- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1181/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 23 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 09/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016 kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung tổ chức tư vấn xác định giá đất tại khoản 3, Mục III, Kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2016:
k) Công ty TNHH Thẩm định giá Độc Lập:
- Địa chỉ: 163 Nguyễn Văn Trỗi, P.11, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 083.9971956.
- Website: www.dinhgiadoclap.com
2. Bổ sung các khu đất cần định giá đất cụ thể làm cơ sở bán đấu giá quyền sử dụng đất tại Phụ lục 2, mục XI (huyện Phú Riềng) kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. (Có Bảng tổng hợp kèm theo).
Điều 2. Các ông/bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC KHU ĐẤT CẦN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Bổ sung)
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | SL khu đất cần định giá | Vị trí | Đvt | Diện tích | Tổng giá trị ước tính (đồng) | Ghi chú |
XI | Huyện Phú Riềng (bổ sung) | 14 |
|
| 13.713.160,9 | 28.165.769.270 |
|
1 | Trung tâm xã Long Tân |
| Long Tân | m2 | 20.491,0 | 12.294.600.000 | x |
2 | Trung tâm xã Bình Sơn |
| Bình Sơn | m2 | 1.837,0 | 1.102.200.000 |
|
3 | Thôn Tân Lực, xã Bù Nho |
| Bù Nho | m2 | 2.176,0 | 3.916.800.000 |
|
4 | Thôn Tân Hòa, xã Bù Nho |
| Bù Nho | m2 | 8.392,0 | 209.800.000 |
|
5 | Thôn Tân Hòa, xã Bù Nho |
| Bù Nho | m2 | 23.852,0 | 524.744.000 |
|
6 | Thôn Tân Hòa, xã Bù Nho |
| Bù Nho | m2 | 1.149,0 | 574.500.000 |
|
7 | Thôn Tân Hiệp 2, xã Bù Nho |
| Bù Nho | m2 | 2.027,4 | 810.960.000 |
|
8 | Thôn Tân Hiệp 2, xã Bù Nho |
| Bù Nho | m2 | 206,0 | 82.400.000 |
|
9 | Ki ốt ở TTTM Bù Nho |
| Bù Nho | m2 | 125,5 | 642.885.270 |
|
10 | TTTM Bù Nho |
| Bù Nho | m2 | 360,0 | 432.000.000 |
|
11 | TTTM Bù Nho. |
| Bù Nho | m2 | 84,0 | 98.280.000 |
|
12 | Thôn Tân Hiệp 1, xã Bù Nho |
| Bù Nho | m2 | 6.500,0 | 3.900.000.000 |
|
13 | Thôn Tân Bình, xã Bù Nho |
| Bù Nho | m2 | 3.600,0 | 2.160.000.000 |
|
14 | Thôn Tân Hiệp 1, xã Bù Nho |
| Bù Nho | m2 | 2.361,0 | 1.416.600.000 |
|
Ghi chú: Dấu ”x": Để chỉ dự kiến khu đất khi xác định giá cụ thể cần phải thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất.
- 1Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2016 đối với trường hợp thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 1999/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016
- 5Quyết định 2123/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1994/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 835/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 2755/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 2873/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2016 đối với trường hợp thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 1999/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016
- 10Quyết định 2123/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1994/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 835/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 2755/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 2873/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016
Quyết định 1181/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016
- Số hiệu: 1181/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Anh Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định