ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2014/QĐ-UBND | Bà Rịa,ngày 18 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG THỊ TRẤN LONG HẢI, HUYỆN LONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND, ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền về việc đề nghị phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Long Hải, huyện Long Điền;
Xét Tờ trình số 360/TTr.SVHTTDL ngày 27 tháng 08 năm 2013 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc đề nghị phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Long Hải, huyện Long Điền;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, với những nội dung như sau:
1. Xác định điểm đầu, điểm cuối các tuyến đường giao thông:
- Nguyễn tắc xác định điểm đầu, điểm cuối các tuyến đường giao thông nội ô thị trấn Long Hải, huyện Long Điền theo 2 trục chính: trục Đông Nam - Tây Bắc và trục Đông Bắc - Tây Nam.
- Lấy tỉnh lộ 44 đi qua thị trấn Long Hải làm trục dọc chính và tuyến đường QH số 4 qua thị trấn Long Hải làm trục ngang chính. Các đường phố trong thị trấn Long Hải được xác định điểm đầu, điểm cuối như sau:
+ Các trục dọc thị trấn theo hướng Đông Nam - Tây Bắc được xác định điểm đầu từ ngã ba Lò Vôi, điểm cuối là cuối đường về phía Hàng Dương giáp ranh với huyện Đất Đỏ, mã số giao thông được đặt từ A1 - An.
+ Các đường ngang thị trấn theo hướng Đông Bắc - Tây Nam được xác định điểm đầu từ núi hướng ra biển được đặt từ B1 - Bn.
2. Đặt tên đường phố:
Tiến hành đặt tên cho 196 tuyến đường phố trên địa bàn thị trấn Long Hải, huyện Long Điền là các tuyến đường hiện có, đường theo thiết kế quy hoạch là 52 tên đường dự trữ. Bao gồm các tên là: nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử, địa danh lịch sử, địa danh lịch sử kèm theo mã số giao thông, cụ thể như sau:
- Số lượng đường đặt tên: 196 đường.
- Số lượng tên đường dự trữ: 52 đường.
(Danh mục tên đường trong phương án đặt tên đường đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các ngành liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch - Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TÊN ĐƯỜNG ĐẶT MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LONG HẢI
(XẾP THEO CẤP ĐƯỜNG A, B, C, D)
STT | TÊN ĐƯỜNG | CÁP ĐƯỜNG | CHIỀU DÀI | MẶT CẮT | ĐIỂM ĐẦU | ĐIỂM CUỐI | MÃ SỐ |
1 | 3 Tháng 2 | A | 1602 | 22 | Nguyễn Tri Phương | Trần Phú | B43 |
2 | Cách Mạng Tháng 8 | A | 4709 | 27 | Điện Biên Phủ | Lê Trọng Tấn | A1 |
3 | Điện Biên Phủ | A | 1493 | 27 | Cách Mạng Tháng 8 | Võ Thị Sáu | B13 |
4 | Hai Bà Trưng | A | 1111 | 21 | Võ Thị Sáu | Trần Phú | A69 |
5 | Hùng Vương | A | 1572 | 44 | Nguyễn Hữu Thọ | Trần Phú | B57 |
6 | Huỳnh Thúc Kháng | A | 1588 | 20 | Trịnh Hoài Đức | Nguyễn Hữu Thọ | A24 |
7 | Lê Duẩn | A | 1263 | 24 | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Hữu Cảnh | B54 |
8 | Lê Hồng Phong | A | 2077 | 20 | Cao Văn Ngọc | Lê Duẩn | A45 |
9 | Lê Lợi | A | 1802 | 17 | Nguyễn Huệ | Nguyễn Lương Bằng | A37 |
10 | Lê Thánh Tông | A | 1598 | 19 | Phạm Văn Đồng | Võ Thị Sáu | A46 |
11 | Lê Trọng Tấn | A | 1060 | 24 | Nguyễn Tất Thành | Võ Thị Sáu | B97 |
12 | Lý Nam Đế | A | 1000 | 22 | Huỳnh Tịnh Của | Nguyễn Huệ | A52 |
13 | Lý Thái Tổ | A | 947 | 21 | Huỳnh Tấn Phát | Tôn Đức Thắng | A23 |
14 | Lý Thường Kiệt | A | 1575 | 17 | Nguyễn Tất Thành | Hoàng Sa | A30 |
15 | Ngô Quyền | A | 1308 | 21 | Cách Mạng Tháng 8 | Trần Phú | B80 |
16 | Nguyễn Lương Bằng | A | 2001 | 21 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Tất Thành | A33 |
17 | Nguyễn Chí Thanh | A | 763 | 34 | Cách Mạng Tháng 8 | Trần Phú | B90 |
18 | Nguyễn Du | A | 1151 | 29 | Cách Mạng Tháng 8 | Nguyễn Tất Thành | A29 |
19 | Nguyễn Huệ | A | 1044 | 27 | Nguyễn Trãi | Võ Thị Sáu | B26 |
20 | Nguyễn Hữu Cảnh | A | 1902 | 17 | Nguyễn Huệ | Võ Thị Sáu | A58 |
21 | Nguyễn Hữu Thọ | A | 954 | 24 | Nguyễn Tri Phương | Cách Mạng Tháng 8 | A5 |
22 | Nguyễn Tất Thành | A | 6574 | 36 | Võ Thị Sáu | Lê Trọng Tấn | A44 |
23 | Nguyễn Thị Minh Khai | A | 1448 | 17 | Phạm Hùng | Võ Thị Sáu | A62 |
24 | Nguyễn Trãi | A | 1957 | 15 | Nguyễn Tất Thành | Trần Hưng Đạo | A34 |
25 | Nguyễn Văn Linh | A | 1505 | 20.5 | Cách Mạng Tháng 8 | Trần Phú | B69 |
26 | Phạm Văn Đồng | A | 1261 | 25 | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Hữu Cảnh | B59 |
27 | Tôn Đức Thắng | A | 1570 | 25 | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Tất Thành | A28 |
28 | Trần Hưng Đạo | A | 1559 | 15 | Cách Mạng Tháng 8 | Võ Thị Sáu | B37 |
29 | Trần Phú | A | . 3091 | 22 | Đường 3-2 | Nguyễn Thị Minh Khai | Ã7Ĩ |
30 | Trường Chinh | A | 2372 | 20 | Hà Huy Tập | Ngô Quyền | A50 |
31 | Võ Thị Sáu | A | 6393 | 28 | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Thị Minh Khai | A68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chu Văn An | B | 506 | 20 | Cách Mạng Tháng 8 | Nguyễn Trọng Quản | B53 |
2 | Hà Huy Tập | B | 631 | 28 | Nguyễn Tất Thành | Võ Thị Sáu | B19 |
3 | Hoàng sa | B | 1122 | 12 | Lê Trọng Tấn | Võ Thị Sáu | B99 |
4 | Hoàng Văn Thụ | B | 560 | 17 | Điện Biên Phủ | Trần Hưng Đạo | A32 |
5 | Hoàng Việt | B | 688 | 18 | Cách Mạng Tháng 8 | Nguyễn Trọng Quản | B60 |
6 | Huỳnh Tấn Phát | B | 884 | 17 | Cách Mang Tháng 8 | Lê Lợi | B44 |
7 | Lê Quý Đôn | B | 862 | 17 | Nguyễn Huệ | Lê Duẩn | A54 |
8 | Nguyễn An Ninh | B | 589 | 17 | Lê Hồng Phong | Võ Thị Sáu | B50 |
9 | Nguyễn Thị Định | B | 555 | 19 | Phạm Văn Đồng | Nguyễn Thanh Đằng | A55 |
10 | Nguyễn Văn Cừ | B | 831 | 18 | Nguyễn Du | Lý Thường Kiệt | B94 |
11 | Nguyễn Văn Trỗi | B | 529 | 24 | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Hữu Thọ | A3 |
12 | Phạm Hùng | B | 605 | 25 | Tôn Đức Thắng | Hai Bà Trưng | B85 |
13 | Phan Bội Châu | B | 765 | 17 | Võ Thị Sáu | Tạ Quang Bửu | A57 |
14 | Phan Châu Trinh | B | 1119 | 13 | Cao Văn Ngọc | Nguyễn Huệ | A38 |
15 | Phan Đình Phùng | B | 526 | 19 | Cách Mạng Tháng 8 | Nguyễn Lương Bằng | B75 |
16 | Trần Huy Liệu | B | 921 | 12 | Cách Mạng Tháng 8 | Lê Thánh Tông | A39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bình Giã | C | 241 | 19 | Trần Hưng Đạo | 3 Tháng 2 | A18 |
2 | Bùi Thị Xuân | C | 541 | 13 | Cách Mạng Tháng 8 | Hoàng Văn Thụ | B26 |
3 | Cao Văn Ngọc | C | 398 | 20 | Nguyễn Trãi | Võ Thị Sáu | B44 |
4 | Hồ Tri Tân | C | 671 | 15 | Hoàng Sa | Kha Vạn Cân | B96 |
5 | Hà Huy Giáp | C | 238 | 20 | Phạm Văn Đồng | Tôn Đức Thắng | A12 |
6 | Hoàng Hoa Thám | C | 375 | 17 | Nguyễn Hữu Thọ | Lý Thái Tổ | B58 |
7 | Huỳnh Tịnh Của | C | 509 | 13 | Nguyễn Trãi | Võ Thị Sáu | B61 |
8 | Kha Vạn Cân | C | 288 | 18 | Nguyễn Tất Thành | Lê Trọng Tấn | A47 |
9 | Lê Anh Xuân | C | 536 | 13 | Cách Mạng Tháng 8 | Hoàng Văn Thụ | B34 |
10 | Lê Văn Khương | C | 273 | 22 | Nguyễn Tất Thành | Võ Thị Sáu | B89 |
11 | Lưu Trọng Lư | C |
| 17 | Điện Biên Phủ | Trần Hưng Đạo | A7 |
12 | Lý Tự Trọng | C | 336 | 19 | Trần Quốc Toản | Nguyễn Thị Minh Khai | B91 |
13 | Mạc Thanh Đạm | C | 737 | 12 | Hoàng Văn Thái | Hai Bà Trưng | B86 |
14 | Nguyễn Bình | C | 701 | 12 | Sương Nguyệt Ánh | Nguyễn Tất Thành | B65 |
15 | Nguyễn Cảnh Chân | C | 535 | 13 | Cách Mạng Tháng 8 | Hoàng Văn Thụ | B36 |
16 | Nguyễn Thanh Đằng | C | 305 | 24 | Lê Thánh Tông | Nguyễn Hữu Cảnh | B73 |
17 | Nguyễn Tri Phương | C | 492 | 19 | Bình Giã | Huỳnh Thúc Kháng | B46 |
18 | Nguyễn Trọng Quản | C | 269 | 17 | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Hữu Thọ | A4 |
19 | Nguyễn Trường Tộ | C | 530 | 13 | Đào Duy Anh | Nguyễn Huệ | A60 |
20 | Nguyễn Sinh Sắc | C | 472 | 17 | Lê Thánh Tông | Võ Thị Sáu | B66 |
21 | Nguyễn Viết Xuân | C | 539 | 13 | Cách Mạng Tháng 8 | Hoàng Văn Thụ | B29 |
22 | Phạm Hữu Chí | C | 468 | 20 | Cách Mạng Tháng 8 | Nguyễn Văn Trỗi | B56 |
23 | Phạm Ngọc Thạch | C | 493 | 15 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn An Ninh | A61 |
24 | Sương Nguyệt Ánh | C | 721 | 12 | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Bình | B67 |
25 | Trường Sa | C | 761 | 12 | Hoàng Sa | Nguyễn Thị Minh Khai | B98 |
26 | Tạ Quang Bửu | C | 207 | 17 | Võ Thị Sáu | Nguyễn Thị Minh Khai | B95 |
27 | Tô Hiến Thành | C | 493 | 17 | Điện Biên Phủ | Trần Hưng Đạo | A21 |
28 | Tô Ngọc Vân | C | 388 | 16 | Nguyễn Du | Nguyễn Văn Cừ | B93 |
29 | Trần Bình Trọng | C | 514 | 12 | Nguyễn Lương Bằng | Ngô Sĩ Liên | A40 |
30 | Trần Đại Nghĩa | C | 322 | 17 | Lý Thái Tổ | Lê Lợi | B64 |
31 | Trần Quang Khải | C | 302 | 23 | Trần Xuân Độ | Hoàng Văn Thụ | B31 |
32 | Trần Quốc Toản | C | 211 | 24 | Nguyễn Tất Thành | Võ Thị Sáu | B92 |
33 | Trần Xuân Độ | C | 435 | 17 | Điện Biên Phủ | Trần Hưng Đạo | A14 |
34 | Trịnh Hoài Đức | C | 377 | 17 | Nguyễn Hữu Thọ | Lý Thái Tổ | B55 |
35 | Trương Vĩnh Ký | C | 595 | 12 | Đặng Thùy Trâm | Nguyễn Thông | A26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bà Huyện Thanh Quan | D | 247 | 12 | Nguyễn Văn Linh | Châu Văn Liêm | A17 |
2 | Bạch Đằng | D | 304 | 13 | Nguyễn Trãi | Võ Thị Sáu | BI |
3 | Bùi Công Minh | D | 204 | 12 | Trường Chinh | Nguyễn Hữu Cành | B74 |
4 | Bùi Xuân Phái | D | 306 | 12 | Lê Thành Duy | Ngô Quyền | A49 |
5 | Cao Bá Quát | D | 134 | 13 | Nguyễn Trãi | Phan Châu Trinh | B16 |
6 | Cao Thắng | D | 137 | 12 | Nguyễn Hữu Cảnh | Lưu Hữu Phước | B51 |
7 | Châu Văn Liêm | D | 210 | 12 | Bà Huyên Thanh Quan | Phan Đình Phùng | A24 |
8 | Đặng Thai Mai | D | 144 | 12 | Sương Nguyệt Ánh | Nguyễn Kim | AI 1 |
9 | Đặng Thùy Trâm | D | 189 | 12 | Nguyễn Tri Phương | Trương Vĩnh Ký | B42 |
10 | Đặng Trần Côn | D | 148 | 12 | Trường Chinh | Lê Quý Đôn | B39 |
11 | Đặng Văn Ngữ | D | 125 | 13 | Lê Hồng Phong | Trường Chinh | B24 |
12 | Đào Duy Anh | D | 148 | 13 | Lý Nam Đế | Ngô Đức Kế | B14 |
13 | Đào Duy Từ | D | 137 | 13 | Nguyễn Trãi | Phan Châu Trinh | B20 |
14 | Đoàn Thị Điểm | D | 169 | 12 | Lê Thánh Tông | Trường Chinh | B40 |
15 | Dương Bạch Mai | D | 376 | 12 | Tôn Đức Thắng | Lý Thường Kiệt | A41 |
16 | Dương Văn Mạnh | D | 147 | 12 | Vũ Trọng Phụng | Vũ Trọng Phụng | A67 |
17 | Hàn Mặc Tử | D | 307 | 13 | Trần Xuân Độ | Hoàng Văn Thụ | B22 |
18 | Hồ Quý Ly | D | 170 | 13 | Tô Hiến Thành | Hoàng Văn Thụ | B21 |
19 | Hồ Xuân Hương | D | 114 | 13 | Nguyễn Trãi | Phan Châu Trinh | BI 1 |
20 | Hoàng Duy Khương | D | 211 | 12 | Nguyễn Công Trứ | Tôn Đức Thắng | B78 |
21 | Hoàng Quốc Việt | D | 84 | 13 | Nguyễn Trãi | Phan Châu Trinh | B7 |
22 | Hoàng Văn Thái | D | 428 | 12 | Phạm Hùng | Võ Thị Sáu | B82 |
23 | Huyền Trần Công Chúa | D | 427 | 12 | Nguyễn Tất Thành |
| A48 |
24 | Huỳnh Khương An | D | 341 | 13 | Nguyễn Trãi | Võ Thị Sáu | B2 |
25 | Huỳnh Khương Ninh | D | 135 | 12 | Dương Bạch Mai | Trần Thủ Độ | B88 |
26 | Huỳnh Mẫn Đạt | D | 160 | 13 | Nguyễn Tất Thành | Võ Thị Sáu | B3 |
27 | Lê Hữu Trác | D | 300 | 12 | Nguyễn Văn Linh | Phan Đình Phùng | A27 |
28 | Lê Lai | D | 399 | 13 | Lê Hồng Phong | Võ Thị Sáu | B9 |
29 | Lê Ngọc Hân | D | 110 | 13 | Điện Biên Phủ | Hàn Mặc Tử | A19 |
30 | Lê Thành Duy | D | 183 | 12 | Lê Thánh Tông | Nguyễn Bá Ngọc | B77 |
31 | Lê Thị Hồng Gấm | D | 145 | 12 | Tuệ Tĩnh | Trần Văn Thượng |
|
32 | Lê Thị Riêng | D | 179 | 15 | Trần Văn Quan | Võ Thị Sáu | B33 |
33 | Lê Văn Hưu | D | 158 | 12 | Lê Lợi | Nguyễn Tất Thành | B70 |
34 | Lương Định Của | D | 171 | 13 | Lê Hồng Phong | Võ Thị Sáu | B5 |
35 | Lương Thế Vinh | D | 120 | 13 | Nguyễn Viết Xuân | Lê Anh Xuân | A9 |
36 | Lương Văn Can | D | 184 | 13 | Lê Hồng Phong | Lý Nam Đế | B12 |
37 | Lưu Chí Hiếu | D | 411 | 12 | Bùi Công Minh | Trần Phú | B76 |
38 | Lưu Hữu Phước | D | 420 | 12 | Nguyễn Hữu Cảnh | Trần Phú | B52 |
39 | Mạc Đĩnh Chi | D | 229 | 12 | Lê Hữu Trác | Nguyễn Lương Bằng | B72 |
40 | Mạc Thị Bưởi | D | 148 | 12 | Trường Chinh | Lê Quý Đôn | B47 |
41 | Nam Cao | D | 333 | 12 | Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Trung Trực | A13 |
42 | Ngô Đức Kế | D | 185 | 13 | Điện Biên Phủ | Nguyễn Kiệm | A64 |
43 | Ngô Gia Tự | D | 280 | 13 | Nguyễn Văn Nguyễn | Điện Biên Phù | A59 |
44 | Ngô Sĩ Liên | D | 267 | 12 | Trần Huy Liệu | Nguyễn Tất Thành | B83 |
45 | Ngô Tất Tố | D | 114 | 13 | Điện Biên Phủ | Bùi Thị Xuân | A8 |
46 | Ngô Thời Nhiệm | D | 106 | 13 | Điện Biên Phủ | Hồ Quý Ly | A25 |
47 | Nguyễn Bá Ngọc | D | 221 | 12 | Bùi Công Minh | Võ Thị Sáu | A56 |
48 | Nguyễn Công Trứ | D | 410 | 12 | Cách Mạng Tháng 8 | Trần Bình Trọng | B79 |
49 | Nguyễn Cư Trinh | D | 132 | 13 | Lương Định Của | Huỳnh Tịnh Của | A53 |
50 | Nguyễn Hữu Cầu | D | 159 | 12 | Nguyễn Lương Bằng | Lê Lợi | B62 |
51 | Nguyễn Hữu Huân | D | 142 | 13 | Nguyễn Trãi | Phan Châu Trinh | B28 |
52 | Nguyễn Huy Tưởng | D | 368 | 13 | Lê Hồng Phong | Võ Thị Sáu | B8 |
53 | Nguyễn Khuyến | D | 169 | 13 | Nguyễn Trường Tộ | Võ Thị Sáu | B23 |
54 | Nguyễn Kiệm | D | 164 | 13 | Nguyễn Trường Tộ | Võ Thị Sáu | B15 |
55 | Nguyễn Kim | D | 178 | 12 | Cách Mạng Tháng 8 | Sương Nguyệt Ánh | B68 |
56 | Nguyễn Thái Bình | D | 327 | 12 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Tri Phương | A6 |
57 | Nguyễn Thái Học | D | 124 | 13 | Lê Hồng Phong | Trường Chinh | B27 |
58 | Nguyễn Thông | D | 295 | 12 | Phạm Thế Hiển | Nguyễn Lương Bằng | B49 |
59 | Nguyễn Thượng Hiền | D | 358 | 17 | Phan Bội Châu | Trần Phú | B87 |
60 | Nguyễn Trung Trực | D | 288 | 12 | Nam Cao | Lê Duẩn | A15 |
61 | Nguyễn Văn Quang | D | 160 | 12 | Hà Huy Giáp | Ung Văn Khiêm | B63 |
62 | Nguyễn Xí | D | 211 | 12 | Trần Bình Trọng | Ngô Quyền | A42 |
63 | Ông Ích Khiêm | D | 103 | 13 | Nguyễn Trãi | Phan Châu Trinh | B10 |
64 | Phạm Huy Thông | D | 155 | 12 | Lê Lợi | Nguyễn Tất Thành | B48 |
65 | Phạm Ngọc Thảo | D | 259 | 15 | Trường Chinh | Nguyễn Hữu Cảnh | B35 |
66 | Phạm Ngũ Lão | D | 101 | 12 | Trương Định | Bình Giã | B38 |
67 | Phạm Thế Hiển | D | 252 | 12 | Huỳnh Tấn Phát | Trương Vĩnh Ký | B45 |
68 | Phạm Viết Chánh | D | 184 | 12 | Nguyễn Lương Bằng | Lê Lợi | B41 |
69 | Phan Đăng Lưu | D | 381 | 12 | Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | A16 |
70 | Phan Kế Bính | D | 113 | 13 | Ngô Thời Nhiệm | Hoàng Văn Thụ | B17 |
71 | Tô Nguyệt Đình | D | 471 | 12 | Lưu Chí Hiếu | Trần Văn Thượng | A70 |
72 | Tôn Thất Thuyết | D | 154 | 12 | Lê Lợi | Nguyễn Tất Thành | B71 |
73 | Tôn Thất Tùng | D | 217 | 12 | Lý Thái Tổ | Nguyễn Lương Bằng | B62 |
74 | Trần Khát Chân | D | 366 | 12 | Trường Sa | Hoàng Sa | A51 |
75 | Trần Quang Diệu | D | 139 | 13 | Nguyễn Trãi | Phan Châu Trinh | B25 |
76 | Trần Tế Xương | D | 238 | 13 | Lý Nam Đế | Võ Thị Sáu | B18 |
77 | Trần Thủ Độ | D | 144 | 12 | Trần Huy Liệu | Lý Thường Kiệt | A43 |
78 | Trần Văn Quan | D | 250 | 13 | Nguyễn Khuyến | Lê Thị Riêng | A65 |
79 | Trần Văn Thượng | D | 425 | 12 | Võ Thị Sáu | Trần Phú | B84 |
80 | Trương Định | D | 212 | 12 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Bình | A10 |
81 | Trương Hán Siêu | D | 182 | 12 | Mạc Đỉnh Chi | Phan Đình Phùng | A35 |
82 | Tuệ Tĩnh | D | 242 | 12 | Võ Thị Sáu | Hai Bà Trưng | B81 |
83 | Ung Văn Khiêm | D | 183 | 12 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | A20 |
84 | Văn Cao | D | 97 | 12 | Hoàng Duy Khương | Nguyễn Công Trứ | A31 |
85 | Võ Văn Tần | D | 120 | 13 | Cách Mạng Tháng 8 | Lưu Trọng Lư | B32 |
86 | Vũ Trọng Phụng | D | 282 | 12 | Võ Thị Sáu | Đường 3 - 2 | A66 |
87 | Xuân Diệu | D | 98 | 13 | Cao Bá Quát | Đào Duy Từ | A36 |
- 1Quyết định 60/2013/QĐ-UBND năm 2013 đặt tên đường tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I
- 2Quyết định 11/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Hải, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Nghị quyết 108/2008/NQ-HĐND về đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 4Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về đặt tên đường phố tại trung tâm huyện Cát Tiên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Quyết định 60/2013/QĐ-UBND năm 2013 đặt tên đường tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I
- 4Quyết định 11/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Hải, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5Nghị quyết 108/2008/NQ-HĐND về đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 6Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về đặt tên đường phố tại trung tâm huyện Cát Tiên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 12/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Lê Thanh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết