Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1133/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 01 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN GIA VIỄN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ - HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ - HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 295/TTr- STNMT ngày 29/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Viễn, như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Gia Viễn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
kh 178

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

KẾ HOẠCH

ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm theo Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Me

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Xã Gia Xuân

Xã Gia Lập

Xã Gia Vượng

Xã Gia Trấn

Xã Gia Thịnh

Xã Gia Phương

Xã Gia Tân

Xã Gia Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lạc

Xã Gia Tiến

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+… +(…)

(5)

(  6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,80

-

-

-

2,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,80

-

-

-

2,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,73

-

0,05

-

-

-

-

-

-

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH

THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm theo Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Me

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Xã Gia Xuân

Xã Gia Lập

Xã Gia Vượng

Xã Gia Trán

Xã Gia Thịnh

Xã Gia Phương

Xã Gia Tân

Xã Gia Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lạc

Xã Gia Tiến

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+… +(…)

(5)

(  6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,26

0,04

0,24

0,65

-

-

-

24,71

-

15,93

-

2,01

7,98

0,40

030

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50,16

-

0,21

-

-

-

-

24,71

-

14,55

-

2,01

7,98

0,40

0,30

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50,16

-

0,21

-

-

-

-

24,71

-

14,55

-

2,01

7,98

0,40

0,30

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,62

0,02

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,08

-

0,03

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,40

0,02

-

-

-

-

-

-

-

1,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,55

-

0,01

0,02

-

-

-

0,10

-

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

-

0,01

0,02

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm theo Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Me

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Xã Gia Xuân

Xã Gia Lập

Xã Gia Vượng

Xã Gia Trấn

Xã Gia Thịnh

Xã Gia Phương

Xã Gia Tân

Xã Gia Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lạc

Xã Gia Tiến

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) +(7)+ (…)

(5)

(  6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

52,26

0,04

0,24

0,65

-

-

-

24,71

- 

15,93

-

2,01

7,98

0,40

030

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,16

-

0,21

-

-

-

-

24,71

-

14,55

-

2,01

7,98

0,40

0,30

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

50,16

-

0,21

-

-

-

-

24,71

-

14,55

-

2,01

7,98

0,40

0,30

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,62

0,02

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,08

-

0,03

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,40

0,02

-

-

-

-

-

-

-

1,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ONT

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH

SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN GIA VIỄN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Me

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Xã Gia Xuân

Xã Gia Lập

Xã Gia Vượng

Xã Gia Trấn

Xã Gia Thịnh

Xã Gia Phương

Xã Gia Tân

Xã Gia Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lạc

Xã Gia Tiến

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ ...+(...)

(5)

( 6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

17.668,48

342,78

2.737,96

1.448,46

679,84

883,57

1.040,59

655,02

425,48

897,78

361,80

562,94

536,51

583,16

794,93

474,29

874,79

682,29

617,34

443,37

2.071,94

553,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.104,80

122,15

2.233,86

1.190,65

523,74

479,66

805,15

391,23

204,63

670,97

207,60

333,67

284,30

425,38

474,39

366,55

610,01

447,11

424,29

288,93

1.254,77

365,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.126,80

84,99

637,89

345,15

381,90

302,21

449,90

344,77

170,38

533,32

179,27

269,84

270,82

377,42

339,23

282,08

491,64

386,43

403,88

250,33

292,64

332,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.211,82

31,18

189,58

150,06

207,76

81,83

336,55

231,06

133,53

376,54

165,27

262,77

171,28

298,25

290,02

221,74

415,87

332,91

177,87

128,68

9,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

434,20

9,69

117,54

72,87

8,12

12,78

10,22

9,78

0,55

5,17

10,09

1,11

2,18

24,40

7,68

14,03

1,79

0,28

0,74

-

115,73

9,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

652,73

11,92

128,13

56,86

50,44

14,83

13,06

19,98

16,50

14,31

4,28

16,50

5,93

15,84

25,37

0,31

33,60

6,69

11,80

8,18

187,84

10,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

657,20

-

123,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

533,50

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.255,46

-

1.018,72

685,60

32,71

112,85

310,97

-

-

78,31

-

-

-

16,30

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

213,94

-

96,05

-

16,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11,05

-

-

90,80

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

741,60

15,09

107,29

28,94

31,73

34,45

21,00

16,70

13,01

36,50

13,96

45,83

4,47

7,72

85,65

70,13

82,98

42,66

5,57

30,42

34,26

13,24

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,87

0,46

4,54

1,23

2,80

2,54

-

-

4,19

3,36

-

0,39

0,90

 

0,16

-

-

-

230

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.129,08

217,59

442,85

249,18

140,49

340,30

235,13

248,95

209,87

226,81

148,40

220,91

236,73

151,02

320,26

106,17

249,57

147,37

180,90

144,96

728,61

183,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,19

0,44

32,98

-

-

191

-

-

1,86

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

74,60

0,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

73,46

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

162,00

-

-

-

-

-

-

86,10

-

-

16,20

-

-

59,70

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

104,30

-

-

-

-

-

38,00

50,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16,30

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,21

4,16

0,10

0,05

-

2,98

21,37

2,67

0,10

0,54

-

1,07

33,78

-

2,54

-

0,65

0,14

0,09

0,20

0,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,47

0,31

0,14

-

0,11

14,98

7,69

3,60

16,97

0,94

0,71

5,09

-

0,16

6,94

2,06

0,12

0,17

2,75

0 12

0,51

1,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

59,77

-

50,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.991,22

66,78

168,54

84,59

80,08

130,46

105,03

99,30

48,21

111,76

63,69

84,04

49,73

78,39

121,93

53,23

110,19

83,64

70,37

54,87

253,55

72,84

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

277,84

-

-

4,47

-

-

0,53

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

1,43

0,41

-

269,60

1,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,52

-

-

-

-

1,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,83

1,61

0,90

0,94

0,40

0,55

-

-

0,17

0,73

0,23

0,20

-

0,20

0,42

0,25

0,45

1,76

1,00

0,52

-

1,50

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

964,99

-

62,05

50,15

46,61

46,80

44,40

57,78

30,48

91,39

41,79

59,92

53,46

35,23

67,60

25,57

49,37

24,24

43,67

34,68

69,87

29,93

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

102,21

102,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,74

6,92

0,27

1,03

0,63

0,46

2,39

0,86

0,65

0,19

3,98

0,50

0,32

0,77

0,45

0,25

0,49

0,56

0,73

1,12

1,09

1,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,99

0,43

1,19

0,32

0,69

0,46

1,59

0,66

1,72

3,00

0,65

1,07

1,31

0,84

1,32

0,29

0,71

0,93

0,18

0,25

0,31

1,07

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

191,47

4,28

8,68

10,69

4,75

5,66

12,28

5,15

5,80

14,20

3,87

6,71

9,03

12,78

13,05

6,97

10,41

8,46

11,02

14,55

10,59

12,54

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

198,13

25,20

18,04

-

3,30

98,65

-

-

-

-

6,13

-

-

-

4,31

-

-

18,81

12,57

-

11,12

-

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,96

0,06

2,46

1,33

0,87

0,50

0,81

0,34

0,10

0,48

0,26

0,13

0,89

0,32

0,71

0,07

0,49

0,06

0,11

0,20

2,41

0,36

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23,57

0,17

0,80

3,87

0,55

0,87

0,90

1,33

0,89

0,27

0,21

1,58

0,27

0,28

2,82

0,83

1,80

0,43

0,60

0,52

3,24

1,34

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

575,56

4,10

24,29

28,89

2,33

29,61

27,25

16,37

3,28

26,83

43,70

85,27

12,19

38,47

16,64

74,89

6,68

37,27

36,16

12,33

49,01

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

159,08

0,05

71,89

62,85

0,17

4,89

0,14

0,01

0,45

0,03

0,05

-

1,67

0,21

-

0,01

-

0,06

0,22

1,88

4,03

10,47

3

Đất chưa sử dụng

CSD

434,60

3,04

61,25

8,63

15,61

63,61

0,31

14,84

10,98

-

5,80

8,36

15,48

6,76

0,28

1,57

15,21

87,81

12,15

9,48

88,56

4,87

4

Đất đô thị*

KDT

342,78

342,78