Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1148/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 14 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 396/TTr-STNMT ngày 31 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung: 10 thủ tục hành chính (trong đó, 09 thủ tục của lĩnh vực tài nguyên nước và 01 thủ tục của lĩnh vực tổng hợp). Nội dung cụ thể của 09 thủ tục thuộc lĩnh vực tài nguyên nước được công bố tại Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước và 01 thủ tục thuộc lĩnh vực tổng hợp Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 và Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và môi trường có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính, đồng thời chỉnh sửa, bổ sung hoặc gỡ bỏ/thay thế quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | 30 ngày làm việc | Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương. | - Mức phí 1: 150.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò dưới 200m3/ngày đêm); - Mức phí 2: 500.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm); - Mức phí 3: 1.000.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 500m3/ngàyđêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm); - Mức phí 4: 1.800.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm). | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 25 ngày làm việc | Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương. | - Mức 1: 75.000đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò dưới 200m3/ngày đêm); - Mức 2: 250.000đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 200m3/ngàyđêm đến dưới 500m3/ngày đêm); - Mức 3: 500.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 500m3/ngàyđêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm; - Mức 4: 900.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 1.000m3/ngàyđêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm). | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012; - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | 30 ngày làm việc | Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương. | - Mức phí 1: 150.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò dưới 200m3/ngày đêm); - Mức phí 2: 500.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 200m3/ngàyđêm đến dưới 500m3/ngày đêm); - Mức phí 3: 1.000.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngàyđêm); - Mức phí 4: 1.800.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 1.000m3/ngày đêm). | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012; - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | 25 ngày làm việc | Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương. | - Mức 1: 75.000đ (Hồ sơ có lưu lượng dưới 200m3/ngàyđêm); - Mức 2: 250.000đ (Hồ sơ có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm); - Mức 3: 500.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng từ 500m3/ngàyđêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm; - Mức 4: 900.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng từ 1.000m3/ngàyđêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm). | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012; - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm, cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 30 ngày làm việc | Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương. | - Mức phí 1: 200.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm (ngoại trừ đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng không vượt quá 0,1m3/giây; cho phát điện với công suất không vượt quá 50Kw); - Mức phí 2: 600.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây); - Mức phí 3: 1.500.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1,0m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới 1.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngàyđêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm); - Mức phí 4: 2.500.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1,0m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới 1.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm). | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012; - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm, , cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 25 ngày làm việc | Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương. | - Mức phí 1: 100.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm (ngoại trừ đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng không vượt quá 0,1m3/giây; cho phát điện với công suất không vượt quá 50Kw); - Mức phí 2: 300.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; cho phát điện với công suất từ 50Kw đến dưới 200Kw; cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm; - Mức phí 3: 750.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1,0m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới 1.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm); - Mức phí 4: 1.250.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1,0m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới 1.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm). | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012; - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
7 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | 18 ngày làm việc | Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương. | Phí thẩm định hồ sơ: 500.000đ. | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022; - Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | 13 ngày làm việc | Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương. | Phí thẩm định hồ sơ: 250.000đ. | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022; - Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 30 ngày làm việc | Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương. | Chưa quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012; - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
II | LĨNH VỰC TỔNG HỢP | ||||
1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, địa chỉ: Km4 700, đường Nguyễn Lương Bằng, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | Mức thu phí theo từng loại thông tin, dữ liệu, cụ thể theo Phụ biểu đính kèm | - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương. - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. - Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường. - Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Phụ biểu 1
MỨC THU PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu về đất đai (Theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương)
Stt | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | Thông tin đất đai (Không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
a | Hồ sơ giao, cấp, thu hồi đất, thuê đất, cấp GCNQSD đất | hồ sơ | 150.000 |
|
b | Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai; hồ sơ điều tra về giá đất; hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng. | hồ sơ | 60.000 |
|
c | Tài liệu quy hoạch | điểm | 70.000 |
|
d | Biểu thống kê các loại đất | tờ | 30.000 |
|
đ | Bản sao tài liệu Khổ A4 | tờ | 2.000 |
|
e | Bản sao tài liệu Khổ A3 | tờ | 3.000 |
|
2 | Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
a | Cá nhân | hồ sơ | 20.000 |
|
b | Tổ chức | hồ sơ | 150.000 |
|
3 | Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
a | Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
- | Bản đồ tỷ lệ 1/5.000; 1/10.000; 1/25.000 | mảnh | 290.000 |
|
- | Bản đồ tỷ lệ 1/50.000; 1/100.000 | mảnh | 320.000 |
|
b | Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
- | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Lớp/mảnh | 145.000 |
|
- | Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 | Lớp/mảnh | 160.000 |
|
- | Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 | Lớp/mảnh | 180.000 |
|
- | Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 | Lớp/mảnh | 197.000 |
|
- | Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 | Lớp/mảnh | 220.000 |
|
c | Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
- | Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
4 | Bản đồ chuyên đề |
|
|
|
a | Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
| Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh | mảnh | 250.000 |
|
| Bản đồ chuyên đề cấp huyện | mảnh | 195.000 |
|
| Bản đồ chuyên đề cấp xã | mảnh | 110.000 |
|
b | Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Lớp/mảnh | 145.000 |
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 | Lớp/mảnh | 160.000 |
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 | Lớp/mảnh | 180.000 |
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 | Lớp/mảnh | 19.7000 |
|
| Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 | Lớp/mảnh | 220.000 |
|
c | Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
| Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
5 | Bản đồ địa chính |
|
|
|
a | Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
| Tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1000 | Mảnh | 35.000 |
|
| Tỷ lệ 1/2000; 1/5000; 1/10000 | Mảnh | 40.000 |
|
b | Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | Mảnh | 250.000 |
|
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 300.000 |
|
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 350.000 |
|
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 390.000 |
|
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 390.000 |
|
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 390.000 |
|
c | Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
| Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
d | Trích lục thửa đất |
|
|
|
| - Đối với 1 thửa đất |
|
|
|
| Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số | thửa | 65.000 |
|
| Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy | thửa | 83.000 |
|
| - Đối với 1 khu đất dưới 5 thửa đất |
|
|
|
| Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số | thửa | 52.000 |
|
| Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy | thửa | 67.000 |
|
| - Đối với 1 khu đất trên 5 thửa đất |
|
|
|
| Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số | thửa | 42.000 |
|
| Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy | thửa | 54.000 |
|
2. Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường (Kèm theo Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức phí * (đồng) |
I | Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường |
|
|
1 | Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển | Báo cáo | 800.000 |
2 | Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất | Báo cáo | 800.000 |
II | Bản đồ |
|
|
1 | Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a | Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 4.000.000 |
b | Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.290.000 |
c | Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.090.000 |
d | Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000 | Mành | 870.000 |
2 | Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a | Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 4.000.000 |
b | Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.290.000 |
c | Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.090.000 |
d | Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 870.000 |
3 | Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam |
|
|
a | Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 4.000.000 |
b | Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.290.000 |
c | Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.090.000 |
d | Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 870.000 |
4 | Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học |
|
|
a | Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 4.000.000 |
b | Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.290.000 |
c | Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.090.000 |
d | Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 870.000 |
5 | Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc |
|
|
a | Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 4.000.000 |
b | Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.290.000 |
c | Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.090.000 |
d | Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 870.000 |
6 | Bản đồ lớp phủ thực vật |
|
|
a | Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 4.000.000 |
b | Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.290.000 |
c | Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.090.000 |
d | Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 870.000 |
III | Cơ sở dữ liệu |
|
|
1 | Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000 | Mảnh | 9.145.000 |
2 | Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 | Mảnh | 1.715.000 |
3 | Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 975.000 |
4 | Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 575.000 |
5 | Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000 | Mảnh | 460.000 |
IV | Dữ liệu quan trắc môi trường |
|
|
1 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung | Thông số | 21.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng |
|
|
- | Bụi | Thông số | 18.000 |
- | Bụi kim loại | Thông số | 39.000 |
- | Khí vô cơ | Thông số | 30.000 |
- | Khí hữu cơ | Thông số | 91.000 |
2 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường | Thông số | 17.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý | Thông số | 30.000 |
- | Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng | Thông số | 24.000 |
- | Kim loại nặng | Thông số | 48.000 |
- | Tổng dầu, mỡ/Vi sinh | Thông số | 55.000 |
- | Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ | Thông số | 234.000 |
- | Chất hoạt động bề mặt | Thông số | 68.000 |
3 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất |
|
|
a | Phân tích các anion/cation | Thông số | 25.000 |
b | Kim loại nặng | Thông số | 48.000 |
c | Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs | Thông số | 203.000 |
4 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất |
|
|
a | Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường | Thông số | 17.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng | Thông số | 25.000 |
- | Kim loại nặng | Thông số | 40.000 |
- | Vi sinh | Thông số | 50.000 |
- | Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ | Thông số | 211.000 |
5 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường | Thông số | 16.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation | Thông số | 29.000 |
- | Kim loại nặng | Thông số | 40.000 |
6 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển |
|
|
a | Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ |
|
|
a.1 | Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường | Thông số | 21.000 |
a.2 | Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ |
|
|
- | Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh | Thông số | 18.000 |
- | Trầm tích biển | Thông số | 37.000 |
- | Sinh vật biển | Thông số | 47.000 |
b | Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ |
|
|
b.1 | Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường | Thông số | 30.000 |
b.2 | Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ |
|
|
- | Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh | Thông số | 21.000 |
- | Trầm tích biển | Thông số | 52.000 |
c | Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng | Thông số | 34.000 |
- | Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy | Thông số | 23.000 |
- | Thông số vi khuẩn | Thông số | 43.000 |
- | Nhóm kim loại nặng | Thông số | 53.000 |
- | Tổng dầu mỡ khoáng | Thông số | 77.000 |
- | Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho | Thông số | 223.000 |
7 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm) | Thông số | 128.000 |
8 | Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường |
|
|
- | Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng | Thông số | 13.000 |
- | Dữ liệu kết quả các thông số khí thải | Thông số | 62.000 |
- | Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải | Thông số | 37.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Bụi/Nhóm khí vô cơ | Thông số | 32.000 |
- | Nhóm khí kim loại | Thông số | 56.000 |
- | Nhóm khí hợp chất hữu cơ | Thông số | 66.000 |
9 | Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trường | Thông số | 15.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy | Thông số | 27.000 |
- | Kim loại nặng | Thông số | 41.000 |
- | Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt | Thông số | 63.000 |
- | Vi sinh | Thông số | 51.000 |
- | Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ | Thông số | 239.000 |
10 | Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý/Kim loại nặng | Thông số | 52.000 |
- | Dầu mỡ | Thông số | 61.000 |
- | Thông số chất dinh dưỡng | Thông số | 34.000 |
- | Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs | Thông số | 160.000 |
11 | Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trường | Thông số | 16.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý/Kim loại nặng | Thông số | 47.000 |
- | Dầu mỡ | Thông số | 78.000 |
- | Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH | Thông số | 263.000 |
12 | Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động liên tục |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
- | Thông số khí tượng | Thông số | 12.000 |
- | Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại | Thông số | 27.000 |
b | Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục |
|
|
- | Thông số khí tượng | Thông số | 15.000 |
- | Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại | Thông số | 30.000 |
13 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục | Thông số | 28.000 |
(*) Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại một điểm quan trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho một lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu môi trường khác.
3. Biểu mức thu phí sử dụng tài liệu lưu trữ (Theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)
STT | Công việc thực hiện | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
I | Làm thẻ đọc |
|
|
|
1 | Đọc thường xuyên | Thẻ/năm | 50.000 |
|
II | Nghiên cứu tài liệu |
|
|
|
1 | Tài liệu gốc và bản chính |
|
|
|
a | Tài liệu chữ viết trên nền giấy | Đơn vị bảo quản | 6.000 | Tài liệu chữ viết trên nền giấy là tài liệu mà thông tin được phản ánh bằng các bản văn chữ viết trên nền giấy; bao gồm tài liệu hành chính, nghiên cứu khoa học, xây dựng cơ bản, văn học nghệ thuật và các tài liệu chuyên môn nghiệp vụ. |
b | Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật | Tấm | 6.000 |
|
c | Tài liệu phim, ảnh | Tấm | 1.500 |
|
d | Tài liệu ghi âm | Phút nghe | 3.000 |
|
đ | Tài liệu phim điện ảnh | Phút chiếu | 3.000 |
|
2 | Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1) |
|
| Tài liệu số hóa là tài liệu mà thông tin phản ánh trên các vật mang tin như giấy; phim, ảnh; băng, đĩa ghi âm, ghi hình được chuyển sang thông tin dạng số. |
a | Tài liệu chữ viết trên nền giấy | Đơn vị bảo quản | 3.000 |
|
b | Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật | Tấm | 3.000 |
|
c | Tài liệu phim, ảnh | Tấm | 1.000 |
|
d | Tài liệu ghi âm | Phút nghe | 1.500 |
|
đ | Tài liệu phim điện ảnh | Phút chiếu | 1.500 |
|
III | Cung cấp bản sao tài liệu |
|
|
|
1 | Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư) |
|
|
|
a | Phô tô đen trắng | Trang A4 | 3.000 |
|
b | Phô tô màu | Trang A4 | 20.000 |
|
2 | In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm vật tư) |
|
|
|
a | In ảnh đen trắng từ phim gốc |
|
|
|
a1 | Cỡ từ 15x21 cm trở xuống | Tấm | 40.000 |
|
a2 | Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm | Tấm | 60.000 |
|
a3 | Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm | Tấm | 150.000 |
|
b | Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc |
|
|
|
| Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm | Tấm | 80.000 |
|
| Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm | Tấm | 170.000 |
|
3 | In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư) | Phút nghe | 30.000 |
|
4 | In sao phim điện ảnh (không kể vật tư) | Phút chiếu | 60.000 |
|
5 | Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1) |
|
|
|
a | Tài liệu giấy |
|
|
|
| - In đen trắng (đã bao gồm vật tư) | Trang A4 | 2.000 |
|
| - In màu (đã bao gồm vật tư) | Trang A4 | 15.000 |
|
| - Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư) | Trang ảnh | 1.000 |
|
b | Tài liệu phim, ảnh |
|
|
|
| - In ra giấy ảnh (đã bao gồm vật tư) |
|
|
|
| Cỡ từ 15x21 cm trở xuống | Tấm | 30.000 |
|
| Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm | Tấm | 40.000 |
|
| Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm | Tấm | 130.000 |
|
| - Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư) | Tấm ảnh | 30.000 |
|
c | Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử (không bao gồm vật tư) | Phút nghe | 27.000 |
|
d | Sao tài liệu phim điện ảnh dạng điện tử (không kể vật tư) | Phút chiếu | 54.000 |
|
IV | Chứng thực tài liệu lưu trữ | Văn bản | 20.000 |
|
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A3 bằng 2 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A2 bằng 4 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A1 bằng 8 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A0 bằng 16 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
2 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
6 | Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
7 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
10 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
1.1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
1.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
1.3. Diễn giải quy trình
1.3.1. Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của
- Đại diện của Sở Tài nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; đại diện phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
1.3.2. Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện, trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH trình lãnh đạo Sở ký văn bản chỉnh sửa, bổ sung theo quy định. Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện trong thời hạn 27,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, đơn vị thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép;
Trường hợp hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở ra thông báo yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ, tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung và gửi lại theo quy định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
Trường hợp phải lập lại đề án, báo cáo, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
- Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công trong thời hạn ½ ngày làm việc.
1.3.3. Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá nhân.
2. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
2.1. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
2.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
2.3. Diễn giải quy trình
2.3.1. Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của
- Đại diện của Sở Tài nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; đại diện phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
2.3.2. Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện, trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH trình lãnh đạo Sở ký văn bản chỉnh sửa, bổ sung theo quy định. Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện trong thời hạn 22,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, đơn vị thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép;
Trường hợp hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở ra thông báo yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ, tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung và gửi lại theo quy định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
Trường hợp phải lập lại đề án, báo cáo, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
- Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công trong thời hạn ½ ngày làm việc.
2.3.3. Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá nhân.
3. Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
3.1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
3.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
3.3. Diễn giải quy trình
3.3.1. Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
3.3.2. Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện, trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV &BĐKH trình lãnh đạo Sở ký văn bản chỉnh sửa, bổ sung theo quy định. Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện trong thời hạn 25,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh cấp phép trong thời hạn ½ ngày làm việc; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép;
Trường hợp hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở ra thông báo yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ, tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung và gửi lại theo quy định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
Trường hợp phải lập lại đề án, báo cáo, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép..
- Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc văn phòng Ủy ban tỉnh thẩm tra hồ sơ, nếu hồ sơ được chấp thuận thì trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả.
- Trong thời hạn ½ ngày làm việc lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Văn thư UBND tỉnh sau khi hoàn thiện vào sổ công văn đi thực hiện chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công trong thời hạn ½ ngày làm việc.
3.3.3. Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả của Văn phòng UBND tỉnh, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá nhân.
4. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngàyđêm.
4.1. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
4.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
4.3. Diễn giải quy trình
4.3.1. Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
4.3.2.Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện, trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV &BĐKH trình lãnh đạo Sở ký văn bản chỉnh sửa, bổ sung theo quy định. Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện trong thời hạn 20,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh cấp phép trong thời hạn ½ ngày làm việc; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép;
Trường hợp hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở ra thông báo yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ, tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung và gửi lại theo quy định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
Trường hợp phải lập lại đề án, báo cáo, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép..
- Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc văn phòng Ủy ban tỉnh thẩm tra hồ sơ, nếu hồ sơ được chấp thuận thì trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả.
- Trong thời hạn ½ ngày làm việc lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Văn thư UBND tỉnh sau khi hoàn thiện vào sổ công văn đi thực hiện chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công trong thời hạn ½ ngày làm việc.
4.3.3. Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả của Văn phòng UBND tỉnh, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá nhân.
5. Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
5.1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
5.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
5.3. Diễn giải quy trình
5.3.1. Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
5.3.2. Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện, trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV &BĐKH trình lãnh đạo Sở ký văn bản chỉnh sửa, bổ sung theo quy định. Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện trong thời hạn 25,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh cấp phép trong thời hạn ½ ngày làm việc; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép;
Trường hợp hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở ra thông báo yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ, tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung và gửi lại theo quy định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
Trường hợp phải lập lại đề án, báo cáo, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
- Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc văn phòng Ủy ban tỉnh thẩm tra hồ sơ, nếu hồ sơ được chấp thuận thì trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả.
- Trong thời hạn ½ ngày làm việc lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Văn thư UBND tỉnh sau khi hoàn thiện vào sổ công văn đi thực hiện chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công trong thời hạn ½ ngày làm việc.
5.3.3. Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả của Văn phòng UBND tỉnh, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá nhân.
6. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, nuôi trồng thủy sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngàyđêm.
6.1. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
6.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
6.3. Diễn giải quy trình
6.3.1. Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
6.3.2. Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện, trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH trình lãnh đạo Sở ký văn bản chỉnh sửa, bổ sung theo quy định. Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện trong thời hạn 20,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh cấp phép trong thời hạn ½ ngày làm việc; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép;
Trường hợp hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở ra thông báo yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ, tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung và gửi lại theo quy định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
Trường hợp phải lập lại đề án, báo cáo, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
- Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc văn phòng Ủy ban tỉnh thẩm tra hồ sơ, nếu hồ sơ được chấp thuận thì trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả.
- Trong thời hạn ½ ngày làm việc lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Văn thư UBND tỉnh sau khi hoàn thiện vào sổ công văn đi thực hiện chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công trong thời hạn ½ ngày làm việc.
6.3.3. Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả của Văn phòng UBND tỉnh, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá nhân.
7. Thủ tục: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
7.1. Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
7.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
7.3. Diễn giải quy trình
7.3.1. Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
7.3.2. Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện trong thời hạn 14,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế về điều kiện năng lực hành nghề của tổ chức, cá nhân. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, đơn vị thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép;
- Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH, lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trong thời hạn ½ ngày làm việc kể từ khi lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
7.3.3. Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá nhân.
8. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
8.1. Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
8.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
8.3. Diễn giải quy trình
8.3.1. Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ.
Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
8.3.2. Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện trong thời hạn 9,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm định hồ sơ. Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, đơn vị thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
- Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Trong thời hạn ½ ngày làm việc kể từ khi lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
8.3.3. Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá nhân.
9. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
9.1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
9.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
9.3. Diễn giải quy trình
9.3.1. Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đại diện phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung hồ sơ theo quy định
9.3.2. Thẩm định và xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trong thời hạn 24,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH có trách nhiệm tham mưu cho Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản gửi Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện nơi có hồ chứa và các cơ quan, đơn vị có liên quan xin ý kiến (nếu cần thiết thì tham mưu cho lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định)
- Thời hạn 01 ngày làm việc, phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH tổng hợp ý kiến báo cáo Lãnh đạo Sở ký trình UBND.
- Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc văn phòng Ủy ban tỉnh thẩm tra kết quả tổng hợp ý kiến từ Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả để gửi cho tổ chức vận hành hồ chứa.
- Văn thư UBND tỉnh sau khi hoàn thiện vào sổ công văn đi thực hiện chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công trong thời hạn ½ ngày làm việc.
9.3.3. Nhận hồ sơ/kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Sau khi nhận kết quả của Văn phòng UBND tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo và trả hồ sơ/ kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích cho tổ chức/ cá nhân trong thời hạn 2 ngày làm việc.
10. Thủ tục: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
10.1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
10.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
10.3. Diễn giải quy trình
10.3.1. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân nộp Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo mẫu số 02, mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ- CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 đã sửa đổi theo quy định của Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin:
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
Kiểm tra yêu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu của tổ chức, cá nhân. Nếu đảm bảo theo quy định trình Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin phân công viên chức thụ lý.
10.3.2. Xử lý hồ sơ, ký duyệt theo quy định
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin phân công viên chức thụ lý hồ sơ.
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc, Viên chức được phân công thụ lý hồ sơ thực hiện thẩm định hồ sơ, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, viên chức thực hiện xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin ký duyệt. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin viên chức soạn thảo văn bản nêu rõ lý cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin ký văn bản trả lời.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin xem xét, duyệt ký. Chuyển hồ sơ, tài liệu về viên chức tiếp nhận để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
3.4. Trả kết quả hồ sơ
Viên chức hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thuộc Trung tâm Công nghệ thông tin trả hồ sơ/kết quả cho tổ chức, cá nhân qua trực tuyến qua môi trường mạng hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngàyđêm | Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngàyđêm | Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngàyđêm. | Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngàyđêm. | Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngàyđêm | Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngàyđêm | Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Quyết định số 2098/QĐ- UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1235/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 1148/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Minh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra