Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 705/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 21 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 26 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 34 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và cấp xã niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRỆN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||||||
1 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp Mã số TTHC: 2.002635.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ quy định | Một cửa cấp huyện | - Tổ hợp tác: miễn phí, lệ phí. | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). | x |
|
2 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo Mã số TTHC: 2.002636.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ quy định | Một cửa cấp huyện | - Tổ hợp tác: miễn phí, lệ phí. | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | x |
|
3 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 Mã số TTHC: 2.002637.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | Miễn phí, lệ phí | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy Mã số TTHC: 2.002638.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | Miễn phí, lệ phí | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác Mã số TTHC: 2.002639.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | Miễn phí, lệ phí | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
6 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác Mã số TTHC: 2.002640.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | Miễn phí, lệ phí | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
7 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác Mã số TTHC: 2.002641.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | Miễn phí, lệ phí | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
|
8 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác Mã số TTHC: 2.002642.H42 | - Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | Miễn phí, lệ phí | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
9 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã số TTHC: 2.002643.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện |
| Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; | x |
|
10 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác Mã số TTHC: 2.002644.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | Miễn phí, lệ phí | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
11 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã số TTHC: 2.002645.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | không | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | x |
|
12 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài Mã số TTHC: 2.002646.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | không. | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
13 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã số TTHC: 2.002648.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | không | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
14 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã số TTHC: 2.002649.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | không | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
15 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã số TTHC: 2.002650.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | không | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||||||
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất Mã số TTHC: 1.005280.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | - Tổ hợp tác: miễn phí, lệ phí. - Lệ phí cấp mới Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: nộp trực tiếp 150.000 VNĐ; nộp trực tuyến: 75.000 VNĐ. - Lệ phí đăng ký thay đổi nội dung Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: nộp trực tiếp 75.000 VNĐ; nộp trực tuyến: 37.500 VNĐ. | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Chủ tịch HĐND tỉnh Ninh Bình ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016); - Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Chủ tịch HĐND tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023). | x |
|
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh Mã số TTHC: 2.002123.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | Chưa quy định (Hội đồng nhân dân tỉnh quy định, căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT- BTC). | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập Mã số TTHC: 1.005277.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | Lệ phí: nộp trực tiếp 75.000 VNĐ; nộp trực tuyến: 37.500 VNĐ. | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016; - Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023. | x |
|
4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã số TTHC: 1.004901.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | Chưa quy định (Hội đồng nhân dân tỉnh quy định, căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT- BTC). | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập Mã số TTHC: 1.004979.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | Lệ phí: nộp trực tiếp 30.000 VNĐ; nộp trực tuyến: 15.000 VNĐ. | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016; - Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023. | x |
|
6 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã số TTHC: 2.001958.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | không | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT. | x |
|
7 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã số TTHC: 1.005378.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | không | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
8 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã số TTHC: 1.005377.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | không | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã số TTHC: 2.001973.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một cửa cấp huyện | - Lệ phí đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: nộp trực tiếp 75.000 VNĐ; nộp trực tuyến: 37.500 VNĐ. - Lệ phí đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Chưa quy định. | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016; - Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023. | x |
|
10 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã số TTHC: 1.004982.H42 | - Bước 1 Thông báo giải thể: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Bước 2 Hồ sơ giải thể: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Một cửa cấp huyện | không | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã số TTHC: 1.005010.H42 | - Trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Một cửa cấp huyện | Khôn | Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. | x |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI CẤP TỈNH
TT | Mã số TTHC | Tên hành thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Ghi chú |
1 | 1.005125.000. 00.00.H42 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
2 | 2.002013.000. 00.00.H42 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
3 | 1.005003.000. 00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
4 | 1.005047.000. 00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
5 | 1.005122.000. 00.00.H42 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
6 | 2.001979.000. 00.00.H42 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
7 | 2.001957.000. 00.00.H42 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
8 | 1.005056.000. 00.00.H42 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
9 | 1.005072.000. 00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
10 | 2.001962.000. 00.00.H42 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
11 | 1.005064.000. 00.00.H42 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
12 | 1.005124.000. 00.00.H42 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
13 | 1.005046.000. 00.00.H42 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
14 | 1.005283.000. 00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
15 | 2.002125.000. 00.00.H42 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI CẤP HUYỆN
TT | Mã số TTHC | Tên hành thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Ghi chú |
1 | 2.002122.000. 00.00.H42 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
2 | 2.002120.000. 00.00.H42 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
3 | 1.005121.000. 00.00.H42 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
4 | 1.004972.000. 00.00.H42 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
5 | 1.004895.000. 00.00.H42 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
6 | 1.005280.000. 00.00.H42 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
7 | 2.002123.000. 00.00.H42 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
8 | 1.005277.000. 00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
9 | 1.005378.000. 00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
10 | 2.001973.000. 00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
11 | 1.004982.000. 00.00.H42 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
12 | 1.004979.000. 00.00.H42 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
13 | 2.001958.000. 00.00.H42 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
14 | 1.005377.000. 00.00.H42 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
15 | 1.005010.000. 00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
16 | 1.004901.000. 00.00.H42 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI CẤP XÃ
TT | Mã số TTHC | Tên hành thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Ghi chú |
1 | 2.002226.000. 00.00.H42 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
2 | 2.002227.000. 00.00.H42 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
3 | 2.002228.000. 00.00.H42 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hủy bỏ và huỷ công khai |
Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 705/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra