UỶ BAN KHOA HỌC NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/QĐ | Hà Nội, ngày 24 tháng 2 năm 1992 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC NHÀ NƯỚC
Căn cứ vào Điều 15 của Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày 27 tháng 12 năm 1990;
Căn cứ Nghị định số 327-HĐBT ngày 19-10-1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thi hành Pháp lệnh chất lượng hàng hoá;
Xét yêu cầu quản lý chất lượng hàng hoá của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuộc các thành phần kinh tế,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng".
| Đặng Hữu (Đã ký) |
HÀNG HOÁ BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 119-QĐ ngày 24-2-1882)
Số mã hoá H.H | Tên hàng hoá |
1 | 2 |
100 | MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI |
100-01 | Máy tiện |
100-07 | Máy doa |
100-10 | Máy phay |
100-13 | May gia công bánh răng |
100-16 | Máy bào, xọc |
100-18 | Máy mài |
100-25 | Máy khoan |
100-29 | Máy gia công rèn |
100-50 | Máy ép thuỷ lực |
100-51 | Máy ép cơ khí |
100-60 | Máy rèn dập |
100-71 | Máy uốn tấm |
100-72 | Máy cắt đột liên hợp |
100-73 | Máy ép rèn tự động |
110 | THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG |
110-01 | Nồi hơi |
110- 18 | Động cơ diezen và phụ tùng |
110-18-01 | Động cơ diezen |
110-18-02 | Pitông |
110-18-03 | Xilanh |
110-18-04 | Vòi phun |
110-18-05 | Trục khuỷu |
110-18-06 | Vòng găng |
110-18-07 | Cặp pít tông và xi lanh của bơm cao áp |
110-19 | Động cơ xăng và phụ tùng |
110-19-01 | Động cơ xăng |
110-19-02 | Bộ chế hoà khí |
111 | THIẾT BỊ KỸ THUẬT ĐIỆN |
111-02 | Động cơ điện xoay chiều |
111-04 | Máy phát điện xoay chiều |
111-23 | Thiết bị hàn |
111-29 | Máy biến áp điện lực |
111-30 | Máy tự biến áp dân dụng |
111-46 | Thiết bị bảo vệ mạng điện |
111-46-01 | Cầu dao |
111-46-02 | Áp tô mát |
111-50 | Khởi động từ |
111-63 | Rơle |
111-67 | Ắc quy |
111-68 | Pin |
111-72 | Sản phẩm cách điện |
111-72-01 | Vật cách điện bằng nhựa |
111-72-02 | Vật cách điện bằng cao su |
111-72-04 | Vật cách điện bằng sứ |
111-72-05 | Vật cách điện bằng thuỷ tinh |
111-90 | Nguồn phát sáng |
111-90-02 | Bóng đèn khí hạ áp, đèn huỳnh quang |
111-90-03 | Bóng đèn điện nung sáng thông thường |
111-91 | Balát |
113 | CÁP VÀ DÂY ĐIỆN |
113-02 | Cáp điện |
113-06 | Cáp điện thoại, thông tin |
113-24 | Dây điện tráng men, dây điện từ |
113-31 | Dây điện bọc nhựa |
140 | THIẾT BỊ CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC |
140-02 | Máy xay xát |
142 | THIẾT BỊ LÀM LẠNH VÀ HOÀ KHÔNG KHÍ |
142-01 | Máy làm lạnh |
142-05 | Máy hoà không khí |
153 | THIẾT BỊ XÂY DỰNG |
153-01 | Máy trộn bê tông |
153-02 | Máy ép gạch ngói |
153-03 | Máy nghiền đá |
155 | BƠM, MÁY NÉN KHÍ, QUẠT CÔNG NGHIỆP |
155-01 | Bơm lắc tay |
155-02 | Máy bơm nước |
155-03 | Máy nén khí |
155-04 | Quạt công nghiệp |
155-05 | Máy bơm thuốc trừ dịch hại |
155-06 | Thiết bị hàn hơi |
158 | THIẾT BỊ VÀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ, THÔNG TIN |
158-04 | Máy phát thanh |
158-05 | Máy phát hình |
158-06 | Máy thu thanh |
158-07 | Máy thu hình |
158-08 | Máy ghi âm, radiocasset |
158-09 | Máy tăng âm |
158-10 | Điện thoại |
158-11 | Ăng ten và dây ăng ten cho máy thu hình |
158-22 | Loa điện động |
158-23 | Micrô |
158-27 | Đi ốt |
158-28 | Tranzitor |
158-40 | Điện trở |
158-41 | Tụ điện |
158-45 | Fe rit |
172 | THIẾT BỊ DỤNG CỤ Y TẾ |
172-02 | Thiết bị y tế |
172-02-01 | Bàn mổ |
172-02-02 | Xe đẩy |
172-03 | Dụng cụ y tế |
172-03-01 | Dao mổ |
172-03-02 | Kéo phẫu thuật |
172-03-03 | Kim tiêm |
172-03-04 | Chỉ phẫu thuật |
172-03-05 | Bông |
172-03-06 | Gạc |
172-03-07 | Túi chườm |
172-03-08 | Găng cao su |
173 | Ổ LĂN VÀ Ổ TRƯỢT |
173-01 | Ổ lăn |
173-02 | Ổ trượt |
174 | DỤNG CỤ GIA CÔNG KIM LOẠI |
174-01 | Mũi khoan |
174-02 | Mũi doa, mũi khoét |
174-03 | Ta rô |
174-04 | Bàn ren |
174-05 | Dao phay |
174-06 | Dao bào, dao tiện |
174-07 | Kìm thông dụng |
175 | THIẾT BỊ GIA CÔNG GỖ |
175-01 | Máy cắt |
175-02 | Máy xẻ |
175-03 | Máy bào |
176 | HỢP KIM CỨNG VÀ VẬT LIỆU MÀI |
176-02 | Mảnh hợp kim cứng |
176-06 | Đá mài |
176-07 | Vải ráp |
176-08 | Giấy ráp |
178 | CHI TIẾT LẮP XIẾT |
178-01 | Bulông |
178-02 | Đai ốc |
178-03 | Vít |
180 | MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP |
181 | MÁY LÀM ĐẤT VÀ THU HOẠCH |
181-01 | Cày (đi theo máy kéo) |
181-03 | Bừa (đi theo máy kéo) |
181-37 | Máy tuốt lúa |
191 | ÔTÔ VÀ PHỤ TÙNG |
191-01 | Ôtô chở khách |
191-02 | Phụ tùng ôtô |
191-02-01 | Chèn chốt cầu |
191-01-01 | Chốt quay lái |
191-02-03 | Chốt cầu |
191-02-04 | Nửa trục |
199 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁC |
199-01 | Xích lô |
199-02 | Xe lam |
199-03 | Xe vận tải VC-1000 (công nông) |
199-04 | Xe kéo tay 350 |
200 | THAN ANTRAXIT |
200-01 | Than cục |
200-02 | Than cám |
201 | THAN DÙNG CHO SINH HOẠT |
207 | GRAPHIT |
260 | KIM LOẠI ĐEN |
260-01 | Gang và sản phẩm gang |
260-01-02 | Ống gang |
260-02 | Fero các loại |
260-03 | Thép thỏi |
260-04 | Thép cán |
260-04-01 | Thép hình |
260-04-02 | Thép tấm |
260-04-03 | Dây thép |
260-04-04 | Ống thép |
260-05 | Tôn tráng thiếc |
260-06 | Tôn tráng kẽm |
260-07 | Que hàn |
260-08 | Thép kết cấu các bon |
270 | KIM LOẠI MÀU VÀ HỢP KIM MÀU |
270-01 | Đồng (dây, ống, bột) |
270-02 | Nhôm (dây, ống, bột) |
270-03 | Chì (thỏi, dây, bột) |
270-04 | Kẽm thỏi |
270-06 | Thiếc thỏi |
270-10 | Ăng ti moan (thỏi, bột) |
300 | AXÍT HỮU CƠ VÀ VÔ CƠ |
300-01 | Axit sunfuric |
300-02 | Axit clohydric |
300-03 | Axit nitric |
300-04 | Axit axetic |
301 | XÚT VÀ SẢN PHẨM XÚT |
302 | MUỐI CỦA AXIT VÔ CƠ |
302-01 | Muối của axit sunfuric |
302-02 | Muối của axit clohydric |
302-03 | Muối của axit nitric |
302-04 | Bột nhẹ (canxi cacbonat) |
303 | CÁC LOẠI KHÍ |
303-01 | Amôniac |
303-02 | Nitơ |
303-03 | Dioxit carbon |
303-04 | Axetylen, đất đèn |
303-05 | Ôxy |
304 | CHẤT DẺO VÀ SẢN PHẨM TỪ CHẤT DẺO |
304-01 | Màng mỏng |
304-02 | Ống nhựa |
304-03 | Can đựng thực thẩm |
309 | HOÁ CHẤT THÍ NGHIỆM |
309-01 | Thuốc thử |
309-02 | Chất chỉ thị |
311 | BỘT MÀU, SƠN VÀ MỰC |
311-01 | Bột màu |
311-02 | Mực in |
311-03 | Mực viết |
311-04 | Sơn |
340 | PHÂN LÂN |
340-01 | Supephotphat |
340-02 | Phân lân nung chảy |
340-03 | Photphorit |
342 | PHÂN ĐẠM |
342-01 | Đạm sunfat |
342-02 | Đạm clorua |
342-03 | Đạm Urê |
345 | PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN VI LƯỢNG |
345-01 | Phân hỗn hợp NPK, NP |
345-02 | Phân vi lượng |
348 | THUỐC TRỪ DỊCH HẠI VÀ TRỪ CỎ |
348-01 | Thuốc trừ dịch hại |
348-04 | Thuốc trừ cỏ |
349 | THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN |
350 | CAO SU THIÊN NHIÊN |
359 | SẢN PHẨM CAO SU |
359-01 | Ống cao su |
359-02 | Vòng đệm cao su |
359-03 | Băng tải bằng cao su |
370 | VẢI GIẢ DA |
400 | XI MĂNG VÀ SẢN PHẨM |
400-01 | Xi măng pooclăng |
400-02 | Xi măng pooclăng pudôlan |
400-03 | Xi măng trắng |
400-04 | Cột điện đúc li tâm |
400-05 | Ống thoát nước đúc li tâm |
401 | KÍNH TẤM |
402 | VẬT LIỆU LỢP NHÀ |
402-03 | Tấm lợp nhựa |
402-04 | Tấm lợp fibrô xi măng |
402-06 | Ngói |
404 | GẠCH CHỊU LỬA |
404-01 | Gạch sa mốt |
404-08 | Gạch chịu axit |
404-13 | Vữa chịu lửa |
405 | VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, ÂM |
405-01 | Amiăng |
405-02 | Vải, sợi, bông, thuỷ tinh |
405-04 | Mica |
407 | GẠCH XÂY DỰNG |
407-01 | Gạch đất nung |
407-02 | Gach men |
407-03 | Gạch hoa (bông) |
407-04 | Gạch si li cát |
407-05 | Đá ốp lát |
409 | ĐỒ GỐM SỨ VỆ SINH |
409-01 | Ống thoát nước |
409-02 | Bệ xí |
412 | SẢN PHẨM GỖ |
412-01 | Gỗ ván sàn |
412-02 | Gỗ dán |
506 | GIẤY |
506-03 | Giấy crap |
56-06 | Giấy in thường |
506-07 | Giấy in báo |
506-18 | Giấy nến |
506-22 | Giấy đánh máy |
506-23 | Giấy than |
506-24 | Giấy vệ sinh |
507-25 | Vở học sinh |
506-26 | Giấy viết |
507 | BÌA, CÁT TÔNG |
507-01 | Bìa |
507-02 | Cát tông |
510 | XƠ, SỢI |
510-01 | Bông thiên nhiên |
510-03 | Sợi đay |
510-04 | Sợi gai |
510-07 | Len sợi |
510-08 | Tơ tằm |
510-09 | Sợi hoá học |
510-10 | Sợi bông |
510-11 | Sợi pha |
550 | HẠT GIỐNG |
550-01 | Ngô giống |
550-02 | Hạt giống lúa nước |
560 | DẦU VÀ TINH DẦU THỰC VẬT |
560-01 | Tinh dầu bạc hà |
560-02 | Tinh dầu húng quế |
560-03 | Tinh dầu hương nhu |
560-33 | Tinh dầu xả |
560-40 | Tinh dầu hồi |
560-50 | Dầu thầu dầu |
560-60 | Dầu tùng hương |
560-70 | Dầu trẩu |
560-80 | Dầu thông |
560-90 | Colophan |
560-95 | Shellac |
560-99 | Tinh dầu khác |
580 | THỨC ĂN CHO CHĂN NUÔI |
580-01 | Khô dầu các loại |
580-02 | Thức ăn tổng hợp cho lợn |
580-03 | Thức ăn tổng hợp cho gà |
580-04 | Thức ăn cho tôm |
580-05 | Premix khoáng và vitamin |
590 | LÔNG VŨ CHẾ BIẾN |
590-01 | Lông vịt |
590-02 | Lông gà |
600 | GIỐNG ĐỘNG VẬT |
600-01 | Trâu giống |
600-02 | Bò giống |
600-03 | Lợn giống |
600-04 | Gà giống |
600-05 | Cá giống |
600-06 | Tinh dịch động vật |
700 | NGŨ CỐC |
700-01 | Gạo |
700-02 | Ngô hạt |
720 | SẢN PHẨM CÂY CÔNG NGHIỆP |
720-02 | Lạc nhân |
720-03 | Đậu đỗ |
720-04 | Đào lộn hột |
720-05 | Cà phê hạt, bột và tan |
720-06 | Chè nguyên liệu, chè gói, chè hộp |
720-07 | Hoa hồi |
720-08 | Quế |
722 | GIA VỊ |
722-13 | Gừng bột |
722-14 | Nghệ bột |
722-15 | Ớt bột |
722-16 | Hạt tiêu |
722-17 | Tỏi |
722-18 | Mì chính |
722-19 | Bột canh |
722-20 | Dấm |
722-21 | Muối ăn |
800 | THỊT VÀ SẢN PHẨM TỪ THỊT |
800-01 | Thịt lợn đông lạnh |
800-02 | Thịt bò đông lạnh |
800-03 | Thịt gia cầm đông lạnh |
800-04 | Thịt hộp |
802 | SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA |
802-01 | Sữa đặc |
802-02 | Sữa bột |
802-03 | Bơ, phomát |
810 | THUỶ SẢN ĐÔNG LẠNH |
810-01 | Cá đông lạnh |
810-02 | Mực đông lạnh |
810-03 | Tôm đông lạnh |
811 | THUỶ SẢN KHÔ |
811-02 | Mực khô |
811-03 | Tôm khô |
811-05 | Vi cước |
811-09 | Yến sào |
811-10 | Rong câu - Aga |
813 | CÁ HỘP |
817 | NƯỚC MẮM, NƯỚC CHẤM |
821 | BỘT VÀ SẢN PHẨM TỪ BỘT |
821-01 | Bánh phồng tôm |
821-03 | Bánh đa nem |
821-04 | Mỳ ăn liền |
821-05 | Bánh phở khô |
821-06 | Bún khô |
821-07 | Bánh bích quy |
821-08 | Bột mỳ |
821-09 | Bột đậu xanh, đậu nành |
821-10 | Bột dinh dưỡng |
821-99 | Bánh đậu xanh, bánh nướng, bánh dẻo, bánh gạo |
834 | RAU QUẢ HỘP |
834-10 | Nước quả pha đường |
834-20 | Quả nước đường |
834-30 | Đồ hộp rau |
834-40 | Dưa chuột dầm dấm |
840 | ĐƯỜNG VÀ KẸO |
840-01 | Đường kính |
840-10 | Kẹo |
841 | DẦU ĂN THỰC VẬT |
841-01 | Dầu lạc |
841-03 | Dầu dừa |
841-04 | Dầu vừng |
841-05 | Dầu cám |
841-06 | Dầu đậu tương |
841-09 | Mỡ thực vật (margarin) |
842 | MẬT ONG VÀ SẢN PHẨM ONG |
842-01 | Mật ong |
842-02 | Phấn hoa |
842-03 | Sữa ong chúa |
842-04 | Sáp ong |
850 | ĐỒ UỐNG |
850-01 | Rượu, cồn |
850-01-01 | Cồn thực phẩm |
850-01-02 | Rượu trắng |
850-01-03 | Rượu mùi |
850-01-04 | Rượu vang hoa quả |
850-03 | Bia |
850-03-01 | Bia hơi |
850-03-02 | Bia chai |
850-03-03 | Bia hộp |
850-04 | Nước giải khát đóng chai |
850-05 | Nước khoáng đóng chai |
850-08 | Nước đá |
850-09 | Kem |
851 | THUỐC LÁ ĐIẾU |
851-01 | Thuốc lá điếu không đầu lọc |
851-02 | Thuốc lá điếu đầu lọc |
900 | VẢI LỤA |
900-01 | Vải dệt thoi dùng cho may mặc |
900-10 | Vải dệt kim dùng cho may mặc |
900-20 | Vải bạt |
900-30 | Vải mảnh công nghiệp |
900-40 | Lụa tơ tằm |
900-50 | Lụa sa tanh |
900-60 | Vải tuyn, màn tuyn |
900-70 | Khăn (mặt, tắm) |
925 | DỤNG CỤ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
925-01 | Mũ bảo hộ lao động |
925-02 | Kính bảo hộ lao động |
925-03 | Ủng bảo hộ lao động |
940 | DỤNG CỤ GIA ĐÌNH |
940-02 | Dụng cụ gia đình bằng nhôm |
940-02-01 | Chậu nhôm |
940-02-02 | Mâm nhôm |
940-02-03 | Nồi nhôm |
940-02-04 | Ấm nhôm |
940-04 | Dụng cụ gia đình bằng sắt tráng men |
940-04-01 | Chậu men |
940-04-02 | Khay, bát, ca men |
940-05 | Dụng cụ gia đình bằng sành sứ |
940-05-01 | Bát, đĩa ăn |
940-05-02 | Chum, vại |
940-06 | Dụng cụ gia đình bằng thuỷ tinh |
940-06-01 | Cốc uống nước |
946 | TẠP PHẨM |
946-01 | Kim khâu tay, kim máy khâu |
946-02 | Kéo cắt vải |
946-03 | Khoá Phecmơtuya (khoá kéo) |
946-04 | Chỉ các loại |
946-05 | Khoá cửa |
946-06 | Kem đánh răng |
946-07 | Xà phòng bánh |
946-08 | Kem giặt |
946-09 | Bột giặt |
946-10 | Phích đựng nước nóng |
946-13 | Diêm hộp |
946-14 | Pháo |
946-15 | Keo dán công nghiệp |
946-16 | Vợt bóng bàn |
946-17 | Vợt cầu lông |
946-18 | Phấn viết |
946-19 | Bút máy |
946-20 | Bút bi |
946-21 | Bàn chải răng |
965 | MỸ PHẨM |
965-01 | Sơn |
965-02 | Kem bôi da |
965-03 | Phấn bôi da |
965-04 | Nước hoa |
965-05 | Thuốc bôi móng tay |
965-06 | Dầu chải tóc |
965-07 | Nước gội đầu |
970 | XE ĐẠP VÀ PHỤ TÙNG |
970-01 | Xe đạp hoàn chỉnh |
970-02 | Phụ tùng xe đạp |
970-02-01 | Khung, càng lái |
970-02-02 | Ổ bánh |
970-02-03 | Xích |
970-02-04 | Đùi đĩa |
970-02-05 | Líp |
970-02-06 | Tay lái và cọc lái |
970-02-07 | Ổ trục giữa |
970-02-08 | Phanh |
970-02-09 | Bàn đạp |
970-02-10 | Lốp xe đạp |
970-02-11 | Săm xe đạp |
970-02-12 | Vành |
970-02-13 | Nan hoa |
971 | XE MÁY VÀ PHỤ TÙNG |
971-12 | Xe máy |
971-13 | Lốp xe máy |
971-14 | Săm xe máy |
971-15 | Xích xe máy |
971-16 | Đĩa răng (nhông) |
971-17 | Pit tông |
972 | ĐỒ ĐIỆN GIA ĐÌNH |
972-01 | Quạt bàn, quạt đứng và quạt treo tường |
972-02 | Quạt trần |
972-09 | Bếp điện |
972-10 | Que đun điện(ống đun điện) |
972-11 | Nồi cơm điện |
972-12 | Bàn là |
972-13 | Ấm điện |
972-14 | Công tắc, cầu dao, cầu chì |
972-15 | Ổ cắm, phích cắm |
977 | ĐỒ CHƠI TRẺ EM |
- 1Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 2Nghị định 327-HĐBT năm 1991 thi hành Pháp lệnh chất lượng hàng hoá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 3Quyết định 2577/QĐ-TĐC năm 1996 về Danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng năm 1997 do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Quyết định 119/QĐ năm 1992 về danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- Số hiệu: 119/QĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/1992
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
- Người ký: Đặng Hữu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/02/1992
- Ngày hết hiệu lực: 09/12/1999
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực