Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2014/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 23 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH THIẾT KẾ MẪU CÁC LOẠI ĐƯỜNG BÊ TÔNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN CÓ BỀ RỘNG TỪ 3,5M - 5,5M VÀ CÁC LOẠI ỐNG CỐNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 3230/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2012 về việc ban hành Quy định tạm thời về thiết kế mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông;

Căn cứ các Bộ định mức của Bộ Xây dựng ban hành kèm theo các Quyết định: số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 và số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011;

Căn cứ Nghị quyết số 75/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013 của HĐND Tỉnh về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015;

Căn cứ Kết luận số 226-KL/TU ngày 03/3/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc bổ sung một số chủ trương đầu tư theo cơ chế Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn;

Căn cứ Thông báo số 167/TB-UBND ngày 12/3/2014 của UBND Tỉnh về việc bổ sung một số chủ trương đầu tư theo cơ chế Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ Trình số 44/TTr-SGTVT ngày 02/4/2014) về việc phê duyệt thiết kế mẫu các loại đường có bề rộng từ 3,5m - 5,5m và các loại ống cống,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Thiết kế mẫu các loại đường bê tông giao thông nông thôn có bề rộng từ 3,5m - 5,5m và các loại ống cống”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

 

MỤC LỤC

THIẾT KẾ MẪU CÁC LOẠI ĐƯỜNG BÊ TÔNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN CÓ BỀ RỘNG TỪ 3,5M – 5,5M VÀ CÁC LOẠI ỐNG CỐNG

1. Kết cấu mặt đường và định mức hao phí.

2. Cấu tạo khe liên kết và định mức hao phí.

3. Cấu tạo chung của cống và các loại móng cống.

4. Chi tiết cống ϕ 40 cm và ϕ50 cm và định mức hao phí.

5. Chi tiết cấu tạo cống ϕ 60 cm và định mức hao phí.

6. Chi tiết cấu tạo cống ϕ 75cm và định mức hao phí.

7. Chi tiết cấu tạo cống ϕ 100 cm và định mức hao phí.

8. Chi tiết cấu tạo cống ϕ 120cm và định mức hao phí.

9. Thi công đắp đất trên lưng cống.

10. Phụ lục: Chi tiết Bộ định mức áp dụng.


 



PHỤ LỤC: CHI TIẾT BỘ ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG

Các loại đường bê tông giao thông nông thôn

có bề rộng từ 3,5m - 5,5m và các loại ống cống

 

STT

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Hệ số

Định mức

I

MH.1

Bê tông mặt đường dày <=25cm đá 1x2 M300

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nước sạch

1,00

0,190

 

 

Đá 1x2

1,00

0,894

 

 

Cát đổ bê tông

1,00

0,468

 

 

Xi măng PC40

kg

1,00

383,400

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Thợ bậc 4/7 - nhóm 1

công

1,00

1,820

 

 

Xe máy

 

 

 

 

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1kW

ca

1,00

0,089

 

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất 1,5kW

ca

1,00

0,089

 

 

Máy trộn bê tông - dung tích 500 lít

ca

1,00

0,095

II

MH.2

Rải lớp bạt nhựa cách ly

100m2

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Bạt nhựa

m2

1,00

112,000

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Thợ bậc 3,5/7 - nhóm 1

công

1,00

1,180

III

MH.3

Làm móng lớp trên bằng CPĐD loại 1

100m³

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cấp phối đá dăm loại 1

1,00

142,000

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Thợ bậc 4/7 - nhóm 1

công

1,00

4,400

 

 

Xe máy

 

 

 

 

 

Ô tô tưới nước - dung tích 5m3

ca

1,00

0,210

 

 

Đầm bánh thép 10T

ca

1,00

0,210

 

 

Đầm bánh thép 16T

ca

1,00

0,420

 

 

Đầm rung 25T

ca

1,00

0,210

 

 

Máy sàn

ca

1,00

0,210

IV

MH.4

SXLD tháo dỡ ván khuôn thép mặt đường bê tông

100m²

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép hình các loại

kg

1,00

31,500

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Thợ bậc 4,5/7 - nhóm 1

công

1,00

11,500

V

MH.5

Làm khe dọc mặt đường bê tông

m

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vật liệu chèn khe

kg

1,00

0,190

 

 

Lưỡi cắt D350mm

cái

1,00

0,005

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Thợ bậc 3,5/7 - nhóm 1

công

1,00

0,750

 

 

Xe máy

 

 

 

 

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất 600m3/h

ca

1,00

0,006

 

 

Máy cắt bê tông (cắt khe) - công suất 7,5kW

ca

1,00

0,006

VI

MH.6

Làm khe giãn mặt đường bê tông

m

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống nhựa khe co giãn D42

m

1,00

0,310

 

 

Gỗ đệm

m3

1,00

0,003

 

 

Mùn cưa

kg

1,00

0,040

 

 

Nhựa đường

kg

1,00

0,250

 

 

Vật liệu chèn khe

kg

1,00

0,780

 

 

Lưỡi cắt D350mm

cái

1,00

0,005

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Thợ bậc 3,5/7 - nhóm 1

công

1,00

0,320

 

 

Xe máy

 

 

 

 

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất 600m3/h

ca

1,00

0,006

 

 

Máy cắt bê tông (cắt khe) - công suất 7,5kW

ca

1,00

0,006

VII

MH.7

Làm khe co mặt đường bê tông

m

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nhựa đường

kg

1,00

0,130

 

 

Vật liệu chèn khe

kg

1,00

0,290

 

 

Lưỡi cắt D350mm

cái

1,00

0,005

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Thợ bậc 3,5/7 - nhóm 1

công

1,00

0,150

 

 

Xe máy

 

 

 

 

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất 600m3/h

ca

1,00

0,006

 

 

Máy cắt bê tông (cắt khe) - công suất 7,5kW

ca

1,00

0,006

VIII

MH.8

Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính > 18mm

tấn

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

1,00

5,300

 

 

Dây kẽm buộc 1mm

kg

1,00

14,280

 

 

Thép tròn fi > 18

kg

1,00

1020,000

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Xe máy

 

 

 

 

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23kW

ca

1,00

1,270

IX

MH.9

Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính <=18mm

tấn

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

1,00

4,640

 

 

Dây kẽm buộc 1mm

kg

1,00

14,280

 

 

Thép tròn fi <=18

kg

1,00

1020,000

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Xe máy

 

 

 

 

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23kW

ca

1,00

1,160

IX

MH.10

Bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy fi <=100cm đá 1x2 M200

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nước sạch

1,00

0,194

 

 

Đá 1x2

1,00

0,881

 

 

Cát đổ bê tông

1,00

0,475

 

 

Ván khuôn thép

kg

1,00

38,764

 

 

Xi măng PC40

kg

1,00

296,000

 

 

Đinh các loại

kg

1,00

0,171

 

 

Dây kẽm buộc 1mm

kg

1,00

0,065

 

 

Đinh đỉa

cái

1,00

2,330

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Thợ bậc 3,5/7 - nhóm 1

công

1,00

3,590

 

 

Xe máy

 

 

 

 

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất 1,5kW

ca

1,00

0,180

 

 

Máy trộn bê tông - dung tích 250 lít

ca

1,00

0,095

XI

MH.11

SXLD cốt thép ống cống, ống buy đúc sẵn đk <=10mm

kg

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Dây kẽm buộc 1mm

kg

1,00

0,021

 

 

Thép tròn fi <=10

kg

1,00

1,005

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Thợ bậc 4/7 - nhóm 1

công

1,00

0,024

 

 

Xe máy

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5kW

ca

1,00

0,000