Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1213/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 27 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Nam (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐVP, KSTT, TTPVHCC, VX (D);
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Công bố kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

11

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

12

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

13

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

14

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

15

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

16

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

17

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

18

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

19

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

20

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

21

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

22

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

23

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

24

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

25

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

26

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

27

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

28

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

29

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

30

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

31

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

32

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

33

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

34

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

35

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

36

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông

37

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non

38

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

39

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

40

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

41

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

42

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

43

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

44

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia.

45

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

46

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

47

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

48

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

49

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

50

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

51

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

52

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

53

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

54

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, học viên

II

LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH

1

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

2

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

3

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

4

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

III

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

3

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN