ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1123/QĐ-CT | Phủ Lý, ngày 15 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN CÁT LÒNG SÔNG TỈNH HÀ NAM ĐẾN NĂM 2010
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003, Luật khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996;
Căn cứ Nghị định số 76/2000/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2000 và Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật khoáng sản và thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1069/QĐ-CT ngày 24 tháng 11 năm 2004 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt đề cương quy hoạch sử dụng khai thác, sử dụng tài nguyên cát lòng sông tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch - Đầu tư tại Tờ trình số 332/TTr-KH ngày 13 tháng 7 năm 2005 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 585/TTr-STN&MT ngày 08 tháng 7 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt quy hoạch sử dụng khai thác, sử dụng tài nguyên cát lòng sông tỉnh Hà Nam đến năm 2010 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các điểm, mỏ được khai thác cát:
TT | Tên điểm, mỏ cát | Vị trí (xã) | Độ sâu khai thác tối ưu (m) | Trữ lượng của các loại cát theo khả năng sử dụng (10003) | Phương pháp khai thác | |||
Tổng | Vữa xây dựng | San lấp | ||||||
M50-75 | M ≤50 | |||||||
1 | Hoàn Dương | Mộc Bắc | 4,5 | 3.471 | 478 | 2.575 | 418 | - Gầu xúc, bơm hút |
2 | Yên Hoà | Mộc Bắc | 3,5 | 198 |
|
| 198 | - Gầu xúc, bơm hút |
3 | Lảnh Trì | Mộc Nam | 4,6 | 531 |
| 81 | 450 | - Gầu xúc |
4 | Đồng Yên | Chân Lý | 4,0 | 592 | 30 | 522 | 40 | - Gầu xúc, bơm hút |
5 | Đức Thông | Chân Lý | 6,2 | 3.589 |
| 3.173 | 416 | - Gầu xúc, bơm hút |
7 | Do Đạo | Nhân Thịnh | 5,3 | 1.788 | 34 | 38 | 1.716 | - Gầu xúc, bơm hút |
8 | Thanh Nga 1 | Phú Phúc | 4,6 | 136 |
|
| 136 | - Gầu xúc, bơm hút |
9 | Thanh Nga 2 | Phú Phúc | 4,2 | 360 |
|
| 360 | - Gầu xúc, bơm hút |
9 | Do Lễ | Liên Sơn | 3,8 | 26 |
|
| 26 | - Gầu xúc |
10 | Quyển Sơn | Thi Sơn | 3,0 | 178 |
|
| 178 | - Gầu xúc |
11 | Thanh Nộn | Thanh Sơn | 3,4 | 99 |
|
| 99 | - Gầu xúc |
12 | Kim Thượng | Kim Bình | 2,0 | 10 |
|
| 10 | - Gầu xúc |
| Tổng cộng |
|
| 10.978 | 542 | 6.389 | 4.047 | - Gầu xúc |
2. Các điểm, mỏ cấm khai thác cát
TT | Tên điểm, mỏ cát | Vị trí (xã) | Lý do cấm khai thác |
1 | Từ Đài | Chuyên ngoại | Gây xói ở đường bộ |
2 | Vũ Điện | Chân Lý | Trong phạm vi bảo vệ kè Chân Lý |
3 | Trạm Khê | Chân Lý | Trong phạm vi bảo vệ kè Chân Lý |
4 | Đồng Lư Hạ | Chân Lý | Trong phạm vi bảo vệ kè Chân Lý |
5 | Tân Lang | Tân Sơn | Gây xói ở đường bờ |
6 | Thôn Gốm | Thuỵ Lôi | Gây xói mòn ở bờ, trong khu dân cư |
7 | Khả Phong | Khả Phong | Gây xói mòn ở bờ, trong khu dân cư |
8 | Đanh Xá | Ngọc Sơn | Khu di tích chùa Bà Đanh |
3. Các tuyến, đoạn sông cấm khai thác cát bằng phương tịên bơm hút:
Tên sông | Vị trí | Lý do cấm khai thác | |
Tuyến, đoạn sông | Đơn vị hành chính | ||
Sông Hồng | Khu vực cầu Yên Lệnh | Xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại | Hàng lang bảo vệ cầu Yên Lệnh |
Sông Hồng | Từ thôn Từ Đài đến Trạm Khê | Xã Chuyên Ngoại, Nguyên Lý, Đạo Lý, Chân Lý | Gây xói mòn ở bờ và ảnh hưởng đến kè bờ hữu sông Hồng |
Sông Hồng | Từ Trạm Khê đến đò Nhật Tảo | Xã Chân Lý | Ảnh hưởng đến an toàn kè bờ hữu sông Hồng |
Sông Hồng | Từ bến đò Nhật Tảo đến bến đò Như Trác | Xã Chân lý, Nhân Đạo | Gây xói lở đường bờ |
Sông Hồng | Từ Đông Trữ đến trạm bơm Hữu Bị | Xã Phú Phúc, Hoà Hậu | Ảnh hưởng đến kè bờ hữu sông Hồng và cửa trạm bơm |
Sông Đáy | Toàn tuyến | Huyện Kim Bảng, Thanh Liêm, TX Phủ Lý | Gây xói lở đường bờ và ảnh hưởng đến kè bờ và khu dân cư |
Sông Nhuệ | Toàn tuyến | Huyện Duy Tiên, Kim Bảng, TX Phủ Lý | Gây xói lở đường bờ và ảnh hưởng đến kè bờ và khu dân cư |
4. Sông Châu Giang: Có kế hoạch nạo vét khơi thông dòng chảy
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên – Môi trường chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan, UBND các huyện, thị xã; công khai và quản lý tổ chức thực hiện quy hoạch. Trình UBND tỉnh ban hành Quy định cấp phép, thẩm định trình UBND tỉnh cấp phép khai thác, sử dụng tài nguyên cát lòng sông theo quy định.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 101/2006/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
- 2Nghị quyết 05/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Hậu thuộc khu vực tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
- 3Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhiệm vụ rà soát, điều chỉnh Quyết định 3350/2007/QĐ-UBND về Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015
- 1Luật Khoáng sản 1996
- 2Nghị định 76/2000/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoáng sản sửa đổi
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 101/2006/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
- 6Nghị quyết 05/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Hậu thuộc khu vực tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
- 7Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhiệm vụ rà soát, điều chỉnh Quyết định 3350/2007/QĐ-UBND về Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015
Quyết định 1123/QĐ-CT năm 2005 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng khai thác, sử dụng tài nguyên cát lòng sông tỉnh Hà Nam đến năm 2010
- Số hiệu: 1123/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Trần Xuân Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2005
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực