- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1138/QĐ-UBND | Thành phố Cao Lãnh, ngày 07 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn Tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Đồng Tháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố kịp thời những sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ đó.
2. Trường hợp có thủ tục hành chính mới được ban hành bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố bổ sung kịp thời những thủ tục đó.
3. Trường hợp đã có thủ tục hành chính được cơ quan có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa thủ tục hành chính được cơ quan có thẩm quyền ban hành và thủ tục tương ứng đã công bố tại Quyết định này thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung khác biệt đối đó.
Điều 2. Sở Lao động- Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 của Tỉnh thường xuyên cập nhật, trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định này. Thời hạn để cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1138/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT | Tên danh mục TTHC |
I | Lĩnh vực lao động – việc làm, tiền lương - tiền công |
1 | Nội qui lao động |
2 | Thỏa ước lao động tập thể |
3 | Đăng ký hệ thống thang, bảng lương |
4 | Cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
5 | Gia hạn giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
6 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
7 | Cấp giấy phép cho doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm |
8 | Gia hạn giấy phép cho doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm |
9 | Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho Chi nhánh |
II | Lĩnh vực Dạy nghề |
1 | Cho phép thành lập Trường Trung cấp nghề tư thục |
2 | Cho phép thành lập Trung tâm dạy nghề tư thực |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập và tư thục |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với cơ sở giáo dục; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (gọi chung là doanh nghiệp) |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề |
III | An toàn lao động |
1 | Thủ tục đăng ký làm thêm giờ đến 300 giờ/ năm. |
2 | Cấp giấy chứng nhận an toàn lao động |
IV | Lĩnh vực Người có công |
1 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 và người hoạt động Cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945. |
2 | Giải quyết hồ sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ |
3 | Giải quyết chế độ “Bà Mẹ Việt Nam anh hùng” |
4 | Hồ sơ Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động kháng chiến và giải quyết quyền lợi |
5 | Giải quyết hồ sơ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (gọi chung là thương binh) |
6 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ |
7 | Hồ sơ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
8 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
9 | Giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 |
11 | Thủ tục cấp thẻ BHYT đối với người có công với cách mạng |
12 | Chế độ bảo hiểm y tế đối với người hưởng chế độ thao quyết định 290 của Thủ tướng Chính phủ |
13 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với Người có công |
14 | Hồ sơ ưu đãi giáo dục – đào tạo |
15 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng đến nơi khác |
16 | Giải quyết chế độ cho thân nhân đi thăm viếng mộ và di chuyển hài cốt liệt sĩ |
17 | Chế độ trợ cấp cho vợ hoặc chồng liệt sĩ đã lấy chồng hoặc vợ khác |
18 | Chế độ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh |
19 | Chế độ mai táng phí cho thân nhân cựu chiến binh từ trần |
V | Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội |
1 | Giải quyết hồ sơ thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập |
2 | Giải quyết hồ sơ tiếp nhận đối tượng nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội |
3 | Tiếp nhận hồ sơ đối tượng BTXH chuyển từ tỉnh, thành phố khác đến Đồng Tháp |
4 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh dành riêng cho người tàn tật |
VI | Lĩnh vực Phòng chống TNXH |
1 | Thủ tục chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng |
2 | Thủ tục tiếp nhận người nghiện ma tuý, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời cai nghiện tự nguyện |
3 | Thủ tục hồ sơ người nghiện ma túy, mại dâm chấp hành xong quyết định tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội |
4 | Thủ tục hồ sơ người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội |
BIỂU MẪU
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1138/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Tên thủ tục hành chính | THỦ TỤC A | |
2. Lĩnh vực |
| |
3. Trình tự thực hiện |
| |
4. Cách thức thực hiện |
| |
5. Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ: b) Số lượng hồ sơ: (bộ) | |
6. Thời hạn giải quyết |
| |
7. Cơ quan thực hiện | Ghi rõ tên cơ quan trực tiếp thực hiện, cơ quan có thẩm quyền quyết định, cơ quan được uỷ quyền và cơ quan phối hợp (nếu có) | |
8. Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân | |
Tổ chức | | |
9. Kết quả của việc thực hiện TTHC |
| |
10. Lệ phí (nếu có) | Tên phí: Mức phí: | |
11. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) | (Đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục A) | |
12. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) |
| |
13. Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
- 1Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2Quyết định 861/QĐ-UBND-HC năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- Số hiệu: 1138/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trương Ngọc Hân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/09/2009
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực