Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2014/QĐ-UBND

Bà Rịa,ngày 18 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG THỊ TRẤN LONG HẢI, HUYỆN LONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND, ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền về việc đề nghị phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Long Hải, huyện Long Điền;

Xét Tờ trình số 360/TTr.SVHTTDL ngày 27 tháng 08 năm 2013 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc đề nghị phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Long Hải, huyện Long Điền;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, với những nội dung như sau:

1. Xác định điểm đầu, điểm cuối các tuyến đường giao thông:

- Nguyễn tắc xác định điểm đầu, điểm cuối các tuyến đường giao thông nội ô thị trấn Long Hải, huyện Long Điền theo 2 trục chính: trục Đông Nam - Tây Bắc và trục Đông Bắc - Tây Nam.

- Lấy tỉnh lộ 44 đi qua thị trấn Long Hải làm trục dọc chính và tuyến đường QH số 4 qua thị trấn Long Hải làm trục ngang chính. Các đường phố trong thị trấn Long Hải được xác định điểm đầu, điểm cuối như sau:

+ Các trục dọc thị trấn theo hướng Đông Nam - Tây Bắc được xác định điểm đầu từ ngã ba Lò Vôi, điểm cuối là cuối đường về phía Hàng Dương giáp ranh với huyện Đất Đỏ, mã số giao thông được đặt từ A1 - An.

+ Các đường ngang thị trấn theo hướng Đông Bắc - Tây Nam được xác định điểm đầu từ núi hướng ra biển được đặt từ B1 - Bn.

2. Đặt tên đường phố:

Tiến hành đặt tên cho 196 tuyến đường phố trên địa bàn thị trấn Long Hải, huyện Long Điền là các tuyến đường hiện có, đường theo thiết kế quy hoạch là 52 tên đường dự trữ. Bao gồm các tên là: nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử, địa danh lịch sử, địa danh lịch sử kèm theo mã số giao thông, cụ thể như sau:

- Số lượng đường đặt tên: 196 đường.

- Số lượng tên đường dự trữ: 52 đường.

(Danh mục tên đường trong phương án đặt tên đường đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các ngành liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch - Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Dũng

 

BẢNG TÊN ĐƯỜNG ĐẶT MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LONG HẢI
(XẾP THEO CẤP ĐƯỜNG A, B, C, D)

STT

TÊN ĐƯỜNG

CÁP ĐƯỜNG

CHIỀU DÀI

MẶT CẮT

ĐIỂM ĐẦU

ĐIỂM CUỐI

MÃ SỐ

1

3 Tháng 2

A

1602

22

Nguyễn Tri Phương

Trần Phú

B43

2

Cách Mạng Tháng 8

A

4709

27

Điện Biên Phủ

Lê Trọng Tấn

A1

3

Điện Biên Phủ

A

1493

27

Cách Mạng Tháng 8

Võ Thị Sáu

B13

4

Hai Bà Trưng

A

1111

21

Võ Thị Sáu

Trần Phú

A69

5

Hùng Vương

A

1572

44

Nguyễn Hữu Thọ

Trần Phú

B57

6

Huỳnh Thúc Kháng

A

1588

20

Trịnh Hoài Đức

Nguyễn Hữu Thọ

A24

7

Lê Duẩn

A

1263

24

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Hữu Cảnh

B54

8

Lê Hồng Phong

A

2077

20

Cao Văn Ngọc

Lê Duẩn

A45

9

Lê Lợi

A

1802

17

Nguyễn Huệ

Nguyễn Lương Bằng

A37

10

Lê Thánh Tông

A

1598

19

Phạm Văn Đồng

Võ Thị Sáu

A46

11

Lê Trọng Tấn

A

1060

24

Nguyễn Tất Thành

Võ Thị Sáu

B97

12

Lý Nam Đế

A

1000

22

Huỳnh Tịnh Của

Nguyễn Huệ

A52

13

Lý Thái Tổ

A

947

21

Huỳnh Tấn Phát

Tôn Đức Thắng

A23

14

Lý Thường Kiệt

A

1575

17

Nguyễn Tất Thành

Hoàng Sa

A30

15

Ngô Quyền

A

1308

21

Cách Mạng Tháng 8

Trần Phú

B80

16

Nguyễn Lương Bằng

A

2001

21

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Tất Thành

A33

17

Nguyễn Chí Thanh

A

763

34

Cách Mạng Tháng 8

Trần Phú

B90

18

Nguyễn Du

A

1151

29

Cách Mạng Tháng 8

Nguyễn Tất Thành

A29

19

Nguyễn Huệ

A

1044

27

Nguyễn Trãi

Võ Thị Sáu

B26

20

Nguyễn Hữu Cảnh

A

1902

17

Nguyễn Huệ

Võ Thị Sáu

A58

21

Nguyễn Hữu Thọ

A

954

24

Nguyễn Tri Phương

Cách Mạng Tháng 8

A5

22

Nguyễn Tất Thành

A

6574

36

Võ Thị Sáu

Lê Trọng Tấn

A44

23

Nguyễn Thị Minh Khai

A

1448

17

Phạm Hùng

Võ Thị Sáu

A62

24

Nguyễn Trãi

A

1957

15

Nguyễn Tất Thành

Trần Hưng Đạo

A34

25

Nguyễn Văn Linh

A

1505

20.5

Cách Mạng Tháng 8

Trần Phú

B69

26

Phạm Văn Đồng

A

1261

25

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Hữu Cảnh

B59

27

Tôn Đức Thắng

A

1570

25

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Tất Thành

A28

28

Trần Hưng Đạo

A

1559

15

Cách Mạng Tháng 8

Võ Thị Sáu

B37

29

Trần Phú

A

. 3091

22

Đường 3-2

Nguyễn Thị Minh Khai

Ã7Ĩ

30

Trường Chinh

A

2372

20

Hà Huy Tập

Ngô Quyền

A50

31

Võ Thị Sáu

A

6393

28

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Thị Minh Khai

A68

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chu Văn An

B

506

20

Cách Mạng Tháng 8

Nguyễn Trọng Quản

B53

2

Hà Huy Tập

B

631

28

Nguyễn Tất Thành

Võ Thị Sáu

B19

3

Hoàng sa

B

1122

12

Lê Trọng Tấn

Võ Thị Sáu

B99

4

Hoàng Văn Thụ

B

560

17

Điện Biên Phủ

Trần Hưng Đạo

A32

5

Hoàng Việt

B

688

18

Cách Mạng Tháng 8

Nguyễn Trọng Quản

B60

6

Huỳnh Tấn Phát

B

884

17

Cách Mang Tháng 8

Lê Lợi

B44

7

Lê Quý Đôn

B

862

17

Nguyễn Huệ

Lê Duẩn

A54

8

Nguyễn An Ninh

B

589

17

Lê Hồng Phong

Võ Thị Sáu

B50

9

Nguyễn Thị Định

B

555

19

Phạm Văn Đồng

Nguyễn Thanh Đằng

A55

10

Nguyễn Văn Cừ

B

831

18

Nguyễn Du

Lý Thường Kiệt

B94

11

Nguyễn Văn Trỗi

B

529

24

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Hữu Thọ

A3

12

Phạm Hùng

B

605

25

Tôn Đức Thắng

Hai Bà Trưng

B85

13

Phan Bội Châu

B

765

17

Võ Thị Sáu

Tạ Quang Bửu

A57

14

Phan Châu Trinh

B

1119

13

Cao Văn Ngọc

Nguyễn Huệ

A38

15

Phan Đình Phùng

B

526

19

Cách Mạng Tháng 8

Nguyễn Lương Bằng

B75

16

Trần Huy Liệu

B

921

12

Cách Mạng Tháng 8

Lê Thánh Tông

A39

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bình Giã

C

241

19

Trần Hưng Đạo

3 Tháng 2

A18

2

Bùi Thị Xuân

C

541

13

Cách Mạng Tháng 8

Hoàng Văn Thụ

B26

3

Cao Văn Ngọc

C

398

20

Nguyễn Trãi

Võ Thị Sáu

B44

4

Hồ Tri Tân

C

671

15

Hoàng Sa

Kha Vạn Cân

B96

5

Hà Huy Giáp

C

238

20

Phạm Văn Đồng

Tôn Đức Thắng

A12

6

Hoàng Hoa Thám

C

375

17

Nguyễn Hữu Thọ

Lý Thái Tổ

B58

7

Huỳnh Tịnh Của

C

509

13

Nguyễn Trãi

Võ Thị Sáu

B61

8

Kha Vạn Cân

C

288

18

Nguyễn Tất Thành

Lê Trọng Tấn

A47

9

Lê Anh Xuân

C

536

13

Cách Mạng Tháng 8

Hoàng Văn Thụ

B34

10

Lê Văn Khương

C

273

22

Nguyễn Tất Thành

Võ Thị Sáu

B89

11

Lưu Trọng Lư

C

 

17

Điện Biên Phủ

Trần Hưng Đạo

A7

12

Lý Tự Trọng

C

336

19

Trần Quốc Toản

Nguyễn Thị Minh Khai

B91

13

Mạc Thanh Đạm

C

737

12

Hoàng Văn Thái

Hai Bà Trưng

B86

14

Nguyễn Bình

C

701

12

Sương Nguyệt Ánh

Nguyễn Tất Thành

B65

15

Nguyễn Cảnh Chân

C

535

13

Cách Mạng Tháng 8

Hoàng Văn Thụ

B36

16

Nguyễn Thanh Đằng

C

305

24

Lê Thánh Tông

Nguyễn Hữu Cảnh

B73

17

Nguyễn Tri Phương

C

492

19

Bình Giã

Huỳnh Thúc Kháng

B46

18

Nguyễn Trọng Quản

C

269

17

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Hữu Thọ

A4

19

Nguyễn Trường Tộ

C

530

13

Đào Duy Anh

Nguyễn Huệ

A60

20

Nguyễn Sinh Sắc

C

472

17

Lê Thánh Tông

Võ Thị Sáu

B66

21

Nguyễn Viết Xuân

C

539

13

Cách Mạng Tháng 8

Hoàng Văn Thụ

B29

22

Phạm Hữu Chí

C

468

20

Cách Mạng Tháng 8

Nguyễn Văn Trỗi

B56

23

Phạm Ngọc Thạch

C

493

15

Trần Hưng Đạo

Nguyễn An Ninh

A61

24

Sương Nguyệt Ánh

C

721

12

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Bình

B67

25

Trường Sa

C

761

12

Hoàng Sa

Nguyễn Thị Minh Khai

B98

26

Tạ Quang Bửu

C

207

17

Võ Thị Sáu

Nguyễn Thị Minh Khai

B95

27

Tô Hiến Thành

C

493

17

Điện Biên Phủ

Trần Hưng Đạo

A21

28

Tô Ngọc Vân

C

388

16

Nguyễn Du

Nguyễn Văn Cừ

B93

29

Trần Bình Trọng

C

514

12

Nguyễn Lương Bằng

Ngô Sĩ Liên

A40

30

Trần Đại Nghĩa

C

322

17

Lý Thái Tổ

Lê Lợi

B64

31

Trần Quang Khải

C

302

23

Trần Xuân Độ

Hoàng Văn Thụ

B31

32

Trần Quốc Toản

C

211

24

Nguyễn Tất Thành

Võ Thị Sáu

B92

33

Trần Xuân Độ

C

435

17

Điện Biên Phủ

Trần Hưng Đạo

A14

34

Trịnh Hoài Đức

C

377

17

Nguyễn Hữu Thọ

Lý Thái Tổ

B55

35

Trương Vĩnh Ký

C

595

12

Đặng Thùy Trâm

Nguyễn Thông

A26

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bà Huyện Thanh Quan

D

247

12

Nguyễn Văn Linh

Châu Văn Liêm

A17

2

Bạch Đằng

D

304

13

Nguyễn Trãi

Võ Thị Sáu

BI

3

Bùi Công Minh

D

204

12

Trường Chinh

Nguyễn Hữu Cành

B74

4

Bùi Xuân Phái

D

306

12

Lê Thành Duy

Ngô Quyền

A49

5

Cao Bá Quát

D

134

13

Nguyễn Trãi

Phan Châu Trinh

B16

6

Cao Thắng

D

137

12

Nguyễn Hữu Cảnh

Lưu Hữu Phước

B51

7

Châu Văn Liêm

D

210

12

Bà Huyên Thanh Quan

Phan Đình Phùng

A24

8

Đặng Thai Mai

D

144

12

Sương Nguyệt Ánh

Nguyễn Kim

AI 1

9

Đặng Thùy Trâm

D

189

12

Nguyễn Tri Phương

Trương Vĩnh Ký

B42

10

Đặng Trần Côn

D

148

12

Trường Chinh

Lê Quý Đôn

B39

11

Đặng Văn Ngữ

D

125

13

Lê Hồng Phong

Trường Chinh

B24

12

Đào Duy Anh

D

148

13

Lý Nam Đế

Ngô Đức Kế

B14

13

Đào Duy Từ

D

137

13

Nguyễn Trãi

Phan Châu Trinh

B20

14

Đoàn Thị Điểm

D

169

12

Lê Thánh Tông

Trường Chinh

B40

15

Dương Bạch Mai

D

376

12

Tôn Đức Thắng

Lý Thường Kiệt

A41

16

Dương Văn Mạnh

D

147

12

Vũ Trọng Phụng

Vũ Trọng Phụng

A67

17

Hàn Mặc Tử

D

307

13

Trần Xuân Độ

Hoàng Văn Thụ

B22

18

Hồ Quý Ly

D

170

13

Tô Hiến Thành

Hoàng Văn Thụ

B21

19

Hồ Xuân Hương

D

114

13

Nguyễn Trãi

Phan Châu Trinh

BI 1

20

Hoàng Duy Khương

D

211

12

Nguyễn Công Trứ

Tôn Đức Thắng

B78

21

Hoàng Quốc Việt

D

84

13

Nguyễn Trãi

Phan Châu Trinh

B7

22

Hoàng Văn Thái

D

428

12

Phạm Hùng

Võ Thị Sáu

B82

23

Huyền Trần Công Chúa

D

427

12

Nguyễn Tất Thành

 

A48

24

Huỳnh Khương An

D

341

13

Nguyễn Trãi

Võ Thị Sáu

B2

25

Huỳnh Khương Ninh

D

135

12

Dương Bạch Mai

Trần Thủ Độ

B88

26

Huỳnh Mẫn Đạt

D

160

13

Nguyễn Tất Thành

Võ Thị Sáu

B3

27

Lê Hữu Trác

D

300

12

Nguyễn Văn Linh

Phan Đình Phùng

A27

28

Lê Lai

D

399

13

Lê Hồng Phong

Võ Thị Sáu

B9

29

Lê Ngọc Hân

D

110

13

Điện Biên Phủ

Hàn Mặc Tử

A19

30

Lê Thành Duy

D

183

12

Lê Thánh Tông

Nguyễn Bá Ngọc

B77

31

Lê Thị Hồng Gấm

D

145

12

Tuệ Tĩnh

Trần Văn Thượng

 

32

Lê Thị Riêng

D

179

15

Trần Văn Quan

Võ Thị Sáu

B33

33

Lê Văn Hưu

D

158

12

Lê Lợi

Nguyễn Tất Thành

B70

34

Lương Định Của

D

171

13

Lê Hồng Phong

Võ Thị Sáu

B5

35

Lương Thế Vinh

D

120

13

Nguyễn Viết Xuân

Lê Anh Xuân

A9

36

Lương Văn Can

D

184

13

Lê Hồng Phong

Lý Nam Đế

B12

37

Lưu Chí Hiếu

D

411

12

Bùi Công Minh

Trần Phú

B76

38

Lưu Hữu Phước

D

420

12

Nguyễn Hữu Cảnh

Trần Phú

B52

39

Mạc Đĩnh Chi

D

229

12

Lê Hữu Trác

Nguyễn Lương Bằng

B72

40

Mạc Thị Bưởi

D

148

12

Trường Chinh

Lê Quý Đôn

B47

41

Nam Cao

D

333

12

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Trung Trực

A13

42

Ngô Đức Kế

D

185

13

Điện Biên Phủ

Nguyễn Kiệm

A64

43

Ngô Gia Tự

D

280

13

Nguyễn Văn Nguyễn

Điện Biên Phù

A59

44

Ngô Sĩ Liên

D

267

12

Trần Huy Liệu

Nguyễn Tất Thành

B83

45

Ngô Tất Tố

D

114

13

Điện Biên Phủ

Bùi Thị Xuân

A8

46

Ngô Thời Nhiệm

D

106

13

Điện Biên Phủ

Hồ Quý Ly

A25

47

Nguyễn Bá Ngọc

D

221

12

Bùi Công Minh

Võ Thị Sáu

A56

48

Nguyễn Công Trứ

D

410

12

Cách Mạng Tháng 8

Trần Bình Trọng

B79

49

Nguyễn Cư Trinh

D

132

13

Lương Định Của

Huỳnh Tịnh Của

A53

50

Nguyễn Hữu Cầu

D

159

12

Nguyễn Lương Bằng

Lê Lợi

B62

51

Nguyễn Hữu Huân

D

142

13

Nguyễn Trãi

Phan Châu Trinh

B28

52

Nguyễn Huy Tưởng

D

368

13

Lê Hồng Phong

Võ Thị Sáu

B8

53

Nguyễn Khuyến

D

169

13

Nguyễn Trường Tộ

Võ Thị Sáu

B23

54

Nguyễn Kiệm

D

164

13

Nguyễn Trường Tộ

Võ Thị Sáu

B15

55

Nguyễn Kim

D

178

12

Cách Mạng Tháng 8

Sương Nguyệt Ánh

B68

56

Nguyễn Thái Bình

D

327

12

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Tri Phương

A6

57

Nguyễn Thái Học

D

124

13

Lê Hồng Phong

Trường Chinh

B27

58

Nguyễn Thông

D

295

12

Phạm Thế Hiển

Nguyễn Lương Bằng

B49

59

Nguyễn Thượng Hiền

D

358

17

Phan Bội Châu

Trần Phú

B87

60

Nguyễn Trung Trực

D

288

12

Nam Cao

Lê Duẩn

A15

61

Nguyễn Văn Quang

D

160

12

Hà Huy Giáp

Ung Văn Khiêm

B63

62

Nguyễn Xí

D

211

12

Trần Bình Trọng

Ngô Quyền

A42

63

Ông Ích Khiêm

D

103

13

Nguyễn Trãi

Phan Châu Trinh

B10

64

Phạm Huy Thông

D

155

12

Lê Lợi

Nguyễn Tất Thành

B48

65

Phạm Ngọc Thảo

D

259

15

Trường Chinh

Nguyễn Hữu Cảnh

B35

66

Phạm Ngũ Lão

D

101

12

Trương Định

Bình Giã

B38

67

Phạm Thế Hiển

D

252

12

Huỳnh Tấn Phát

Trương Vĩnh Ký

B45

68

Phạm Viết Chánh

D

184

12

Nguyễn Lương Bằng

Lê Lợi

B41

69

Phan Đăng Lưu

D

381

12

Lý Thái Tổ

Lý Thái Tổ

A16

70

Phan Kế Bính

D

113

13

Ngô Thời Nhiệm

Hoàng Văn Thụ

B17

71

Tô Nguyệt Đình

D

471

12

Lưu Chí Hiếu

Trần Văn Thượng

A70

72

Tôn Thất Thuyết

D

154

12

Lê Lợi

Nguyễn Tất Thành

B71

73

Tôn Thất Tùng

D

217

12

Lý Thái Tổ

Nguyễn Lương Bằng

B62

74

Trần Khát Chân

D

366

12

Trường Sa

Hoàng Sa

A51

75

Trần Quang Diệu

D

139

13

Nguyễn Trãi

Phan Châu Trinh

B25

76

Trần Tế Xương

D

238

13

Lý Nam Đế

Võ Thị Sáu

B18

77

Trần Thủ Độ

D

144

12

Trần Huy Liệu

Lý Thường Kiệt

A43

78

Trần Văn Quan

D

250

13

Nguyễn Khuyến

Lê Thị Riêng

A65

79

Trần Văn Thượng

D

425

12

Võ Thị Sáu

Trần Phú

B84

80

Trương Định

D

212

12

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Bình

A10

81

Trương Hán Siêu

D

182

12

Mạc Đỉnh Chi

Phan Đình Phùng

A35

82

Tuệ Tĩnh

D

242

12

Võ Thị Sáu

Hai Bà Trưng

B81

83

Ung Văn Khiêm

D

183

12

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

A20

84

Văn Cao

D

97

12

Hoàng Duy Khương

Nguyễn Công Trứ

A31

85

Võ Văn Tần

D

120

13

Cách Mạng Tháng 8

Lưu Trọng Lư

B32

86

Vũ Trọng Phụng

D

282

12

Võ Thị Sáu

Đường 3 - 2

A66

87

Xuân Diệu

D

98

13

Cao Bá Quát

Đào Duy Từ

A36

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 12/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  • Số hiệu: 12/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/03/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Lê Thanh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/03/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản