Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 117/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 80/QĐ-UBND NGÀY 18/01/2024 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-TTg ngày 22/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 493/TTr-STNMT ngày 2501/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh nội dung tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết có Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất, chỉ tiêu, số liệu trình UBND tỉnh tại Quyết định này, đảm bảo phù hợp theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN134.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đá đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.265,49

22.148,13

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.408,16

3.365,56

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.900,20

2.908,11

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.880,49

6.204,86

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.401,01

2.378,37

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6.901,72

5.403,25

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8,32

8,32

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.362,17

24.422,81

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

120,67

183,78

 

2.2

Đất an ninh

CAN

20,18

30,63

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.329,03

5.530,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

283,25

283,25

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.161,15

3.024,38

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

308,52

328,45

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

4.996,97

6.417,92

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.796,18

2.637,44

 

-

Đất thủy lợi

DTL

965,90

819,47

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

24,93

27,83

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,78

37,66

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

110,87

125,96

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,19

1.446,27

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

299,32

721,22

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

13,00

3,03

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

7,00

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,22

15,22

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

600,09

458,38

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

41,35

45,67

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,54

65,74

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,34

2,35

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.227,98

1.627,05

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

736,13

3.757,29

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,69

36,44

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30,53

28,17

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

57,59

114,31

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

250,00

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

36.485,87

36.485,87

 

3

Đất đô thị

KDT

821,65

30.746,14

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

15.780,69

9.112,97

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

9.302,73

7.781,62

 

6

Khu du lịch

KDL

1.600,00

1.600,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

8

Khu phút triển công nghiệp

KPC

2.612,28

5.813,25

 

9

Khu đô thị

DTC

9.439,00

9.439,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

2.835,77

2.835,77

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.050,69

1.989,43

 

Ghi chú: - diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

- Khoản 2.11 Điểm 2 Mục 1: Có 580,24ha đất thuộc quy hoạch khu đô thị (Khu đô thị, dịch vụ Đông Nam Dung Quất)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh nội dung tại Phụ lục kèm theo Quyết định 80/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 117/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản