Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1202/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 20 tháng 4 năm 2009 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ - TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng 5 triệu ha rừng; Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 661/QĐ - TTg ngày 29/7/1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
Căn cứ Quyết định số 164/2008/QĐ-TTg ngày 11/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định 100/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án 5 triệu ha rừng;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ - BNN ngày 06/07/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thanh Hóa tại Công văn số 440/NN & PTNT - LN ngày 27/3/2009 về việc suất đầu tư trồng rừng phòng hộ, đặc dụng Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng; Kèm theo Biên bản hội nghị Liên ngành: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT và Chi cục Lâm nghiệp Thanh Hóa, ngày 20/3/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt suất đầu tư và chi phí trồng rừng phòng hộ, đặc dụng thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, với nội dung cụ thể như sau:
1. | 1. Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng trên địa bàn huyện Mường Lát suất đầu tư tối đa 12 triệu đồng/ha. | ||
1.1 | Trồng và chăm sóc năm thứ nhất | 6.800.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) tối đa: | 6.078.000 | đồng |
b) | Chi phí phục vụ: | 722.000 | đồng. Gồm: |
- | Thiết kế, dự toán: | 317.300 | đồng. |
- | Thẩm định: | 9.700 | đồng. |
- | Lập hồ sơ, giao khoán: | 15.000 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 80.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 300.000 | đồng. |
1.2 | Chăm sóc năm thứ 2: | 2.500.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) tối đa: | 2.294.900 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 205.100 | đồng. Gồm: |
- | Lập hồ sơ chăm sóc: | 31.500 | đồng. |
- | Thẩm định: | 3.600 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 60.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 110.000 | đồng. |
1.3 | Chăm sóc năm thứ 3: | 1.700.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công) tối đa: | 1.526.000 | đồng |
b) | Chi phí phục vụ: | 174.000 | đồng. Gồm: |
- | Lập hồ sơ chăm sóc: | 31.500 | đồng. |
- | Thẩm định: | 2.500 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 40.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 100.000 | đồng. |
1.4 | Chăm sóc năm thứ 4: | 1.000.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công) tối đa: | 867.000 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 133.000 | đồng. Gồm: |
- | Lập hồ sơ chăm sóc: | 31.500 | đồng. |
- | Thẩm định: | 1.500 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 40.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 60.000 | đồng. |
2. | |||
2.1. | Trồng rừng ngập mặn suất đầu tư tối đa 8,5 triệu đồng/ha. | ||
2.1.1 | Trồng và chăm sóc năm thứ nhất | 5.000.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) tối đa: | 4.478.000 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 522.000 | đồng. Gồm: |
- | Thiết kế, dự toán: | 200.000 | đồng. |
- | Thẩm định: | 7.000 | đồng. |
- | Lập hồ sơ, giao khoán: | 15.000 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 80.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 220.000 | đồng. |
2.1.2 | Chăm sóc năm thứ 2: | 2.000.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) tối đa: | 1.805.700 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 194.300 | đồng. Gồm: |
- | Lập hồ sơ chăm sóc: | 31.500 | đồng. |
- | Thẩm định: | 2.800 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 60.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 100.000 | đồng. |
2.1.3 | Chăm sóc năm thứ 3: | 900.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công) tối đa: | 772.200 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 127.800 | đồng. Gồm: |
- | Lập hồ sơ chăm sóc: | 31.500 | đồng. |
- | Thẩm định: | 1.300 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 40.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 55.000 | đồng. |
2.1.4 | Chăm sóc năm thứ 4: | 600.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công) tối đa: | 492.650 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 107.350 | đồng. Gồm: |
- | Lập hồ sơ chăm sóc: | 31.500 | đồng. |
- | Thẩm định: | 850 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 40.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 35.000 | đồng. |
2.2. | Trồng rừng trên bãi cát suất đầu tư tối đa 7 triệu đồng/ha. | ||
2.2.1 | Trồng và chăm sóc năm thứ nhất | 4.600.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) tối đa: | 4.218.800 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 381.200 | đồng. Gồm: |
- | Thiết kế, dự toán: | 150.000 | đồng. |
- | Thẩm định: | 6.200 | đồng. |
- | Lập hồ sơ, giao khoán: | 15.000 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 80.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 130.000 | đồng. |
2.2.2 | Chăm sóc năm thứ 2: | 1.200.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) tối đa: | 1.051.500 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 148.500 | đồng. |
- | Lập hồ sơ chăm sóc: | 31.500 | đồng. |
- | Thẩm định: | 2.000 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 60.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 55.000 | đồng. |
2.2.3 | Chăm sóc năm thứ 3: | 700.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công) tối đa: | 587.500 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 112.500 | đồng. |
- | Lập hồ sơ chăm sóc: | 31.500 | đồng. |
- | Thẩm định: | 1.000 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 40.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 40.000 | đồng. |
2.2.4 | Chăm sóc năm thứ 4: | 500.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công) tối đa: | 397.800 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 102.200 | đồng. |
- | Lập hồ sơ chăm sóc: | 31.500 | đồng. |
- | Thẩm định: | 700 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 40.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 30.000 | đồng. |
3. | 3. Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng ở các địa bàn còn lại suất đầu t¬ư tối đa 10 triệu đồng/ha. | ||
3.1 | Trồng và chăm sóc năm thứ nhất | 6.000.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) tối đa: | 5.329.200 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 670.800 | đồng. |
- | Thiết kế, dự toán: | 317.300 | đồng. |
- | Thẩm định: | 8.500 | đồng. |
- | Lập hồ sơ, giao khoán: | 15.000 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 80.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 250.000 | đồng. |
3.2 | Chăm sóc năm thứ 2: | 1.900.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) tối đa: | 1.715.800 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 184.200 | đồng. Gồm: |
- | Lập hồ sơ chăm sóc: | 31.500 | đồng. |
- | Thẩm định: | 2.700 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 60.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 90.000 | đồng. |
3.3 | Chăm sóc năm thứ 3: | 1.200.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công) tối đa : | 1.056.800 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 143.200 | đồng. Gồm: |
- | Lập hồ sơ chăm sóc: | 31.500 | đồng. |
- | Thẩm định: | 1.700 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 40.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 70.000 | đồng. |
3.4 | Chăm sóc năm thứ 4: | 900.000 | đồng. |
a) | Chi phí trực tiếp (nhân công) tối đa: | 772.200 | đồng. |
b) | Chi phí phục vụ: | 127.800 | đồng. Gồm: |
- | Lập hồ sơ chăm sóc: | 31.500 | đồng. |
- | Thẩm định: | 1.300 | đồng. |
- | Nghiệm thu: | 40.000 | đồng. |
- | Lao động quản lý (6% nhân công); gồm: hướng dẫn kỹ thuật; cán bộ thôn, xã tham gia; kiểm tra, giám sát,… | 55.000 | đồng. |
2. Hàng năm, các chủ dự án và các đơn vị liên quan căn cứ mức vốn, mục tiêu đầu tư được giao triển khai thực hiện, theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước; không được thực hiện vượt mức vốn hoặc thay đổi mục tiêu đã giao; chịu trách nhiệm thanh quyết toán vốn đầu tư hoàn thành theo đúng các quy định hiện hành.
3. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị liên quan căn cứ chức năng và nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm thực hiện các nội dung công việc có liên quan; đồng thời phối hợp hướng dẫn, giám sát, kiểm tra việc thực hiện của các chủ dự án theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá, Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp, các thành viên Ban điều hành dự án trồng rừng 661 tỉnh Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện có dự án, các chủ dự án, Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan và Trưởng ban quản lý các Dự án 661 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 22/2006/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch chương trình mục tiêu quốc gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng thuộc ngân sách trung ương phân bổ năm 2006 của tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 658/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch năm 2010 dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 3Quyết định 1015/2006/QĐ-UBND quy định hỗ trợ định suất đầu tư khoán khoanh nuôi, bảo vệ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng đặc dụng tỉnh Cà Mau đến 2020
- 5Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 100/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 164/2008/QĐ-TTg sửa đổi Điều 1 Quyết định 100/2007/QĐ-TTg về sửa đổi Quyết định 661/QĐ-TTg về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Thủ tướng Chính phủ
- 6Quyết định 22/2006/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch chương trình mục tiêu quốc gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng thuộc ngân sách trung ương phân bổ năm 2006 của tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 658/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch năm 2010 dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 8Quyết định 1015/2006/QĐ-UBND quy định hỗ trợ định suất đầu tư khoán khoanh nuôi, bảo vệ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng đặc dụng tỉnh Cà Mau đến 2020
- 10Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt suất đầu tư trồng rừng phòng hộ, đặc dụng dự án 661, thuộc Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 1202/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Trịnh Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra