- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 169/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 1050/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1144/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 15 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BTP ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 105/TTr-STP ngày 05 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định tư pháp; Công chứng; Lý lịch tư pháp; Quốc tịch; Nuôi con nuôi được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, gồm 05 (năm) thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định tư pháp; Công chứng; Nuôi con nuôi, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố ban hành mới tại Quyết định số 169/QĐ-BTP, Quyết định số 524/QĐ-BTP, Quyết định số 991/QĐ-BTP (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, gồm 20 (hai mươi) thủ tục hành chính (các phụ lục: 2,8,11,13) tại Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 524/QĐ-BTP, Quyết định số 991/QĐ-BTP, Quyết định số 1050/QĐ-BTP (Phụ lục 2).
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 25 (hai mươi lăm) thủ tục hành chính (các phụ lục: 2,8) tại Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố bãi bỏ tại Quyết định số 524/QĐ-BTP, Quyết định số 991/QĐ-BTP (Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; CÔNG CHỨNG; NUÔI CON NUÔI ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.009832 | Thủ tục Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; - Thông tư số 11/2020/TT- BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
2 | 2.002387 | Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | Trong 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
3 | 1.003976 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | - Thời gian cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận dược hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan: Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: Trong 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến. - Thời gian cơ quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: Trong 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: Trong 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em). - Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí. - Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): Trong 10 ngày, kể tư ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp. - Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: Trong 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. | Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (số 06, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính | - Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường hợp; Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài. - Chi phí: 50.000.000 đồng/trường hợp. Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí. | - Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7 tháng 9 năm 2012 giữa Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 21/2011/TT- BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 267/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
4 | 1.004878 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | - Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: Trong 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến. - Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: Trong 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định. - Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993: + Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định. + Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: Trong 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. | Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (số 06, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: - Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/ trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi. Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp). | - Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 267/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
5 | 2.002349 | Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Không quy định | Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (số 06, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | Trực tiếp | Không quy định | - Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
Tổng số: 05 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; CÔNG CHỨNG; LÝ LỊCH TƯ PHÁP; NUÔI CON NUÔI ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên Thủ tục hành chính | Nội dung Sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý (Quy định sửa đổi, bổ sung TTHC) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | 2.000890.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Căn cứ pháp lý | Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp |
2 | 2.000823.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
3 | 1.001117.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
4 | 2.000568.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
5 | 1.001216.000.00.00.H04 | Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
6 | 2.000555.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | Tên thủ tục hành chính | Bộ Tư pháp chuẩn hóa, sửa đổi tên thủ tục hành chính và công bố tại Quyết định 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021. |
7 | 1.001756.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | (1) Căn cứ pháp lý; (2) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng; |
8 | 1.001799.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp lại Thẻ công chứng viên | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
9 | 2.000789.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
10 | 2.000778.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
11 | 1.001688.000.00.00.H04 | Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
12 | 1.001665.000.00.00.H04 | Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
13 | 1.001647.000.00.00.H04 | Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
14 | 1.001877.000.00.00.H04 | Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
15 | 2.000766.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
16 | 2.000758.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
17 | 2.000743.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
18 | 2.000488.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp Phiếu lý tịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | (1) Thành phần hồ sơ: Bãi bỏ quy định nộp bản sao sổ hộ khẩu, giấy chứng nhận thường trú hoặc tạm trú. (2) Căn cứ pháp lý | Khoản 4 Điều 37 Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020 : “Bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 45 Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12”. |
19 | 1.003179.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước | (1) Thành phần hồ sơ: Sửa đổi, bổ sung Mẫu đơn, tờ khai. (2) Căn cứ pháp lý. | Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ biểu mẫu Sổ, mẫu giấy tờ hồ sơ nuôi con nuôi. |
20 | 1.003160.000.00.00.H04 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | (1) Thành phần hồ sơ: Sửa đổi, bổ sung Mẫu đơn, tờ khai. (2) Căn cứ pháp lý. | (Như trên) |
Tổng số: 20 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; CÔNG CHỨNG BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên Thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý (Lý do bãi bỏ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | 1.001135.000.00.00.H04 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2 | 1.001145.000.00.00.H04 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động | (Như trên) |
3 | 2.000571.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | (Như trên) |
4 | 1.001234.000.00.00.H04 | Thủ tục Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Quyết định 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
5 | 2.000775.000.00.00.H04 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | (Như trên) |
6 | 2.000771.000.00.00.H04 | Thủ tục Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | (Như trên) |
7 | 1.003191.000.00.00.H04 | Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | (Như trên) |
8 | 1.003138.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | (Như trên) |
9 | 1.001450.000.00.00.H04 | Thủ tục Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | (Như trên) |
10 | 1.001190.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | (Như trên) |
11 | 1.001453.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | (Như trên) |
12 | 1.003088.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng bản dịch | (Như trên) |
13 | 1.003049.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | (Như trên) |
14 | 1.003023.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | (Như trên) |
15 | 2.001074.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | (Như trên) |
16 | 2.001069.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | (Như trên) |
17 | 2.001048.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng di chúc | (Như trên) |
18 | 2.001039.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | (Như trên) |
19 | 2.000831.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng văn bản khai nhận di sản | (Như trên) |
20 | 1.001876.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | (Như trên) |
21 | 1.001856.000.00.00.H04 | Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền | (Như trên) |
22 | 1.001834.000.00.00.H04 | Thủ tục Nhận lưu giữ di chúc | (Như trên) |
23 | 2.000818.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp bản sao văn bản công chứng | (Như trên) |
24 | 1.001814.000.00.00.H04 | Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | (Như trên) |
25 | 1.005463.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | (Như trên) |
Tổng số: 25 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng, lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chứng thực; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp, Công chứng, Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 2191/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng và lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 169/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1050/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng, lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chứng thực; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp, Công chứng, Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 2191/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng và lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định tư pháp; Công chứng; Lý lịch tư pháp; Quốc tịch; Nuôi con nuôi được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1144/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Cao Xuân Thu Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2021
- Ngày hết hiệu lực: 18/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực