yên Mạc)

800

 

 

 

Hết Cống Giếng Trại

Đường vào Ngọc Lâm (Yên Lâm)

600

 

 

 

Đường vào Ngọc Lâm

Ngã ba Lợi Hòa

900

 

 

 

Ngã ba Lợi Hòa

Giáp Kim Sơn

800

 

3

Đường TT Yên Thịnh – K.Dương

Cầu Kiệt

Hết Đền xóm Gạo

700

 

 

 

Hết Đền xóm Gạo

Hết Cầu ông Trùy

600

 

 

 

Hết Cầu ông Trùy

Cầu Tràng

700

 

4

Đường Lồng - Ninh

Ngã ba Lồng

Giáp UBND xã Yên Phong

2.000

 

 

 

Giáp UBND xã Yên Phong

Giáp trường cấp II Y. Phong

1.000

 

 

 

Giáp trường cấp II Y. Phong

Cầu Rào

Hướng nam

600

 

 

 

 

 

Hướng bắc

550

 

 

 

Đền Phương Độ

Cầu Lồng mới

700

 

 

 

Cầu Lồng mới

Hết Đường vào XN gạch Yên Từ

800

 

C. GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

ĐVT: 1000đồng/m2

TT

Khu vực xã

Đoạn đường

Giá đất ở

Ghi chú

Từ

Đến

Xã Đồng bằng

Xã Miền núi

 

CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG

1

Xã Yên Phú

 

 

 

 

 

 

Đường vào Viện mới

Giáp thị trấn

Hết bệnh viện

2.000

 

 

 

 

Hết bệnh viện

Ngã tư

1.800

 

 

 

Đi Yên Hòa

Ngã tư

Cầu Lạc Hiền

1.000

 

 

 

 

Giáp thị trấn (Cạnh ông Vinh)

Hết UBND xã Yên Phú

 

 

 

 

 

 

Hướng Bắc

500

 

 

 

 

 

Hướng Nam

600

 

 

 

 

Hết UBND xã Yên Phú

Hết Trạm bơm Yên Phú

400

 

 

 

 

Hết UBND xã Yên Phú

Hết Cầu chợ Chớp

400

 

 

 

Đi Đông Nhạc

Giáp thị trấn

Thôn Đông Nhạc

200

 

 

 

Đi Trung Hậu

Giáp thị trấn

Thôn Trung Hậu

200

 

 

 

 

Vị trí còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

200

 

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

170

 

 

 

 

 

Còn lại

150

 

 

 

Khu Yên Phú

Nhà ông Luyến

Hết đường Bê tông

600

 

 

 

 

Nhà ông Quang

Hết đường Bê tông

750

 

 

 

 

Nhà ông Quyết

Hết nhà ông Bình

750

 

 

 

Khu dân cư Phú Thịnh

 

Khu 6

850

 

 

 

 

 

Khu 7

700

 

 

2

Xã Yên Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Hết Cầu chợ Chớp

Hết Chùa xóm Giò

500

 

 

 

 

Hết Chùa xóm Giò

Đường vào UBND xã

300

 

 

 

 

Đường vào UBND xã

Hết Cống Thọ Thái

300

 

 

 

 

Hết Cống Thọ Thái

Giáp Yên Mỹ

300

 

 

 

 

Cống ông Chuôi

Giáp cống vào UBND xã

250

 

 

 

 

Giáp cống vào UBND xã

Giáp nhà ông Khe

200

 

 

 

 

Giáp nhà ông Khe

Hết nhà ông Điền

200

 

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

200

 

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

170

 

 

 

 

 

Còn lại

150

 

 

3

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

 

 

Đi Yên Thành

Đường 480 (Cống Gõ)

Ngã 4 (Đường vào xã)

500

 

 

 

 

Ngã 4 (Đường vào xã)

Hết Cầu Lộc

500

 

 

 

Đường vào xã

Ngã 4 (Đường vào xã)

Hết Trạm biến thế

500

 

 

 

 

Hết Trạm biến thế

Hết Cống xóm 8

400

 

 

 

 

Hết Trạm biến thế

Hết Cống Mát Rồng

400

 

 

 

 

Hết Cống Mát Rồng

Hết Đền Cây Đa

400

 

 

 

 

Hết Trạm biến thế

Hết Cống xóm 10

300

 

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

200

 

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

170

 

 

 

 

 

Còn lại

150

 

 

4

Xã Khánh Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Kiệt

Hết Cống trạm bơm (ông Chánh)

600

 

 

 

 

Hết Cống trạm bơm (ông Chánh)

Hết Cống cửa ông Nhậm

700

 

 

 

Đi Khương Dụ

Giáp thị trấn Yên Thịnh

Giáp Yên Phong

250

 

 

 

Đi Bồ Vĩ

Giáp ông Lư

Hết nhà Ông Do

250

 

 

 

 

Từ nhà ông Đạt

Cổng nhà ông Huyên (xóm 11)

250

 

 

 

 

Từ nhà máy nước

Ao ông Nhật

250

 

 

 

 

Từ nhà ông Chuyên

Cống Đồng Vôi

300

 

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

200

 

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

170

 

 

 

 

 

Còn lại

150

 

 

5

Xã Khánh Dương

 

 

 

 

 

 

 

Ngã 3 xóm Hàng

Giáp sông Vạc

350

 

 

 

Đi xóm 1

Ngã 4 Thạch Lỗi

Giáp đê sông Vạc

250

 

 

 

 

Ngã 4 Thạch Lỗi

Hết xóm 4

250

 

 

 

 

Ngã 3 xóm Đình

Chùa Tam Dương

250

 

 

 

Đi khánh thịnh

Giáp nhà anh Giao

Giáp nhà anh Bốn

250

 

 

 

 

Giáp nhà ông Toàn xóm 1

Giáp nhà ông Đượng

300

 

 

 

 

Giáp nhà ông Luân (cửa nhà bia)

Hết Trạm Y tế xã

300

 

 

 

 

Hết Trường cấp II

Xóm 1 Thạch Lỗi

300

 

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

200

 

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

170

 

 

 

 

 

Còn lại

150

 

 

6

Xã Yên Phong

 

 

 

 

 

 

Đi Yên Tử

UBND xã Yên Phong

Đường vào xóm Mỹ Thành

1.000

 

 

 

 

Đường vào xóm Mỹ Thành

Trạm bơm Lái Bầu

600

 

 

 

 

Hết Trạm bơm Lái Bầu

Giáp Yên Từ

400

 

 

 

 

Đường 480

Giáp xóm Vân Mộng

250

 

 

 

Đi Khánh Thịnh

Khương Dụ

Giáp Khánh Thịnh

300

 

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

200

 

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

170

 

 

 

 

 

Còn lại

150

 

 

7

Xã Yên Từ

 

 

 

 

 

 

 

Giáp Yên Phong

Trạm Y tế xã Yên Từ

700

 

 

 

 

Trạm Y tế xã Yên Từ

Hết nhà ông Hợp

1.300

 

 

 

 

Hết nhà ông Hợp

Đường vào Xuân Đồng

700

 

 

 

 

Đường vào Xuân Đồng

Hết cầu Phương Nại

650

 

 

 

 

Ngã tư chợ Quán

Cổng làng Nộn Khê

1.500

 

 

 

 

Cổng làng Nộn Khê

Hết chợ Nuốn

500

 

 

 

 

Hết chợ Nuốn

Hết cầu Nuốn

250

 

 

 

 

Cổng làng Nộn Khê

Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú)

800

 

 

 

 

Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú)

Hết nhà ông Cam (Ao chăn nuôi)

400

 

 

 

 

Ngã tư chợ Quản (giáp ông Hùng)

Hết Nhà V.hóa xóm Đông

300

 

 

 

 

Ngã 3 Phúc Lại

Hội trường HTX Phúc Lại

300

 

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

200

 

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

170

 

 

 

 

 

Còn lại

150

 

 

8

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Hà Thanh

Đường vào Quyết Trung

800

 

 

 

 

Đường vào Quyết Trung

Hết nhà ông Toản (Yên Sư)

600

 

 

 

 

Nhà ông Toản (Yên Sư)

Hết Cống ông Chiến

800

 

 

 

 

Hết nhà ông Chiến

Ngã tư xóm Trung

800

 

 

 

 

Ngã tư xóm Trung

Đê Sông Vạc

450

 

 

 

Đi Kim Sơn

Ngã tư xóm Trung

Cầu ông San

700

 

 

 

 

Ngã tư xóm Trung

Cầu Phương Nại

700

 

 

 

 

Hết nhà ông Tặng

Hết nhà ông Định

250

 

 

 

 

Hết nhà ông Tạo

Hết nhà ông Mậu

250

 

 

 

 

Hết Chợ Điếm

Hết nhà ông Nhật

250

 

 

 

 

Hết nhà ông Chỉnh

Hết nhà ông Lộc

250

 

 

 

 

Nhà ông Hồng

Trạm bơm xóm Bắc

300

 

 

 

 

Nhà ông Toản (Liên Phương)

Hết nhà ông Duy

300

 

 

 

 

Nhà ông Toản (Liên Phương)

Nhà ông Khoan (xóm ngoài)

250

 

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

200

 

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

170

 

 

 

 

 

Còn lại

150

 

 

 

CÁC XÃ MIỀN NÚI

9

Xã Yên Mạc

 

 

 

 

 

 

Đi Yên Nhân

Đường 480

Cầu Hà Thanh

 

1.500

 

 

Đi Yên Thái

Ngã ba Hồng Thắng

Giáp Yên Lâm

 

1.000

 

 

Đi Tây Sơn

Đường 480

Tây Sơn

 

300

 

 

Đi Hồng Phong

Đường 480

Hồng Phong (HTX)

 

300

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

200

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

 

170

 

 

 

 

Còn lại

 

150

 

10

Xã Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Đường 1A

Núi Thệu

 

450

 

 

 

Đường 480 (Cạnh nhà ông Bình)

Hết nhà ông Sinh xóm 3

 

400

 

 

 

Đường sắt cạnh nhà ông Liên

Hết nhà ông Hào xóm 5

 

400

 

 

 

Đường sắt cạnh nhà ông Cửu

Hết nhà ông Hào

 

400

 

 

 

Hết nhà ông Sinh

Hết Trạm Y tế xã

 

400

 

 

 

Hết Trạm Y tế xã

Hết nhà ông Hào

 

400

 

 

 

Hết Nhà bà Tính (đường 480)

Giáp trụ sở HTX

 

450

 

 

 

Giáp nhà bà Tiếp

Kho lương thực

 

400

 

 

 

Trạm biến thế

Hết nhà máy gạch

 

300

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

200

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

 

170

 

 

 

 

Còn lại

 

150

 

11

Xã Khánh Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Đường 480

UBND xã Khánh Thượng

 

450

 

 

 

UBND xã Khánh Thượng

Ngã 3 Láng Xoan

 

270

 

 

Đi Tịch chân

Ngã 4 Đồng Phú

Cầu Vó

 

200

 

 

Đi Thắng Động

Ngã 4 Đồng Phú

Hết nhà ông Chúc

 

200

 

 

Đi Đồng Nhân

Ngã 3 Láng Xoan

Hết nhà ông Tuynh

 

200

 

 

Đi Thái Hòa

Ngã 3 Láng Xoan

Chùa Tràng linh

 

200

 

 

 

Hết Chùa Tràng Linh

Bến đò Bầu

 

200

 

 

 

Đường 480

Đình Trung (Lam Sơn)

 

200

 

 

 

Đường 480

Hết nhà ông Mấn (xóm 1 Lam Sơn)

 

200

 

 

 

Đường 480

Nhà ông Phú

 

200

 

 

 

Đường 480

Nhà ông Thuyết (xóm 1 Lam Sơn)

 

200

 

 

 

Nhà ông Bắc

Chùa Lam Sơn

 

200

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

200

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

 

170

 

 

 

 

Còn lại

 

150

 

12

Xã Yên Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Giáp Cầu Tu

Đường rẽ vào Vân Thượng

 

1.300

 

 

 

Đường rẽ vào Vân Thượng

Hết Trường cấp I

 

1.100

 

 

 

Hết Trường cấp I

Ngã 4 xóm 3

 

850

 

 

 

Ngã 4 xóm 3

Cầu Xã

 

500

 

 

 

Cầu Xã

Ngã 4 Quảng Thượng

 

400

 

 

 

Ngã 4 Quảng Thượng

Cống Mả La

 

400

 

 

 

Ngã 4 Quảng Thượng

Cầu Mễ

 

300

 

 

 

Ngã 4 xóm 3

Xóm 4

 

350

 

 

 

Ao Cá xóm 4

Hết Đồi Dù

 

500

 

 

 

Vân Thượng 1

Vân Thượng 2

 

300

 

 

Ven đê

Cầu Cọ

Đồi Dù

 

500

 

 

Đi Tam Điệp

Cầu Cọ

Nông trường chè Tam Điệp

 

300

 

 

 

Đồi Dù

Giáp đất Tam Điệp

 

900

 

 

 

Ngã tư Quảng Thương

Đồng Quan

 

300

 

 

 

Núi Cháy

Giáp Yên Hòa

 

300

 

 

 

Cầu Tu mới

Kênh cấp 1

 

1.000

 

 

 

Kênh cấp 1

Xóm 4

 

800

 

 

 

Cống Cai (Yên Thành)

Cầu Cọ

 

500

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

200

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

 

170

 

 

 

 

Còn lại

 

150

 

13

Xã Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Yên Thổ 2

Giáp ông Trung

 

300

 

 

 

Giáp ông Roãn

Trạm biến thế Trung Hòa

 

300

 

 

 

Trạm biến thế Trung Hòa

Giáp Yên Thắng

 

300

 

 

 

Giáp ông Trung

Hết UBND xã Yên Hòa

 

500

 

 

 

Hết UBND xã Yên Hòa

Hết Cầu Lạc Hiền

 

700

 

 

 

Hết UBND xã Yên Hòa

Hết Cống Đa Tán

 

400

 

 

 

Hết Cống Đa Tán

Hết Trạm bơm Cống Hốc

 

350

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

200

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

 

170

 

 

 

 

Còn lại

 

150

 

14

Xã Yên Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Cống ông Cớt

Đến đê

 

400

 

 

 

Ngã 4 Tràng Yên

Hết Cầu Đằng

 

300

 

 

 

Ngã 4 Tràng Yên

Trụ sở HTX Thống Nhất

 

250

 

 

 

Hết Cầu Đằng

Cống ông Sự

 

250

 

 

 

Hết Cầu Đằng

Đồi Vải

 

250

 

 

 

Ngã 3 ông Dĩ

Cửa ông Bẩm (Đông Sơn)

 

250

 

 

 

Cống ông Cớt

Cống ông Sự

 

200

 

 

 

Hết bà Nhũ

Giáp ông Địa

 

450

 

 

 

Trụ sở HTX Thống Nhất

Đến Đê (Bà Ngân cũ)

 

250

 

 

 

Giáp ông Chí

Giáp ông Châm

 

250

 

 

 

Giáp ông Châm

Đập tràn số 2

 

250

 

 

 

Giáp ông Chí

Giáp bà Nhũ

 

250

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

200

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

 

170

 

 

 

 

Còn lại

 

150

 

15

Xã Yên Thái

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Hội

Giáp Yên Lâm

 

500

 

 

Đường trung tâm

Cầu Hội

UBND xã Yên Thái

 

500

 

 

 

Cầu Hội

Đình Tiền Thôn

 

400

 

 

 

Hết Đình Tiền Thôn

Cống bà Hường

 

400

 

 

 

Cầu Hội

Trạm bơm 4000

 

400

 

 

 

Trạm bơm 4000

Giáp Phú Trì (Cống Sành)

 

300

 

 

 

Phú Trì (Cống Sành)

Cầu Giang Khương

 

730

 

 

 

Cống bà Hường

Cống Thành Hồ

 

400

 

 

 

Trạm bơm 4000

Cống Yên Tế

 

400

 

 

 

UBND xã Yên Thái

Hậu Thôn

 

300

 

 

 

Núi Ô Rô

Cầu Mả ổi

 

260

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

200

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

 

170

 

 

 

 

Còn lại

 

150

 

16

Xã Yên Lâm

 

 

 

 

 

 

 

Giáp Yên Thái

Hội trường HTX Ngọc Lâm

 

600

 

 

 

Hết Hội trường HTX Ngọc Lâm

Giáp Yên Mạc

 

700

 

 

 

Hết Hội trường HTX Ngọc Lâm

Đường 480

 

800

 

 

Đi Phù Xa

Ngã 3 Lợi Hòa

Trạm biến thế Phù Xa

 

700

 

 

 

Hết Trạm biến thế Phù Xa

Hết Chùa Hoa Khéo

 

550

 

 

 

Hết Trạm biến thế Phù Xa

Giáp thôn Đông Yên

 

350

 

 

Đi Đông Yên

Đường 480

Giáp thôn Đông Yên

 

450

 

 

 

Giáp thôn Đông Yên

Hết Đình Yên Tốt

 

200

 

 

 

Hết Chùa Hoa Khéo

Hảo Nho

 

350

 

 

 

Hết Chùa Hoa Khéo

Nhân Phẩm

 

350

 

 

 

Chùa Hoa Khéo

Đê sông Nhà Lê

 

350

 

 

 

Trường cấp II

Miếu Hạ

 

400

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

200

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

 

170

 

 

 

 

Còn lại

 

150

 

17

Xã Yên Thành

 

 

 

 

 

 

 

Cống Dem

Cống Quán

 

600

 

 

 

Cống Quán

Đê hồ Eo Bát

 

700

 

 

 

Đê Eo Bát

Giáp Đông Sơn (TXTĐ)

 

550

 

 

 

Cầu Lộc

Hết cống Quán

 

550

 

 

Đi Trại Đanh

Ngã ba Lộc

Hết Cống miếu Đanh

 

450

 

 

 

Hết Cống miếu Đanh

Hết cầu Giang Khương

 

350

 

 

Đi Yên Hòa

Cống Quán

Giáp Yên Hòa

 

350

 

 

 

Cầu Thượng Phường

Hết Cống cây Duối

 

200

 

 

 

Cống Bạch Liên

Hết Cống ông Nghị

 

200

 

 

Đường đê

Giáp đường 480D

Cống Cai (Chân Đê)

 

350

 

 

 

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

 

200

 

 

 

 

Đường ô tô 4 chỗ không vào được

 

170

 

 

 

 

Còn lại

 

150

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành

  • Số hiệu: 1226/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Đinh Quốc Trị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản