Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1121/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 01 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính”, địa chỉ: “dichvucong.backan.gov.vn”.

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC KẠN

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Số hồ sơ thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện

1

2.000286.000.00.00.H03

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp

2

2.000282.000.00.00.H03

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Chính quyền (hoặc công an), Chủ tịch UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp huyện; Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp

3

2.000477.000.00.00.H03

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Chủ tịch UBND cấp huyện; Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

2.001776.000.00.00.H03

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Nghị định số, 20/2021/NĐ-CP ngày 15/32021 của chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND cấp huyện

2

1.001758.000.00.00.H03

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh

3

1.001753.000.00.00.H03

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

4

1.001731.000.00.00.H03

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

5

2.000777.000.00.00.H03

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của chính phủ quy định chính sách, trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Chủ tịch UBND cấp huyện

6

1.001739.000.00.00.H03

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND cấp huyện

7

2.000744.000.00.00.H03

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

 

Chủ tịch UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp huyện

Thủ tục hành chính cấp xã

1

2.000751.000.00.00.H03

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

UBND cấp xã

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

2.000295.000.00.00.H03

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/32021 của chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp

 

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

1.00674.000.00.00.H03

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/32021 của chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

UBND cấp xã; UBND cấp huyện

Thực hiện thay thế bằng thủ tục hành chính mã số 2.000286.000.00.00.H03

2

2.000343.000.00.00.H03

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Chính quyền hoặc công an cấp xã; Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp

Thực hiện thay thế bằng thủ tục hành chính mã số 2.000286.000.00.00.H03

3

2.000335.000.00.00.H03

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội

Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp

 

4

2.002127.000.00.00.H03

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

UBND cấp huyện

Thực hiện thay thế bằng thủ tục hành chính mã số 2.000477.000.00.00.H03