Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1221/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 05 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN LẠNG GIANG NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện tại Tờ trình số 292/TTr-UBND ngày 18/11/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 794/TTr-TNMT ngày 24/11/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất và Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lạng Giang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Lạng Giang trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lạng Giang và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Lạng Giang;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lạng Giang

(Kèm theo Quyết định số: 1221/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2022 (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vôi

TT Kép

Xã Hương Sơn

Xã Hương Lạc

Xã Quang Thịnh

Xã Nghĩa Hòa

Xã An Hà

I

LOẠI ĐẤT

 

24.414,72

100,00

1.213,42

963,75

3.746,69

1.166,16

1.153,51

741,46

855,65

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

17.609,53

72,13

639,03

633,73

3.012,92

736,58

743,12

516,98

654,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.764,43

49,77

454,63

494,42

617,62

390,61

306,96

267,61

408,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.433,90

84,82

423,56

476,58

553,90

362,26

306,96

236,49

377,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.171,19

6,65

2,13

2,18

147,51

11,25

100,74

65,84

140,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.340,76

24,65

133,38

124,22

1.074,84

141,42

250,36

86,87

70,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.321,99

13,19

3,10

 

1.098,46

175,38

39,30

75,56

2,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

991,20

5,63

44,14

12,91

74,50

17,93

39,19

21,09

22,56

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,96

0,11

1,65

 

 

 

6,57

 

9,58

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6.745,66

27,63

572,29

325,46

729,30

427,26

406,79

221,68

199,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

675,03

10,01

20,91

54,74

151,19

220,46

79,83

5,50

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,16

0,17

0,69

0,06

 

 

7,61

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

60,08

0,89

2,49

4,78

18,88

 

 

18,80

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,98

0,30

6,01

1,43

 

 

 

1,94

0,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

179,85

2,67

19,51

2,83

26,38

3,79

4,69

0,80

5,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,21

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,06

0,31

 

 

0,08

 

1,20

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.820,72

41,82

277,00

141,25

299,98

107,54

116,35

93,29

91,42

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,87

0,28

15,74

0,34

 

0,07

0,01

1,48

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.046,73

30,34

 

 

145,11

83,87

133,10

75,32

88,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

317,37

4,70

204,12

113,25

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,86

0,38

9,83

0,45

0,49

1,94

1,29

0,68

2,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,73

0,06

0,43

0,03

 

0,03

 

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,25

0,30

1,75

0,10

2,19

2,34

1,37

0,98

0,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

387,48

5,74

1,45

0,39

42,89

 

59,75

20,27

10,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

127,79

1,89

12,37

5,80

42,11

3,86

1,58

2,64

0,07

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,47

0,05

 

 

 

3,37

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,52

0,24

2,10

4,57

4,47

2,32

3,60

2,81

2,18

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Lạng Giang
(tiếp)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2022 (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Hưng

Xã Đào Mỹ

Xã Tiên Lục

Xã Mỹ Hà

Xã Dương Đức

Xã Tân Dĩnh

Xã Xuân Hương

I

LOẠI ĐẤT

 

24.414,72

100,00

653,27

845,95

1.454,18

599,32

988,67

1.018,58

1.179,20

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

17.609,53

72,13

462,44

638,04

958,07

357,37

715,20

667,41

902,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.764,43

49,77

296,34

383,50

395,58

243,56

418,29

416,82

520,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.433,90

84,82

126,41

378,43

354,91

237,98

325,97

416,82

389,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.171,19

6,65

43,76

59,45

206,60

33,38

60,33

41,65

78,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.340,76

24,65

79,48

171,05

219,36

53,54

175,61

84,46

137,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.321,99

13,19

18,95

1,22

93,90

5,31

28,97

66,97

18,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

991,20

5,63

23,91

22,82

42,62

21,59

32,00

57,35

145,93

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,96

0,11

 

 

 

 

 

0,16

1,59

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6.745,66

27,63

180,84

204,53

494,35

241,37

270,16

349,02

274,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

675,03

10,01

 

3,01

 

8,12

 

7,11

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,16

0,17

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

60,08

0,89

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,98

0,30

 

 

0,14

 

0,90

2,63

0,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

179,85

2,67

4,53

2,37

3,09

0,26

0,48

43,30

11,83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,21

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,06

0,31

0,18

 

3,33

1,47

 

10,59

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.820,72

41,82

77,20

99,49

159,39

79,22

124,97

151,59

134,59

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,87

0,28

0,15

 

0,04

 

 

0,05

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.046,73

30,34

57,93

71,69

305,45

122,14

96,84

113,39

108,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

317,37

4,70

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,86

0,38

0,50

0,57

0,47

0,35

0,91

0,45

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,73

0,06

 

 

 

 

 

1,21

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,25

0,30

0,83

0,52

0,45

1,99

0,09

0,72

1,88

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

387,48

5,74

26,21

24,51

19,03

27,82

44,23

11,59

16,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

127,79

1,89

13,30

2,30

2,96

 

1,75

6,38

0,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,47

0,05

 

0,07

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,52

0,24

9,99

3,38

1,76

0,59

3,31

2,15

2,08

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Lạng Giang
(tiếp)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2022 (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Thái

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

Xã Xương Lâm

Xã Tân Thanh

Xã Đại Lâm

Xã Thái Đào

I

LOẠI ĐẤT

 

24.414,72

100,00

862,35

720,96

1.335,97

1.104,88

1.632,84

1.150,11

1.027,79

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

17.609,53

72,13

662,15

456,79

971,80

840,57

1.384,95

895,33

759,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.764,43

49,77

363,63

202,28

576,20

481,44

584,67

471,28

469,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.433,90

84,82

362,21

199,50

548,27

466,60

473,63

2,90

413,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.171,19

6,65

92,61

24,40

5,47

0,44

32,98

5,54

16,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.340,76

24,65

130,80

209,08

193,69

273,60

299,56

263,37

167,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.321,99

13,19

 

 

159,14

59,07

413,93

60,70

1,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

991,20

5,63

75,11

21,03

37,30

26,02

53,81

94,03

105,36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,96

0,11

 

 

 

 

 

0,40

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6.745,66

27,63

197,59

262,71

363,00

263,42

245,08

249,61

267,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

675,03

10,01

2,14

37,90

50,17

16,08

17,87

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,16

0,17

 

 

 

2,80

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

60,08

0,89

 

0,06

0,50

 

 

14,58

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,98

0,30

0,06

4,16

0,51

 

 

0,01

1,34

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

179,85

2,67

1,99

13,52

8,64

0,75

3,28

20,98

1,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,21

0,09

 

 

 

6,21

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,06

0,31

 

0,14

 

 

4,07

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.820,72

41,82

101,95

102,00

166,47

120,81

127,79

125,86

122,57

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,87

0,28

 

0,55

0,44

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.046,73

30,34

79,64

98,07

122,40

101,27

87,1188

50,5200

105,4300

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

317,37

4,70

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,86

0,38

2,16

0,46

0,49

0,30

0,60

0,47

0,64

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,73

0,06

 

 

1,70

0,06

0,24

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,25

0,30

0,35

0,17

0,64

0,30

0,85

0,65

1,64

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

387,48

5,74

8,77

0,98

9,00

4,40

3,25

32,47

23,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

127,79

1,89

0,52

4,71

2,03

10,44

 

4,08

10,85

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,47

0,05

 

 

 

 

 

 

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,52

0,24

2,62

1,45

1,17

0,89

2,81

5,17

0,13

 

Biểu 02. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích bổ sung năm 2022 của huyện Lạng Giang

(Kèm theo Quyết định số: 1221/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vôi

Xã Nghĩa Hòa

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

Xã Xương Lâm

Xã Tân Thanh

Xã Đại Lâm

Xã Thái Đào

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

9,62

 

 

 

 

 

 

6,95

2,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,22

 

 

 

 

 

 

1,97

0,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,07

 

 

 

 

 

 

0,97

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,38

 

 

 

 

 

 

2,28

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,72

 

 

 

 

 

 

2,50

1,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Diện tích đất thu hồi bổ sung năm 2022 của huyện Lạng Giang

(Kèm theo Quyết định số: 1221/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vôi

Xã Nghĩa Hòa

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

Xã Xương Lâm

Xã Tân Thanh

Xã Đại Lâm

Xã Thái Đào

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

9,62

 

 

 

 

 

 

6,95

2,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,22

 

 

 

 

 

 

1,97

0,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,07

 

 

 

 

 

 

0,97

0,10

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,15

 

 

 

 

 

 

1,00

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,38

 

 

 

 

 

 

2,28

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,72

 

 

 

 

 

 

2,50

1,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,30

 

 

 

 

 

 

0,20

0,10

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04: Danh mục công trình dự án Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

(Kèm theo Quyết định số: 1221/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích thu hồi (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích (ha)

Đất lúa (ha)

Đất khác (ha)

Đất lúa (ha)

Đất khác (ha)

BS-01(3)

Cải tạo, nâng cấp QL31

DGT

9,62

2,22

7,40

2,22

7,40

Xã Đại Lâm, Xã Thái Đào

NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022

Tổng cộng

 

9,62

2,22

7,40

2,22

7,40