Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1223/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 1481/QĐ-BNN- TCTS NGÀY 02/5/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC GIAO HẠN NGẠCH GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN TẠI VÙNG KHƠI CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 1481/QĐ-BNN- TCTS ngày 02/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:

1. Sửa đổi Điều 1 như sau:

“Điều 1. Hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi

1. Giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương với số lượng là 31.297 phép, trong đó hạn ngạch giấy phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 29.527 giấy phép, giấy phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 1.770 giấy phép.

2. Số lượng hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi giao cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.”

2. Bổ sung Điều 2a vào trước Điều 2 như sau:

Điều 2a. Sử dụng hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản được giao:

1. Việc chuyển đổi hạn ngạch giấy phép giữa các nghề trong tổng số hạn ngạch giấy phép đã được giao do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định, phải đảm bảo theo định hướng phát triển nghề khai thác thủy sản của địa phương và theo quy định của pháp luật.

2. Hạn ngạch giấy phép được giao đã sử dụng sẽ chuyển đổi giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khi tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép trong hạn ngạch thực hiện chuyển quyền sở hữu (đối với trường hợp tặng, cho, mua bán tàu cá), chuyển quyền sử dụng (đối với trường hợp thuê tàu cá) theo quy định của pháp luật và đảm bảo không tăng tổng số hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi đã được giao.”

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp trực thuộc Trung ương;
- TT Thông tin Thủy sản (đăng Website);
- Lưu: VT, TCTS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 

PHỤ LỤC:

HẠN NGẠCH GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN TẠI VÙNG KHƠI
(Ban hành Kèm theo Quyết định số     /QĐ-BNN-TCTS ngày    /     /2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: Giấy phép

TT

Địa phương

Giấy phép khai thác thủy sản

Tổng số

Tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản theo các nghề

Tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản

Kéo

Vây

Câu

Chụp

Khác

1

Quảng Ninh

16

0

45

1

51

94

48

255

2

Hải Phòng

37

0

97

1

161

16

102

414

3

Thái Bình

128

0

52

0

8

20

26

234

4

Nam Định

34

0

522

0

5

26

0

587

5

Ninh Bình

0

0

10

0

0

0

0

10

6

Thanh Hóa

264

107

154

175

415

104

112

1.331

7

Nghệ An

259

178

201

5

579

5

15

1.242

8

Hà Tĩnh

27

27

9

40

1

37

0

141

9

Quảng Bình

13

119

165

355

527

5

23

1.207

10

Quảng Trị

0

98

144

15

8

101

0

366

11

Thừa Thiên Huế

3

119

94

47

8

13

107

391

12

Đà Nẵng

10

101

337

108

19

8

16

599

13

Quảng Nam

1

213

142

222

77

10

37

702

14

Quảng Ngãi

1.309

380

747

730

14

126

49

3.355

15

Bình Định

70

1.187

64

1.590

294

32

29

3.266

16

Phú Yên

24

101

78

485

3

1

0

692

17

Khánh Hòa

122

34

199

303

21

43

26

748

18

Ninh Thuận

22

185

154

347

6

34

40

788

19

Bình Thuận

447

366

135

544

23

422

3

1.940

20

Bà Rịa Vũng Tàu

1.421

235

431

319

67

216

191

2.880

21

Hồ Chí Minh

8

1

5

1

0

8

7

30

22

Tiền Giang

605

126

129

27

0

207

18

1.112

23

Bến Tre

1.626

153

52

32

0

145

141

2.149

24

Trà Vinh

92

0

86

1

0

35

48

262

25

Kiên Giang

2.776

275

388

81

0

60

413

3.993

26

Sóc Trăng

264

23

54

3

0

2

28

374

27

Bạc Liêu

213

0

208

10

0

0

54

485

28

Cà Mau

225

155

397

602

69

16

234

1.698

29

Cần Thơ

2

0

0

0

0

0

3

5

30

Vĩnh Long

1

0

0

0

0

0

0

1

31

Long An

25

0

0

1

0

14

0

40

32

Tổng

10.044

4.183

5.099

6.045

2.356

1.800

1.770

31.297