- 1Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1766/QĐ-BNN-TCLN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1199/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 18 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 24/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr-SNN ngày 09/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính, quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) Thủ tục hành chính có số thứ tự 79 Mục XI, Phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định | Đã cắt giảm theo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
01 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | - Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc - Trường hợp phải xác minh: 13 ngày làm việc | - Trường hợp phải xác minh: 09 ngày làm việc (Theo Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 24/4/2021) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích - Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |
(Danh mục ấn định 01 TTHC)./.
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) |
|
1 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
2 | Đăng ký Mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
II | Lĩnh vực Chăn nuôi (02 TTHC) |
|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Thực hiện theo cơ chế "04 tại chỗ" |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) |
|
1 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ.
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Thanh tra - Pháp chế: TT-PC
- Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn nuôi: QLT&TACN
- Chăn nuôi và Thú y: CN&TY
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 TTHC)
1. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
1.1. Trường hợp không phải xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ (kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho doanh nghiệp); Ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng TT-PC, Chi cục Kiểm lâm. | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TT-PC | 02 giờ |
|
B3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho doanh nghiệp trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho doanh nghiệp trong thời hạn không quá 08 giờ kể từ khi viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. | Công chức Phòng TT-PC | 08 giờ |
|
B4 | Tự động phân loại doanh nghiệp nhóm I | Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | 02 giờ |
|
B5 | Cập nhật kết quả tự động phân loại trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, báo cáo Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng TT-PC | 08 giờ |
|
B6 | Kiểm tra kết quả tự động phân loại, báo cáo Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng TT-PC | 04 giờ |
|
B7 | Xem xét, quyết định xếp loại doanh nghiệp vào doanh nghiệp nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 08 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
1.2. Trường hợp phải xác minh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ (kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho doanh nghiệp); Ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng TT-PC, Chi cục Kiểm lâm. | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TT-PC | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho doanh nghiệp trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho doanh nghiệp trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. | Công chức Phòng TT-PC | 01 ngày |
|
B4 | Tự động phân loại doanh nghiệp nhóm I | Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | 0,5 ngày |
|
B5 | Xây dựng văn bản thông báo cho doanh nghiệp đăng ký phân loại trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần phải xác minh | Công chức Phòng TT-PC | 01 ngày |
|
B6 | Tiến hành xác minh, làm rõ tính chính xác thông tin tự kê khai của doanh nghiệp; Thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp biết; Báo cáo lãnh đạo phòng | Công chức Phòng TT-PC phối hợp cùng cơ quan có liên quan (nếu có) | 03 ngày |
|
B7 | Kiểm tra nội dung tự kê khai của doanh nghiệp và kết quả xác minh, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng TT-PC | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét, quyết định xếp loại doanh nghiệp vào doanh nghiệp nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày |
|
2.1. Trường hợp không cần kiểm tra, xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng TC-PC, Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TC-PC | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng văn bản cấp Mã số trại nuôi, trồng. | Công chức Phòng TC-PC | 12 giờ |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục văn bản cấp Mã số | Lãnh đạo Phòng TC-PC | 04 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản cấp Mã số và các văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 08 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC; Gửi thông tin Mã số cơ sở về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Bộ phận văn thư/ NVBĐ | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 40 giờ |
|
2.2. Trường hợp cần kiểm tra xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 18 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng TC-PC, Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TC-PC | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Kiểm tra thực tế cơ sở nuôi, trồng; Xây dựng văn bản cấp Mã số. | Công chức Phòng TC-PC | 07 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục văn bản cấp Mã số | Lãnh đạo Phòng TC-PC | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản cấp Mã số và các văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC; Gửi thông tin Mã số cơ sở về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Bộ phận văn thư/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02 TTHC)
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc).
- Nộp hồ sơ hồ sơ nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 06 ngày làm việc x 8 giờ = 48 giờ làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | ||||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ | 16 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi | 04 giờ | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Chăn nuôi | 04 giờ | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả | Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi | 04 giờ | 08 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ | 04 giờ |
|
B6 | Ban hành văn bản In kết quả, đóng dấu | Văn thư/ Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | 04 giờ | 04 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian | 04 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ | 48 giờ |
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc).
- Nộp hồ sơ hồ sơ nộp qua mạng hoặc qua BCCI: 06 ngày làm việc x 8 giờ = 48 giờ làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | ||||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ | 16 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi | 04 giờ | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Chăn nuôi | 04 giờ | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả | Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi | 04 giờ | 08 giờ |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 04 giờ | 04 giờ |
|
B6 | Ban hành văn bản In kết quả, đóng dấu | Văn thư/ Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC | 04 giờ | 06 giờ |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê và theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian | 02 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ | 48 giờ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC)
1. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
- Trường hợp thông thường (TH1): 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ.
- Trường hợp có thông tin vi phạm (TH2): 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
TH1 | TH2 | ||||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | Công chức BPMC cấp huyện/NVBĐ | 02 giờ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 02 giờ | 02 giờ |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 04 giờ kể từ khi viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện bước tiếp theo, kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu, báo cáo Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm. | Công chức bộ phận Pháp chế | 22 giờ | 30 giờ |
|
B4 | Xem xét, xác nhận bảng kê gỗ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 04 giờ | 04 giờ |
|
B5 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | 02 giờ | 02 giờ |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 32 giờ | 40 giờ |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1199/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) | |
1 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | - Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội: Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội. - Trường hợp thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh: Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh, HĐND tỉnh. |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, Tổ chức khoa học có liên quan. |
II | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT (01 TTHC) | |
1 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | - Chi cục Phát triển nông thôn - Sở Nông nghiệp và PTNT. - UBND tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Kế hoạch - Tài chính: KH-TC
- Sử dụng và Phát triển rừng: SD&PTR
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Phát triển nông thôn: PTNT
- Ngành nghề nông thôn và Bố trí dân cư: NNNT & BTDC
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 TTHC)
1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.1. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 55 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
| |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
| |
B3 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở. | Công chức phòng SD&PTR | 01 ngày |
| |
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
| |
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
| |
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày |
| |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
| |
B8 | Giao cơ quan chuyên môn tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có)) | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
| |
B9 | Thẩm định nội dung, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | Công chức Phòng SD&PTR | 08 ngày |
| |
B10 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 01 ngày |
| |
B11 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
| |
B12 | Kiểm tra văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày |
| |
B13 | Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 ngày |
| |
B14 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
| |
B15 | Tổ chức hội đồng thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét, quyết định. | Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường cùng các Bộ, ngành, địa phương có liên quan | 25 ngày |
| |
B16 | Trình Quốc hội xem xét, quyết định | Thủ tướng Chính phủ | Thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ |
| |
B17 | Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/ Chuyển kết quả về UBND tỉnh gửi hồ sơ | Quốc hội | Thực hiện theo Quy chế làm việc của Quốc hội |
| |
B18 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
| |
| Tổng thời gian thực hiện | 50 ngày |
| ||
1.2. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 55 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở. | Công chức phòng SD&PTR | 01 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B8 | Giao cơ quan chuyên môn tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có)) | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B9 | Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Công chức Phòng SD&PTR | 08 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 01 ngày |
|
B11 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B12 | Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B13 | Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 ngày |
|
B14 | Xem xét, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B15 | Tổ chức hội đồng thẩm định hồ sơ. | Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường cùng các Bộ, ngành, địa phương có liên quan | 25 ngày |
|
B16 | Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/Chuyển kết quả về UBND tỉnh gửi hồ sơ | Thủ tướng Chính phủ | Thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ |
|
B17 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 50 ngày |
|
1.3. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 13 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở. | Công chức phòng SD&PTR | 01 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B8 | Giao cơ quan chuyên môn tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có)) | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B9 | Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh. | Công chức Phòng SD&PTR | 10 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 01 ngày |
|
B11 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày |
|
B12 | Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo | Phòng KH-TC | 02 ngày |
|
B13 | Xem xét, ký duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 ngày |
|
B14 | Xem xét, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B15 | Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/Chuyển kết quả cho UBND tỉnh | HĐND tỉnh | Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
|
B16 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
|
2. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp không cần xác minh: 27 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc).
- Trường hợp cần xác minh: 30 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 50 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
TH không cần xác minh | TH cần xác minh | ||||
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng SD&PTR | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B3 | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho Chủ dự án trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho Chủ dự án trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: xây dựng dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Công chức Phòng SD&PTR | 02 ngày | 02 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | 01 ngày |
|
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản thành lập Hội đồng thẩm định, văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày | 01 ngày |
|
B8 | Gửi thông báo đến các cơ quan | Văn thư Sở | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B9 | Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần). Xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế. | Hội đồng thẩm định: Sở: NN&PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện; Tổ chức khoa học liên quan. - Chuyên viên Phòng SD&PTR | 8,5 ngày | 11,5 ngày |
|
B10 | Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B11 | Xem xét văn bản xử lý; trình Sở (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | 01 ngày |
|
B12 | Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo | Phòng KH-TC | 01 ngày | 01 ngày |
|
B13 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày | 01 ngày |
|
B14 | Xem xét, quyết định phê duyệt phương án; chuyển kết quả cho công chức một cửa Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 08 ngày | 08 ngày |
|
B15 | Thống kê và theo dõi; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày | 30 ngày |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC)
1. Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 52 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 70 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 18 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp huyện | Công chức BPMC cấp huyện | 1/2 ngày |
|
B2 | Giao phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng Tờ trình trình UBND tỉnh | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 9,5 ngày |
|
B4 | Xem xét kết quả xử lý, ký văn bản trình UBND cấp tỉnh | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày |
|
B5 | Chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT | UBND tỉnh | 01 ngày |
|
B6 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
|
B7 | Giao Phòng NNNT&BTDC xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 1/2 ngày |
|
B8 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Xây dựng dự thảo văn bản tham mưu (kết quả giải quyết), trình Lãnh đạo Chi cục | Phòng NNNT& BTDC | 02 ngày |
|
B9 | Xem xét dự thảo văn bản tham mưu, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 01 ngày |
|
B10 | Xem xét ký văn bản tham mưu và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký ban hành quyết định di dân đến vùng dự án đồng thời ban hành văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi đến tiếp nhận bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án | Lãnh đạo UBND tỉnh nơi đi | 05 ngày |
|
B12 | UBND tỉnh nơi đến tiếp nhận bố trí ổn định dân cư | UBND tỉnh nơi đến | 30 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 52 ngày |
|
- 1Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, nông nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, quản lý xây dựng công trình và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Lâm nghiệp, Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới giữa các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Bình
- 1Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, trồng trọt, chăn nuôi, nông nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, quản lý xây dựng công trình và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 1766/QĐ-BNN-TCLN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 12Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Lâm nghiệp, Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới giữa các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Bình
Quyết định 1199/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1199/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết