Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1201/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 16 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐỂ ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN ĐIỆN TỬ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TRÊN TÀU KHAI THÁC XA BỜ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Chỉ thị số 45/CT-TTg của Thủ tướng Chính về một số nhiệm vụ giải pháp cấp bách để khắc phục cảnh báo của Ủy ban Châu Âu về chống khai thác bất hợp pháp, không khai báo và không theo quy định (IUU);

Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định nộp báo cáo Nhật ký khai thác thủy sản và Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 sửa đổi, bổ sung một thông tư trong lĩnh vực thủy sản;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT Tờ trình số 139/TTr-SNN ngày 12/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật để đánh giá và lựa chọn thiết bị Nhật ký khai thác thủy sản điện tử triển khai thực hiện thí điểm trên tàu khai thác xa bờ trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan, các địa phương triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố ven biển và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- PCT TT UBND tỉnh Nguyễn Tuấn Thanh;
- CVP, PVP NN;
- Lưu: VT, K13 (25b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐỂ ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN ĐIỆN TỬ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TRÊN TÀU KHAI THÁC XA BỜ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1201/QĐ-UBND ngày 16/04/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Phạm vi và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi áp dụng

Quyết định này đưa ra các tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật để đánh giá và lựa chọn thiết bị Nhật ký khai thác thủy sản điện tử triển khai thực hiện thí điểm trên tàu khai thác xa bờ trên địa bàn tỉnh Bình Định. Căn cứ vào các tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật này, các Sở, ngành, địa phương có cơ sở để đánh giá, lựa chọn thiết bị Nhật ký khai thác thủy sản điện tử phù hợp để triển khai thực hiện thí điểm trên tàu khai thác xa bờ trên địa bàn tỉnh Bình Định.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các Sở, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh xây dựng, triển khai thực hiện thí điểm trên tàu khai thác xa bờ trên địa bàn tỉnh Bình Định.

b) Doanh nghiệp cung cấp thiết bị Nhật ký khai thác thủy sản điện tử.

c) Các chủ tàu/thuyền trưởng có tàu cá khai thác thủy sản xa bờ sử dụng Nhật ký khai thác thủy sản điện tử để ghi chép, truyền tải thông tin và nộp nhật khai thác thủy sản điện tử đến các Ban quản lý cảng cá.

II. Tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu đối với thiết bị nhật ký khai thác thủy sản điện tử và nhà cung cấp thiết bị

1. Đối với thiết bị nhật ký khai thác thủy sản điện tử

Các chuẩn truyền dữ liệu nhật ký khai thác thủy sản điện tử từ tàu khai thác thủy sản đến cơ quan được giao nhiệm vụ thu, tổng hợp dữ liệu từ nhật ký khai thác thủy sản điện tử phải được mã hoá và chuẩn bảo mật dữ liệu nhật ký khai thác thủy sản điện tử giúp an toàn số liệu khi truyền về máy tính quản lý.

- Cho phép nhập thông tin chi tiết của tàu cá lưu trữ dưới mã số ID của từng tàu gắn với số đăng ký và chủ tàu.

- Lưu lại thời gian, địa điểm của chuyến biển tại lúc xuất bến đến lúc quay về bến.

- Lưu lại thông tin thời gian, địa điểm, sản lượng theo loài của từng mẻ lưới trong quá trình khai thác của tàu cá.

- Thống kê số lượng mẻ lưới và sản lượng khai thác được theo loài.

- Thống kê tổng sản lượng hải sản đã khai thác trong chuyến biển.

- Có chức năng lưu trữ hành trình tàu tùy chọn thời khoảng lưu (120-180 phút/lần) làm bằng chứng cho hoạt động của tàu cá.

- Dữ liệu đầy đủ và có thể in ra để phục vụ công tác quản lý theo đúng các biểu mẫu của thông tư 21/2018/TT-BNTPTNT, Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT.

- Dữ liệu được lưu trên thẻ nhớ, máy tính quản lý và thời gian lưu trữ dữ liệu nhật ký khai thác thủy sản tại máy chủ của đơn vị quản lý và đơn vị cung cấp thiết bị tối thiểu là 36 tháng.

- Dữ liệu nhật ký khai thác thủy sản điện tử có thể truyền về máy tính quản lý bằng các phương thức:

+ Kết nối trực tiếp với máy tính quản lý qua cổng COM, truyền dữ liệu về máy tính quản lý bằng sóng điện thoại di động 4G, hoặc lấy trực tiếp dữ liệu từ thẻ nhớ....

+ Tự động truyền qua hệ thống thông tin vệ tinh và phần mềm quản lý tương thích với Hệ điều hành Microsoft Windowns, Android, IOS; có giao diện Tiếng việt trực quan. Quản lý toàn bộ thông tin tàu cá lắp đặt nhật ký điện tử; cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý để kiểm tra, quản lý được nhật ký khai thác.

- Thiết bị được thiết kế phù hợp lắp đặt cố định trên tàu cá, kết nối với nguồn điện phù hợp với nguồn điện đang sử dụng trên tàu cá không gây ảnh hưởng gây nhiễu cho các thiết bị khác trên tàu và có phím bấm, thao tác phù hợp sử dụng trong điều kiện tàu hoạt động nghiêng lắc trên biển.

- Thiết bị được nghiên cứu sản xuất chuyên dụng cho tàu cá hoạt động trên biển theo tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam.

- Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin và an toàn thông tin theo quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước và Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.

2. Đối với nhà cung cấp thiết bị

- Tiến hành lắp đặt thiết bị nhật ký điện tử trên tàu cá tham gia thí điểm ứng dụng hệ thống Nhật ký điện tử trên tàu cá khai thác xa bờ.

- Tiến hành tập huấn, hướng dẫn ngư dân sử dụng thiết bị Nhật ký điện tử.

- Cài đặt phần mềm quản lý tại Cơ quan quản lý tàu cá và các cảng cá trong tỉnh để theo dõi hoạt động khai thác tàu cá.

- Phối hợp với Chi cục Thủy sản, Ban Quản lý các Cảng cá thường xuyên kiểm tra, hướng dẫn, theo dõi cách sử dụng thiết bị Nhật ký khai thác điện tử trên tàu cá khai thác xa bờ trong thời gian thí điểm.

- Chính sách bảo hành thiết bị nhật ký điện tử tối thiểu 1-2 năm.

- Trường hợp nội dung, biểu mẫu theo quy định có điều chỉnh, bổ sung, thay thế thi đơn vị cung cấp phải có trách nhiệm trong việc cấp nhật thay đổi kịp thời theo quy định và không tính thêm chi phí thực hiện.

III. Tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật an toàn thông tin cho thiết bị nhật ký khai thác thủy sản điện tử

1. Thông tin tàu cá

- Mã nhận dạng thiết bị nhật ký điện tử (ID);

- Số đăng ký tàu cá (BĐ-……..-TS);

- Nghề khai thác: nghề chính, nghề phụ;

- Số giấy phép khai thác, thời hạn của giấy phép khai thác;

- Chiều dài lớn nhất của tàu (đơn vị mét);

- Tổng công suất máy chính (đơn vị CV);

2. Nội dung nhật ký điện tử

2.1. Nội dung thông tin nhật ký khai thác thủy sản

a) Thông tin chuyến biển

Mỗi chuyến biển dữ liệu phải được thu thập và lưu trữ bởi thiết bị gồm tối thiểu những dữ liệu sau:

• Họ và tên chủ tàu

• Họ và tên thuyền trưởng

• Số đăng ký tàu

• Chiều dài lớn nhất của tàu

• Tổng công suất máy chính

• Số giấy phép khai thác thủy sản

• Thời hạn giấy phép khai thác thủy sản đến ngày

• Nghề chính

• Nghề phụ 1

• Nghề phụ 2

• Loại ngư cụ của nghề chính

• Kích thước chủ yếu của ngư cụ

• Chuyến biển số

• Cảng đi

• Thời gian đi bao gồm ngày, tháng, năm

• Cảng về

• Thời gian cập cảng bao gồm ngày, tháng, năm

• Ngày nộp nhật ký

• Mã định danh: (ABC-xxxxx-KT-yy-zz), được mô tả như sau:

- ABC-xxxxx: là số đăng ký tàu cá, ví dụ: BĐ-91234

- KT: là nhật ký khai thác thủy sản (tàu khai thác)

- yy: số thứ tự chuyến biển trong năm

- zz: là hai số cuối của năm

Ví dụ: BĐ-91234-KT-06-22

b) Thông tin về hoạt động khai thác thủy sản

Mỗi mẻ lưới dữ liệu phải được thu thập và lưu trữ bởi thiết bị gồm tối thiểu những dữ liệu sau:

• Số thứ tự của mẻ lưới

• Thời gian thả ngư cụ bao gồm giờ, phút, ngày, tháng, năm (được hiệu chỉnh thành giờ Việt Nam GMT+7).

• Vị trí thả ngư cụ bao gồm: kinh độ, vĩ độ (độ, phút, phần ngàn của phút)

• Thời gian thu ngư cụ giờ, phút, ngày, tháng, năm (được hiệu chỉnh thành giờ Việt Nam GMT+7).

• Vị trí thu ngư cụ bao gồm: kinh độ, vĩ độ (độ, phút, phần ngàn của phút)

• Sản lượng từng loài cá khai thác, đơn vị là kilogam (kg).

• Tổng sản lượng của mẻ lưới, đơn vị là kilogam (kg).

c) Thông tin về hoạt động thu mua/chuyển tải (tàu khai thác)

• Số thứ tự của hoạt động thu mua/chuyển tải

• Thời gian thu mua/chuyển tải bao gồm ngày, tháng, năm

• Số đăng ký tàu thu mua/chuyển tải

• Số Giấy phép khai thác của tàu thu mua/chuyển tải

• Vị trí thu mua/chuyển tải bao gồm vĩ độ, kinh độ (độ, phút, phần ngàn của phút)

• Tên và khối lượng các loài thủy sản đã bán/chuyển tải, tính bằng kilogam (kg).

• Tổng khối lượng thu mua/chuyển tải tính bằng kilogam (kg).

2.2. Nội dung thông tin nhật ký thu mua, chuyển tải

a) Thông tin về chuyến biển

• Họ và tên chủ tàu

• Họ và tên thuyền trưởng

• Số đăng ký tàu

• Chiều dài lớn nhất của tàu

• Tổng công suất máy chính

• Số giấy phép khai thác thủy sản

• Thời hạn của giấy phép khai thác thủy sản đến ngày

• Chuyến biển số

• Cảng đi

• Thời gian đi bao gồm ngày, tháng, năm

• Cảng về

• Thời gian cập cảng bao gồm ngày, tháng, năm

• Ngày nộp nhật ký

• Mã định danh: (ABC-xxxxx-TM-yy-zz), được mô tả như sau:

- ABC-xxxxx: là số đăng ký tàu cá, ví dụ: BĐ-91234

- TM: là nhật ký thu mua (tàu thu mua)

- yy: số thứ tự chuyến biển trong năm

- zz: là hai số cuối của năm

Ví dụ: BĐ-91234-TM-08-22

b) Thông tin hoạt động thu mua/chuyển tải

• Số thứ tự của thu mua/chuyển tải

• Số đăng ký tàu tàu cá thu mua/ chuyển tải

• Thời gian thu mua/chuyển tải (Ngày, tháng, năm)

• Vị trí thu mua, chuyển tải bao gồm vĩ độ, kinh độ (độ, phút, phần ngàn của phút)

• Khối lượng các loài thủy sản đã thu mua, chuyển tải tính bằng kilogam

• Tổng khối lượng thu mua, chuyển tải tính bằng kilogam

c) Thông tin về tàu khai thác đã được thu mua/chuyển tải

- Thông tin tàu khai thác

• Số đăng ký tàu

• Chiều dài lớn nhất của tàu

• Tổng công suất máy chính

• Số giấy phép khai thác thủy sản

• Thời hạn của giấy phép khai thác thủy sản

• Nghề khai thác

• Cảng đi

• Thời gian đi bao gồm ngày, tháng, năm

• Thời gian khai thác từ: ngày, tháng, năm - đến: ngày, tháng, năm

- Thông tin chi tiết về hoạt động khai thác liên quan đến sản phẩm thu mua, chuyển tải

• Số thứ tự của mẻ lưới

• Thời điểm bắt đầu thả ngư cụ bao gồm giờ, phút, ngày, tháng, năm (được hiệu chỉnh thành giờ Việt Nam GMT+7).

• Vị trí thả ngư cụ bao gồm kinh độ, vĩ độ (độ, phút, phần ngàn của phút)

• Thời điểm thu ngư cụ giờ, phút, ngày, tháng, năm (được hiệu chỉnh thành giờ Việt Nam GMT+7).

• Vị trí thu ngư cụ bao gồm kinh độ, vĩ độ (độ, phút, phần ngàn của phút)

• Khối lượng từng loài thủy sản đã thu mua, chuyển tải, đơn vị là kilogam (kg).

• Tổng khối lượng của mẻ lưới, đơn vị là kilogam (kg)

IV. Tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật cho chuẩn mã hoá dữ liệu

1. Định dạng dữ liệu các đối tượng thông tin

1.1. Đối tượng chủ tàu

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

I

ID

Guid

 

Yes

Mã định danh chủ tàu

2

HoTen

String

4-500

Yes

Họ tên chủ tàu

3

CMND/CCCD

String

1-20

Yes

Chứng minh nhân dân chủ tàu

4

NgaySinh

String

1-10

Yes

Ngày tháng năm sinh chủ tàu

5

DiaChi

String

1-500

Yes

Địa chỉ chủ tàu

6

DienThoai

String

1-20

Yes

Số điện thoại chủ tàu

7

Fax

String

1-20

No

Số Fax của chủ tàu

8

Email

String

1-100

No

Email của chủ tàu

1.2. Đối tượng thuyền trưởng

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

ID

Guid

 

Yes

Mã định danh của thuyền trưởng

2

HoTen

String

1-500

Yes

Họ tên thuyền trưởng

3

CMND

String

1-20

Yes

Chứng minh nhân dân của thuyền trưởng

4

NgaySinh

String

1-10

Yes

Ngày tháng năm sinh thuyền trưởng

5

DiaChi

String

1-500

Yes

Địa chỉ thuyền trưởng

6

DienThoai

String

1-20

Yes

Số điện thoại thuyền trưởng

7

Fax

String

1-20

No

Số Fax của thuyền trưởng

8

Email

String

1-100

No

Email của thuyền trưởng

1.3. Đối tượng tàu

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

ID

Guid

 

Yes

Mã định danh tàu

2

SoDangKy

String

10-15

Yes

Số đăng ký

3

TenTau

String

1-128

Yes

Tên tàu

4

HoHieu

String

1-128

Yes

Hô hiệu

5

CoHieu

String

0-128

No

Cờ hiệu

6

IMO

String

1-128

Yes

IMO

7

NoiDangKy

String

2-3

Yes

Mã nơi đăng ký

8

CangCaDangKy

String

2-3

Yes

Mã cảng cá đăng ký

9

CangCaPhu

String

2-3

Yes

Mã cảng cá phụ

10

NgheChinh

String

1-5

Yes

Mã nghề

11

NghePhu1

String

1-5

No

Mã nghề

12

NghePhu2

String

1-5

No

Mã nghề

13

NgayDangKy

String

10

Yes

Ngày đăng ký

14

NgayHetHanDangKy

String

10

Yes

Thời hạn giấy phép

15

TongTai Trong

Float

 

Yes

Tổng trọng tải tàu

16

ChieuDaiLonNhat

Float

 

Yes

Chiều dài tàu

17

ChieuRongLonNhat

Float

 

Yes

Chiều rộng tàu

18

CongSuatMay

Float

 

Yes

Công Suất máy

19

MonNuoc

Float

 

Yes

Mớn nước

20

SoThuyenVien

Integer

 

Yes

Số thuyền viên

21

NgaySanXuat

String

10

No

 

22

NgayHetHan

String

10

No

 

23

LoaiTau

String

2-3

Yes

Mã loại tàu

24

DungTichHamCa

Float

 

No

Dung tích hầm cá

25

VanTocDanhBat

Float

 

Yes

Vận tốc tàu chạy lúc đánh bắt

26

VanTocHanhTrinh

Float

 

Yes

Vận tốc lớn nhất của tàu

27

IDDevice

String

 

Yes

ID thiết bị nhật ký khai thác

28

IDChuTau

Guid

 

Yes

Mã định danh chủ tàu

29

IDThuyenTruong

Guid

 

Yes

Mã định danh thuyền trưởng

30

IDTinh

String

2-3

Yes

Mã tỉnh, TP theo quy định

31

ThongSoNguCu

String

1-255

Yes

Thông số ngư cụ

1.4. Đối tượng thiết bị nhật ký khai thác

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

ID

String

6

Yes

Mã định danh của thiết bị

2

SerialNumber

String

10

Yes

Số serial của thiết bị

3

NgaySanXuat

String

10

No

Ngày sản xuất

4

FWVersion

String

10

No

Version Firmware

1.5. Đối tượng loại cá đánh bắt

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

ID

String

2-6

Yes

Mã định danh của loại cá

2

Ten

String

1-128

Yes

Tên loại cá

1.6. Đối tượng cảng cá

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

ID

String

2-3

Yes

Mã định danh của cảng cá theo quy định

2

Ten

String

1-128

Yes

Tên cảng cá

3

DiaChi

String

1-500

Yes

Địa chỉ cảng cá

4

DienThoai

String

0-20

No

Điện thoại cảng cá

4

Fax

String

0-20

No

Fax cảng cá

5

Email

String

0-128

No

Email cảng cá

6

ViDo

Float

 

Yes

Vĩ độ cảng cá, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 21.1234)

7

KinhDo

Float

 

Yes

Kinh độ cảng cá, làm tròn 04 số phần thập phần (ex: 107.1234)

8

TenCangTruong

String

0-128

No

Tên cảng trưởng

9

DienThoai

CangTruong

String

0-20

No

Điện thoại cảng trưởng

2. Đối tượng ngành nghề khai thác

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

ID

String

1-5

Yes

Mã định danh của nghề theo quy định

2

Ten

String

1-128

Yes

Tên nghề

3. Đối tượng vùng biển đánh bắt

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

ID

Guid

 

Yes

Mã định danh vùng biển

2

Ten

String

1-128

Yes

Tên vùng biển

3

Ma

String

1-10

Yes

Mã vùng biển theo quy định

4. Đối tượng chi tiết vùng biển đánh bắt

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

IDVungBien

Guid

 

Yes

Mã định danh vùng biển

2

STT

Integer

 

Yes

Số thứ tự của các đỉnh đa giác tạo thành vùng biển

3

ViDo

Float

 

Yes

Vĩ độ của 1 đỉnh đa giác của vùng biển, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 21.1234)

4

KinhDo

Float

 

Yes

Kinh độ của 1 đỉnh đa giác của vùng biển, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 21.1234)

5. Đối tượng chuyến biển

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

ID

Guid

 

Yes

Mã định danh chuyến biển

2

ChuyenBienSo

Integer

 

Yes

Số thứ tự chuyến biển trong năm

3

NgayXuatBen

String

10

Yes

Ngày xuất bến, format dd/MM/yyyy

4

CangXuatBen

String

2-3

Yes

Mã cảng xuất bến

5

VungBienDanhBat

String

1-500

Yes

Tên vùng biển đánh bắt

6

NgayVeBen

String

10

Yes

Ngày về bến, format dd/MM/yyyy

7

CangVeBen

String

2-3

Yes

Mã cảng về bến

8

KhoiLuongChuyenTai

Integer

 

No

Khối lượng chuyển tải

9

IDTau

Guid

 

Yes

Mã định danh tàu cá

6. Đối tượng mẻ lưới

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

IDChuyenBien

Guid

 

Yes

Mã định danh chuyến biển

2

ID

Guid

 

Yes

Mã định danh mẻ lưới

3

STT

Integer

 

Yes

Số thứ tự của mẻ lưới của chuyến biển

4

ThoiDiemThaNguCu

String

16

Yes

Thời điểm thả ngư cụ, format dd/MM/yyyy HH:mm

5

ViDoThaNguCu

Float

 

Yes

Vĩ độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 21.1234)

6

KinhDoThaNguCu

Float

 

Yes

Kinh độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 107.1234)

7

ThoiDiemThuNguCu

String

16

Yes

Thời điểm thu ngư cụ, format dd/MM/yyyy HH:mm

8

ViDoThuNguCu

Float

 

Yes

Vĩ độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 21.1234)

9

KinhDoThuNguCu

Float

 

Yes

Kinh độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 21.1234)

10

TongSanLuong

Integer

 

Yes

Tổng sản lượng của mẻ lưới

7. Đối lượng loại được đánh bắt trong một mẻ lưới (mẻ lưới - Loại cá)

STT

Khóa

Kiểu dữ liệu

Chiều dài

Bắt buộc

Diễn giải

1

IDMeLuoi

Guid

 

Yes

Mã định danh mẻ lưới

2

STT

Integer

 

Yes

Số thứ tự của loại cá của mẻ lưới

3

IDLoaiCa

String

2-6

Yes

Mã loại cá

4

SanLuong

Integer

 

Yes

Sản lượng loại cá được đánh bắt trong 1 mẻ lưới

8. Các bảng mã quy định của TCTS

8.1. Bảng mã loại cá

STT

Tên thủy sản

1

BCAT

Cá bơn cát

2

BDD

Cá bò đuôi dài

3

BDIEU

Cá bạch điều

4

BGL

Cá bò một gai lưng

5

BMA

Cá bạc má

6

BMAO

Cá bơn mào

7

BNGO

Cá bơn ngộ

8

BTHU

Cá ba thú

9

BVRT

Cá bơn vằn răng to

10

CAM

Cá cam

11

CAMS

Cá cam sọc

12

CAMT

Cá cam thoi

13

CAMV

Cá cam vân

14

CHAI

Cá chai

15

CHEM

Cá chẽm

16

CHIMD

Cá chim đen

17

CHIMG

Cá chim gai

18

CHIMT

Cá chim trắng

19

CHIV

Cá chỉ vàng

20

COAD

Cá cờ ấn độ

21

COL

Cá cờ lá

22

COLX

Cá cờ xanh

23

COMAD

Cá cơm ấn độ

24

COMS

Cá cơm săng

25

COMT

Cá cơm thường

26

COMTH

Cá cơm trung hoa

27

CVT

Cá căng vảy to

28

CVV

Cá chuồn vây vàng

29

DAM

Cá dầm

30

DBDV

Cá đuối bống đuôi vằn

31

DDL

Cá đỏ dạ lớn

32

DIAC

Cá dìa công

33

DOIM

Cá đối mục

34

DOND

Cá đồng đen

35

DONVS

Cá đồng vây sợi

35

DQ

Cá đuối quạt

36

DUAX

Cá dưa xám

37

DUB

Cá đù bạc

38

DUC

Cá đù chấm

39

DUCB

Cá đục bạc

40

DUN

Cá đù nanh

41

DVMN

Cá đuối bống mõm nhọn

42

DVU

Cá đầu vuông

43

GIO

Cá giò

44

HECD

Cá hè chấm đỏ

45

HEMD

Cá hè mõm dài

46

HO

Cá hố

47

HONB

Cá hồng bạc

48

HONBS

Cá hồng bốn sọc

49

HONCD

Cá hồng chấm đen

50

HOND

Cá hồng đỏ

51

HONDD

Cá hồng dải đen

52

HONGS

Cá hồng vàng sọc mờ

53

HONL

Cá hồng lang

54

HONVN

Cá hồng vảy ngang

55

HONX

Cá hồng xiên

56

HV

Cá hanh vàng

57

KECV

Cá khế chấm vàng

58

KEMD

Cá khế mõm dài

59

KEMH

Cá kẽm hoa

60

KEMN

Cá khế mõm ngắn

61

KEMSV

Cá kẽm sọc vàng

62

KESS

Cá khế sáu sọc

63

KEV

Cá khế vằn

64

KEVV

Cá khế vây vàng

65

KHO

Cá khoai

66

LBD

Cá lầm bụng dẹp

67

LIEL

Cá liệt lớn

68

LIEX

Cá liệt xanh

69

LUODD

Cá lượng vây đuôi dài

70

LUONB

Cá lượng nhật bản

71

LUOSR

Cá lượng sáu răng

72

LUOVX

Cá lượng vạch xám

73

MAB

Cá măng biển

74

MALA

Cá hồng mala

75

MAPR

Cá mập miệng rộng

76

MAPX

Cá mập đúc xu

77

MIE2

Cá miễn sành 2 gai

78

MIE4

Cá miễn sành 4 gai

79

MIEV

Cá miền dải vàng

80

MIEX

Cá miền vàng xanh

81

MOID

Cá mối dài

82

MOIT

Cá mối thường

83

MOIV

Cá mối vạch

84

MOIVE

Cá mối vện

85

MOX

Cá mó vệt xanh

86

MUC

Cá mú chấm

87

MUCD

Cá mú chấm đen

88

MUCN

Cá mú chấm nhỏ

89

MUCV

Cá mú chấm vạch

90

MUD

Cá mú dẹt

91

MUDA

Cá mú đá

92

MUDO

Cá mú đỏ

93

MUHS

Cá mú vàng hai sọc đen

94

MUIK

Cá mũi kiếm

95

MUMD

Cá mú mép đen

96

MUS

Cá mú sao

97

MUSD

Cá mú sọc dọc

98

MUT

Cá mú than

99

MUVD

Cá mú vây đen

100

N1

Cá chim

101

N2

Cá ngừ

102

NGAN

Cá ngân

103

NGUA

Cá ngựa gai dài

104

NHAB

Cá nhám búa

105

NHADD

Cá nhám đuôi dài

106

NHADS

Cá nhám điểm sao

107

NHANM

Cá nhám nhu mì

108

NHODV

Cá nhồng đuôi vàng

109

NHOL

Cá nhồng lớn

110

NHOV

Cá nhồng vằn

111

NHUA

Cá nhụ ấn độ

112

NHUB

Cá nhụ bốn râu

113

NUB

Cá ngừ bò

114

NUCH

Cá ngừ chấm

115

NUCU

Cá ngừ chù

116

NUD

Cá nục đỏ

117

NUHC

Cá nục heo cờ

118

NUMT

Cá ngừ mắt to

119

NUPD

Cá ngừ phương đông

120

NUS

Cá nục sồ

121

NUT

Cá nục thuôn

122

NUV

Cá ngừ vằn

123

NUVV

Cá ngừ vây vàng

124

OSAO

Cá ó sao

125

PEH

Cá phèn hồng

126

PEHS

Cá phèn hai sọc

127

PEK

Cá phèn khoai

128

PEMS

Cá phèn một sọc

129

PESD

Cá phèn sọc đen

130

ROB

Cá rô biển

131

SAO

Cá sạo

132

SAOC

Cá sạo chấm

133

SOCT

Cá song chấm trắng

134

SOCX

Cá song chấm xanh

135

SOD

Cá song dẹt

136

SODG

Cá song điểm gai

137

SOG

Cá song gió

138

SOM

Cá song mỡ

139

SONCH

Cá sòng chấm

140

SOND

Cá song sọc ngang đen

141

SONDA

Cá sơn đá

142

SONG

Cá sòng gió

143

SONNB

Cá sòng nhật bản

144

TBE

Cá thu bè

145

THUC

Cá thu chấm

146

THUN

Cá thu nhật

147

THUNG

Cá thu ngàng

148

THUV

Cá thu vạch

149

TOLI

Cá bè toli

150

TRAD

Cá trác đỏ

151

TRADD

Cá trác đuôi dài

152

TRADN

Cá trác đuôi ngắn

153

TRAO

Cá tráo

154

TRAOM

Cá tráo mắt to

155

TRAOV

Cá tráo vây lưng đen

156

TRIS

Cá trích sơ

157

TRIVX

Cá trích vảy xanh

158

TRIX

Cá trích xương

159

UBL

Cá uốp bê lăng

160

UCTH

Cá úc thường

161

VANS

Cá mú vân sóng

8.2. Bảng mã cảng

STT

MÃ TỈNH

MÃ CẢNG

TÊN CẢNG

ĐỊA CHỈ

ĐIỆN THOẠI

VĨ ĐỘ

KINH ĐỘ

1

CDG

ĐỀ GI

Cát Khánh, Phù Cát

0256 3654668

141.250

1.092.036

2

CQN

QUY NHƠN

Hải Cảng, Quy Nhơn

0256 6538353

137.731

1.092.475

3

CTQ

TAM QUAN

Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn

0256 3765865

145.750

1.090.633

8.3. Bảng mã loại tàu

STT

Loại tàu

1

OTHE

Loại khác

2

TACA

Tàu cá

3

TADV

Tàu dịch vụ

4

TAGO

Tàu gỗ

5

TCVS

Tàu cá vỏ sắt

8.4. Bảng mã nghề khai thác

Họ nghề khai thác thủy sản

Tên nghề khai thác thủy sản

Tên viết tắt (Mã)

Nghề lưới kéo/ Nghề lưới giã (Trawls)

Nghề giã sào/Nghề kéo sào/Nghề kéo khung (Beam trawls)

TBB

Nghề kéo đáy đơn/Nghề giã ván đáy (Bottom otter trawls)

OTB

Nghề kéo đáy đôi (Bottom pair trawls)

PTB

Nghề kéo đơn trung tầng (Midwater otter trawls)

OTM

Nghề kéo đôi trung tầng (Pelagic pair trawls)

PTM

Nghề lưới kéo hai lưới (Otter twin trawls)

OTT

Nghề lưới rê và các loài tương tự (Gillnets and similar nets)

Nghề lưới rê cố định (Set gillnets)

GNS

Nghề lưới rê trôi (Drift gillnets)

GND

Nghề lưới rê vây/lưới sĩ (Encircling gillnets)

GNC

Nghề lưới rê ba lớp (Trammel nets)

GTR

Nghề lưới rê hỗn hợp (Combined gillnets)

GTN

Nghề lưới vây, vó, mành, chụp (Surrounding nets and lift nets)

Nghề lưới vây (Purse seines)

PS

Nghề lưới vó, mành (Lift nets)

LNB

Nghề vó cố định (Shore-operated stationary lift nets)

LNS

Nghề chụp (Stick falling nets)

SFN

Nghề câu (Hooks and lines)

Nghề câu tay/câu cần (Hand lines/pole and lines)

LHP

Nghề câu chạy (Trolling lines)

LHM

Nghề câu vàng cố định (Set longlines)

LLS

Nghề câu vàng tầng mặt (Longlines)

LLD

Nghề khác (Other)

Nghề khác (các nghề không thuộc danh mục trên)

OTH

8.5. Bảng mã tỉnh thành

STT

Tên tỉnh

01

Bình Định

V. Tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật an toàn thông tin cho bảo mật dữ liệu:

- Các dữ liệu được lưu trữ trong máy chủ của đơn vị cung cấp thiết bị Nhật ký khai thác thủy sản điện tử phải đảm bảo không bị xoá, không bị thay đổi trong suốt thời gian quy định.

- Dữ liệu truyền dẫn giữa thiết bị nhật ký khai thác điện tử phải được mã hoá để đảm bảo tính bảo mật thông tin trong quá trình truyền dẫn.

- Đơn vị cung cấp thiết bị nhật ký khai thác điện tử có trách nhiệm bảo mật dữ liệu, cung cấp dữ liệu chính xác; không được cung cấp dữ liệu nhật ký điện tử cho các tổ chức, cá nhân khác khi chưa được chấp thuận của cơ quan quản lý./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2023 về Tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật để đánh giá và lựa chọn thiết bị Nhật ký khai thác thủy sản điện tử triển khai thực hiện thí điểm trên tàu khai thác xa bờ trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1201/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản