Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1136/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ QUYẾT ĐỊNH SỐ 3019/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ TRÌNH TỰ LẬP, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI, NGHIỆM THU VÀ THANH QUYẾT TOÁN TIỀN CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRỪNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BTC ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh tại Tờ trình số 62/QBV&PTR-KHKT ngày 21 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định tạm thời về trình tự lập, phê duyệt kế hoạch thu, chi, nghiệm thu và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Lý do: Nội dung của Quyết định trên không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
Xử lý chuyển tiếp: Việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng và việc quản lý, sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng thực hiện theo Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thông tư số 04/2018/TT-BTC ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Hội đồng Quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 83/2014/QĐ-UBND về trình tự thanh, quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2014 ban hành quy định về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 3019/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời về trình tự lập, phê duyệt kế hoạch thu, chi, nghiệm thu và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 81/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2018 về tăng cường quản lý hoạt động liên quan tới Bitcoin và các loại tiền ảo tương tự khác do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 1963/QĐ-UBND quy định về thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với cơ sở sản xuất công nghiệp sử dụng nước trực tiếp có nguồn gốc từ rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2017 quy định về quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 quy định thực hiện thu tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt diện tích rừng trong lưu vực, đơn giá và đối tượng được thanh toán tiền tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 11Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 299/2014/QĐ-UBND quy định hệ số K thành phần để áp dụng chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1853/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Quyết định 83/2014/QĐ-UBND về trình tự thanh, quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2014 ban hành quy định về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Quyết định 81/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 04/2018/TT-BTC về hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2018 về tăng cường quản lý hoạt động liên quan tới Bitcoin và các loại tiền ảo tương tự khác do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 1963/QĐ-UBND quy định về thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với cơ sở sản xuất công nghiệp sử dụng nước trực tiếp có nguồn gốc từ rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2017 quy định về quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 quy định thực hiện thu tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt diện tích rừng trong lưu vực, đơn giá và đối tượng được thanh toán tiền tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 15Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 299/2014/QĐ-UBND quy định hệ số K thành phần để áp dụng chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1853/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 3019/QĐ-UBND quy định tạm thời về trình tự lập, phê duyệt kế hoạch thu, chi, nghiệm thu và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1136/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra