Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1087/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 21 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên (Có Danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua dịch vụ BCCI

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện

1

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

- 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận vào cơ sở cấp tỉnh;

- 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

-Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Điện Biên.

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

X

Mức độ 4

X

2

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tiếp nhận ngay đối tượng. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện;

-Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Điện Biên.

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

X

Mức độ 4

X

3

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

07 ngày làm việc

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Điện Biên.

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

X

Mức độ 4

X

II

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

22 ngày làm việc

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

X

X

X

2

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

06 ngày làm việc

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

X

X

X

3

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

08 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

X

X

X

4

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

05 ngày làm việc

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

X

X

X

5

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

02 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

X

X

X

6

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

05 ngày làm việc

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

X

X

X

7

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã)

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

X

X

X

III

Thủ tục hành chính cấp xã

1

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

02 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Không

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

X

X

X

Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

2.000295.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Trung tâm Bảo trợ xã hội - tỉnh Điện Biên

 

II

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

1.000674.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Đã được thay thế

2

2.000343.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Đã được thay thế

3

2.002127.000.00.00.H18

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Đã được thay thế

4

2.000335.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Đã được thay thế

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 1087/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lê Thành Đô
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản