- 1Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1193/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 16 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1634/TTr-SKHĐT ngày 16/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định 15 Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan dự thảo Quyết định Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước ngày 24/8/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1193/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI: 15 TTHC
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, thời gian, cách thức thực hiện TTHC | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 15 TTHC | ||||
1 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 100.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức trực tuyến: Lệ phí bằng 50% mức thu: 50.000 đồng - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ- CP). |
2 | Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. | 1. Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. |
3 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT- BKHĐT). |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | 03 ngày làm việc. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác; | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
6 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
7 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
8 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | * Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
9 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; |
10 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | 03 ngày làm việc. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
11 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. |
12 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 100.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức trực tuyến: Lệ phí bằng 50% mức thu: 50.000 đồng - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
13 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
14 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
15 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ: 11 TTHC
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, thời gian, cách thức thực hiện TTHC | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN : 11 TTHC | ||||
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (1.005280) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | 1. Địa điểm thực hiện: - Tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đặt trụ sở hợp tác xã. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ); - Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; - Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’; 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 100.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức trực tuyến: Lệ phí bằng 50% mức thu: 50.000 đồng - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (2.002123) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ); - Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; - Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’; 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 100.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức trực tuyến: Lệ phí bằng 50% mức thu: 50.000 đồng - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (1.005277) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ); - Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; - Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’; 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 100.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức trực tuyến: Lệ phí bằng 50% mức thu: 50.000 đồng - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.004901) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ); - Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; - Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’; 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 100.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức trực tuyến: Lệ phí bằng 50% mức thu: 50.000 đồng - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐ. |
5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (1.004979) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ); - Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; - Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’; 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 20.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức trực tuyến: Lệ phí bằng 50% mức thu: 10.000 đồng - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
6 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.001958) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ); - Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; - Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’; 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
7 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005378) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ); - Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; - Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’; 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 100.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức trực tuyến: Lệ phí bằng 50% mức thu: 50.000 đồng - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
8 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (1.005377) | 03 ngày làm việc. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ); - Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; - Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’; 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.001973) | 03 ngày làm việc. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ); - Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; - Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’; 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | - Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 100.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức trực tuyến: Lệ phí bằng 50% mức thu: 50.000 đồng - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
10 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.004982) | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể. - Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nhận được nghị quyết giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ); - Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; - Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’; 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1.005010) | - Trong nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | 1. Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ); - Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’; - Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’; 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến. | Không quy định | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI: 20 TTHC
STT | Mã TTHC | TÊN TTHC | Quyết định công bố | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 15 TTHC | |||
1 | 1.005125 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019) | Hủy bỏ |
2 | 2.002013 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
3 | 1.005003 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
4 | 1.005047 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
5 | 1.005122 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
6 | 2.001979 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
7 | 2.001957 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
8 | 1.005056 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
9 | 1.005072 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
10 | 2.001962 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
11 | 1.005064 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
12 | 1.005124 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
13 | 1.005046 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
14 | 1.005283 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
15 | 2.002125 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Hủy bỏ |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 05 TTHC | |||
1 | 2.002122 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| Hủy bỏ |
2 | 2.002120 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
| Hủy bỏ |
3 | 1.005121 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
| Hủy bỏ |
4 | 1.004972 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
| Hủy bỏ |
5 | 1.004895 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
| Hủy bỏ |
- 1Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1193/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực