Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1178/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 687/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Dĩ An, với các nội dung chính như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Dĩ An lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Dĩ An.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Dĩ An.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Phối hợp chặt chẽ với các sở, ngành để bố trí vốn đầu tư nhằm đảm bảo tiến độ xây dựng các dự án, công trình đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Chủ động đôn đốc các chủ đầu tư các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tập trung thực hiện các công trình, dự án đã được phê duyệt. Tập trung khắc phục những tồn tại, hạn chế trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đai những năm trước.

4. Đối với những khu phân lô tự phát tồn tại nhiều năm trên địa bàn thành phố Dĩ An, chỉ đạo các phòng ban chuyên môn tập trung rà soát và đề xuất giải quyết đảm bảo theo quy định.

5. Tuyệt đối không thực hiện các thủ tục đất đai đối với các trường hợp không phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Dĩ An đã được phê duyệt, trừ các trường hợp phù hợp với quy định tại Khoản 8 Điều 2 của Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Dĩ An;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tân Bình

Bình An

Đông Hòa

Bình Thắng

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6,004.69

1,039.53

1,396.01

1,036.54

597.75

1,045.67

545.92

343.27

1

Đất nông nghiệp

NNP

612.14

29.29

137.93

263.48

110.33

46.88

10.77

13.46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

367.39

4.63

77.52

171.13

81.44

23.88

1.07

7.72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

224.93

24.66

60.10

85.44

24.05

23.00

1.94

5.74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13.53

 

0.31

6.57

4.84

 

1.81

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6.29

 

 

0.34

 

 

5.95

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,392.55

1,010.24

1,258.08

773.06

487.42

998.79

535.15

329.80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

153.57

104.18

 

29.79

 

 

4.93

14.67

2.2

Đất an ninh

CAN

3.04

1.51

0.71

0.19

0.10

0.09

0.44

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

685.62

360.08

264.93

13.19

 

6.06

25.31

16.05

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

35.47

 

35.47

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

93.02

8.20

12.14

0.57

28.91

13.57

21.01

8.65

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

445.44

31.59

106.08

76.07

48.54

28.83

103.24

51.12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển nạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,451.33

153.13

198.03

159.90

119.04

582.24

171.30

67.68

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

70.16

0.25

 

31.95

18.96

 

19.00

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.66

 

 

1.66

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,960.00

330.31

503.89

406.15

178.59

271.32

119.98

149.75

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6.56

3.78

0.69

0.43

0.52

0.17

0.56

0.41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

0.19

0.19

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18.15

4.05

2.10

2.57

3.28

4.39

1.63

0.13

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

125.13

5.52

43.54

15.21

5.56

6.83

30.31

18.16

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

127.62

 

80.99

 

46.63

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3.59

0.39

0.72

0.35

0.39

1.53

0.08

0.13

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

36.26

3.92

1.35

16.84

6.07

6.29

0.20

1.59

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18.13

3.15

7.45

1.44

0.66

1.30

2.66

1.47

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

62.87

 

 

14.33

11.91

2.12

34.51

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

94.74

 

 

2.43

18.26

74.05

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

6,004.69

1,039.53

1,396.01

1,036.54

597.76

1,045.66

545.92

343.27

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tân Bình

Bình An

Đông Hòa

Bình Thắng

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

73.50

6.43

18.75

0.43

16.35

16.16

15.35

0.03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

43.39

 

17.02

0.43

16.35

5.80

3.80

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30.11

6.43

1.73

 

 

10.36

11.55

0.03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.67

 

 

 

 

2.50

3.17

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.04

 

 

 

 

 

2.04

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.13

 

 

 

 

 

1.13

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.50

 

 

 

2.50

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: ha

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí: số tờ, thửa

Pháp lý vốn

Năm kế hoạch

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất dọc Xa lộ Hà Nội trên địa bàn tỉnh Bình Dương để tạo quỹ đất xây dựng tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên

3.03

 

3.03

CLN

CLN, ODT

Bình Thắng, Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Quyết định 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh

2016

2

Đầu tư xây dựng đường N4 và mở rộng diện tích cây xanh trong Khu công nghiệp Dapark

2.50

 

2.50

NTD

CLN, NTD

Đông Hòa

Thửa 39, 2836, 2835, 2834, 2833, 2832, tờ 2DH

Văn bản số 2139/UBND-KTN ngày 13/5/2019 và Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh

2020

II

ng trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường liên khu phố Tây A - Tây B

1.02

0.27

0.75

CLN

HNK, CLN

Đông Hòa

3.ĐH.1; 3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3.ĐH.5

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2018

2

Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện

1.79

1.07

0.72

HNK

HNK, CLN, ODT

Đông Hòa

8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2018

3

Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu

2.24

1.14

1.10

HNK

CLN, ODT

Tân Đ Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

4

Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông Hòa

7.70

7.45

0.25

HNK

CLN, OĐT

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

5

Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An

1.35

 

1.35

HNK

HNK, CLN

Bình An

2BA.6; 2BA.10; 2BA.11

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

6

Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu.

1.68

 

1.68

CLN

HNK, CLN

Đông Hòa

1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

7

Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K.

9.96

 

9.96

HNK: BA; CLN: BT; CLN: ĐH

HNK, CLN, ODT

Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng

11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4. ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13; 4.BA.12

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

8

Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn

0.39

 

0.39

HNK

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

9

Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)

11.21

 

11.21

CLN: DA; HNK: TĐH

CLN, ODT

Dĩ An, Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2016

10

Xây dựng đường Bắc Nam 3

3.93

0.68

3.25

HNK

HNK, CLN, ODT

Bình An

4BA; 4BA.5; 2BA12; 2BA.6

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2016

11

Nút giao thông cổng chính ĐHQC

0.31

0.08

0.23

HNK

SKC, ODT

Đông Hòa

6DH.6; 6DH.7

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2015

12

Nâng cấp, mở rộng đường tổ 6 KP Tây A

0.20

 

0.20

CLN

CLN, ODT

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Quyết định 4028/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 về việc phê duyệt chủ đầu tư công trình: Nâng cấp mở rộng đường tổ 6, KP Tây A

2019

13

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Khắp

0.33

 

0.33

HNK

HNK, CLN, ODT

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến thuộc tờ bản đồ số DC7

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh

2019

14

Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2

5.59

 

5.59

HNK: BA; CLN: BT

HNK, CLN

Bình An, Bình Thắng

5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020

2020

15

Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

0.10

 

0.10

HNK

HNK, CLN

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

2021

16

NC, MR mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

0.56

0.25

0.31

CLN

ODT, CLN

Đông Hòa

DC22

Công văn số 1144/UBND-ĐT ngày 28/5/2020 của UBND thành phố

2021

17

Đường kết nối từ Khu tái định cư Tân Hòa đến khu nhà ở Phát Khang

0.15

 

0.15

CLN

CLN

Đông Hòa

DC12

Thông báo số 340/TB-UBND ngày 27/5/2020 của UBND thành phố.

2021

18

Xây dựng đường trên kênh T4

1.45

 

1.45

HNK

KNK, CLN, SKC

Tân Đông Hiệp

Công trình dạng tuyến

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

2021

19

NC, MR đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An

3.39

 

3.39

CLN, SKC, ODT

HNK, CLN, SKC, ODT.

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

2021

20

Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An)

0.79

 

0.79

CLN

HNK, CLN, SKC, ODT.

Dĩ An

Công trình dạng tuyến

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

2021

21

Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng)

0.91

 

0.91

SKC

HNK, CLN, SKC, ODT.

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

2021

22

Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14)

0.98

0.30

0.68

ODT

HNK, CLN, SKC, ODT.

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Đơn đăng ký của Công ty TNHH Kinh doanh - Dịch vụ - Thương mại Đông Nam

2021

b

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

0.13

 

0.13

CLN

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp, An Bình, Đông Hòa, Dĩ An

4.BA.2; 43A.3; 4.BA.8; 4.BA.9

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2018

2

Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ

2.00

 

2.00

HNK

HNK, CLN

Bình Thắng, Bình An

4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2018

3

Kênh thoát nước T4

3.50

 

3.50

HNK

HNK, CLN

Tân Đ Hiệp

12TDH; 12TDh.1; 8TDh.5; 8TDH.1; 8TDH.13; 8TDH.2; 8TDH.8; 6TDH.A

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2017

4

Kênh 5B

1.00

 

1.00

CLN

CLN

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2016

5

Suối Nhum

1.40

 

1.40

CLN

CLN

Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2016

6

Rạch Cái Cầu

8.62

 

8.62

HNK

HNK

Tân Đông Hiệp, Bình An

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2018

c

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm 500kV Tân Uyên và đấu nối

0.98

 

0.98

HNK

HNK, ODT

Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Bình An

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2016

d

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Tân Đông Hiệp và giải tỏa đền bù xây dựng Trường THCS Đông Chiêu

1.35

 

1.35

CLN

CLN, ODT

Tân Đông Hiệp

9.TĐH.3

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2016

II.2

Dự án đất ở, khu dân cư, tái định cư, nhà ở xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ quốc lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)

4.60

 

4.60

HNK

HNK, CLN, ODT

Đông Hòa

Tờ 8DH; 8DH.4

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2015

II.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A)

5.59

 

5.59

HNK, CLN

HNK, CLN

Bình Thắng

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020

2021

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Dĩ An

Tân Đ Hiệp

Tân Bình

Bình An

Đồng Hòa

Bình Thắng

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

79.91

4.13

5.90

22.23

25.30

12.54

4.67

5.15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đố: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54.79

 

2.07

18.56

22.23

5.86

3.10

2.98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25.12

4.13

3.83

3.67

3.07

6.68

1.57

2.17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5.33

 

 

 

0.46

3.00

1.87

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: ha

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí: số tờ, thửa

Pháp lý vốn

Năm kế hoạch

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Đất ở đô thị, khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương)

126.70

110.00

16.70

ODT, CLN

Tân Bình

 

Văn bản số 70/UBND-KTN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh

2018

2

Khu căn hộ cao tầng Stown Phúc An 2 (Cty TNHH STC Bình Dương)

0.17

 

0.17

HNK, CLN

Dĩ An

 

Công văn số 5325/UBND-KTN ngày 5/11/2018 của UBND tỉnh

2019

3

Khu cao ốc căn hộ Tân Việt Phát (Cty TNHH TM&DV Tân Việt Phát)

2.10

 

2.10

HNK, CLN

Bình Thắng

 

Công văn số 6078/UBND-KTN ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh

2019

4

Khu nhà ở thương mại Quốc Cường (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Quốc Cường)

1.10

 

1.10

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

 

Công văn số 1863/UBND-KTN ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh

2019

5

Khu nhà ở thương mại Bình An (Cty CP BĐS Tân Mai)

1.87

 

1.87

SKC

Bình Thắng

 

Công văn số 1142/UBND-KTN ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh

2019

6

Khu nhà ở Phát Khang (Cty CP ĐT Địa ốc Phát Khang)

1.56

 

1.56

HNK, CLN

Đông Hòa

 

Công văn số 4946/UBND-KTN ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh

2020

7

Khu nhà ở và Dịch vụ Thương mại Bình An (Cty TNHH ĐTXD Bình An Land)

0.43

 

0.43

HNK, CLN

Bình An

 

Công văn số 5825/UBND-KT ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh

2020

8

Khu căn hộ Phú Đông An Bình (Cty CP Địa ốc Phú Đông)

0.60

 

0.60

HNK, CLN

An Bình

 

Công văn số 5838/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh

2020

9

Khu nhà ở cao tầng Hoàng Nam (Cty TNHH Dịch vụ BĐS và XD Hoàng Nam)

0.46

 

0.46

SKC

Bình An

Tờ 05 (2BA.9)

Công văn số 405/UBND-KT ngày 03/2/2020 của UBND tỉnh

2020

10

Chung cư Đông Tân (Cty CP BĐS Phú Mỹ Hiệp)

0.39

 

0.39

ODT, CLN

Dĩ An

 

Công văn số 2534/UBND-KT ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh

2020

11

Khu nhà ở Neshome (Cty CP Đất Mới)

1.86

 

1.86

HNK, CLN

Tân Bình

 

Công văn số 5832/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh

2020

12

Dự án chuyển mục đích Khu thương mại - Dịch vụ - Văn phòng - Căn hộ (Cty CP BĐS Bcons Land)

3.00

 

3.00

SKC

Đông Hòa

 

Công văn số 3481/UBND-KT ngày 30/7/2020, chưa có chủ trương, không phù hợp quy hoạch

2021

II

Dự án thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm logistics Dĩ An (GĐII)

21.80

 

21.80

DGT, SON, HNK, CLN, ODT

Bình Thắng, Bình An

 

Công văn số 2782/UBND-KTN ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh

2018

III

Công trình, dự án thực hiện đấu giá, giao đất và thuê đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Nhị Đồng 2

0.80

 

0.80

NTD

Dĩ An

 

Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh

2019

2

Tái định cư Đại học Quốc gia TPHCM

33.36

15.71

17.65

ODT

Bình An

Tờ DC3, DC5

Văn bản số 1476/TTg-KG ngày 20/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ

2020

3

Tái định cư Đồng Chàm

2.00

 

2.00

ODT

Đông Hòa

Tờ DC3

Văn bản số 2356/STNMT-CCQLĐĐ ngày 16/5/2019 của Sở TN&MT

2020

4

Dự án đấu giá chợ Thống Nhất

0.18

 

0.18

DCH

Dĩ An

719, 1AB.6

Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh

2020

5

Dự án đấu giá chợ Nội Hóa

0.15

 

0.15

DCH

Bình An

1425, 1439 tờ 4BA.7

Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh

2020

6

Dự án xin giao đất trung tâm văn hóa lao động Dĩ An

0.40

 

0.40

NTD

Dĩ An

 

Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh

2020

7

Khu nhà ở thương mại Trường An (Công ty Cổ phần Đầu Tư xây dựng và phát triển Trường An)

11.31

 

11.31

SKC

An Bình

 

Công văn số 2262/UBND-KT ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh v/v hướng dẫn thủ tục để giao đất quốc phòng cho Công ty CP ĐTXD và Phát triển Trường An để thực hiện dự án khu nhà ở thương mại

2021

8

Đấu giá các vị trí đất do nhà nước quản lý (16 vị trí):

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Vị trí tại đường Phạm Ngũ Lão (thu hồi đất từ hộ ông Phan Văn Cư)

1,2 m2

 

1,2 m2

HNK, CLN

Dĩ An

Thửa 3363, tờ 2AB.13

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Chợ Đ (thuộc đất đã được nhà nước bồi thường, có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Bùi Thanh Sơn)

36 m2

 

36 m2

HNK, CLN

Dĩ An

Thửa 524, tờ 14AB.2

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Đất công đường Nguyễn Du (Trước đây là đường giao thông, hiện đã nắn tuyến)

153,4 m2

 

153,4 m2

HNK, CLN

Dĩ An

Thửa 1935, tờ 10

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Đường Cây keo (nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Nguyễn Hữu Nhân)

2,4 m2

 

2,4 m2

HNK, CLN

Đông Hòa

Thửa 2291, tờ 1DH2

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Đường Cây keo (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Lê Tấn Thành)

16,1 m2

 

16,1 m2

HNK, CLN

Đông Hòa

Thửa 355; 356, tờ 1

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Đinh Tân Quý (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị Đức)

5,2 m2

 

5,2 m2

HNK, CLN

Đông Hòa

Thửa 2096, tờ 8DH.2

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Đường Xa lộ Hà Nội (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Đặng Thị Tâm)

11 m2

 

11 m2

HNK, CLN

Đông Hòa

Thửa 67, tờ 6DH.4

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Khu đất công tại khu phố Đông B (trước đây thuộc chùa ông Bạc)

37,7 m2

 

37,7 m2

HNK, CLN

Đông Hòa

Thửa 1482, tờ 1DH.1

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Đường Chiêu liêu - Bình trị (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Trương Thị Lệ Thu)

1,7 m2

 

1,7 m2

HNK, CLN

Tân Bình

Thửa 619, tờ D3.4

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Đường Chiêu liêu - Bình trị (có nguồn gốc thu hồi đt từ hộ bà Phạm Thị Minh Châu).

7,8 m2

 

7,8 m2

HNK, CLN

Tân Bình

Thửa 619, tờ D3.4

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Đường Silicat (có ngun gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị Phượng).

5,4 m2

 

5,4 m2

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 2067, tờ 12TDH.8

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Trần Thị Lìm).

33,6 m2

 

33,6 m2

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 308, tờ 12TDH.8

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Nguyễn Hữu Thoại).

10,3 m2

 

10,3 m2

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 2065, tờ 12TDH.8

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đt từ hộ bà Lê Thị Xuân).

12,7 m2

 

12,7 m2

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 2066, tờ 12TDH.8

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Đường Silicat (có nguồn gốc thu hi đất từ hộ ông Nguyễn Văn Điều).

11,7 m2

 

11,7 m2

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 2063, tờ 12TDH.8

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

-

Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đt từ hộ ông Võ Tấn Phát).

97 m2

 

97 m2

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 2777, tờ 12TDH.5

Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An

2021

9

Các vị trí đất công sử dụng làm công viên cây xanh:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công viên vườn dầu

0.83

 

0.83

DHT, DTS

Dĩ An

Thửa 2207, 2214, 2222, tờ 4AB.10

 

 

-

Công viên Bình Thung

0.04

 

0.04

CLN

Bình An

Thửa 497; 1509, tờ 3BA.1

 

 

-

Công viên Hiệp Thắng

0.19

 

0.19

CLN

Bình Thắng

Thửa 132, tờ 10BT

 

 

-

Công viên Đông An

0.02

 

0.02

CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 1756, tờ 7TĐH.3

 

 

-

Công viên 550

0.06

 

0.06

CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 1939, tờ 11TĐH.4

 

 

-

Công viên Dĩ An

1.00

 

1.00

NTD

Dĩ An

Thửa 2279, tờ 4AB7; 4AB8

 

 

-

Công viên góc đường Võ Thị Sáu

0.08

 

0.08

NTD

Đông Hòa

Thửa 1850, tờ 3DH1

 

 

-

Tiểu cảnh Khu phố Đông B

0.02

 

0.02

NTD

Đông Hòa

Thửa 243; 1650, tờ 2(1DH2)

 

 

-

Công viên Châu Thới

0.05

 

0.05

DSH

Bình An

Thửa 2190, tờ 1BA.2

 

 

-

Cải tạo cảnh quan Đồi không tên

2.07

 

2.07

CLN

Bình Thắng

Thửa 537, tờ 10BT

 

 

-

Công viên rạp Nhà hát

0.13

 

0.13

DVH

Dĩ An

Thửa 386, tờ 3AB.4

 

 

-

Công viên Đông Chiêu

0.04

 

0.04

DGD

Tân Đông Hiệp

Thửa 3125(2110), tờ 3TĐH.1

 

 

-

Tiểu cảnh góc đường Nguyễn Thị Minh Khai

0.01

 

0.01

CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 43; 46, tờ 4.TĐH.1

 

 

-

Công viên Trung tâm VHTT

0.10

 

0.10

DSH

Tân Bình

Thửa 1347, tờ E4

 

 

IV

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.1

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT

17.36

 

17.36

 

 

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT

2.50

 

2.50

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Dĩ An

 

 

2021

2

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT

3.26

 

3.26

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Tân Đông Hiệp

 

 

2021

3

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT

3.10

 

3.10

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Tân Bình

 

 

2021

4

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT

2.50

 

2.50

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Bình An

 

 

2021

5

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT

3.00

 

3.00

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Đông Hòa

 

 

2021

6

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT

2.00

 

2.00

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

Bình Thắng

 

 

2021

7

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT

1.00

 

1.00

HNK, CLN, SKC, RSX, NTS

An Bình

 

 

2021

IV.2

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT theo Nghị quyết 35/NQ-TU

13.20

 

13.20

 

 

 

 

 

1

Phường Dĩ An

2.50

 

2.50

HNK, CLN

Dĩ An

 

 

2021

2

Phường Tân Đông Hiệp

3.50

 

3.50

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

 

 

2021

3

Phường Tân Bình

2.00

 

2.00

HNK, CLN

Tân Bình

 

 

2021

4

Phường Bình An

1.20

 

120

HNK, CLN

Bình An

 

 

2021

5

Phường Đông Hòa

2.00

 

2.00

HNK, CLN

Đông Hòa

 

 

2021

6

Phường Bình Thắng

100

 

1.00

HNK, CLN

Bình Thắng

 

 

2021

7

Phường An Bình

1.00

 

1.00

HNK, CLN

An Bình

 

 

2021

IV.3

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC

1.31

 

1.31

 

 

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC

0.18

 

0.18

HNK, CLN

Bình Thắng

Thửa 1180, tờ 1

 

2021

2

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC

0.02

 

0.02

HNK, CLN

Tân Bình

Thửa 1416, tờ 41

 

2021

3

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC

0.14

 

0.14

HNK, CLN

Tân Bình

Thửa 1596, tờ 41

 

2021

4

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC

0.05

 

0.05

HNK, CLN

Tân Bình

Thửa 1012, tờ E5.1

 

2021

5

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC

0.15

 

0.15

HNK, CLN

Tân Bình

Thửa 1007, tờ 46

 

2021

6

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC

0.08

 

0.08

HNK, CLN

Tân Bình

Thửa 37, tờ 41

 

2021

7

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC

0.15

 

0.15

HNK, CLN

Tân Bình

Thửa 37a, 37b, tờ 41

 

2021

8

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC

0.03

 

0.03

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 172, tờ 12

 

2021

9

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC

0.13

 

0.13

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 462, tờ 12

 

2021

10

Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC

0.28

 

0.28

HNK, CLN

Tân Đông Hiệp

Thửa 177, tờ 12

 

2021

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1178/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 1178/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản