- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 3Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 4Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật khoáng sản 2010
- 6Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2015/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 28 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành BẢng giá tính thuẾ tài nguyên trên đỊa bàn tỈnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 52/TTr-STC ngày 22/5/2015, đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 73/BC-STP ngày 14/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Đối với các loại tài nguyên chưa có giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này do không còn phù hợp với quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng giá tính thuế tài nguyên, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao Cục thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện thu thuế tài nguyên theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về trình tự, hồ sơ, cách thức tính và tổ chức tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo các quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình Bổ sung giá cát dùng để san lấp mặt bằng, bồi đắp công trình vào Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT) |
I | Khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Antimon: |
|
|
a | Hàm lượng đến 5% | Đồng/tấn | 1.500.000 |
b | Hàm lượng trên 5% | Đồng/tấn | 5.000.000 |
2 | Laterit (đá ong) | Đồng/tấn | 80.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá vôi, đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 65.000 |
2 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường các loại | Đồng/m3 |
|
a | Đá hộc | Đồng/m3 | 60.000 |
b | Đá 3x3 | Đồng/m3 | 75.000 |
c | Đá 4x8 | Đồng/m3 | 80.000 |
d | Đá 4x6 | Đồng/m3 | 77.000 |
đ | Đá 2x4 | Đồng/m3 | 77.000 |
e | Đá 1x2 | Đồng/m3 | 92.000 |
f | Đá 1x1 | Đồng/m3 | 47.000 |
g | Đá 0,5x0,5 | Đồng/m3 | 63.000 |
h | Đá dăm | Đồng/m3 | 45.000 |
i | Đá bây | Đồng/m3 | 64.000 |
k | Đá mạt | Đồng/m3 | 50.000 |
l | Đá cấp phối | Đồng/m3 | 47.000 |
m | Đất đá san lấp | Đồng/m3 | 30.000 |
3 | Đá khối nguyên liệu làm hàng mỹ nghệ: |
|
|
a | Loại 1 có diện tích bề mặt trên 2m2 | Đồng/m3 | 500.000 |
b | Loại 2 có diện tích bề mặt từ trên 1,5m2 đến 2m2 | Đồng/m3 | 400.000 |
c | Loại 3 có diện tích bề mặt từ trên 0,8m2 đến 1,5m2 | Đồng/m3 | 300.000 |
d | Loại 4 có diện tích bề mặt từ trên 0,5m2 đến 0,8m2 | Đồng/m3 | 200.000 |
đ | Loại 5 có diện tích bề mặt từ trên 0,3m2 đến 0,5m2 | Đồng/m3 | 100.000 |
4 | Đất sét làm nguyên liệu sản xuất gạch ngói | Đồng/m3 | 40.000 |
5 | Đá Đôlômít (hàm lượng MgO ≥ 15%) | Đồng/m3 | 120.000 |
6 | Cát dùng để san lấp mặt bằng, bồi đắp công trình | Đồng/m3 | 40.000 |
7 | Đất đồi làm vật liệu san lấp | Đồng/m3 | 30.000 |
8 | Than nâu | Đồng/tấn | 900.000 |
9 | Than mỡ | Đồng/tấn | 900.000 |
III | Nước thiên nhiên |
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên |
|
|
a | Nước khoáng xuất lộ | Đồng/m3 | 100.000 |
b | Nước khoáng khai thác từ lòng đất | Đồng/m3 | 550.000 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sinh hoạt, sản xuất |
|
|
a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 2.000 |
b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 3.000 |
- 1Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 42/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác nước và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 05/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định đối với đá granite các loại
- 5Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Bổ sung giá cát dùng để san lấp mặt bằng, bồi đắp công trình vào Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND
- 6Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 30/2015/QĐ-UBND bổ sung cát nhiễm mặn vào Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
- 8Quyết định 337/2015/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 7697/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Bổ sung giá cát dùng để san lấp mặt bằng, bồi đắp công trình vào Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 3Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 4Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật khoáng sản 2010
- 6Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 7Quyết định 42/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác nước và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 05/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định đối với đá granite các loại
- 10Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 30/2015/QĐ-UBND bổ sung cát nhiễm mặn vào Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
- 12Quyết định 337/2015/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 7697/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 12/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 12/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Đinh Quốc Trị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực