- 1Nghị định 73/2012/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
- 2Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12055/QĐ-SNV | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 8 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
GIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-SNV ngày 26 tháng 10 năm 2016 và Quyết định số 1647/QĐ-SNV ngày 04 tháng 12 năm 2016 về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của Giám đốc Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ (Đính kèm phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1506/QĐ-SNV ngày 26 tháng 10 năm 2016 và Quyết định số 1647/QĐ-SNV ngày 04 tháng 12 năm 2016 về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của Giám đốc Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc Sở có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ CỦA SỞ NỘI VỤ ĐƯỢC CÔNG BỐ THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12055/QĐ-SNV ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh)
Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động Tổ chức phi chính phủ của Sở Nội vụ được công bố theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 gồm 45 hoạt động sau:
Stt | Hoạt động | Trách nhiệm |
1 | Thủ tục bổ nhiệm ngạch công chức | P. CCVC |
2 | Thủ tục chuyển xếp ngạch công chức do thay đổi công tác | P. CCVC |
3 | Thủ tục tiếp nhận và điều động công chức (từ nơi khác về cơ quan hành chính Thành phố) | P. CCVC |
4 | Thủ tục điều động công chức (từ thành phố đến cơ quan thuộc Bộ, tỉnh, thành phố khác) | P. CCVC |
5 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | P. CCVC |
6 | Thủ tục thi tuyển viên chức | P. CCVC |
7 | Thủ tục xét tuyển viên chức | P. CCVC |
8 | Thủ tục bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức | P. CCVC |
9 | Thủ tục thẩm định hồ sơ công chức, viên chức đi nước ngoài vì mục đích công vụ do Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định (thời gian từ 3 tháng trở lên) | P.CCVC |
10 | Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu | P. CCVC |
11 | Thủ tục giải quyết nghỉ hưu đối với công chức, viên chức | P. CCVC |
12 | Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế Kế toán trưởng | P. CCVC |
13 | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức | P. CCVC |
14 | Thủ tục xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu | P.CCVC |
15 | Thủ tục giải quyết thôi việc đối với công chức, viên chức | P. CCVC |
16 | Thủ tục kéo dài thời gian làm việc đối với giảng viên đủ tuổi nghỉ hưu | P. CCVC |
17 | Về việc bổ nhiệm người quản lý doanh nghiệp | P. TCBC |
18 | Về việc bổ nhiệm lại người quản lý doanh nghiệp | P. TCBC |
19 | Về việc miễn nhiệm, cho thôi giữ chức vụ người quản lý doanh nghiệp | P. TCBC |
20 | Về việc bổ nhiệm cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý | P. TCBC |
21 | Về việc bổ nhiệm lại cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý | P. TCBC |
22 | Về việc miễn nhiệm, cho thôi giữ chức vụ cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý | P. TCBC |
23 | Về việc cho thôi việc cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý, người quản lý doanh nghiệp | P. TCBC |
24 | Về việc giải quyết nghỉ hưu cho người quản lý doanh nghiệp | P. TCBC |
25 | Về việc đánh giá phân loại cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý | P. TCBC |
26 | Về việc đánh giá phân loại người quản lý doanh nghiệp | P. TCBC |
27 | Về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Giám đốc hạng 2 và Phó Giám đốc hạng 1 và 2 đối với các đơn vị sự nghiệp và bệnh viện thuộc Sở Y tế (Thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ). | P. TCBC |
28 | Về việc thành lập các ban chỉ đạo, hội đồng, tổ công tác liên ngành | P. TCBC |
29 | Về việc kiện toàn các ban chỉ đạo, hội đồng, tổ công tác liên ngành | P. TCBC |
30 | Về việc bổ sung, thay đổi thành viên các ban chỉ đạo, hội đồng, tổ công tác liên ngành | P. TCBC |
31 | Về việc chuyển xếp lương, xếp lương người quản lý doanh nghiệp | P. TCBC |
32 | Về việc nâng bậc lương trước thời hạn người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) | P. TCBC |
33 | Về việc nâng bậc lương trước thời hạn người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ) | P. TCBC |
34 | Về việc nâng bậc lương thường xuyên đối với người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) | P. TCBC |
35 | Về việc nâng bậc lương thường xuyên đối với người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ) | P. TCBC |
36 | Về việc thẩm định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập. | P. TCBC |
37 | Về việc thẩm định hồ sơ về đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục theo Nghị định số 73/2012/NĐ-CP và Thông tư số 34/2013/TT-BDG | P. TCBC |
38 | Thủ tục thành lập Hội có phạm vi hoạt động có phạm vi hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện, trong phường, xã, thị trấn. | P. TCPCP&CTTN |
39 | Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi) | P. TCPCP&CTTN |
40 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố. | P. TCPCP&CTTN |
41 | Thủ tục đặt văn phòng đại diện hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh. | P. TCPCP&CTTN |
42 | Thủ tục tự giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện, trong phường, xã, thị trấn | P. TCPCP&CTTN |
43 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất, đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện, trong phường, xã, thị trấn. | P. TCPCP&CTTN |
44 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ. | Chi cục VTLT |
45 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Chi cục VTLT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12055/QĐ-SNV ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh, các thủ tục hành chính trong các lĩnh vực hoạt động của Sở Nội vụ được công bố theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 sau:
1 - Thủ tục bổ nhiệm ngạch công chức.
2 - Thủ tục chuyển xếp ngạch công chức do thay đổi công tác.
3 - Thủ tục tiếp nhận và điều động công chức (từ nơi khác về cơ quan hành chính Thành phố).
4 - Thủ tục điều động công chức (từ thành phố đến cơ quan thuộc Bộ, tỉnh, thành phố khác).
5 - Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên.
6 - Thủ tục thi tuyển viên chức.
7 - Thủ tục xét tuyển viên chức.
8 - Thủ tục bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức.
9 - Thủ tục thẩm định hồ sơ công chức, viên chức đi nước ngoài vì mục đích công vụ do Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định (thời gian từ 3 tháng trở lên).
10 - Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu.
11 - Thủ tục giải quyết nghỉ hưu đối với công chức, viên chức.
12 - Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế Kế toán trưởng.
13 - Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức.
14 - Thủ tục xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu.
15 - Thủ tục giải quyết thôi việc đối với công chức, viên chức.
16 - Thủ tục kéo dài thời gian làm việc đối với giảng viên đủ tuổi nghỉ hưu.
17 - Về việc bổ nhiệm người quản lý doanh nghiệp.
18 - Về việc bổ nhiệm lại người quản lý doanh nghiệp.
19 - Về việc miễn nhiệm, cho thôi giữ chức vụ người quản lý doanh nghiệp.
20 - Về việc bổ nhiệm cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý.
21 - Về việc bổ nhiệm lại cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý.
22 - Về việc miễn nhiệm, cho thôi giữ chức vụ cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý.
23 - Về việc cho thôi việc cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý, người quản lý doanh nghiệp.
24 - Về việc giải quyết nghỉ hưu cho người quản lý doanh nghiệp.
25 - Về việc đánh giá phân loại cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Thành ủy quản lý.
26 - Về việc đánh giá phân loại người quản lý doanh nghiệp.
27 - Về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Giám đốc hạng 2 và Phó Giám đốc hạng 1 và 2 đối với các đơn vị sự nghiệp và bệnh viện thuộc Sở Y tế (Thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ).
28 - Về việc thành lập các ban chỉ đạo, hội đồng, tổ công tác liên ngành.
29 - Về việc kiện toàn các ban chỉ đạo, hội đồng, tổ công tác liên ngành.
30 - Về việc bổ sung, thay đổi thành viên các ban chỉ đạo, hội đồng, tổ công tác liên ngành.
31 - Về việc chuyển xếp lương, xếp lương người quản lý doanh nghiệp.
32 - Về việc nâng bậc lương trước thời hạn người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố).
33 - Về việc nâng bậc lương trước thời hạn người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ).
34 - Về việc nâng bậc lương thường xuyên đối với người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố).
35 - Về việc nâng bậc lương thường xuyên đối với người quản lý doanh nghiệp (thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ).
36 - Về việc thẩm định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập.
37 - Về việc thẩm định hồ sơ về đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục theo Nghị định số 73/2012/NĐ-CP và Thông tư số 34/2013/TT-BDG.
38 - Thủ tục thành lập Hội có phạm vi hoạt động có phạm vi hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện, trong phường, xã, thị trấn.
39 - Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi).
40 - Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố.
41 - Thủ tục đặt văn phòng đại diện hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh.
42 - Thủ tục tự giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện, trong phường, xã, thị trấn.
43 - Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất, đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện, trong phường, xã, thị trấn.
44 - Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
45 - Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
- 1Quyết định 5489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 170/QĐ-SQHKT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015 do Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 2577/QĐ-SVHTT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 73/2012/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
- 2Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 5489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 170/QĐ-SQHKT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015 do Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 2577/QĐ-SVHTT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 12055/QĐ-SNV năm 2017 công bố Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 12055/QĐ-SNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2017
- Nơi ban hành: Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trương Văn Lắm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực