- 1Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 58/2011/TT-BTC về quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 4Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1121/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-TTg ngày 28/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Điều tra thống kê quốc gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016 (sau đây gọi tắt là Phương án Điều tra).
1. Giao Cục Tin học hóa chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, giám sát thực hiện Phương án Điều tra và báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông kết quả thực hiện theo quy định.
2. Các đơn vị thuộc danh sách Điều tra thống kê có trách nhiệm báo cáo đầy đủ, kịp thời, chính xác thông tin, số liệu theo phiếu Điều tra.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học hóa và Thủ trưởng các đơn vị và các đối tượng nêu tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU TRA ỨNG DỤNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Ở CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ VÀ CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1.1. Mục đích Điều tra
Đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan hành chính nhằm phục vụ người dân và doanh nghiệp mọi lúc, mọi nơi, dựa trên nhiều phương tiện khác nhau, ứng dụng công nghệ thông tin để giảm thời gian, số lần trong một năm người dân, doanh nghiệp phải đến trực tiếp cơ quan nhà nước thực hiện các thủ tục hành chính.
Kết quả Điều tra cũng được sử dụng phục vụ công tác quản lý nhà nước về ứng dụng công nghệ thông tin và đánh giá khả năng triển khai Chính phủ điện tử ở Việt Nam.
1.2. Yêu cầu Điều tra
Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016 phải đảm bảo các yêu cầu chủ yếu sau:
(1) Công tác triển khai, thu thập thông tin, xử lý số liệu, tổng hợp, công bố và lưu trữ dữ liệu Điều tra phải thực hiện đúng theo phương án Điều tra thống kê;
(2) Kế thừa kinh nghiệm, kết quả thu được từ các cuộc Điều tra thử nghiệm các năm 2013, 2014, và cuộc Điều tra năm 2015 để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả thực hiện;
(3) Đảm bảo thông tin Điều tra đầy đủ, kịp thời, tránh trùng lặp, thiếu sót và phù hợp với Điều kiện thực tế;
(4) Quản lý tài chính Điều tra thống kê phải đảm bảo đúng chế độ hiện hành, sử dụng kinh phí Tiết kiệm, hiệu quả.
II. ĐỐI TƯỢNG, ĐƠN VỊ VÀ PHẠM VI ĐIỀU TRA
2.1. Đối tượng và đơn vị Điều tra
- Bộ, cơ quan ngang Bộ
- Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gồm Văn phòng, các Sở, Thanh tra tỉnh)
- UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
2.2. Phạm vi Điều tra
Phạm vi cuộc Điều tra này bao gồm: các bộ và cơ quan ngang bộ, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện.
Không bao gồm Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và các đơn vị sự nghiệp quản lý nhà nước
III. THỜI ĐIỂM VÀ THỜI GIAN ĐIỀU TRA
3.1. Thời Điểm Điều tra: Ngày 01/8/2016. Những chỉ tiêu thu thập theo thời Điểm được lấy theo số liệu thực tế tại thời Điểm 30/6/2016.
3.2. Thời kỳ thu thập số liệu: Những chỉ tiêu thu thập theo thời kỳ được lấy theo số liệu thực tế năm 2015.
3.3. Thời gian Điều tra: Thời gian thu thập thông tin tối đa là 60 ngày (từ 01/8/2016 đến 30/9/2016)
IV. NỘI DUNG VÀ PHIẾU ĐIỀU TRA
4.1. Nội dung Điều tra
Nội dung Điều tra ứng dụng máy tính và internet của các cơ quan hành chính sự nghiệp bao gồm thông tin về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin:
- Số lượng máy tính sử dụng, tỷ lệ, phương thức, tốc độ kết nối mạng LAN, kết nối Internet;
- Số lao động, cơ cấu lao động, tỷ lệ lao động biết sử dụng máy tính;
- Trang Web, tỷ lệ chi phí cho hoạt động viễn thông, internet và tin học;
- Thu thập chỉ tiêu 1405 (Chi cho hoạt động thông tin) ; 1411 (Số đơn vị có trang thông tin điện tử riêng) trong phạm vi các cơ quan hành chính thuộc đối tượng cuộc Điều tra thống kê này.
4.2. Phiếu Điều tra
Cuộc Điều tra sử dụng 01 phiếu Điều tra để thu thập thông tin: Phiếu 01/ĐTƯDMT-HC: Phiếu thu thập thông tin về ứng dụng máy tính, Internet áp dụng đối với cơ quan hành chính.
V. CÁC BẢNG DANH MỤC SỬ DỤNG TRONG CUỘC ĐIỀU TRA
Bảng danh Mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/07/2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật đến thời Điểm Điều tra.
6.1. Loại Điều tra: Điều tra toàn bộ các cơ quan hành chính thuộc các nhóm đối tượng Điều tra.
(1) Bước 1: Rà soát đối tượng, đơn vị Điều tra
Danh sách các đơn vị Điều tra năm 2016 được lập dựa trên cơ sở rà soát, tham khảo các danh sách sau:
- Bảng Danh Mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/07/2004 của Thủ tướng Chính phủ, được cập nhật đến hết 30/6/2016.
- Danh sách các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/04/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Danh sách các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/05/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
- Các danh sách tham khảo từ địa phương và các nguồn khác.
(2) Bước 2: Lập danh sách các đơn vị Điều tra
Tập hợp, sắp xếp tất cả các đơn vị Điều tra vào danh sách. Đánh số thứ tự, mã số các đơn vị Điều tra.
6.2. Phương pháp thu thập thông tin
Thu thập thông tin theo cả 02 phương pháp: gián tiếp và phỏng vấn trực tiếp để thu thập thông tin tại các đơn vị Điều tra:
(1) Phương pháp Điều tra gián tiếp
Tổ chức hội nghị tập huấn giới thiệu Mục đích, ý nghĩa, nội dung cách ghi phiếu và yêu cầu đơn vị Điều tra gửi phiếu Điều tra về cơ quan Điều tra theo đúng nội dung và thời gian quy định của Phương án Điều tra.
Trường hợp không tổ chức được hội nghị tập huấn, tiến hành liên hệ và gửi đầy đủ tài liệu hướng dẫn về cuộc Điều tra để đối tượng Điều tra hiểu rõ và có thể điền đầy đủ thông tin trong phiếu Điều tra.
(2) Phương pháp phỏng vấn trực tiếp
Điều tra viên trực tiếp đến các đơn vị Điều tra gặp cán bộ được phân công của các đơn vị giới thiệu Mục đích, ý nghĩa, nội dung và cùng với cán bộ của đơn vị thu thập, tính toán số liệu để ghi vào phiếu Điều tra.
Để thực hiện thuận lợi Điều tra trực tiếp, cần chú ý đào tạo và trang bị kiến thức, kỹ năng thống kê cho các Điều tra viên.
(3) Người cung cấp thông tin ở từng khối đơn vị Điều tra
Người cung cấp thông tin là lãnh đạo đơn vị phụ trách về công nghệ thông tin hoặc người đại diện đơn vị am hiểu về lĩnh vực công nghệ thông tin trả lời phiếu Điều tra.
6.4. Nghiệm thu phiếu
Cục Tin học hóa nghiệm thu các phiếu của các bộ, cơ quan ngang bộ;
Các Sở Thông tin và Truyền thông nghiệm thu các phiếu còn lại.
VII. XỬ LÝ THÔNG TIN, TỔNG HỢP VÀ BIỂU ĐẦU RA
7.1. Phương pháp xử lý thông tin
7.1.1. Phương pháp nhập tin
Cuộc Điều tra được xử lý tổng hợp tập trung bằng máy tính, số liệu được nhập vào công cụ tổng hợp số liệu do Cục Tin học hóa xây dựng (sử dụng Google, bảng biểu Excel,...).
7.1.2. Quy trình và cách thức tổng hợp số liệu
Đối với các bộ, ngành: Văn phòng các bộ, ngành (hoặc Trung tâm thông tin) thu thập số liệu từ các đơn vị của Bộ, sau đó tổng hợp, hoàn thiện số liệu trước khi gửi về Cục Tin học hóa.
Đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Văn phòng UBND, các Sở, Thanh tra tỉnh): từng đơn vị thực hiện phiếu và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.
Đối với các UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: phiếu do phòng Văn hóa thông tin thực hiện và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.
Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương thực hiện phiếu cho đơn vị mình và thu thập, ghi mã số đơn vị (theo danh sách đơn vị Điều tra), nhập tin các phiếu Điều tra thống kê của các đơn vị trên địa bàn, bằng công cụ phần mềm do Cục Tin học hóa xây dựng, kiểm tra, hoàn thiện số liệu trước khi gửi về Cục Tin học hóa.
Cục Tin học hóa có nhiệm vụ tổ chức, chỉ đạo và triển khai công tác xử lý toàn bộ số liệu Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính năm 2016 và báo cáo kết quả.
7.2. Tổng hợp và hệ thống các biểu đầu ra
Cục Tin học hóa chịu trách nhiệm thiết kế biểu đầu ra và tổng hợp số liệu toàn quốc.
Mẫu biểu tổng hợp đầu ra được thể hiện như trong Phụ lục 2 kèm theo Phương án Điều tra này.
VIII. KẾ HOẠCH TIẾN HÀNH ĐIỀU TRA
Cuộc Điều tra ứng dụng máy tính và internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp phạm vi toàn quốc được tiến hành theo các bước như sau:
- Bước 1: Chuẩn bị Điều tra, từ ngày 01/5/2016 đến 30/7/2016;
- Bước 2: Thực hiện Điều tra, từ ngày 01/08/2016 đến 30/09/2016;
- Bước 3: Nhập, xử lý số liệu và phúc tra số liệu, từ ngày 01/10/2016 đến 30/10/2016;
- Bước 4: Tổng hợp và đánh giá kết quả Điều tra, từ ngày 01/11/2016 đến 30/11/2016;
- Bước 5: Công bố kết quả Điều tra tháng 12/2016.
8.1. Chuẩn bị Điều tra (từ ngày 01/5/2016 - 30/07/2016)
- Xây dựng và phê duyệt phương án Điều tra;
- Lập danh sách các đơn vị Điều tra cho từng đối tượng, bao gồm:
+ Danh sách các cơ quan hành chính trực thuộc Trung ương như các Bộ và cơ quan ngang Bộ
+ Danh sách các cơ quan hành chính trực thuộc Địa phương như: UBND các tỉnh và các cơ quan trực thuộc (các Sở, UBND huyện, thị xã).
Cục Tin học hóa phối hợp với các cơ quan liên quan, các Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức rà soát, cập nhật danh sách các đơn vị Điều tra. Trong khi rà soát, cập nhật cần đặc biệt chú ý đến những đơn vị mới được chia tách, sáp nhập, được chuyển đổi, thành lập mới sau thời Điểm lập bảng kê.
- Xây dựng các biểu mẫu tổng hợp thông tin đầu vào, các biểu mẫu tổng hợp thông tin số liệu đầu ra;
- Xây dựng, hoàn thiện các mẫu phiếu cho từng đối tượng Điều tra;
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn Điều tra gửi các đơn vị được Điều tra;
- Tổ chức in mẫu phiếu, tài liệu hướng dẫn điền phiếu Điều tra.
8.2. Thực hiện Điều tra (từ ngày 01/08/2016 - 30/09/2016)
- Cục Tin học hóa chuẩn bị các tài liệu giới thiệu, hướng dẫn về cuộc Điều tra;
- Tổ chức hội thảo giới thiệu và hướng dẫn các đơn vị Điều tra điền phiếu theo yêu cầu; trường hợp không tổ chức hội thảo thì phải gửi phiếu và các tài liệu liên quan tới các đơn vị Điều tra theo danh sách mẫu đã được lựa chọn;
- Liên hệ, đốc thúc các đơn vị Điều tra gián tiếp gửi phiếu kết quả Điều tra đúng thời hạn quy định trong Phương án Điều tra;
- Đối với các đơn vị Điều tra được lựa chọn tiến hành Điều tra trực tiếp, Điều tra viên sẽ đến trực tiếp đơn vị Điều tra phỏng vấn, hỏi thông tin ghi vào phiếu và thu phiếu tại chỗ;
- Trong quá trình thu thập thông tin, nếu chưa rõ, Điều tra viên cần hướng dẫn để đơn vị kiểm tra và cung cấp hoặc giải thích để hoàn thiện phiếu Điều tra.
8.3. Nhập số liệu, xử lý số liệu và phúc tra số liệu (từ ngày 01/10/2016 - 30/10/2016)
- Các Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức rà soát, làm sạch phiếu Điều tra, nhập dữ liệu và tiến hành tổng hợp, gửi tệp số liệu Điều tra về Cục Tin học hóa.
- Các Điều tra viên tổ chức nhập tin và xử lý dữ liệu ngay khi hoàn thành các phiếu Điều tra (đơn vị nào xong phiếu trước thì nhập dữ liệu trước). Dữ liệu được nhập vào tệp tổng hợp dữ liệu (Excel) hoặc công cụ trực tuyến (Google Docs) theo hướng dẫn của Cục Tin học hóa;
- Các Điều tra viên tổ chức kiểm tra số liệu Điều tra và Cục Tin Học Hóa sẽ tiến hành chọn ngẫu nhiên 5% số phiếu Điều tra do Sở thu thập để Cục Tin học hóa trực tiếp phúc tra kết quả.
8.4. Tổng hợp và đánh giá kết quả Điều tra (từ ngày 01/11/2016 - 30/11/2016)
- Cục Tin học hóa tổng hợp, xử lý số liệu Điều tra;
- Tiến hành viết báo cáo tổng hợp, phân tích kết quả Điều tra;
- In ấn số liệu kết quả Điều tra, báo cáo tổng hợp, phân tích kết quả Điều tra.
8.5. Tổ chức công bố kết quả Điều tra (tháng 12/2016)
- Cục Tin học hóa tổ chức công bố kết quả Điều tra theo nội dung Phương án Điều tra được duyệt.
9.1. Vụ Kế hoạch - Tài chính
Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn tổ chức thực hiện Điều tra; thẩm định kết quả Điều tra thống kê và báo cáo Lãnh đạo Bộ phê duyệt công bố kết quả Điều tra theo quy định.
9.2. Cục Tin học hóa
Cục Tin học hóa chủ trì và phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Điều tra Ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016 theo đúng kế hoạch, nội dung và phương án quy định.
+ Lập danh sách đơn vị Điều tra;
+ Hướng dẫn thực hiện phiếu Điều tra cho các đối tượng Điều tra. Hướng dẫn nhiệm vụ cho người được phân công làm Điều tra viên, giám sát viên;
+ Dữ liệu được nhập vào tệp tổng hợp dữ liệu (Excel) hoặc công cụ trực tuyến (Google Docs) theo hướng dẫn của Cục Tin học hóa;
+ Có văn bản phân công cụ thể cán bộ theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện, và thông báo cho các đơn vị có liên quan kèm theo tên, địa chỉ hộp thư điện tử, số điện thoại di động của cán bộ được phân công;
+ Trình Lãnh đạo Bộ văn bản gửi UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị phối hợp tổ chức thực hiện;
+ Giám sát, kiểm tra, phúc tra theo quy định;
+ Tổng hợp số liệu, báo cáo kết quả Điều tra với Lãnh đạo Bộ.
9.3. Công tác phối hợp với các địa phương
Các địa phương có văn bản cử đơn vị đầu mối tham gia phối hợp cùng Cục Tin học hóa tổ chức thực hiện cuộc Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016.
Đơn vị đầu mối có trách nhiệm:
+ Rà soát danh sách các đơn vị Điều tra thuộc địa phương đã được Cục Tin học hóa chuẩn bị; cập nhật và bổ sung những thông tin để hoàn thiện danh sách;
+ Có văn bản phân công cụ thể cán bộ theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện, và thông báo cho các đơn vị Điều tra có liên quan tên, địa chỉ liên lạc (hộp thư điện tử, số điện thoại di động) của cán bộ được phân công;
+ Phổ biến cuộc Điều tra, hướng dẫn và đôn đốc các đơn vị Điều tra điền phiếu theo yêu cầu;
+ Tổ chức việc kiểm tra phiếu, hoàn thiện phiếu, nghiệm thu phiếu. Bàn giao phiếu đã hoàn thiện cho Cục Tin học hóa.
9.4. Các đơn vị Điều tra
Các đơn vị trong danh sách Điều tra có trách nhiệm báo cáo chính xác, đầy đủ và đúng thời gian các thông tin thống kê theo yêu cầu tại phiếu Điều tra.
- Tổng khái toán kinh phí: 400.000.000 (Bốn trăm triệu đồng)
- Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Nội dung và mức chi Điều tra theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc Điều tra thống kê./.
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHIẾU SỐ 01/ĐTƯDMT-HC
THU THẬP THÔNG TIN VỀ ỨNG DỤNG MÁY TÍNH, INTERNET Ở CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
Bên dưới phần lớn các Mục tin đều có phần hướng dẫn chi Tiết cách thu thập, điền số liệu. Đề nghị đọc kỹ phần này trước khi thực hiện điền số liệu cho Mục tin.
Phạm vi Điều tra: Các đơn vị trong danh sách đơn vị Điều tra thống kê
Đối với những câu hỏi/Mục lựa chọn, đề nghị đánh dấu vào ô tương ứng với câu trả lời thích hợp nhất.
Đối với những câu hỏi/Mục ghi thông tin, số liệu, đề nghị ghi vào đúng ô hoặc bảng tương ứng
Các chỉ tiêu thống kê thời Điểm (số lượng lao động, số lượng máy tính): lấy theo số liệu tính thời Điểm 30/6/2016.
Các chỉ tiêu thống kê thời kỳ (ví dụ, chỉ tiêu thống kê về tài chính): lấy theo số liệu năm 2015.
Khi sử dụng tệp dữ liệu Excel để điền phiếu, đơn vị lưu ý:
(1) Tệp thiết kế để đơn vị có thể sử dụng, điền số liệu, in ra, ký, đóng dấu mà không cần phải thay đổi định dạng.
(2) Trường hợp thật cần thiết, phải Điều chỉnh thì cho phép thay đổi cỡ chữ, nới rộng hàng, nới rộng cột, nhưng tuyệt đối không chèn thêm dòng, không chèn thêm cột.
I. THÔNG TIN ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ
1. Tên đơn vị
Ghi tên đầy đủ của đơn vị như trong Quyết định thành lập. Không viết tắt các từ trong tên trừ khi đó là những từ viết tắt có trong tên của đơn vị.
Tên giao dịch của đơn vị thông thường là cách viết ngắn gọn của tên đơn vị sử dụng trong các hoạt động giao tiếp cộng đồng.
Ghi rõ mã số sử dụng ngân sách (Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước là một dãy số được quy định theo một nguyên tắc thống nhất để cấp cho từng đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.)
Ví dụ: Bộ Thông tin và Truyền thông
Tên giao dịch: MIC
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách: 0100682317
2. Địa chỉ đơn vị:
Ghi theo hướng dẫn trên phiếu.
Ví dụ: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số nhà, đường phố: 18 Nguyễn Du
Xã: Phường Bùi Thị Xuân
Huyện: Quận Đống Đa
Tỉnh: Thành phố Hà Nội
Phương tiện liên lạc
Ghi các phương tiện sử dụng liên lạc với đơn vị báo cáo gồm: Số điện thoại, số máy Fax, địa chỉ thư điện tử.
Đối với số điện thoại và fax, ghi đủ mã vùng. Ví dụ: 0438263477
Người điền phiếu: là người trực tiếp nhận phiếu từ cán bộ Điều tra và điền đầy đủ các thông tin cần thiết vào phiếu Điều tra. Người điền phiếu phải là người trực thuộc đơn vị và nắm đầy đủ các thông tin cần thiết để điền vào phiếu.
3. Loại hình tổ chức: đánh dấu x vào ô tương ứng với nhóm mà đơn vị thuộc
a. Bộ và cơ quan ngang Bộ
b. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
c. UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
II. NHÂN LỰC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Lao động
Ghi theo số liệu tại thời Điểm 30/6/2016
Tổng số lao động của đơn vị là tổng số người mà đơn vị báo cáo quản lý, sử dụng và trả lương, bao gồm cả lao động trong biên chế đã được tuyển dụng chính thức và lao động hợp đồng (chỉ tính hợp đồng dài hạn).
Số người thường xuyên sử dụng máy tính cho công việc:
Là số người thường xuyên phải tiếp xúc với máy tính để xử lý công việc (như kế toán, giám đốc, thư ký, ... và những người được cấp máy tính trong đơn vị)
2. Đơn vị có cán bộ chuyên trách về ứng dụng CNTT
Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp, và trả lời câu hỏi tương ứng
Có
Không
Nếu trả lời Có thì ghi số lượng người tương ứng
Ghi chú: Cán bộ chuyên trách về ứng dụng CNTT là người giúp việc cho lãnh đạo đơn vị, được giao chịu trách nhiệm về các lĩnh vực ứng dụng CNTT then chốt bao gồm việc xác định quy mô cơ sở hạ tầng, cấu trúc và các chuẩn mực, phát triển và duy trì các ứng dụng, tích hợp và quản lý dữ liệu, ứng dụng và lĩnh vực hoạt động của đơn vị.
3. Đơn vị có cán bộ chuyên trách về an toàn thôn tin (ATTT)
Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp, và trả lời câu hỏi tương ứng
Có
Không
Nếu trả lời Có thì ghi số lượng người tương ứng
Ghi chú: Cán bộ chuyên trách về ATTT là người giúp việc cho lãnh đạo đơn vị, được giao chịu trách nhiệm về các lĩnh vực bảo mật thông tin, bảo vệ website đơn vị, bộ phận chống tin tặc tấn công cướp quyền Điều khiển, dữ liệu quan trọng.
4. Số lượng cán bộ được đào tạo về CNTT (tốt nghiệp đại học, cao đẳng chuyên ngành CNTT, Toán tin, Điện tử viễn thông)
Ghi cụ thể số lượng
5. Số lượng cán bộ có chứng chỉ quốc tế về CNTT (chứng chỉ CNNA, MCSA, CCNP, MCSE...)
Thống kê và ghi rõ số lượng người trong đơn vị hiện có chứng chỉ CNNA hoặc MCSA hoặc CCNP hoặc MCSP đang còn hiệu lực.
CCNA (Cisco Certified Network Associate) là một chứng chỉ nghề cơ bản về công nghệ mạng do hãng Cisco System có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Cơ Sở Hạ Tầng Mạng ở quy mô vừa và nhỏ trên thiết bị của Cisco.
MCSA (Microsoft Certified Systems Administrator) là một chứng chỉ nghề do hãng MicroSoft có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng: Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Hệ Thống Mạng Máy Tính Trên Nền Tảng Microsoft Windows Server 2003 cho Doanh nghiệp ở mọi quy mô: nhỏ, vừa và lớn.
CCNP (Cisco Certified Network Professional) là một chứng chỉ nghề cơ bản về công nghệ mạng do hãng Cisco System có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng: Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Cơ Sở Hạ Tầng Mạng ở quy mô lớn trên thiết bị của Cisco.
MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer) là một chứng chỉ nghề do hãng MicroSoft có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng: Thiết Kế, Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Hệ Thống Mạng Máy Tính Trên Nền Tảng Microsoft Windows Server 2003 cho Doanh nghiệp ở mọi quy mô: nhỏ, vừa và lớn.
III. HẠ TẦNG KỸ THUẬT ỨNG DỤNG CNTT
1. Số lượng máy tính trong đơn vị
Ghi rõ số lượng máy tính đơn vị được trang bị và sử dụng (tính tại thời Điểm 30/6/2016), gồm:
- Số lượng máy chủ (server)
- Số lượng máy tính để bàn (desktop)
- Số lượng máy tính xách tay (laptop)
Ghi chú: Máy chủ (server) là máy tính được cài những phần mềm chuyên dụng để phục vụ các máy tính khác trong mạng
2. Đơn vị có hệ thống mạng máy tính nội bộ không (LAN, WAN, Intranet) (chọn 1 ô phù hợp)
Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp giữa hai lựa chọn là có hoặc không.
Trường hợp đơn vị có hệ thống mạng máy tính nội bộ, chọn và đánh dấu X và các Mục phù hợp, trong các Mục dưới đây
a. LAN
b. WAN
c. Intranet
Ghi chú:
- Mạng LAN là mạng cục bộ dùng để kết nối các máy tính với nhau trong 1 khu vực
- Mạng WAN (Wide Area Network - còn gọi là mạng diện rộng WAN) có phạm vi bao phủ một vùng rộng lớn. Mạng WAN là tập hợp của nhiều mạng LAN và MAN được nối lại với nhau thông qua các phương tiện như vệ tinh, sóng vi ba, cáp quang, điện thoại. Ví dụ: hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc TABMIS.
- Intranet nói chung là mạng nội bộ. Nó có thể là nguồn chia sẻ thông tin dựa trên môi trường web, nó cũng có thể chỉ là sự liên kết giữa các máy tính để chia sẻ dữ liệu (copy files và in ấn)
3. Đơn vị có hệ thống mạng không dây nội bộ không (Wifi)?
Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp
Ghi chú: Mạng wifi nội bộ là hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến, giống như điện thoại di động, truyền hình và radio được kết nối nội bộ trong đơn vị.
4. Đơn vị đang sử dụng loại hình kết nối Internet nào?
Chọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp, trong các Mục sau đây:
a. xDSL (dịch vụ ADSL hoặc dịch vụ đường dây thuê bao số - xDSL)
b. Thuê đường truyền riêng (Leased line)
c. Cáp quang FTTH (dịch vụ cáp quang đến nhà thuê bao)
d. Thiết bị đầu cuối 3G (dịch vụ quay số bằng USB (hoặc thiết bị kết nối) 3G)
e. Không kết nối Internet (bỏ qua Câu 5)
xDSL là một họ hay một nhóm công nghệ và tiêu chuẩn DSL dùng để truyền tải dữ liệu tốc độ cao trên cáp xoắn, “x” có thể là viết tắt của: H, SH, I, V, A hay RA tùy thuộc vào loại dịch vụ.
5. Tổng số máy tính có kết nối Internet
Ghi rõ số lượng máy tính trong đơn vị được kết nối Internet.
6. Tổng số máy tính có cài đặt phần mềm diệt và phòng chống virus?
Ghi rõ số lượng máy tính được cài đặt các phần mềm phòng và diệt virus. Ghi tên các phần mềm diệt virus mà đơn vị đang sử dụng chính vào Mục 6.1.
7. Đơn vị đang sử dụng các giải pháp đảm bảo an toàn thông tin nào sau đây?
Chọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp, trong các Mục sau đây:
a. Tường lửa
b. Lọc thư rác
c. Hệ thống cảnh báo xâm nhập, tiếp cận trái phép
d. Hệ thống phát hiện các truy cập đáng ngờ (IPS/IDS - Intrusion Detetion System). Là thiết bị hoặc là phần mềm - giám sát các hoạt động của mạng hoặc hệ thống nhằm phát hiện, báo cáo lại hoạt động của các mã độc và sự truy cập bất hợp pháp.
e. Giải pháp khác
Trường hợp đơn vị sử dụng giải pháp khác (không có tên trong danh Mục ghi trên phiếu) thì ghi cụ thể giải pháp đang sử dụng vào ô tương ứng trên phiếu.
8. Đơn vị đang sử dụng các giải pháp lưu trữ đảm bảo an toàn thông tin nào sau đây
Chọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp
a. Băng từ
b. Tủ đĩa
c. SAN
d. NAS
e. DAS
f. Giải pháp khác
Giải pháp băng từ là giải pháp mà lưu trữ dữ liệu và các băng từ Giải pháp tủ đĩa là lưu trữ dữ liệu vào các ổ đĩa cứng
Giải pháp SAN (Storage Area Network - Mạng lưu trữ riêng biệt): là khi các máy tính và máy chủ nhỏ được trang bị các ổ đĩa trong của riêng chúng.
Network attached storage (NAS) là dạng lưu trữ không phải gắn liền với server như DAS, mà kết nối từ xa đến server thông qua mạng LAN. Thay vì truy cập đến thiết bị lưu trữ gắn trong (như DAS), ứng dụng truy cập đến thiết bị lưu trữ gắn trên 1 thiết bị lưu trữ khác thông qua network. Cụ thể hơn, các thiết bị NAS thường thấy chính là các server chạy hệ Điều hành Windows Storage Server, được thiết kế để tối ưu cho lưu trữ, và có thể dễ dàng mở rộng dung lượng bằng cách cắm thêm thiết bị lưu trữ ngoài, hoặc combine với nhau thành group.
DAS là loại hệ thống lưu trữ trong đó thiết bị nhớ được gắn trực tiếp với Server, sự phát triển của DAS luôn gắn kèm với sự phát triển của ngành công nghiệp Server. Ngày nay, các thiết bị DAS được cung cấp trên thị trường như những phụ kiện để mở rộng hệ thống lưu trữ. DAS thích hợp cho nhiều loại ứng dụng từ các ứng dụng trên PC thấp đến các ứng dụng trên các máy tính tốc độ cao hay các ứng dụng cao cấp về cơ sở dữ liệu xử lý giao dịch trực tuyến (OLTP On Line Transaction Processing).
Trường hợp đơn vị sử dụng giải pháp khác (không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi cụ thể giải pháp vào ô tương ứng trên phiếu.
IV. MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT
1. Đơn vị có sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý, Điều hành không?
Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp.
2. Những hoạt động, ứng dụng đã được tin học hóa ở đơn vị: đánh dấu X vào những ô tương ứng với những câu trả lời thích hợp nhất, gồm:
a. Quản lý văn bản và Điều hành trên môi trường mạng
b. Quản lý nhân sự, tiền lương
c. Quản lý đề tài khoa học
d. Quản lý tài chính - kế toán
e. Quản lý thanh tra
f. Quản lý chuyên ngành
g. Thư điện tử nội bộ (nếu có xin nêu rõ tên miền thư điện tử của đơn vị)
(Tên miền của thư điện tử là tập hợp dãy ký tự được viết sau ký tự “@” của địa chỉ thư)
h. Hệ thống chống virus máy tính và thư rác (spam)
l. Ứng dụng chữ ký số
j. Trao đổi nội bộ, chat
k. Ứng dụng khác
Trường hợp đơn vị sử dụng phần mềm khác (mà chức năng không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi rõ chức năng phần mềm ứng dụng khác đó.
3. Đơn vị có sử dụng trang/ cổng thông tin điện tử không?
Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp theo hướng dẫn trên phiếu.
Nếu có trang/cổng TTĐT thì điền thông tin địa chỉ trang web đó, và trả lời tiếp các Mục sau:
4. Nội dung của trang/ cổng TTĐT
Chọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp tương ứng với chức năng đang có của trang web đơn vị
a. Giới thiệu đơn vị
b. Thông tin quản lý, chỉ đạo, Điều hành
c. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản hành chính có liên quan
d. Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ chính sách
e. Thông tin thống kê chuyên ngành
f. Thông tin tiếng nước ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng khác)
g. Có chính sách đảm bảo an toàn thông tin trên trang/cổng thông tin điện tử
h. Cổng thông tin điện tử để cung cấp các dịch vụ công trực tuyến
i. Nội dung khác
Trường hợp đơn vị sử dụng trang web cho chức năng khác (mà chức năng đó không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi rõ chức năng đó.
4. Nếu đơn vị có trang/cổng thông tin điện tử để cung cấp các dịch vụ công trực tuyến
a. Đơn vị điền tên giải pháp và công nghệ áp dụng
b. Ghi rõ số lượng các dịch vụ công trực tuyến mà đơn vị đang cung cấp ở mức độ cao nhất
c. Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp
4.2. Người dân có thể sử dụng dịch vụ công trực tuyến bằng hình thức nào: đơn vị chọn và đánh dấu vào những ô phù hợp nhất
a. Máy tính để bàn, máy tính xách tay
b. Điện thoại di động, máy tính bảng hoặc các thiết bị truy nhập Internet cầm tay
c. Thiết bị đặt tại trụ sở cung cấp dịch vụ công trực tuyến
d. Hình thức khác
Trường hợp người dân có thể sử dụng hình thức khác (mà hình thức đó không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi cụ thể hình thức đó.
4.3. Tần suất cập nhật trang / cổng TTĐT
Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp
a. Hằng ngày
b. Hằng tuần
c. Hằng tháng
d. Không thường xuyên
4.4. Mục đích sử dụng Internet ở đơn vị
Chọn và đánh dấu X vào ô phù hợp
a. Tìm kiếm thông tin phục vụ chuyên môn
b. Quản lý công việc
c. Liên hệ, giao dịch
d. Triển khai dịch vụ công trực tuyến
e. Trao đổi thông tin (email, chat..)
f. Tiếp nhận các đơn thư
g. Mục đích khác
Trường hợp đơn vị sử dụng Internet vào Mục đích khác, không phải những Mục đích nêu trên thì ghi cụ thể Mục đích đó.
5. Sử dụng thư điện tử (email) trong công việc (mỗi dòng chọn 1 ô phù hợp)
Chọn và đánh dấu X vào ô phù hợp
Sử dụng email là việc người dùng trực tiếp nhận hoặc gửi thư điện tử
Sử dụng hằng ngày có nghĩa là hầu như ngày nào cũng sử dụng.
Sử dụng hằng tuần có nghĩa là mỗi tuần dùng một vài lần
Sử dụng hằng tháng có nghĩa là mỗi tháng dùng một vài lần
Không sử dụng có nghĩa là cả năm 2015, và từ đầu năm 2016 đến thời Điểm Điều tra - không sử dụng
Lãnh đạo được quy ước trong phiếu này là người có chức vụ từ cấp trưởng/phó phòng (ban),... trở lên.
V. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ CÁC KHÓ KHĂN THÁCH THỨC
1. Đánh giá hiệu quả việc ứng dụng CNTT ở đơn vị (mỗi dòng chọn 1 ô phù hợp)
Mỗi dòng có 3 lựa ô để lựa chọn việc đánh giá. Người điền phiếu chọn 1 ô để đánh dấu X cho phù hợp.
Nâng cao chất lượng công tác quản lý Điều hành trong đơn vị: | Có | Không rõ | Không |
Nâng cao hiệu quả hoạt động: | Có | Không rõ | Không |
Tiết kiệm chi phí hành chính: | Có | Không rõ | Không |
Rút gọn quy trình, thủ tục hành chính trong đơn vị: | Có | Không rõ | Không |
Tăng cường quan hệ với các đối tác, đơn vị liên quan: | Có | Không rõ | Không |
Các khó khăn, vướng mắc trong việc ứng dụng CNTT ở đơn vị (có thể chọn nhiều ô)
Lựa chọn và đánh dấu X vào các ô phù hợp
a. Chi phí đầu tư, vận hành, duy trì cao
b. Thiếu nhân sự vận hành
c. Nhận thức của người lao động chưa đầy đủ về ứng dụng CNTT
d. Ứng dụng chưa đa dạng, phù hợp
e. Môi trường chính sách pháp lý hỗ trợ chưa đầy đủ
f. Lý do khác
Nếu chọn lý do khác (không có tên trên danh sách ghi trong phiếu) thì ghi rõ lý do đó.
Đơn vị cung cấp thông tin chi phí cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin. Trong đó, đề nghị ghi rõ các Mục trên phiếu.
VI. THÔNG TIN THỐNG KÊ VỀ CHI CHO HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2015
Đơn vị tính của các Mục ở phần này là triệu đồng Việt Nam
1. Tổng kinh phí hoạt động của đơn vị: Ghi theo số liệu quyết toán năm 2015 của đơn vị do cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp số liệu năm 2015 chưa được phê duyệt thì ghi theo số liệu đơn vị đề nghị quyết toán.
2. Chi cho ứng dụng CNTT: Ghi riêng phần chi phí cho ứng dụng công nghệ thông tin ở đơn vị, bao gồm các Khoản chi có nội dung sau đây:
2.1. Đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật | (Chi mua máy tính, mạng cục bộ, mạng diện rộng, và các thiết bị phụ trợ cho hệ thống) |
2.2. Đầu tư cho hạ tầng an toàn thông tin, dữ liệu | (Chi mua sắm, lắp đặt các giải pháp nêu ở Mục 7 và 8 - phần I phiếu này) |
2.3. Chi mua phần mềm ứng dụng | (Chi mua sắm, nâng cấp các phần mềm ứng dụng nêu ở Mục 1 - phần IV phiếu này) |
2.4. Chi thu thập, xử lý dữ liệu, nội dung số | (Chi để thu thập, sưu tập, xử lý các thông tin số liệu, nội dung thông tin số phục vụ hoạt động của đơn vị) |
2.5. Chi cho đào tạo công nghệ thông tin | (Chi phí tổ chức, tham gia các lớp, khóa đào tạo về CNTT cho lãnh đạo, nhân viên của đơn vị) |
2.6. Chi cho các hoạt động CNTT khác | (chi phí tư vấn, sửa chữa, bảo dưỡng - bảo trì hệ thống, duy trì đường truyền, sử dụng tài nguyên Internet, thuê máy chủ, ...) |
Lưu ý: Tổng chi phí cho ứng dụng CNTT phải bằng tất cả các Mục chi cho hạ tầng kỹ thuật... chi cho các hoạt động CNTT khác cộng lại (Mục 2 phải bằng các Mục từ 2.1, 2.2... đến 2.6 cộng lại)
PHỤ LỤC - BIỂU ĐẦU RA CHÍNH
ĐIỀU TRA ỨNG DỤNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Ở TỔ CHỨC KINH TẾ, CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP - NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Stt | CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | TỔNG SỐ | Chia ra | ||
Bộ và cơ quan ngang Bộ | Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh | UBND cấp huyện | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Số lượng đơn vị | Đơn vị |
|
|
|
|
2 | Số lượng phiếu phát ra | Phiếu |
|
|
|
|
3 | Số lượng phiếu thu về | Phiếu |
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ phiếu thu về | % |
|
|
|
|
5 | Lao động tại thời Điểm 30/6/2016 | người |
|
|
|
|
6 | Trong đó, số người thường xuyên sử dụng Internet | người |
|
|
|
|
7 | Số lượng cán bộ chuyên trách về CNTT | người |
|
|
|
|
8 | Số lượng cán bộ chuyên trách về ATTT | người |
|
|
|
|
9 | Số lượng cán bộ được đào tạo về CNTT (tốt nghiệp đại học,cao đẳng chuyên ngành CNTT, toán tin, điện tử viễn thông): | người |
|
|
|
|
10 | Số lượng cán bộ có chứng chỉ quốc tế về CNTT (CCNA hoặc MCSA hoặc CCNP hoặc MCSE): | người |
|
|
|
|
11 | Số lượng đơn vị có máy chủ | đơn vị |
|
|
|
|
12 | Tỷ lệ đơn vị có máy chủ | % |
|
|
|
|
13 | Số lượng máy chủ (server): | Máy |
|
|
|
|
14 | Số lượng máy để bàn (desktop): | Máy |
|
|
|
|
15 | Số lượng máy xách tay (laptop): | Máy |
|
|
|
|
16 | Số lượng đơn vị có mạng nội bộ (LAN, WAN, Intranet...) | Đơn vị |
|
|
|
|
17 | Tỷ lệ đơn vị có mạng nội bộ | % |
|
|
|
|
18 | Số lượng đơn vị có mạng không dây nội bộ (WiFi) | Đơn vị |
|
|
|
|
19 | Tỷ lệ đơn vị có mạng không dây nội bộ | % |
|
|
|
|
20 | Số lượng đơn vị có kết nối Internet | Đơn vị |
|
|
|
|
21 | Tỷ lệ đơn vị có kết nối Internet | % |
|
|
|
|
22 | Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng xDSL | % |
|
|
|
|
23 | Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng FTTH | % |
|
|
|
|
24 | Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng leased- line | % |
|
|
|
|
25 | Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng USB 3G | % |
|
|
|
|
26 | Số lượng máy tính kết nối mạng Internet | Máy |
|
|
|
|
27 | Số lượng đơn vị có sử dụng phần mềm diệt virus | đơn vị |
|
|
|
|
28 | Tỷ lệ đơn vị sử dụng phần mềm diệt virus | % |
|
|
|
|
29 | Số lượng máy tính cài phần mềm diệt virus | Máy |
|
|
|
|
30 | Số lượng đơn vị sử dụng giải pháp ATTT | Đơn vị |
|
|
|
|
31 | Tỷ lệ đơn vị sử dụng giải pháp ATTT | % |
|
|
|
|
32 | Số lượng đơn vị sử dụng giải pháp lưu trữ đảm bảo ATTT | Đơn vị |
|
|
|
|
33 | Tỷ lệ đơn vị sử dụng giải pháp lưu trữ đảm bảo ATTT | % |
|
|
|
|
34 | Số lượng đơn vị có sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý, Điều hành | Đơn vị |
|
|
|
|
35 | Tỷ lệ đơn vị có sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý, Điều hành | % |
|
|
|
|
36 | Số lượng đơn vị có trang web | Đơn vị |
|
|
|
|
37 | Tỷ lệ đơn vị có trang web | % |
|
|
|
|
38 | Số lượng đơn vị có cổng thông tin điện tử | Đơn vị |
|
|
|
|
39 | Tỷ lệ đơn vị có cổng thông tin điện tử | % |
|
|
|
|
40 | Số lượng đơn vị đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Đơn vị |
|
|
|
|
41 | Tỷ lệ đơn vị đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến | % |
|
|
|
|
42 | Số lượng đơn vị có dịch vụ công cung cấp trực tuyến mức độ 4 | Đơn vị |
|
|
|
|
43 | Tỷ lệ đơn vị có dịch vụ công cung cấp trực tuyến mức độ 4 | % |
|
|
|
|
44 | Tổng chi phí hoạt động năm 2015 | triệu đồng |
|
|
|
|
45 | Trong đó: Chi ứng dụng công nghệ thông tin | triệu đồng |
|
|
|
|
46 | Đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật: | triệu đồng |
|
|
|
|
47 | Tỷ lệ đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật so với tổng chi ứng dụng CNTT | % |
|
|
|
|
48 | Đầu tư cho hạ tầng an toàn thông tin, dữ liệu | triệu đồng |
|
|
|
|
49 | Tỷ lệ đầu tư cho hạ tầng an toàn thông tin, dữ liệu so với tổng chi ứng dụng CNTT | % |
|
|
|
|
50 | Chi mua phần mềm ứng dụng: | triệu đồng |
|
|
|
|
51 | Tỷ lệ chi mua phần mềm ứng dụng so với tổng chi ứng dụng CNTT | % |
|
|
|
|
52 | Chi thu thập, xử lý số liệu, nội dung số: | triệu đồng |
|
|
|
|
53 | Tỷ lệ chi thu thập, xử lý số liệu, nội dung số so với tổng chi ứng dụng CNTT | % |
|
|
|
|
54 | Chi cho đào tạo công nghệ thông tin | triệu đồng |
|
|
|
|
55 | Tỷ lệ chi cho đào tạo công nghệ thông tin so với tổng chi ứng dụng CNTT | % |
|
|
|
|
56 | Chi khác cho các hoạt động CNTT | triệu đồng |
|
|
|
|
57 | Tỷ lệ chi khác cho các hoạt động CNTT so với tổng chi ứng dụng CNTT | % |
|
|
|
|
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ TRA THỐNG KÊ ỨNG DỤNG MÁY TÍNH, INTERNET Ở CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ, CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Stt | Stt (tỉnh) | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Ghi chú |
A | B | C | D | E |
|
| TP HÀ NỘI | 01_hni |
|
1 | 1 | Văn phòng UBND TP Hà Nội | 01_hni_01 |
|
2 | 2 | Sở Nội vụ | 01_hni_02 |
|
3 | 3 | Sở Tư Pháp | 01_hni_03 |
|
4 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01_hni_04 |
|
5 | 5 | Sở Tài chính | 01_hni_05 |
|
6 | 6 | Sở Công thương | 01_hni_06 |
|
7 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01_hni_07 |
|
8 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 01_hni_08 |
|
9 | 9 | Sở Xây dựng | 01_hni_09 |
|
10 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01_hni_10 |
|
11 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 01_hni_11 |
|
12 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01_hni_12 |
|
13 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01_hni_13 |
|
14 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 01_hni_14 |
|
15 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01_hni_15 |
|
16 | 16 | Sở Y tế | 01_hni_16 |
|
17 | 17 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 01_hni_17 |
|
18 | 18 | Thanh tra Thành phố | 01_hni_18 |
|
19 | 19 | Sở Ngoại vụ | 01_hni_19 |
|
20 | 20 | Văn phòng UBND Quận Ba Đình | 01h_hni_01 |
|
21 | 21 | Văn phòng UBND Quận Hoàn Kiếm | 01h_hni_02 |
|
22 | 22 | Văn phòng UBND Quận Tây Hồ | 01h_hni_03 |
|
23 | 23 | Văn phòng UBND Quận Long Biên | 01h_hni_04 |
|
24 | 24 | Văn phòng UBND Quận Cầu Giấy | 01h_hni_05 |
|
25 | 25 | Văn phòng UBND Quận Đống Đa | 01h_hni_06 |
|
26 | 26 | Văn phòng UBND Quận Hai Bà Trưng | 01h_hni_07 |
|
27 | 27 | Văn phòng UBND Quận Hoàng Mai | 01h_hni_08 |
|
28 | 28 | Văn phòng UBND Quận Thanh Xuân | 01h_hni_09 |
|
29 | 29 | Văn phòng UBND Quận Hà Đông | 01h_hni_10 |
|
30 | 30 | Văn phòng UBND Quận Bắc Từ Liêm | 01h_hni_11 |
|
31 | 31 | Văn phòng UBND Quận Nam Từ Liêm | 01h_hni_12 |
|
32 | 32 | Văn phòng UBND Thị xã Sơn Tây | 01h_hni_13 |
|
33 | 33 | Văn phòng UBND Huyện Sóc Sơn | 01h_hni_14 |
|
34 | 34 | Văn phòng UBND Huyện Đông Anh | 01h_hni_15 |
|
35 | 35 | Văn phòng UBND Huyện Gia Lâm | 01h_hni_16 |
|
36 | 36 | Văn phòng UBND Huyện Thanh Trì | 01h_hni_17 |
|
37 | 37 | Văn phòng UBND Huyện Mê Linh | 01h_hni_18 |
|
38 | 38 | Văn phòng UBND Huyện Ba Vì | 01h_hni_19 |
|
39 | 39 | Văn phòng UBND Huyện Phúc Thọ | 01h_hni_20 |
|
40 | 40 | Văn phòng UBND Huyện Đan Phượng | 01h_hni_21 |
|
41 | 41 | Văn phòng UBND Huyện Hoài Đức | 01h_hni_22 |
|
42 | 42 | Văn phòng UBND Huyện Quốc Oai | 01h_hni_23 |
|
43 | 43 | Văn phòng UBND Huyện Thạch Thất | 01h_hni_24 |
|
44 | 44 | Văn phòng UBND Huyện Chương Mỹ | 01h_hni_25 |
|
45 | 45 | Văn phòng UBND Huyện Thanh Oai | 01h_hni_26 |
|
46 | 46 | Văn phòng UBND Huyện Thường Tín | 01h_hni_27 |
|
47 | 47 | Văn phòng UBND Huyện Phú Xuyên | 01h_hni_28 |
|
48 | 48 | Văn phòng UBND Huyện Ứng Hòa | 01h_hni_29 |
|
49 | 49 | Văn phòng UBND Huyện Mỹ Đức | 01h_hni_30 |
|
|
| HÀ GIANG | 02_hgg |
|
50 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 02_hgg_01 |
|
51 | 2 | Sở Nội vụ | 02_hgg_02 |
|
52 | 3 | Sở Tư Pháp | 02_hgg_03 |
|
53 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02_hgg_04 |
|
54 | 5 | Sở Tài chính | 02_hgg_05 |
|
55 | 6 | Sở Công thương | 02_hgg_06 |
|
56 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02_hgg_07 |
|
57 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 02_hgg_08 |
|
58 | 9 | Sở Xây dựng | 02_hgg_09 |
|
59 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 02_hgg_10 |
|
60 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 02_hgg_11 |
|
61 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02_hgg_12 |
|
62 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02_hgg_13 |
|
63 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 02_hgg_14 |
|
64 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 02_hgg_15 |
|
65 | 16 | Sở Y tế | 02_hgg_16 |
|
66 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 02_hgg_17 |
|
67 | 18 | Sở Ngoại vụ | 02_hgg_18 |
|
68 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Hà Giang | 02h_hgg_01 |
|
69 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Đồng Văn | 02h_hgg_02 |
|
70 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Mèo Vạc | 02h_hgg_03 |
|
71 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Yên Minh | 02h_hgg_04 |
|
72 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Quản Bạ | 02h_hgg_05 |
|
73 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Vị Xuyên | 02h_hgg_06 |
|
74 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Bắc Mê | 02h_hgg_07 |
|
75 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Hoàng Su Phì | 02h_hgg_08 |
|
76 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Xín Mần | 02h_hgg_09 |
|
77 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Bắc Quang | 02h_hgg_10 |
|
78 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Quang Bình | 02h_hgg_11 |
|
|
| CAO BẰNG | 04_cbg |
|
79 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 04_cbg_01 |
|
80 | 2 | Sở Nội vụ | 04_cbg_02 |
|
81 | 3 | Sở Tư Pháp | 04_cbg_03 |
|
82 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 04_cbg_04 |
|
83 | 5 | Sở Tài chính | 04_cbg_05 |
|
84 | 6 | Sở Công thương | 04_cbg_06 |
|
85 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04_cbg_07 |
|
86 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 04_cbg_08 |
|
87 | 9 | Sở Xây dựng | 04_cbg_09 |
|
88 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 04_cbg_10 |
|
89 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 04_cbg_11 |
|
90 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh | 04_cbg_12 |
|
91 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04_cbg_13 |
|
92 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 04_cbg_14 |
|
93 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04_cbg_15 |
|
94 | 16 | Sở Y tế | 04_cbg_16 |
|
95 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 04_cbg_17 |
|
96 | 18 | Sở Ngoại vụ | 04_cbg_18 |
|
97 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Cao Bằng | 04h_cbg_01 |
|
98 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Bảo Lâm | 04h_cbg_02 |
|
99 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Bảo Lạc | 04h_cbg_03 |
|
100 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Thông Nông | 04h_cbg_04 |
|
101 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Hà Quảng | 04h_cbg_05 |
|
102 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Trà Lĩnh | 04h_cbg_06 |
|
103 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Trùng Khánh | 04h_cbg_07 |
|
104 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Hạ Lang | 04h_cbg_08 |
|
105 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Quảng Uyên | 04h_cbg_09 |
|
106 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Phục Hòa | 04h_cbg_10 |
|
107 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Hòa An | 04h_cbg_11 |
|
108 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Nguyên Bình | 04h_cbg_12 |
|
109 | 31 | Văn phòng UBND Huyện Thạch An | 04h_cbg_13 |
|
|
| BẤC KẠN | 06_bkn |
|
110 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 06_bkn_01 |
|
111 | 2 | Sở Nội vụ | 06_bkn_02 |
|
112 | 3 | Sở Tư Pháp | 06_bkn_03 |
|
113 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 06_bkn_04 |
|
114 | 5 | Sở Tài chính | 06_bkn_05 |
|
115 | 6 | Sở Công thương | 06_bkn_06 |
|
116 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06_bkn_07 |
|
117 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 06_bkn_08 |
|
118 | 9 | Sở Xây dựng | 06_bkn_09 |
|
119 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 06_bkn_10 |
|
120 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 06_bkn_11 |
|
121 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh | 06_bkn_12 |
|
122 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 06_bkn_13 |
|
123 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 06_bkn_14 |
|
124 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 06_bkn_15 |
|
125 | 16 | Sở Y tế | 06_bkn_16 |
|
126 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 06_bkn_17 |
|
127 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Bắc Kạn | 06h_bkn_01 |
|
128 | 19 | Văn phòng UBND Huyện Pắc Nặm | 06h_bkn_02 |
|
129 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Ba Bể | 06h_bkn_03 |
|
130 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Ngân Sơn | 06h_bkn_04 |
|
131 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Bạch Thông | 06h_bkn_05 |
|
132 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Chợ Đồn | 06h_bkn_06 |
|
133 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Chợ Mới | 06h_bkn_07 |
|
134 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Na Rì | 06h_bkn_08 |
|
|
| TUYÊN QUANG | 08_tqg |
|
135 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 08_tqg_01 |
|
136 | 2 | Sở Nội vụ | 08_tqg_02 |
|
137 | 3 | Sở Tư Pháp | 08_tqg_03 |
|
138 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 08_tqg_04 |
|
139 | 5 | Sở Tài chính | 08_tqg_05 |
|
140 | 6 | Sở Công thương | 08_tqg_06 |
|
141 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 08_tqg_07 |
|
142 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 08_tqg_08 |
|
143 | 9 | Sở Xây dựng | 08_tqg_09 |
|
144 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 08_tqg_10 |
|
145 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 08 tqg_11 |
|
146 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 08_tqg_12 |
|
147 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08_tqg_13 |
|
148 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 08_tqg_14 |
|
149 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 08_tqg_15 |
|
150 | 16 | Sở Y tế | 08_tqg_16 |
|
151 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 08_tqg_17 |
|
152 | 18 | Sở Ngoại vụ | 08_tqg_18 |
|
153 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Tuyên Quang | 08h_tqg_01 |
|
154 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Lâm Bình | 08h_tqg_02 |
|
155 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Nà Hang | 08h_tqg_03 |
|
156 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Chiêm Hóa | 08h_tqg_04 |
|
157 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Hàm Yên | 08h_tqg_05 |
|
158 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Yên Sơn | 08h_tqg_06 |
|
159 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Sơn Dương | 08h_tqg_07 |
|
|
| LÀO CAI | 10_lci |
|
160 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 10_lci_01 |
|
161 | 2 | Sở Nội vụ | 10_lci_02 |
|
162 | 3 | Sở Tư Pháp | 10_lci_03 |
|
163 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10_lci_04 |
|
164 | 5 | Sở Tài chính | 10_lci_05 |
|
165 | 6 | Sở Công thương | 10_lci_06 |
|
166 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10_lci_07 |
|
167 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 10_lci_08 |
|
168 | 9 | Sở Xây dựng | 10_lci_09 |
|
169 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10_lci_10 |
|
170 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 10_lci_11 |
|
171 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 10_lci_12 |
|
172 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10_lci_13 |
|
173 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 10_lci_14 |
|
174 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 10_lci_15 |
|
175 | 16 | Sở Y tế | 10_lci_16 |
|
176 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 10_lci_17 |
|
177 | 18 | Sở Ngoại vụ | 10_lci_18 |
|
178 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Lào Cai | 10h_lci_01 |
|
179 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Bát Xát | 10h_lci_02 |
|
180 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Mường Khương | 10h_lci_03 |
|
181 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Si Ma Cai | 10h_lci_04 |
|
182 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Bắc Hà | 10h_lci_05 |
|
183 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Bảo Thắng | 10h_lci_06 |
|
184 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Bảo Yên | 10h_lci_07 |
|
185 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Sa Pa | 10h_lci_08 |
|
186 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Văn Bàn | 10h_lci_09 |
|
|
| ĐIỆN BIÊN | 11_dbn |
|
187 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 11_dbn_01 |
|
188 | 2 | Sở Nội vụ | 11_dbn_02 |
|
189 | 3 | Sở Tư Pháp | 11_dbn_03 |
|
190 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11_dbn_04 |
|
191 | 5 | Sở Tài chính | 11_dbn_05 |
|
192 | 6 | Sở Công thương | 11_dbn_06 |
|
193 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 11_dbn_07 |
|
194 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 11_dbn_08 |
|
195 | 9 | Sở Xây dựng | 11_dbn_09 |
|
196 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 11_dbn_10 |
|
197 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 11_dbn_11 |
|
198 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 11_dbn_12 |
|
199 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 11_dbn_13 |
|
200 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 11_dbn_14 |
|
201 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 11_dbn_15 |
|
202 | 16 | Sở Y tế | 11_dbn_16 |
|
203 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 11_dbn_17 |
|
204 | 18 | Sở Ngoại vụ | 11_dbn_18 |
|
205 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Điện Biên Phủ | 11h_dbn_01 |
|
206 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Mường Lay | 11h_dbn_02 |
|
207 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Mường Nhé | 11h_dbn_03 |
|
208 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Mường Chà | 11h_dbn_04 |
|
209 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Tủa Chùa | 11h_dbn_05 |
|
210 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Tuần Giáo | 11h_dbn_06 |
|
211 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Điện Biên | 11h_dbn_07 |
|
212 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Điện Biên Đông | 11h_dbn_08 |
|
213 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Mường Ảng | 11h_dbn_09 |
|
214 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Nậm Pồ | 11h_dbn_10 |
|
|
| LAI CHÂU | 12_lcu |
|
215 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 12_lcu_01 |
|
216 | 2 | Sở Nội vụ | 12_lcu_02 |
|
217 | 3 | Sở Tư Pháp | 12_lcu_03 |
|
218 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12_lcu_04 |
|
219 | 5 | Sở Tài chính | 12_lcu_05 |
|
220 | 6 | Sở Công thương | 12_lcu_06 |
|
221 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12_lcu_07 |
|
222 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 12_lcu_08 |
|
223 | 9 | Sở Xây dựng | 12_lcu_09 |
|
224 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 12_lcu_10 |
|
225 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 12_lcu_11 |
|
226 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 12_lcu_12 |
|
227 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 12_lcu_13 |
|
228 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 12_lcu_14 |
|
229 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 12_lcu_15 |
|
230 | 16 | Sở Y tế | 12_lcu_16 |
|
231 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 12_lcu_17 |
|
232 | 18 | Sở Ngoại vụ | 12_lcu_18 |
|
233 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Lai Châu | 12h_lcu_01 |
|
234 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Tam Đường | 12h_lcu_02 |
|
235 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Mường Tè | 12h_lcu_03 |
|
236 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Sìn Hồ | 12h_lcu_04 |
|
237 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Phong Thổ | 12h_lcu_05 |
|
238 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Than Uyên | 12h_lcu_06 |
|
239 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Tân Uyên | 12h_lcu_07 |
|
240 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Nậm Nhùn | 12h_lcu_08 |
|
|
| SƠN LA | 14_sla |
|
241 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 14_sla_01 |
|
242 | 2 | Sở Nội vụ | 14_sla_02 |
|
243 | 3 | Sở Tư Pháp | 14_sla_03 |
|
244 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 14_sla_04 |
|
245 | 5 | Sở Tài chính | 14_sla_05 |
|
246 | 6 | Sở Công thương | 14_sla_06 |
|
247 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 14_sla_07 |
|
248 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 14_sla_08 |
|
249 | 9 | Sở Xây dựng | 14_sla_09 |
|
250 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 14_sla_10 |
|
251 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 14_sla_11 |
|
252 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 14_sla_12 |
|
253 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14_sla_13 |
|
254 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 14_sla_14 |
|
255 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 14_sla_15 |
|
256 | 16 | Sở Y tế | 14_sla_16 |
|
257 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 14_sla_17 |
|
258 | 18 | Sở Ngoại vụ | 14_sla_18 |
|
259 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Sơn La | 14h_sla_01 |
|
260 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Quỳnh Nhai | 14h_sla_02 |
|
261 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Thuận Châu | 14h_sla_03 |
|
262 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Mường La | 14h_sla_04 |
|
263 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Bắc Yên | 14h_sla_05 |
|
264 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Phù Yên | 14h_sla_06 |
|
265 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Mộc Châu | 14h_sla_07 |
|
266 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Yên Châu | 14h_sla_08 |
|
267 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Mai Sơn | 14h_sla_09 |
|
268 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Sông Mã | 14h_sla_10 |
|
269 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Sốp Cộp | 14h_sla_11 |
|
270 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Vân Hồ | 14h_sla_12 |
|
|
| YÊN BÁI | 15_ybi |
|
271 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 15_ybi_01 |
|
272 | 2 | Sở Nội vụ | 15_ybi_02 |
|
273 | 3 | Sở Tư Pháp | 15_ybi_03 |
|
274 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15_ybi_04 |
|
275 | 5 | Sở Tài chính | 15_ybi_05 |
|
276 | 6 | Sở Công thương | 15_ybi_06 |
|
277 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 15_ybi_07 |
|
278 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 15_ybi_08 |
|
279 | 9 | Sở Xây dựng | 15_ybi_09 |
|
280 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15_ybi_10 |
|
281 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15_ybi_11 |
|
282 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15_ybi_12 |
|
283 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15_ybi_13 |
|
284 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 15_ybi_14 |
|
285 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 15_ybi_15 |
|
286 | 16 | Sở Y tế | 15_ybi_16 |
|
287 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 15_ybi_17 |
|
288 | 18 | Sở Ngoại vụ | 15_ybi_18 |
|
289 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Yên Bái | 15h_ybi_01 |
|
290 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Nghĩa Lộ | 15h_ybi_02 |
|
291 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Lục Yên | 15h_ybi_03 |
|
292 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Văn Yên | 15h_ybi_04 |
|
293 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Mù Cang Chải | 15h_ybi_05 |
|
294 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Trấn Yên | 15h_ybi_06 |
|
295 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Trạm Tấu | 15h_ybi_07 |
|
296 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Văn Chấn | 15h_ybi_08 |
|
297 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Yên Bình | 15h_ybi_09 |
|
|
| HÒA BÌNH | 17_hbh |
|
298 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 17_hbh_01 |
|
299 | 2 | Sở Nội vụ | 17_hbh_02 |
|
300 | 3 | Sở Tư Pháp | 17_hbh_03 |
|
301 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 17_hbh_04 |
|
302 | 5 | Sở Tài chính | 17_hbh_05 |
|
303 | 6 | Sở Công thương | 17_hbh_06 |
|
304 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 17_hbh_07 |
|
305 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 17_hbh_08 |
|
306 | 9 | Sở Xây dựng | 17_hbh_09 |
|
307 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 17_hbh_10 |
|
308 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 17_hbh_11 |
|
309 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 17_hbh_12 |
|
310 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 17_hbh_13 |
|
311 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 17_hbh_14 |
|
312 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 17_hbh_15 |
|
313 | 16 | Sở Y tế | 17_hbh_16 |
|
314 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 17_hbh_17 |
|
315 | 18 | Sở Ngoại vụ | 17_hbh_18 |
|
316 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Hòa Bình | 17h_hbh_01 |
|
317 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Đà Bắc | 17h_hbh_02 |
|
318 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Kỳ Sơn | 17h_hbh_03 |
|
319 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Lương Sơn | 17h_hbh_04 |
|
320 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Kim Bôi | 17h_hbh_05 |
|
321 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Cao Phong | 17h_hbh_06 |
|
322 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Tân Lạc | 17h_hbh_07 |
|
323 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Mai Châu | 17h_hbh_08 |
|
324 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Lạc Sơn | 17h_hbh_09 |
|
325 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Yên Thủy | 17h_hbh_10 |
|
326 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Lạc Thủy | 17h_hbh_11 |
|
|
| THÁI NGUYÊN | 19_tnn |
|
327 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 19_tnn_01 |
|
328 | 2 | Sở Nội vụ | 19_tnn_02 |
|
329 | 3 | Sở Tư Pháp | 19_tnn_03 |
|
330 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 19_tnn_04 |
|
331 | 5 | Sở Tài chính | 19_tnn_05 |
|
332 | 6 | Sở Công thương | 19_tnn_06 |
|
333 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 19_tnn_07 |
|
334 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 19_tnn_08 |
|
335 | 9 | Sở Xây dựng | 19_tnn_09 |
|
336 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 19_tnn_10 |
|
337 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 19_tnn_11 |
|
338 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 19_tnn_12 |
|
339 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 19_tnn_13 |
|
340 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 19_tnn_14 |
|
341 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 19_tnn_15 |
|
342 | 16 | Sở Y tế | 19_tnn_16 |
|
343 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 19_tnn_17 |
|
344 | 18 | Sở Ngoại vụ | 19_tnn_18 |
|
345 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Thái Nguyên | 19h_tnn_01 |
|
346 | 20 | Văn phòng UBND Thành phố Sông Công | 19h_tnn_02 |
|
347 | 21 | Văn phòng UBND Thị xã Phổ Yên | 19h_tnn_03 |
|
348 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Định Hóa | 19h_tnn_04 |
|
349 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Phú Lương | 19h_tnn_05 |
|
350 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Đồng Hỷ | 19h_tnn_06 |
|
351 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Võ Nhai | 19h_tnn_07 |
|
352 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Đại Từ | 19h_tnn_08 |
|
353 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Phú Bình | 19h_tnn_09 |
|
|
| LẠNG SƠN | 20_Isn |
|
354 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 20_lsn_01 |
|
355 | 2 | Sở Nội vụ | 20_lsn_02 |
|
356 | 3 | Sở Tư Pháp | 20_lsn_03 |
|
357 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20_lsn_04 |
|
358 | 5 | Sở Tài chính | 20_lsn_05 |
|
359 | 6 | Sở Công thương | 20_lsn_06 |
|
360 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20_lsn_07 |
|
361 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 20_lsn_08 |
|
362 | 9 | Sở Xây dựng | 20_lsn_09 |
|
363 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 20_lsn_10 |
|
364 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 20_lsn_11 |
|
365 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 20_lsn_12 |
|
366 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 20_lsn_13 |
|
367 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 20_lsn_14 |
|
368 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 20_lsn_15 |
|
369 | 16 | Sở Y tế | 20_lsn_16 |
|
370 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 20_lsn_17 |
|
371 | 18 | Sở Ngoại vụ | 20_lsn_18 |
|
372 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Lạng Sơn | 20h_lsn_01 |
|
373 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Tràng Định | 20h_lsn_02 |
|
374 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Bình Gia | 20h_lsn_03 |
|
375 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Văn Lãng | 20h_lsn_04 |
|
376 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Cao Lộc | 20h_lsn_05 |
|
377 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Văn Quan | 20h_lsn_06 |
|
378 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Bắc Sơn | 20h_lsn_07 |
|
379 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Hữu Lũng | 20h_lsn_08 |
|
380 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Chi Lăng | 20h_lsn_09 |
|
381 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Lộc Bình | 20h_lsn_10 |
|
382 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Đình Lập | 20h_lsn_11 |
|
|
| QUẢNG NINH | 22_qnh |
|
383 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 22_qnh_01 |
|
384 | 2 | Sở Nội vụ | 22_qnh_02 |
|
385 | 3 | Sở Tư Pháp | 22_qnh_03 |
|
386 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 22_qnh_04 |
|
387 | 5 | Sở Tài chính | 22_qnh_05 |
|
388 | 6 | Sở Công thương | 22_qnh_06 |
|
389 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22_qnh_07 |
|
390 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 22_qnh_08 |
|
391 | 9 | Sở Xây dựng | 22_qnh_09 |
|
392 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 22_qnh_10 |
|
393 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 22_qnh_11 |
|
394 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 22_qnh_12 |
|
395 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 22_qnh_13 |
|
396 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 22_qnh_14 |
|
397 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 22_qnh_15 |
|
398 | 16 | Sở Y tế | 22_qnh_16 |
|
399 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 22_qnh_17 |
|
400 | 18 | Sở Ngoại vụ | 22_qnh_18 |
|
401 | 19 | Văn phòng UBND thành phố Hạ Long | 22h_qnh_01 |
|
402 | 20 | Văn phòng UBND Thành phố Móng Cái | 22h_qnh_02 |
|
403 | 21 | Văn phòng UBND Thành phố Uông Bí | 22h_qnh_03 |
|
404 | 22 | Văn phòng UBND Thành phố Cẩm Phả | 22h_qnh_04 |
|
405 | 23 | Văn phòng UBND Thị xã Quảng Yên | 22h_qnh_05 |
|
406 | 24 | Văn phòng UBND Thị xã Đông Triều | 22h_qnh_06 |
|
407 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Bình Liêu | 22h_qnh_07 |
|
408 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Tiên Yên | 22h_qnh_08 |
|
409 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Đầm Hà | 22h_qnh_09 |
|
410 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Hải Hà | 22h_qnh_10 |
|
411 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Ba Chẽ | 22h_qnh_11 |
|
412 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Vân Đồn | 22h_qnh_12 |
|
413 | 31 | Văn phòng UBND Huyện Hoành Bồ | 22h_qnh_13 |
|
414 | 32 | Văn phòng UBND Huyện Cô Tô | 22h_qnh_14 |
|
|
| BẮC GIANG | 24_bgg |
|
415 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 24_bgg_01 |
|
416 | 2 | Sở Nội vụ | 24_bgg_02 |
|
417 | 3 | Sở Tư Pháp | 24_bgg_03 |
|
418 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 24_bgg_04 |
|
419 | 5 | Sở Tài chính | 24_bgg_05 |
|
420 | 6 | Sở Công thương | 24_bgg_06 |
|
421 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 24_bgg_07 |
|
422 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 24_bgg_08 |
|
423 | 9 | Sở Xây dựng | 24_bgg_09 |
|
424 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 24_bgg_10 |
|
425 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 24_bgg_11 |
|
426 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 24_bgg_12 |
|
427 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 24_bgg_13 |
|
428 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 24_bgg_14 |
|
429 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 24_bgg_15 |
|
430 | 16 | Sở Y tế | 24_bgg_16 |
|
431 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 24_bgg_17 |
|
432 | 18 | Sở Ngoại vụ | 24_bgg_18 |
|
433 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Bắc Giang | 24h_bgg_01 |
|
434 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Yên Thế | 24h_bgg_02 |
|
435 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Tân Yên | 24h_bgg_03 |
|
436 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Lạng Giang | 24h_bgg_04 |
|
437 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Lục Nam | 24h_bgg_05 |
|
438 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Lục Ngạn | 24h_bgg_06 |
|
439 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Sơn Động | 24h_bgg_07 |
|
440 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Yên Dũng | 24h_bgg_08 |
|
441 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Việt Yên | 24h_bgg_09 |
|
442 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Hiệp Hòa | 24h_bgg_10 |
|
|
| PHÚ THỌ | 25_pto |
|
443 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 25_pto_01 |
|
444 | 2 | Sở Nội vụ | 25_pto_02 |
|
445 | 3 | Sở Tư Pháp | 25_pto_03 |
|
446 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 25_pto_04 |
|
447 | 5 | Sở Tài chính | 25_pto_05 |
|
448 | 6 | Sở Công thương | 25_pto_06 |
|
449 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 25_pto_07 |
|
450 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 25_pto_08 |
|
451 | 9 | Sở Xây dựng | 25_pto_09 |
|
452 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 25_pto_10 |
|
453 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25_pto_11 |
|
454 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 25_pto_12 |
|
455 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 25_pto_13 |
|
456 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 25_pto_14 |
|
457 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 25_pto_15 |
|
458 | 16 | Sở Y tế | 25_pto_16 |
|
459 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 25_pto_17 |
|
460 | 18 | Sở Ngoại vụ | 25_pto_18 |
|
461 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Việt Trì | 25h_pto_01 |
|
462 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Phú Thọ | 25h_pto_02 |
|
463 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Đoan Hùng | 25h_pto_03 |
|
464 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Hạ Hòa | 25h_pto_04 |
|
465 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Thanh Ba | 25h_pto_05 |
|
466 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Phù Ninh | 25h_pto_06 |
|
467 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Yên Lập | 25h_pto_07 |
|
468 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Cẩm Khê | 25h_pto_08 |
|
469 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Tam Nông | 25h_pto_09 |
|
470 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Lâm Thao | 25h_pto_10 |
|
471 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Thanh Sơn | 25h_pto_11 |
|
472 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Thanh Thủy | 25h_pto_12 |
|
473 | 31 | Văn phòng UBND Huyện Tân Sơn | 25h_pto_13 |
|
|
| VĨNH PHÚC | 26_vpc |
|
474 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 26_vpc_01 |
|
475 | 2 | Sở Nội vụ | 26_vpc_02 |
|
476 | 3 | Sở Tư Pháp | 26_vpc_03 |
|
477 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 26_vpc_04 |
|
478 | 5 | Sở Tài chính | 26_vpc_05 |
|
479 | 6 | Sở Công thương | 26_vpc 06 |
|
480 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 26_vpc_07 |
|
481 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 26_vpc_08 |
|
482 | 9 | Sở Xây dựng | 26_vpc_09 |
|
483 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 26_vpc_10 |
|
484 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26 vpc_11 |
|
485 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 26_vpc_12 |
|
486 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 26_vpc_13 |
|
487 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 26_vpc_14 |
|
488 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 26_vpc_15 |
|
489 | 16 | Sở Y tế | 26_vpc_16 |
|
490 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 26_vpc_17 |
|
491 | 18 | Sở Ngoại vụ | 26_vpc_18 |
|
492 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Vĩnh Yên | 26h_vpc_01 |
|
493 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Phúc Yên | 26h_vpc_02 |
|
494 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Lập Thạch | 26h_vpc_03 |
|
495 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Tam Dương | 26h_vpc_04 |
|
496 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Tam Đảo | 26h_vpc_05 |
|
497 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Bình Xuyên | 26h_vpc_06 |
|
498 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Yên Lạc | 26h_vpc_07 |
|
499 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Tường | 26h_vpc_08 |
|
500 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Sông Lô | 26h_vpc_09 |
|
|
| BẮC NINH | 27_bnh |
|
501 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 27_bnh_01 |
|
502 | 2 | Sở Nội vụ | 27_bnh_02 |
|
503 | 3 | Sở Tư Pháp | 27_bnh_03 |
|
504 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 27_bnh_04 |
|
505 | 5 | Sở Tài chính | 27_bnh_05 |
|
506 | 6 | Sở Công thương | 27_bnh_06 |
|
507 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 27_bnh_07 |
|
508 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 27_bnh_08 |
|
509 | 9 | Sở Xây dựng | 27_bnh_09 |
|
510 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 27_bnh_10 |
|
511 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 27_bnh_11 |
|
512 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 27_bnh_12 |
|
513 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 27_bnh_13 |
|
514 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 27_bnh_14 |
|
515 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 27_bnh_15 |
|
516 | 16 | Sở Y tế | 27_bnh_16 |
|
517 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 27_bnh_17 |
|
518 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Bắc Ninh | 27h_bnh_01 |
|
519 | 19 | Văn phòng UBND Thị xã Từ Sơn | 27h_bnh_02 |
|
520 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Yên Phong | 27h_bnh_03 |
|
521 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Quế Võ | 27h_bnh_04 |
|
522 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Tiên Du | 27h_bnh_05 |
|
523 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Thuận Thành | 27h_bnh_06 |
|
524 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Gia Bình | 27h_bnh_07 |
|
525 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Lương Tài | 27h_bnh_08 |
|
|
| HẢI DƯƠNG | 30_hdg |
|
526 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 30_hdg_01 |
|
527 | 2 | Sở Nội vụ | 30_hdg_02 |
|
528 | 3 | Sở Tư Pháp | 30_hdg_03 |
|
529 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30_hdg_04 |
|
530 | 5 | Sở Tài chính | 30_hdg_05 |
|
531 | 6 | Sở Công thương | 30_hdg_06 |
|
532 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 30_hdg_07 |
|
533 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 30_hdg_08 |
|
534 | 9 | Sở Xây dựng | 30_hdg_09 |
|
535 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 30_hdg_10 |
|
536 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 30_hdg_11 |
|
537 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 30_hdg_12 |
|
538 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30_hdg_13 |
|
539 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 30_hdg_14 |
|
540 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 30_hdg_15 |
|
541 | 16 | Sở Y tế | 30_hdg_16 |
|
542 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 30_hdg_17 |
|
543 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Hải Dương | 30h_hdg_01 |
|
544 | 19 | Văn phòng UBND Thị xã Chí Linh | 30h_hdg_02 |
|
545 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Nam Sách | 30h_hdg_03 |
|
546 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Kinh Môn | 30h_hdg_04 |
|
547 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Kim Thành | 30h_hdg_05 |
|
548 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Thanh Hà | 30h_hdg_06 |
|
549 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Cẩm Giàng | 30h_hdg_07 |
|
550 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Bình Giang | 30h_hdg_08 |
|
551 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Gia Lộc | 30h_hdg_09 |
|
552 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Tứ Kỳ | 30h_hdg_10 |
|
553 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Ninh Giang | 30h_hdg_11 |
|
554 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Thanh Miện | 30h_hdg_12 |
|
|
| TP HẢI PHÒNG | 31_hpg |
|
555 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 31_hpg_01 |
|
556 | 2 | Sở Nội vụ | 31_hpg_02 |
|
557 | 3 | Sở Tư Pháp | 31_hpg_03 |
|
558 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 31_hpg_04 |
|
559 | 5 | Sở Tài chính | 31_hpg_05 |
|
560 | 6 | Sở Công thương | 31_hpg_06 |
|
561 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31_hpg_07 |
|
562 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 31_hpg_08 |
|
563 | 9 | Sở Xây dựng | 31_hpg_09 |
|
564 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 31_hpg_10 |
|
565 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 31_hpg_11 |
|
566 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 31_hpg_12 |
|
567 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 31_hpg_13 |
|
568 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 31_hpg_14 |
|
569 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 31_hpg_15 |
|
570 | 16 | Sở Y tế | 31_hpg_16 |
|
571 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 31_hpg_17 |
|
572 | 18 | Sở Ngoại vụ | 31_hpg_18 |
|
573 | 19 | Văn phòng UBND Quận Hồng Bàng | 31h_hpg_01 |
|
574 | 20 | Văn phòng UBND Quận Ngô Quyền | 31h_hpg_02 |
|
575 | 21 | Văn phòng UBND Quận Lê Chân | 31h_hpg_03 |
|
576 | 22 | Văn phòng UBND Quận Hải An | 31h_hpg_04 |
|
577 | 23 | Văn phòng UBND Quận Kiến An | 31h_hpg_05 |
|
578 | 24 | Văn phòng UBND Quận Đồ Sơn | 31h_hpg_06 |
|
579 | 25 | Văn phòng UBND Quận Kinh Dương | 31h_hpg_07 |
|
580 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Thủy Nguyên | 31h_hpg_08 |
|
581 | 27 | Văn phòng UBND Huyện An Dương | 31h_hpg_09 |
|
582 | 28 | Văn phòng UBND Huyện An Lão | 31h_hpg_10 |
|
583 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Kiến Thụy | 31h_hpg_11 |
|
584 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Tiên Lãng | 31h_hpg_12 |
|
585 | 31 | Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Bảo | 31h_hpg_13 |
|
586 | 32 | Văn phòng UBND Huyện Cát Hải | 31h_hpg_14 |
|
587 | 33 | Văn phòng UBND Huyện Bạch Long Vĩ | 31h_hpg_15 |
|
|
| HƯNG YÊN | 33_hyn |
|
588 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 33_hyn_01 |
|
589 | 2 | Sở Nội vụ | 33_hyn_02 |
|
590 | 3 | Sở Tư Pháp | 33_hyn_03 |
|
591 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 33_hyn_04 |
|
592 | 5 | Sở Tài chính | 33_hyn_05 |
|
593 | 6 | Sở Công thương | 33_hyn_06 |
|
594 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 33_hyn_07 |
|
595 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 33_hyn_08 |
|
596 | 9 | Sở Xây dựng | 33_hyn_09 |
|
597 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 33_hyn_10 |
|
598 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 33_hyn_11 |
|
599 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 33_hyn_12 |
|
600 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 33_hyn_13 |
|
601 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 33_hyn_14 |
|
602 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 33_hyn_15 |
|
603 | 16 | Sở Y tế | 33_hyn_16 |
|
604 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 33_hyn_17 |
|
605 | 18 | Sở Ngoại vụ | 33_hyn_18 |
|
606 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Hưng Yên | 33h_hyn_01 |
|
607 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Văn Lâm | 33h_hyn_02 |
|
608 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Văn Giang | 33h_hyn_03 |
|
609 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Yên Mỹ | 33h_hyn_04 |
|
610 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Mỹ Hào | 33h_hyn_05 |
|
611 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Ân Thi | 33h_hyn_06 |
|
612 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Khoái Châu | 33h_hyn_07 |
|
613 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Kim Động | 33h_hyn_08 |
|
614 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Tiên Lữ | 33h_hyn_09 |
|
615 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Phù Cừ | 33h_hyn_10 |
|
|
| THÁI BÌNH | 34_tbh |
|
616 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 34_tbh_01 |
|
617 | 2 | Sở Nội vụ | 34_tbh_02 |
|
618 | 3 | Sở Tư Pháp | 34_tbh_03 |
|
619 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 34_tbh_04 |
|
620 | 5 | Sở Tài chính | 34_tbh_05 |
|
621 | 6 | Sở Công thương | 34_tbh_06 |
|
622 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 34_tbh_07 |
|
623 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 34_tbh_08 |
|
624 | 9 | Sở Xây dựng | 34_tbh_09 |
|
625 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 34_tbh_10 |
|
626 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 34_tbh_11 |
|
627 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 34_tbh_12 |
|
628 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 34_tbh_13 |
|
629 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 34_tbh_14 |
|
630 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 34_tbh_15 |
|
631 | 16 | Sở Y tế | 34_tbh_16 |
|
632 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 34_tbh_17 |
|
633 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Thái Bình | 34h_tbh_01 |
|
634 | 19 | Văn phòng UBND Huyện Quỳnh Phụ | 34h_tbh_02 |
|
635 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Hưng Hà | 34h_tbh_03 |
|
636 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Đông Hưng | 34h_tbh_04 |
|
637 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Thái Thụy | 34h_tbh_05 |
|
638 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Tiền Hải | 34h_tbh_06 |
|
639 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Kiến Xương | 34h_tbh_07 |
|
640 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Vũ Thư | 34h_tbh_08 |
|
|
| HÀ NAM | 35_hnm |
|
641 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 35_hnm_01 |
|
642 | 2 | Sở Nội vụ | 35_hnm_02 |
|
643 | 3 | Sở Tư Pháp | 35_hnm_03 |
|
644 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 35_hnm_04 |
|
645 | 5 | Sở Tài chính | 35_hnm_05 |
|
646 | 6 | Sở Công thương | 35_hnm_06 |
|
647 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 35_hnm_07 |
|
648 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 35_hnm_08 |
|
649 | 9 | Sở Xây dựng | 35_hnm_09 |
|
650 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 35_hnm_10 |
|
651 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 35_hnm_11 |
|
652 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 35_hnm_12 |
|
653 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 35_hnm_13 |
|
654 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 35_hnm_14 |
|
655 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 35_hnm_15 |
|
656 | 16 | Sở Y tế | 35_hnm_16 |
|
657 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 35_hnm_17 |
|
658 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Phủ Lý | 35h_hnm_01 |
|
659 | 19 | Văn phòng UBND Huyện Duy Tiên | 35h_hnm_02 |
|
660 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Kim Bảng | 35h_hnm_03 |
|
661 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Thanh Liêm | 35h_hnm_04 |
|
662 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Bình Lục | 35h_hnm_05 |
|
663 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Lý Nhân | 35h_hnm_06 |
|
|
| NAM ĐỊNH | 36_ndh |
|
664 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 36_ndh_01 |
|
665 | 2 | Sở Nội vụ | 36_ndh_02 |
|
666 | 3 | Sở Tư Pháp | 36_ndh_03 |
|
667 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 36_ndh_04 |
|
668 | 5 | Sở Tài chính | 36_ndh_05 |
|
669 | 6 | Sở Công thương | 36_ndh_06 |
|
670 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 36_ndh_07 |
|
671 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 36_ndh_08 |
|
672 | 9 | Sở Xây dựng | 36_ndh_09 |
|
673 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 36_ndh_10 |
|
674 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 36_ndh_11 |
|
675 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 36_ndh_12 |
|
676 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 36_ndh_13 |
|
677 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 36_ndh_14 |
|
678 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 36_ndh_15 |
|
679 | 16 | Sở Y tế | 36_ndh_16 |
|
680 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 36_ndh_17 |
|
681 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Nam Định | 36h_ndh_01 |
|
682 | 19 | Văn phòng UBND Huyện Mỹ Lộc | 36h_ndh_02 |
|
683 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Vụ Bản | 36h_ndh_03 |
|
684 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Ý Yên | 36h_ndh_04 |
|
685 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Nghĩa Hưng | 36h_ndh_05 |
|
686 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Nam Trực | 36h_ndh_06 |
|
687 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Trực Ninh | 36h_ndh_07 |
|
688 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Xuân Trường | 36h_ndh_08 |
|
689 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Giao Thủy | 36h_ndh_09 |
|
690 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Hải Hậu | 36h_ndh_10 |
|
|
| NINH BÌNH | 37_nbh |
|
691 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 37_nbh_01 |
|
692 | 2 | Sở Nội vụ | 37_nbh_02 |
|
693 | 3 | Sở Tư Pháp | 37_nbh_03 |
|
694 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 37_nbh_04 |
|
695 | 5 | Sở Tài chính | 37_nbh_05 |
|
696 | 6 | Sở Công thương | 37_nbh_06 |
|
697 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 37_nbh_07 |
|
698 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 37_nbh_08 |
|
699 | 9 | Sở Xây dựng | 37_nbh_09 |
|
700 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 37_nbh_10 |
|
701 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 37_nbh_11 |
|
702 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 37_nbh_12 |
|
703 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 37_nbh_13 |
|
704 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 37_nbh_14 |
|
705 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 37_nbh_15 |
|
706 | 16 | Sở Y tế | 37_nbh_16 |
|
707 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 37_nbh_17 |
|
708 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Ninh Bình | 37h_nbh_01 |
|
709 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Tam Điệp | 37h_nbh_02 |
|
710 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Nho Quan | 37h_nbh_03 |
|
711 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Gia Viễn | 37h_nbh_04 |
|
712 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Hoa Lư | 37h_nbh_05 |
|
713 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Yên Khánh | 37h_nbh_06 |
|
714 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Kim Sơn | 37h_nbh_07 |
|
715 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Yên Mô | 37h_nbh_08 |
|
|
| THANH HÓA | 38_tha |
|
716 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 38_tha_01 |
|
717 | 2 | Sở Nội vụ | 38_tha_02 |
|
718 | 3 | Sở Tư Pháp | 38_tha_03 |
|
719 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 38_tha_04 |
|
720 | 5 | Sở Tài chính | 38_tha_05 |
|
721 | 6 | Sở Công thương | 38_tha_06 |
|
722 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 38_tha_07 |
|
723 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 38_tha_08 |
|
724 | 9 | Sở Xây dựng | 38_tha_09 |
|
725 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 38_tha_10 |
|
726 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 38_tha_11 |
|
727 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 38_tha_12 |
|
728 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 38_tha_13 |
|
729 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 38_tha_14 |
|
730 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 38_tha_15 |
|
731 | 16 | Sở Y tế | 38_tha_16 |
|
732 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 38_tha_17 |
|
733 | 18 | Sở Ngoại vụ | 38_tha_18 |
|
734 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Thanh Hóa | 38h_tha_01 |
|
735 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Bỉm Sơn | 38h_tha_02 |
|
736 | 21 | Văn phòng UBND Thị xã Sầm Sơn | 38h_tha_03 |
|
737 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Mường Lát | 38h_tha_04 |
|
738 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Quan Hóa | 38h_tha_05 |
|
739 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Bá Thước | 38h_tha_06 |
|
740 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Quan Sơn | 38h_tha_07 |
|
741 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Lang Chánh | 38h_tha_08 |
|
742 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Ngọc Lặc | 38h_tha_09 |
|
743 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Cẩm Thủy | 38h_tha_10 |
|
744 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Thạch Thành | 38h_tha_11 |
|
745 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Hà Trung | 38h_tha_12 |
|
746 | 31 | Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Lộc | 38h_tha_13 |
|
747 | 32 | Văn phòng UBND Huyện Yên Định | 38h_tha_14 |
|
748 | 33 | Văn phòng UBND Huyện Thọ Xuân | 38h_tha_15 |
|
749 | 34 | Văn phòng UBND Huyện Thường Xuân | 38h_tha_16 |
|
750 | 35 | Văn phòng UBND Huyện Triệu Sơn | 38h_tha_17 |
|
751 | 36 | Văn phòng UBND Huyện Thiệu Hóa | 38h_tha_18 |
|
752 | 37 | Văn phòng UBND Huyện Hoằng Hóa | 38h_tha_19 |
|
753 | 38 | Văn phòng UBND Huyện Hậu Lộc | 38h_tha_20 |
|
754 | 39 | Văn phòng UBND Huyện Nga Sơn | 38h_tha_21 |
|
755 | 40 | Văn phòng UBND Huyện Như Xuân | 38h_tha_22 |
|
756 | 41 | Văn phòng UBND Huyện Như Thanh | 38h_tha_23 |
|
757 | 42 | Văn phòng UBND Huyện Nông Cống | 38h_tha_24 |
|
758 | 43 | Văn phòng UBND Huyện Đông Sơn | 38h_tha_25 |
|
759 | 44 | Văn phòng UBND Huyện Quảng Xương | 38h_tha_26 |
|
760 | 45 | Văn phòng UBND Huyện Tĩnh Gia | 38h_tha_27 |
|
|
| NGHỆ AN | 40_nan |
|
761 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 40_nan_01 |
|
762 | 2 | Sở Nội vụ | 40_nan_02 |
|
763 | 3 | Sở Tư Pháp | 40_nan_03 |
|
764 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40_nan_04 |
|
765 | 5 | Sở Tài chính | 40_nan_05 |
|
766 | 6 | Sở Công thương | 40_nan_06 |
|
767 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 40_nan_07 |
|
768 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 40_nan_08 |
|
769 | 9 | Sở Xây dựng | 40_nan_09 |
|
770 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40_nan_10 |
|
771 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 40_nan_11 |
|
772 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 40_nan_12 |
|
773 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 40_nan_13 |
|
774 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 40_nan_14 |
|
775 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 40_nan_15 |
|
776 | 16 | Sở Y tế | 40_nan_16 |
|
777 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 40_nan_17 |
|
778 | 18 | Sở Ngoại vụ | 40_nan_18 |
|
779 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Vinh | 40h_nan_01 |
|
780 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Cửa Lò | 40h_nan_02 |
|
781 | 21 | Văn phòng UBND Thị xã Thái Hòa | 40h_nan_03 |
|
782 | 22 | Văn phòng UBND Thị xã Hoàng Mai | 40h_nan_04 |
|
783 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Quế Phong | 40h_nan_05 |
|
784 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Quỳ Châu | 40h_nan_06 |
|
785 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Kỳ Sơn | 40h_nan_07 |
|
786 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Tương Dương | 40h_nan_08 |
|
787 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Nghĩa Đàn | 40h_nan_09 |
|
788 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Quỳ Hợp | 40h_nan_10 |
|
789 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Quỳnh Lưu | 40h_nan_11 |
|
790 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Con Cuông | 40h_nan_12 |
|
791 | 31 | Văn phòng UBND Huyện Tân Kỳ | 40h_nan_13 |
|
792 | 32 | Văn phòng UBND Huyện Anh Sơn | 40h_nan_14 |
|
793 | 33 | Văn phòng UBND Huyện Diễn Châu | 40h_nan_15 |
|
794 | 34 | Văn phòng UBND Huyện Yên Thành | 40h_nan_16 |
|
795 | 35 | Văn phòng UBND Huyện Đô Lương | 40h_nan_17 |
|
796 | 36 | Văn phòng UBND Huyện Thanh Chương | 40h_nan_18 |
|
797 | 37 | Văn phòng UBND Huyện Nghi Lộc | 40h_nan_19 |
|
798 | 38 | Văn phòng UBND Huyện Nam Đàn | 40h_nan_20 |
|
799 | 39 | Văn phòng UBND Huyện Hưng Nguyên | 40h_nan_21 |
|
|
| HÀ TĨNH | 42_hth |
|
800 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 42_hth_01 |
|
801 | 2 | Sở Nội vụ | 42_hth_02 |
|
802 | 3 | Sở Tư Pháp | 42_hth_03 |
|
803 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 42_hth_04 |
|
804 | 5 | Sở Tài chính | 42_hth_05 |
|
805 | 6 | Sở Công thương | 42_hth_06 |
|
806 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 42_hth_07 |
|
807 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 42_hth_08 |
|
808 | 9 | Sở Xây dựng | 42_hth_09 |
|
809 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 42_hth_10 |
|
810 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 42_hth_11 |
|
811 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 42_hth_12 |
|
812 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 42_hth_13 |
|
813 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 42_hth_14 |
|
814 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 42_hth_15 |
|
815 | 16 | Sở Y tế | 42_hth_16 |
|
816 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 42_hth_17 |
|
817 | 18 | Sở Ngoại vụ | 42_hth_18 |
|
818 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Hà Tĩnh | 42h_hth_01 |
|
819 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Hồng Lĩnh | 42h_hth_02 |
|
820 | 21 | Văn phòng UBND Thị xã Kỳ Anh | 42h_hth_03 |
|
821 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Hương Sơn | 42h_hth_04 |
|
822 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Đức Thọ | 42h_hth_05 |
|
823 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Vũ Quang | 42h_hth_06 |
|
824 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Nghi Xuân | 42h_hth_07 |
|
825 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Can Lộc | 42h_hth_08 |
|
826 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Hương Khê | 42h_hth_09 |
|
827 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Thạch Hà | 42h_hth_10 |
|
828 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Cẩm Xuyên | 42h_hth_11 |
|
829 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Lộc Hà | 42h_hth_12 |
|
830 | 31 | Văn phòng UBND Huyện Kỳ Anh | 42h_hth_13 |
|
|
| QUẢNG BÌNH | 44_qbh |
|
831 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 44_qbh_01 |
|
832 | 2 | Sở Nội vụ | 44_qbh_02 |
|
833 | 3 | Sở Tư Pháp | 44_qbh_03 |
|
834 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 44_qbh_04 |
|
835 | 5 | Sở Tài chính | 44_qbh_05 |
|
836 | 6 | Sở Công thương | 44_qbh_06 |
|
837 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 44_qbh_07 |
|
838 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 44_qbh_08 |
|
839 | 9 | Sở Xây dựng | 44_qbh_09 |
|
840 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 44_qbh_10 |
|
841 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 44_qbh_11 |
|
842 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 44_qbh_12 |
|
843 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 44_qbh_13 |
|
844 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 44_qbh_14 |
|
845 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 44_qbh_15 |
|
846 | 16 | Sở Y tế | 44_qbh_16 |
|
847 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 44_qbh_17 |
|
848 | 18 | Sở Ngoại vụ | 44_qbh_18 |
|
849 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Đồng Hới | 44h_qbh_01 |
|
850 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Ba Đồn | 44h_qbh_02 |
|
851 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Minh Hóa | 44h_qbh_03 |
|
852 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Tuyên Hóa | 44h_qbh_04 |
|
853 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Quảng Trạch | 44h_qbh_05 |
|
854 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Bố Trạch | 44h_qbh_06 |
|
855 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Quảng Ninh | 44h_qbh_07 |
|
856 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Lệ Thủy | 44h_qbh_08 |
|
|
| QUẢNG TRỊ | 45_qti |
|
857 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 45_qti_01 |
|
858 | 2 | Sở Nội vụ | 45_qti_02 |
|
859 | 3 | Sở Tư Pháp | 45_qti_03 |
|
860 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 45_qti_04 |
|
861 | 5 | Sở Tài chính | 45_qti_05 |
|
862 | 6 | Sở Công thương | 45_qti_06 |
|
863 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 45_qti_07 |
|
864 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 45_qti_08 |
|
865 | 9 | Sở Xây dựng | 45_qti_09 |
|
866 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 45_qti_10 |
|
867 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 45_qti_11 |
|
868 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 45_qti_12 |
|
869 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 45_qti_13 |
|
870 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 45_qti_14 |
|
871 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 45_qti_15 |
|
872 | 16 | Sở Y tế | 45_qti_16 |
|
873 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 45_qti_17 |
|
874 | 18 | Sở Ngoại vụ | 45_qti_18 |
|
875 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Đông Hà | 45h_qti_01 |
|
876 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Quảng Trị | 45h_qti_02 |
|
877 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Linh | 45h_qti_03 |
|
878 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Hướng Hóa | 45h_qti_04 |
|
879 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Gio Linh | 45h_qti_05 |
|
880 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Đa Krông | 45h_qti_06 |
|
881 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Cam Lộ | 45h_qti_07 |
|
882 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Triệu Phong | 45h_qti_08 |
|
883 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Hải Lăng | 45h_qti_09 |
|
884 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Cồn Cỏ | 45h_qti_10 |
|
|
| THỪA THIÊN HUẾ | 46_tth |
|
885 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 46_tth_01 |
|
886 | 2 | Sở Nội vụ | 46_tth_02 |
|
887 | 3 | Sở Tư Pháp | 46_tth_03 |
|
888 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 46_tth_04 |
|
889 | 5 | Sở Tài chính | 46_tth_05 |
|
890 | 6 | Sở Công thương | 46_tth_06 |
|
891 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 46_tth_07 |
|
892 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 46_tth_08 |
|
893 | 9 | Sở Xây dựng | 46_tth_09 |
|
894 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 46_tth_10 |
|
895 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 46_tth_11 |
|
896 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 46_tth_12 |
|
897 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 46_tth_13 |
|
898 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 46_tth_14 |
|
899 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 46_tth_15 |
|
900 | 16 | Sở Y tế | 46_tth_16 |
|
901 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 46_tth_17 |
|
902 | 18 | Sở Ngoại vụ | 46_tth_18 |
|
903 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Huế | 46h_tth_01 |
|
904 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Hương Thủy | 46h_tth_02 |
|
905 | 21 | Văn phòng UBND Thị xã Hương Trà | 46h_tth_03 |
|
906 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Phong Điền | 46h_tth_04 |
|
907 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Quảng Điền | 46h_tth_05 |
|
908 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Phú Vang | 46h_tth_06 |
|
909 | 25 | Văn phòng UBND Huyện A Lưới | 46h_tth_07 |
|
910 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Phú Lộc | 46h_tth_08 |
|
911 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Nam Đông | 46h_tth_09 |
|
|
| TP ĐÀ NẴNG | 48_dng |
|
912 | 1 | Văn phòng UBND Thành Phố | 48_dng_01 |
|
913 | 2 | Sở Nội vụ | 48_dng_02 |
|
914 | 3 | Sở Tư Pháp | 48_dng_03 |
|
915 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 48_dng_04 |
|
916 | 5 | Sở Tài chính | 48_dng_05 |
|
917 | 6 | Sở Công thương | 48_dng_06 |
|
918 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 48_dng_07 |
|
919 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 48_dng_08 |
|
920 | 9 | Sở Xây dựng | 48_dng_09 |
|
921 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48_dng_10 |
|
922 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 48_dng_11 |
|
923 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 48_dng_12 |
|
924 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 48_dng_13 |
|
925 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 48_dng_14 |
|
926 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 48_dng_15 |
|
927 | 16 | Sở Y tế | 48_dng_16 |
|
928 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 48_dng_17 |
|
929 | 18 | Sở Ngoại vụ | 48_dng_18 |
|
930 | 19 | Văn phòng UBND Quận Liên Chiểu | 48h_dng_01 |
|
931 | 20 | Văn phòng UBND Quận Thanh Khê | 48h_dng_02 |
|
932 | 21 | Văn phòng UBND Quận Hải Châu | 48h_dng_03 |
|
933 | 22 | Văn phòng UBND Quận Sơn Trà | 48h_dng_04 |
|
934 | 23 | Văn phòng UBND Quận Ngũ Hành Sơn | 48h_dng_05 |
|
935 | 24 | Văn phòng UBND Quận Cẩm Lệ | 48h_dng_06 |
|
936 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Hòa Vang | 48h_dng_07 |
|
937 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Hoàng Sa | 48h_dng_08 |
|
|
| QUẢNG NAM | 49_qnm |
|
938 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 49_qnm_01 |
|
939 | 2 | Sở Nội vụ | 49_qnm_02 |
|
940 | 3 | Sở Tư Pháp | 49_qnm_03 |
|
941 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 49_qnm_04 |
|
942 | 5 | Sở Tài chính | 49_qnm_05 |
|
943 | 6 | Sở Công thương | 49_qnm_06 |
|
944 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 49_qnm_07 |
|
945 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 49_qnm_08 |
|
946 | 9 | Sở Xây dựng | 49_qnm_09 |
|
947 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 49_qnm_10 |
|
948 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 49_qnm_11 |
|
949 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 49_qnm_12 |
|
950 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 49_qnm_13 |
|
951 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 49_qnm_14 |
|
952 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 49_qnm_15 |
|
953 | 16 | Sở Y tế | 49_qnm_16 |
|
954 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 49_qnm_17 |
|
955 | 18 | Sở Ngoại vụ | 49_qnm_18 |
|
956 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Tam Kỳ | 49h_qnm_01 |
|
957 | 20 | Văn phòng UBND Thành phố Hội An | 49h_qnm_02 |
|
958 | 21 | Văn phòng UBND Thị xã Điện Bàn | 49h_qnm_03 |
|
959 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Tây Giang | 49h_qnm_04 |
|
960 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Đông Giang | 49h_qnm_05 |
|
961 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Đại Lộc | 49h_qnm_06 |
|
962 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Duy Xuyên | 49h_qnm_07 |
|
963 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Quế Sơn | 49h_qnm_08 |
|
964 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Nam Giang | 49h_qnm_09 |
|
965 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Phước Sơn | 49h_qnm_10 |
|
966 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Hiệp Đức | 49h_qnm_11 |
|
967 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Thăng Bình | 49h_qnm_12 |
|
968 | 31 | Văn phòng UBND Huyện Tiên Phước | 49h_qnm_13 |
|
969 | 32 | Văn phòng UBND Huyện Bắc Trà My | 49h_qnm_14 |
|
970 | 33 | Văn phòng UBND Huyện Nam Trà My | 49h_qnm_15 |
|
971 | 34 | Văn phòng UBND Huyện Núi Thành | 49h_qnm_16 |
|
972 | 35 | Văn phòng UBND Huyện Phú Ninh | 49h_qnm_17 |
|
973 | 36 | Văn phòng UBND Huyện Nông Sơn | 49h_qnm_18 |
|
|
| QUẢNG NGÃI | 51_qni |
|
974 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 51_qni_01 |
|
975 | 2 | Sở Nội vụ | 51_qni_02 |
|
976 | 3 | Sở Tư Pháp | 51_qni_03 |
|
977 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51_qni_04 |
|
978 | 5 | Sở Tài chính | 51_qni_05 |
|
979 | 6 | Sở Công thương | 51_qni_06 |
|
980 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 51_qni_07 |
|
981 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 51_qni_08 |
|
982 | 9 | Sở Xây dựng | 51_qni_09 |
|
983 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 51_qni_10 |
|
984 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 51_qni_11 |
|
985 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 51_qni_12 |
|
986 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 51_qni_13 |
|
987 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 51_qni_14 |
|
988 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 51_qni_15 |
|
989 | 16 | Sở Y tế | 51_qni_16 |
|
990 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 51_qni_17 |
|
991 | 18 | Sở Ngoại vụ | 51_qni_18 |
|
992 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Quảng Ngãi | 51h_qni_01 |
|
993 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Bình Sơn | 51h_qni_02 |
|
994 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Trà Bồng | 51h_qni_03 |
|
995 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Tây Trà | 51h_qni_04 |
|
996 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Sơn Tịnh | 51h_qni_05 |
|
997 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Tư Nghĩa | 51h_qni_06 |
|
998 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Sơn Hà | 51h_qni_07 |
|
999 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Sơn Tây | 51h_qni_08 |
|
1000 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Minh Long | 51h_qni_09 |
|
1001 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Nghĩa Hành | 51h_qni_10 |
|
1002 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Mộ Đức | 51h_qni_11 |
|
1003 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Đức Phổ | 51h_qni_12 |
|
1004 | 31 | Văn phòng UBND Huyện Ba Tơ | 51h_qni_13 |
|
1005 | 32 | Văn phòng UBND Huyện Lý Sơn | 51h_qni_14 |
|
|
| BÌNH ĐỊNH | 52_bdh |
|
1006 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 52_bdh_01 |
|
1007 | 2 | Sở Nội vụ | 52_bdh_02 |
|
1008 | 3 | Sở Tư Pháp | 52_bdh_03 |
|
1009 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 52_bdh_04 |
|
1010 | 5 | Sở Tài chính | 52_bdh_05 |
|
1011 | 6 | Sở Công thương | 52_bdh_06 |
|
1012 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 52_bdh_07 |
|
1013 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 52_bdh_08 |
|
1014 | 9 | Sở Xây dựng | 52_bdh_09 |
|
1015 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 52_bdh_10 |
|
1016 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 52_bdh_11 |
|
1017 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 52_bdh_12 |
|
1018 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 52_bdh_13 |
|
1019 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 52_bdh_14 |
|
1020 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 52_bdh_15 |
|
1021 | 16 | Sở Y tế | 52_bdh_16 |
|
1022 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 52_bdh_17 |
|
1023 | 18 | Sở Ngoại vụ | 52_bdh_18 |
|
1024 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Quy Nhơn | 52h_bdh_01 |
|
1025 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã An Nhơn | 52h_bdh_02 |
|
1026 | 21 | Văn phòng UBND Huyện An Lão | 52h_bdh_03 |
|
1027 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Hoài Nhơn | 52h_bdh_04 |
|
1028 | 23 | Văn phòng UBND Huyên Hoài Ân | 52h_bdh_05 |
|
1029 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Phù Mỹ | 52h_bdh_06 |
|
1030 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Thạnh | 52h_bdh_07 |
|
1031 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Tây Sơn | 52h_bdh_08 |
|
1032 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Phù Cát | 52h_bdh_09 |
|
1033 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Tuy Phước | 52h_bdh_10 |
|
1034 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Vân Canh | 52h_bdh_11 |
|
|
| PHÚ YÊN | 54_pyn |
|
1035 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 54_pyn_01 |
|
1036 | 2 | Sở Nội vụ | 54_pyn_02 |
|
1037 | 3 | Sở Tư Pháp | 54_pyn_03 |
|
1038 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 54_pyn_04 |
|
1039 | 5 | Sở Tài chính | 54_pyn_05 |
|
1040 | 6 | Sở Công thương | 54_pyn_06 |
|
1041 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 54_pyn_07 |
|
1042 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 54_pyn_08 |
|
1043 | 9 | Sở Xây dựng | 54_pyn_09 |
|
1044 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 54_pyn_10 |
|
1045 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 54_pyn_11 |
|
1046 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 54_pyn_12 |
|
1047 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 54_pyn_13 |
|
1048 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 54_pyn_14 |
|
1049 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 54_pyn_15 |
|
1050 | 16 | Sở Y tế | 54_pyn_16 |
|
1051 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 54_pyn_17 |
|
1052 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Tuy Hòa | 54h_pyn_01 |
|
1053 | 19 | Văn phòng UBND Thị xã Sông cầu | 54h_pyn_02 |
|
1054 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Đồng Xuân | 54h_pyn_03 |
|
1055 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Tuy An | 54h_pyn_04 |
|
1056 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Sơn Hòa | 54h_pyn_05 |
|
1057 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Sông Hinh | 54h_pyn_06 |
|
1058 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Tây Hòa | 54h_pyn_07 |
|
1059 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Phú Hòa | 54h_pyn_08 |
|
1060 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Đông Hòa | 54h_pyn_09 |
|
|
| KHÁNH HÒA | 56_kha |
|
1061 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 56_kha_01 |
|
1062 | 2 | Sở Nội vụ | 56_kha_02 |
|
1063 | 3 | Sở Tư Pháp | 56_kha_03 |
|
1064 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 56_kha_04 |
|
1065 | 5 | Sở Tài chính | 56_kha_05 |
|
1066 | 6 | Sở Công thương | 56_kha_06 |
|
1067 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 56_kha_07 |
|
1068 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 56_kha_08 |
|
1069 | 9 | Sở Xây dựng | 56_kha_09 |
|
1070 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 56_kha_10 |
|
1071 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 56_kha_11 |
|
1072 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 56_kha_12 |
|
1073 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 56_kha_13 |
|
1074 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 56_kha_14 |
|
1075 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 56_kha_15 |
|
1076 | 16 | Sở Y tế | 56_kha_16 |
|
1077 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 56_kha_17 |
|
1078 | 18 | Sở Ngoại vụ | 56_kha_18 |
|
1079 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Nha Trang | 56h_kha_01 |
|
1080 | 20 | Văn phòng UBND Thành phố Cam Ranh | 56h_kha_02 |
|
1081 | 21 | Văn phòng UBND Thị xã Ninh Hòa | 56h_kha_03 |
|
1082 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Cam Lâm | 56h_kha_04 |
|
1083 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Vạn Ninh | 56h_kha_05 |
|
1084 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Khánh Vĩnh | 56h_kha_06 |
|
1085 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Diên Khánh | 56h_kha_07 |
|
1086 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Khánh Sơn | 56h_kha_08 |
|
1087 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Trường Sa | 56h_kha_09 |
|
|
| NINH THUẬN | 58_ntn |
|
1088 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 58_ntn_01 |
|
1089 | 2 | Sở Nội vụ | 58_ntn_02 |
|
1090 | 3 | Sở Tư Pháp | 58_ntn_03 |
|
1091 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 58_ntn_04 |
|
1092 | 5 | Sở Tài chính | 58_ntn_05 |
|
1093 | 6 | Sở Công thương | 58_ntn_06 |
|
1094 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 58_ntn_07 |
|
1095 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 58_ntn_08 |
|
1096 | 9 | Sở Xây dựng | 58_ntn_09 |
|
1097 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 58_ntn_10 |
|
1098 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 58_ntn_11 |
|
1099 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 58_ntn_12 |
|
1100 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 58_ntn_13 |
|
1101 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 58_ntn_14 |
|
1102 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 58_ntn_15 |
|
1103 | 16 | Sở Y tế | 58_ntn_16 |
|
1104 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 58_ntn_17 |
|
1105 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 58h_ntn_01 |
|
1106 | 19 | Văn phòng UBND Huyện Bác Ái | 58h_ntn_02 |
|
1107 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Ninh Sơn | 58h_ntn_03 |
|
1108 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Ninh Hải | 58h_ntn_04 |
|
1109 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Ninh Phước | 58h_ntn_05 |
|
1110 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Thuận Bắc | 58h_ntn_06 |
|
1111 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Thuận Nam | 58h_ntn_07 |
|
|
| BÌNH THUẬN | 60_btn |
|
1112 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 60_btn_01 |
|
1113 | 2 | Sở Nội vụ | 60_btn_02 |
|
1114 | 3 | Sở Tư Pháp | 60_btn_03 |
|
1115 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 60_btn_04 |
|
1116 | 5 | Sở Tài chính | 60_btn_05 |
|
1117 | 6 | Sở Công thương | 60_btn_06 |
|
1118 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 60_btn_07 |
|
1119 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 60_btn_08 |
|
1120 | 9 | Sở Xây dựng | 60_btn_09 |
|
1121 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 60_btn_10 |
|
1122 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 60_btn_11 |
|
1123 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 60_btn_12 |
|
1124 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 60_btn_13 |
|
1125 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 60_btn_14 |
|
1126 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 60_btn_15 |
|
1127 | 16 | Sở Y tế | 60_btn_16 |
|
1128 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 60_btn_17 |
|
1129 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Phan Thiết | 60h_btn_01 |
|
1130 | 19 | Văn phòng UBND Thị xã La Gi | 60h_btn_02 |
|
1131 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Tuy Phong | 60h_btn_03 |
|
1132 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Bắc Bình | 60h_btn_04 |
|
1133 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Hàm Thuận Bắc | 60h_btn_05 |
|
1134 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Hàm Thuận Nam | 60h_btn_06 |
|
1135 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Tánh Linh | 60h_btn_07 |
|
1136 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Đức Linh | 60h_btn_08 |
|
1137 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Hàm Tân | 60h_btn_09 |
|
1138 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Phú Quý | 60h_btn_10 |
|
|
| KON TUM | 62_ktm |
|
1139 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 62_ktm_01 |
|
1140 | 2 | Sở Nội vụ | 62_ktm_02 |
|
1141 | 3 | Sở Tư Pháp | 62_ktm_03 |
|
1142 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 62_ktm_04 |
|
1143 | 5 | Sở Tài chính | 62_ktm_05 |
|
1144 | 6 | Sở Công thương | 62_ktm_06 |
|
1145 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 62_ktm_07 |
|
1146 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 62_ktm_08 |
|
1147 | 9 | Sở Xây dựng | 62_ktm_09 |
|
1148 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 62_ktm_10 |
|
1149 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 62_ktm_11 |
|
1150 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 62_ktm_12 |
|
1151 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 62_ktm_13 |
|
1152 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 62_ktm_14 |
|
1153 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 62_ktm_15 |
|
1154 | 16 | Sở Y tế | 62_ktm_16 |
|
1155 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 62_ktm_17 |
|
1156 | 18 | Sở Ngoại vụ | 62_ktm_18 |
|
1157 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Kon Tum | 62h_ktm_01 |
|
1158 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Đắk Glei | 62h_ktm_02 |
|
1159 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Ngọc Hồi | 62h_ktm_03 |
|
1160 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Đắk Tô | 62h_ktm_04 |
|
1161 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Kon Plông | 62h_ktm_05 |
|
1162 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Kon Rẫy | 62h_ktm_06 |
|
1163 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Đắk Hà | 62h_ktm_07 |
|
1164 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Sa Thầy | 62h_ktm_08 |
|
1165 | 27 | Văn phòng UBND Huyên Tu Mơ Rông | 62h_ktm_09 |
|
1166 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Ia H' Drai | 62h_ktm_10 |
|
|
| GIA LAI | 64_gli |
|
1167 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 64_gli_01 |
|
1168 | 2 | Sở Nội vụ | 64_gli_02 |
|
1169 | 3 | Sở Tư Pháp | 64_gli_03 |
|
1170 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 64_gli_04 |
|
1171 | 5 | Sở Tài chính | 64_gli_05 |
|
1172 | 6 | Sở Công thương | 64_gli_06 |
|
1173 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 64_gli_07 |
|
1174 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 64_gli_08 |
|
1175 | 9 | Sở Xây dựng | 64_gli_09 |
|
1176 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 64_gli_10 |
|
1177 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 64_gli_11 |
|
1178 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 64_gli_12 |
|
1179 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 64_gli_13 |
|
1180 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 64_gli_14 |
|
1181 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 64_gli_15 |
|
1182 | 16 | Sở Y tế | 64_gli_16 |
|
1183 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 64_gli_17 |
|
1184 | 18 | Sở Ngoại vụ | 64_gli_18 |
|
1185 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Pleiku | 64h_gli_01 |
|
1186 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã An Khê | 64h_gli_02 |
|
1187 | 21 | Văn phòng UBND Thị xã Ayun Pa | 64h_gli_03 |
|
1188 | 22 | Văn phòng UBND Huyện KBang | 64h_gli_04 |
|
1189 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Đăk Đoa | 64h_gli_05 |
|
1190 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Chư Păh | 64h_gli_06 |
|
1191 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Ia Grai | 64h_gli_07 |
|
1192 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Mang Yang | 64h_gli_08 |
|
1193 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Kông Chro | 64h_gli_09 |
|
1194 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Đức Cơ | 64h_gli_10 |
|
1195 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Chư Prông | 64h_gli_11 |
|
1196 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Chư Sê | 64h_gli_12 |
|
1197 | 31 | Văn phòng UBND Huyện Đăk Pơ | 64h_gli_13 |
|
1198 | 32 | Văn phòng UBND Huyện Ia Pa | 64h_gli_14 |
|
1199 | 33 | Văn phòng UBND Huyện Krông Pa | 64h_gli_15 |
|
1200 | 34 | Văn phòng UBND Huyện Phú Thiện | 64h_gli_16 |
|
1201 | 35 | Văn phòng UBND Huyện Chư Pưh | 64h_gli_17 |
|
|
| ĐẮK LẮK | 66_dlk |
|
1202 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 66_dlk_01 |
|
1203 | 2 | Sở Nội vụ | 66_dlk_02 |
|
1204 | 3 | Sở Tư Pháp | 66_dlk_03 |
|
1205 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 66_dlk_04 |
|
1206 | 5 | Sở Tài chính | 66_dlk_05 |
|
1207 | 6 | Sở Công thương | 66_dlk_06 |
|
1208 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 66_dlk_07 |
|
1209 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 66_dlk_08 |
|
1210 | 9 | Sở Xây dựng | 66_dlk_09 |
|
1211 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 66_dlk_10 |
|
1212 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 66_dlk_11 |
|
1213 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 66_dlk_12 |
|
1214 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 66_dlk_13 |
|
1215 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 66_dlk_14 |
|
1216 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 66_dlk_15 |
|
1217 | 16 | Sở Y tế | 66_dlk_16 |
|
1218 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 66_dlk_17 |
|
1219 | 18 | Sở Ngoại vụ | 66_dlk_18 |
|
1220 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Buôn Ma Thuột | 66h_dlk_01 |
|
1221 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Buôn Hồ | 66h_dlk_02 |
|
1222 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Ea H'leo | 66h_dlk_03 |
|
1223 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Ea Súp | 66h_dlk_04 |
|
1224 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Buôn Đôn | 66h_dlk_05 |
|
1225 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Cư M'gar | 66h_dlk_06 |
|
1226 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Krông Búk | 66h_dlk_07 |
|
1227 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Krông Năng | 66h_dlk_08 |
|
1228 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Ea Kar | 66h_dlk_09 |
|
1229 | 28 | Văn phòng UBND Huyện M'Đrắk | 66h_dlk_10 |
|
1230 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Krông Bông | 66h_dlk_11 |
|
1231 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Krông Pắc | 66h_dlk_12 |
|
1232 | 31 | Văn phòng UBND Huyện Krông A Na | 66h_dlk_13 |
|
1233 | 32 | Văn phòng UBND Huyện Lắk | 66h_dlk_14 |
|
1234 | 33 | Văn phòng UBND Huyện Cư Kuin | 66h_dlk_15 |
|
|
| ĐẮK NÔNG | 67_dng |
|
1235 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 67_dng_01 |
|
1236 | 2 | Sở Nội vụ | 67_dng_02 |
|
1237 | 3 | Sở Tư Pháp | 67_dng_03 |
|
1238 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 67_dng_04 |
|
1239 | 5 | Sở Tài chính | 67_dng_05 |
|
1240 | 6 | Sở Công thương | 67_dng_06 |
|
1241 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 67_dng_07 |
|
1242 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 67_dng_08 |
|
1243 | 9 | Sở Xây dựng | 67_dng_09 |
|
1244 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 67_dng_10 |
|
1245 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 67_dng_11 |
|
1246 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 67_dng_12 |
|
1247 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 67_dng_13 |
|
1248 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 67_dng_14 |
|
1249 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 67_dng_15 |
|
1250 | 16 | Sở Y tế | 67_dng_16 |
|
1251 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 67_dng_17 |
|
1252 | 18 | Sở Ngoại vụ | 67_dng_18 |
|
1253 | 19 | Văn phòng UBND Thị Xã Gia Nghĩa | 67h_dng_01 |
|
1254 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Đắk Glong | 67h_dng_02 |
|
1255 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Cư Jút | 67h_dng_03 |
|
1256 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Đăk Mil | 67h_dng_04 |
|
1257 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Krông Nô | 67h_dng_05 |
|
1258 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Đăk Song | 67h_dng_06 |
|
1259 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Đắk R'Lấp | 67h_dng_07 |
|
1260 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Tuy Đức | 67h_dng_08 |
|
|
| LÂM ĐỒNG | 68_ldg |
|
1261 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 68_ldg_01 |
|
1262 | 2 | Sở Nội vụ | 68_ldg_02 |
|
1263 | 3 | Sở Tư Pháp | 68_ldg_03 |
|
1264 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 68_ldg_04 |
|
1265 | 5 | Sở Tài chính | 68_ldg_05 |
|
1266 | 6 | Sở Công thương | 68_ldg_06 |
|
1267 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 68_ldg_07 |
|
1268 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 68_ldg_08 |
|
1269 | 9 | Sở Xây dựng | 68_ldg_09 |
|
1270 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 68_ldg_10 |
|
1271 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 68_ldg_11 |
|
1272 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 68_ldg_12 |
|
1273 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 68_ldg_13 |
|
1274 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 68_ldg_14 |
|
1275 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 68_ldg_15 |
|
1276 | 16 | Sở Y tế | 68_ldg_16 |
|
1277 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 68_ldg_17 |
|
1278 | 18 | Sở Ngoại vụ | 68_ldg_18 |
|
1279 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Đà Lạt | 68h_ldg_01 |
|
1280 | 20 | Văn phòng UBND Thành phố Bảo Lộc | 68h_ldg_02 |
|
1281 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Đam Rông | 68h_ldg_03 |
|
1282 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Lạc Dương | 68h_ldg_04 |
|
1283 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Lâm Hà | 68h_ldg_05 |
|
1284 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Đơn Dương | 68h_ldg_06 |
|
1285 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Đức Trọng | 68h_ldg_07 |
|
1286 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Di Linh | 68h_ldg_08 |
|
1287 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Bảo Lâm | 68h_ldg_09 |
|
1288 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Đạ Huoai | 68h_ldg_10 |
|
1289 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Đạ Tẻh | 68h_ldg_11 |
|
1290 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Cát Tiên | 68h_ldg_12 |
|
|
| BÌNH PHƯỚC | 70_bpc |
|
1291 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 70_bpc_01 |
|
1292 | 2 | Sở Nội vụ | 70_bpc_02 |
|
1293 | 3 | Sở Tư Pháp | 70_bpc_03 |
|
1294 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 70_bpc_04 |
|
1295 | 5 | Sở Tài chính | 70_bpc_05 |
|
1296 | 6 | Sở Công thương | 70_bpc_06 |
|
1297 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 70_bpc_07 |
|
1298 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 70_bpc_08 |
|
1299 | 9 | Sở Xây dựng | 70_bpc_09 |
|
1300 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 70_bpc_10 |
|
1301 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 70_bpc_11 |
|
1302 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 70_bpc_12 |
|
1303 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 70_bpc_13 |
|
1304 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 70_bpc_14 |
|
1305 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 70_bpc_15 |
|
1306 | 16 | Sở Y tế | 70_bpc_16 |
|
1307 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 70_bpc_17 |
|
1308 | 18 | Sở Ngoại vụ | 70_bpc_18 |
|
1309 | 19 | Văn phòng UBND Thị xã Đồng Xoài | 70h_bpc_01 |
|
1310 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Phước Long | 70h_bpc_02 |
|
1311 | 21 | Văn phòng UBND Thị xã Bình Long | 70h_bpc_03 |
|
1312 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Bù Gia Mập | 70h_bpc_04 |
|
1313 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Lộc Ninh | 70h_bpc_05 |
|
1314 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Bù Đốp | 70h_bpc_06 |
|
1315 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Hớn Quản | 70h_bpc_07 |
|
1316 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Đồng Phú | 70h_bpc_08 |
|
1317 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Bù Đăng | 70h_bpc_09 |
|
1318 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Chơn Thành | 70h_bpc_10 |
|
1319 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Phú Riềng | 70h_bpc_11 |
|
|
| TÂY NINH | 72_tnh |
|
1320 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 72_tnh_01 |
|
1321 | 2 | Sở Nội vụ | 72_tnh_02 |
|
1322 | 3 | Sở Tư Pháp | 72_tnh_03 |
|
1323 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 72_tnh_04 |
|
1324 | 5 | Sở Tài chính | 72_tnh_05 |
|
1325 | 6 | Sở Công thương | 72_tnh_06 |
|
1326 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 72_tnh_07 |
|
1327 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 72_tnh_08 |
|
1328 | 9 | Sở Xây dựng | 72_tnh_09 |
|
1329 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 72_tnh_10 |
|
1330 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 72_tnh_11 |
|
1331 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 72_tnh_12 |
|
1332 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 72_tnh_13 |
|
1333 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 72_tnh_14 |
|
1334 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 72_tnh_15 |
|
1335 | 16 | Sở Y tế | 72_tnh_16 |
|
1336 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 72_tnh_17 |
|
1337 | 18 | Sở Ngoại vụ | 72_tnh_18 |
|
1338 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Tây Ninh | 72h_tnh 01 |
|
1339 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Tân Biên | 72h_tnh_02 |
|
1340 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Tân Châu | 72h_tnh_03 |
|
1341 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Dương Minh Châu | 72h_tnh_04 |
|
1342 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Châu Thành | 72h_tnh_05 |
|
1343 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Hòa Thành | 72h_tnh_06 |
|
1344 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Gò Dầu | 72h_tnh_07 |
|
1345 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Bến Cầu | 72h_tnh_08 |
|
1346 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Trảng Bàng | 72h_tnh_09 |
|
|
| BÌNH DƯƠNG | 74_bdg |
|
1347 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 74_bdg_01 |
|
1348 | 2 | Sở Nội vụ | 74_bdg_02 |
|
1349 | 3 | Sở Tư Pháp | 74_bdg_03 |
|
1350 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 74_bdg_04 |
|
1351 | 5 | Sở Tài chính | 74_bdg_05 |
|
1352 | 6 | Sở Công thương | 74_bdg_06 |
|
1353 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 74_bdg_07 |
|
1354 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 74_bdg_08 |
|
1355 | 9 | Sở Xây dựng | 74_bdg_09 |
|
1356 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 74_bdg_10 |
|
1357 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 74_bdg_11 |
|
1358 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 74_bdg_12 |
|
1359 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 74_bdg_13 |
|
1360 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 74_bdg_14 |
|
1361 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 74_bdg_15 |
|
1362 | 16 | Sở Y tế | 74_bdg_16 |
|
1363 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 74_bdg_17 |
|
1364 | 18 | Sở Ngoại vụ | 74_bdg_18 |
|
1365 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Thủ Dầu Một | 74h_bdg_01 |
|
1366 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Bến Cát | 74h_bdg_02 |
|
1367 | 21 | Văn phòng UBND Thị xã Dĩ An | 74h_bdg_03 |
|
1368 | 22 | Văn phòng UBND Thị xã Thuận An | 74h_bdg_04 |
|
1369 | 23 | Văn phòng UBND Thị xã Tân Uyên | 74h_bdg_05 |
|
1370 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Dầu Tiếng | 74h_bdg_06 |
|
1371 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Bàu Bàng | 74h_bdg_07 |
|
1372 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Phú Giáo | 74h_bdg_08 |
|
1373 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Bắc Tân Uyên | 74h_bdg_09 |
|
|
| ĐỒNG NAI | 75_dni |
|
1374 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 75_dni_01 |
|
1375 | 2 | Sở Nội vụ | 75_dni_02 |
|
1376 | 3 | Sở Tư Pháp | 75_dni_03 |
|
1377 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 75_dni_04 |
|
1378 | 5 | Sở Tài chính | 75_dni_05 |
|
1379 | 6 | Sở Công thương | 75_dni_06 |
|
1380 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 75_dni_07 |
|
1381 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 75_dni_08 |
|
1382 | 9 | Sở Xây dựng | 75_dni_09 |
|
1383 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 75_dni_10 |
|
1384 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 75_dni_11 |
|
1385 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 75_dni_12 |
|
1386 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 75_dni_13 |
|
1387 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 75_dni_14 |
|
1388 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 75_dni_15 |
|
1389 | 16 | Sở Y tế | 75_dni_16 |
|
1390 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 75_dni_17 |
|
1391 | 18 | Sở Ngoại vụ | 75_dni_18 |
|
1392 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Biên Hòa | 75h_dni_01 |
|
1393 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Long Khánh | 75h_dni_02 |
|
1394 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Tân Phú | 75h_dni_03 |
|
1395 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Cửu | 75h_dni_04 |
|
1396 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Định Quán | 75h_dni_05 |
|
1397 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Trảng Bom | 75h_dni_06 |
|
1398 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Thống Nhất | 75h_dni_07 |
|
1399 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Cẩm Mỹ | 75h_dni_08 |
|
1400 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Long Thành | 75h_dni_09 |
|
1401 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Xuân Lộc | 75h_dni_10 |
|
1402 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Nhơn Trạch | 75h_dni_11 |
|
|
| BÀ RỊA - VŨNG TÀU | 77_vtu |
|
1403 | 1 | Văn phòng UBND | 77_vtu_01 |
|
1404 | 2 | Sở Nội vụ | 77_vtu_02 |
|
1405 | 3 | Sở Tư Pháp | 77_vtu_03 |
|
1406 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 77_vtu_04 |
|
1407 | 5 | Sở Tài chính | 77_vtu_05 |
|
1408 | 6 | Sở Công thương | 77_vtu_06 |
|
1409 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 77_vtu_07 |
|
1410 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 77_vtu_08 |
|
1411 | 9 | Sở Xây dựng | 77_vtu_09 |
|
1412 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 77_vtu_10 |
|
1413 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 77_vtu_11 |
|
1414 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 77_vtu_12 |
|
1415 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 77_vtu_13 |
|
1416 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 77_vtu_14 |
|
1417 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 77_vtu_15 |
|
1418 | 16 | Sở Y tế | 77_vtu_16 |
|
1419 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 77_vtu_17 |
|
1420 | 18 | Sở Ngoại vụ | 77_vtu_18 |
|
1421 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Vũng Tàu | 77h_vtu_01 |
|
1422 | 20 | Văn phòng UBND Thành phố Bà Rịa | 77h_vtu_02 |
|
1423 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Châu Đức | 77h_vtu_03 |
|
1424 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Xuyên Mộc | 77h_vtu_04 |
|
1425 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Long Điền | 77h_vtu_05 |
|
1426 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Đất Đỏ | 77h_vtu_06 |
|
1427 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Tân Thành | 77h_vtu_07 |
|
1428 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Côn Đảo | 77h_vtu_08 |
|
|
| TP HỒ CHÍ MINH | 79_hcm |
|
1429 | 1 | Văn phòng UBND Thành Phố | 79_hcm_01 |
|
1430 | 2 | Sở Nội vụ | 79_hcm_02 |
|
1431 | 3 | Sở Tư Pháp | 79_hcm_03 |
|
1432 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 79_hcm_04 |
|
1433 | 5 | Sở Tài chính | 79_hcm_05 |
|
1434 | 6 | Sở Công thương | 79_hcm_06 |
|
1435 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 79_hcm_07 |
|
1436 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 79_hcm_08 |
|
1437 | 9 | Sở Xây dựng | 79_hcm_09 |
|
1438 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 79_hcm_10 |
|
1439 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 79_hcm_11 |
|
1440 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 79_hcm_12 |
|
1441 | 13 | Sở du lịch | 79_hcm_13 |
|
1442 | 14 | Sở Văn hóa thể thao | 79_hcm_14 |
|
1443 | 15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 79_hcm_15 |
|
1444 | 16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 79_hcm_16 |
|
1445 | 17 | Sở Y tế | 79_hcm_17 |
|
1446 | 18 | Thanh tra Tỉnh | 79_hcm_18 |
|
1447 | 19 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 79_hcm_19 |
|
1448 | 20 | Sở Ngoại vụ | 79_hcm_20 |
|
1449 | 21 | Văn phòng UBND Quận 1 | 79h_hcm_01 |
|
1450 | 22 | Văn phòng UBND Quận 12 | 79h_hcm_02 |
|
1451 | 23 | Văn phòng UBND Quận Thủ Đức | 79h_hcm_03 |
|
1452 | 24 | Văn phòng UBND Quận 9 | 79h_hcm_04 |
|
1453 | 25 | Văn phòng UBND Quận Gò vấp | 79h_hcm_05 |
|
1454 | 26 | Văn phòng UBND Quận Bình Thạnh | 79h_hcm_06 |
|
1455 | 27 | Văn phòng UBND Quận Tân Bình | 79h_hcm_07 |
|
1456 | 28 | Văn phòng UBND Quận Tân Phú | 79h_hcm_08 |
|
1457 | 29 | Văn phòng UBND Quận Phú Nhuận | 79h_hcm_09 |
|
1458 | 30 | Văn phòng UBND Quận 2 | 79h_hcm_10 |
|
1459 | 31 | Văn phòng UBND Quận 3 | 79h_hcm_11 |
|
1460 | 32 | Văn phòng UBND Quận 10 | 79h_hcm_12 |
|
1461 | 33 | Văn phòng UBND Quận 11 | 79h_hcm_13 |
|
1462 | 34 | Văn phòng UBND Quận 4 | 79h_hcm_14 |
|
1463 | 35 | Văn phòng UBND Quận 5 | 79h_hcm_15 |
|
1464 | 36 | Văn phòng UBND Quận 6 | 79h_hcm_16 |
|
1465 | 37 | Văn phòng UBND Quận 8 | 79h_hcm_17 |
|
1466 | 38 | Văn phòng UBND Quận Bình Tân | 79h_hcm_18 |
|
1467 | 39 | Văn phòng UBND Quận 7 | 79h_hcm_19 |
|
1468 | 40 | Văn phòng UBND Huyện Củ Chi | 79h_hcm_20 |
|
1469 | 41 | Văn phòng UBND Huyện Hóc Môn | 79h_hcm_21 |
|
1470 | 42 | Văn phòng UBND Huyện Bình Chánh | 79h_hcm_22 |
|
1471 | 43 | Văn phòng UBND Huyện Nhà Bè | 79h_hcm_23 |
|
1472 | 44 | Văn phòng UBND Huyện Cần Giờ | 79h_hcm_24 |
|
|
| LONG AN | 80_lan |
|
1473 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 80_lan_01 |
|
1474 | 2 | Sở Nội vụ | 80_lan_02 |
|
1475 | 3 | Sở Tư Pháp | 80_lan_03 |
|
1476 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 80_lan_04 |
|
1477 | 5 | Sở Tài chính | 80_lan_05 |
|
1478 | 6 | Sở Công thương | 80_lan_06 |
|
1479 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 80_lan_07 |
|
1480 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 80_lan_08 |
|
1481 | 9 | Sở Xây dựng | 80_lan_09 |
|
1482 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 80_lan_10 |
|
1483 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 80_lan_11 |
|
1484 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 80_lan_12 |
|
1485 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 80_lan_13 |
|
1486 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 80_lan_14 |
|
1487 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 80_lan_15 |
|
1488 | 16 | Sở Y tế | 80_lan_16 |
|
1489 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 80_lan_17 |
|
1490 | 18 | Sở Ngoại vụ | 80_lan_18 |
|
1491 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Tân An | 80h_lan_01 |
|
1492 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Kiến Tường | 80h_lan_02 |
|
1493 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Tân Hưng | 80h_lan_03 |
|
1494 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Hưng | 80h_lan_04 |
|
1495 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Mộc Hóa | 80h_lan_05 |
|
1496 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Tân Thạnh | 80h_lan_06 |
|
1497 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Thạnh Hóa | 80h_lan_07 |
|
1498 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Đức Huệ | 80h_lan_08 |
|
1499 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Đức Hòa | 80h_lan_09 |
|
1500 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Bến Lức | 80h_lan_10 |
|
1501 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Thủ Thừa | 80h_lan_11 |
|
1502 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Tân Trụ | 80h_lan_12 |
|
1503 | 31 | Văn phòng UBND Huyện Cần Đước | 80h_lan_13 |
|
1504 | 32 | Văn phòng UBND Huyện Cần Giuộc | 80h_lan_14 |
|
1505 | 33 | Văn phòng UBND Huyện Châu Thành | 80h_lan_15 |
|
|
| TIỀN GIANG | 82_tgg |
|
1506 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 82_tgg_01 |
|
1507 | 2 | Sở Nội vụ | 82_tgg_02 |
|
1508 | 3 | Sở Tư Pháp | 82_tgg_03 |
|
1509 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 82_tgg_04 |
|
1510 | 5 | Sở Tài chính | 82_tgg_05 |
|
1511 | 6 | Sở Công thương | 82_tgg_06 |
|
1512 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 82_tgg_07 |
|
1513 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 82_tgg_08 |
|
1514 | 9 | Sở Xây dựng | 82_tgg_09 |
|
1515 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 82_tgg_10 |
|
1516 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 82_tgg_11 |
|
1517 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 82_tgg_12 |
|
1518 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 82_tgg_13 |
|
1519 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 82_tgg_14 |
|
1520 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 82_tgg_15 |
|
1521 | 16 | Sở Y tế | 82_tgg_16 |
|
1522 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 82_tgg_17 |
|
1523 | 18 | Sở Ngoại vụ | 82_tgg_18 |
|
1524 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Mỹ Tho | 82h_tgg_01 |
|
1525 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Gò Công | 82h_tgg_02 |
|
1526 | 21 | Văn phòng UBND Thị xã Cai Lậy | 82h_tgg_03 |
|
1527 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Tân Phước | 82h_tgg_04 |
|
1528 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Cái Bè | 82h_tgg_05 |
|
1529 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Cai Lậy | 82h_tgg_06 |
|
1530 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Châu Thành | 82h_tgg_07 |
|
1531 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Chợ Gạo | 82h_tgg_08 |
|
1532 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Gò Công Tây | 82h_tgg_09 |
|
1533 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Gò Công Đông | 82h_tgg_10 |
|
1534 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Tân Phú Đông | 82h_tgg_11 |
|
|
| BẾN TRE | 83_bte |
|
1535 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 83_bte_01 |
|
1536 | 2 | Sở Nội vụ | 83_bte_02 |
|
1537 | 3 | Sở Tư Pháp | 83_bte_03 |
|
1538 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 83_bte_04 |
|
1539 | 5 | Sở Tài chính | 83_bte_05 |
|
1540 | 6 | Sở Công thương | 83_bte_06 |
|
1541 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 83_bte_07 |
|
1542 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 83_bte_08 |
|
1543 | 9 | Sở Xây dựng | 83_bte_09 |
|
1544 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 83_bte_10 |
|
1545 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 83_bte_11 |
|
1546 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 83_bte_12 |
|
1547 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 83_bte_13 |
|
1548 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 83_bte_14 |
|
1549 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 83_bte_15 |
|
1550 | 16 | Sở Y tế | 83_bte_16 |
|
1551 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 83_bte_17 |
|
1552 | 18 | Sở Ngoại vụ | 83_bte_18 |
|
1553 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Bến Tre | 83h_bte_01 |
|
1554 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Châu Thành | 83h_bte_02 |
|
1555 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Chợ Lách | 83h_bte_03 |
|
1556 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Mỏ Cày Nam | 83h_bte_04 |
|
1557 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Giồng Trôm | 83h_bte_05 |
|
1558 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Bình Đại | 83h_bte_06 |
|
1559 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Ba Tri | 83h_bte_07 |
|
1560 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Thạnh Phú | 83h_bte_08 |
|
1561 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Mỏ Cày Bắc | 83h_bte_09 |
|
|
| TRÀ VINH | 84_tvh |
|
1562 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 84_tvh_01 |
|
1563 | 2 | Sở Nội vụ | 84_tvh_02 |
|
1564 | 3 | Sở Tư Pháp | 84_tvh_03 |
|
1565 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 84_tvh_04 |
|
1566 | 5 | Sở Tài chính | 84_tvh_05 |
|
1567 | 6 | Sở Công thương | 84_tvh_06 |
|
1568 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 84_tvh_07 |
|
1569 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 84_tvh_08 |
|
1570 | 9 | Sở Xây dựng | 84_tvh_09 |
|
1571 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 84_tvh_10 |
|
1572 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 84_tvh_11 |
|
1573 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 84_tvh_12 |
|
1574 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 84_tvh_13 |
|
1575 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 84_tvh_14 |
|
1576 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 84_tvh_15 |
|
1577 | 16 | Sở Y tế | 84_tvh_16 |
|
1578 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 84_tvh_17 |
|
1579 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Vĩnh Long | 84h_tvh_01 |
|
1580 | 19 | Văn phòng UBND Thị xã Duyên Hải | 84h_tvh_02 |
|
1581 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Càng Long | 84h_tvh_03 |
|
1582 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Cầu Kè | 84h_tvh_04 |
|
1583 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Tiểu Cần | 84h_tvh_05 |
|
1584 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Châu Thành | 84h_tvh_06 |
|
1585 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Cầu Ngang | 84h_tvh_07 |
|
1586 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Trà Cú | 84h_tvh_08 |
|
1587 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Duyên Hải | 84h_tvh_09 |
|
|
| VĨNH LONG | 86_vlg |
|
1588 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 86_vlg_01 |
|
1589 | 2 | Sở Nội vụ | 86_vlg_02 |
|
1590 | 3 | Sở Tư Pháp | 86_vlg_03 |
|
1591 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 86_vlg_04 |
|
1592 | 5 | Sở Tài chính | 86_vlg_05 |
|
1593 | 6 | Sở Công thương | 86_vlg_06 |
|
1594 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 86_vlg_07 |
|
1595 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 86_vlg_08 |
|
1596 | 9 | Sở Xây dựng | 86_vlg_09 |
|
1597 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 86_vlg_10 |
|
1598 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 86_vlg_11 |
|
1599 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 86_vlg_12 |
|
1600 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 86_vlg_13 |
|
1601 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 86_vlg_14 |
|
1602 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 86_vlg_15 |
|
1603 | 16 | Sở Y tế | 86_vlg_16 |
|
1604 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 86_vlg_17 |
|
1605 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Vĩnh Long | 86h_vlg_01 |
|
1606 | 19 | Văn phòng UBND Thị xã Bình Minh | 86h_vlg_02 |
|
1607 | 20 | Văn phòng UBND Huyện Long Hồ | 86h_vlg_03 |
|
1608 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Mang Thít | 86h_vlg_04 |
|
1609 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Vũng Liêm | 86h_vlg_05 |
|
1610 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Tam Bình | 86h_vlg_06 |
|
1611 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Trà Ôn | 86h_vlg_07 |
|
1612 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Bình Tân | 86h_vlg_08 |
|
|
| ĐỒNG THÁP | 87_dtp |
|
1613 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 87_dtp_01 |
|
1614 | 2 | Sở Nội vụ | 87_dtp_02 |
|
1615 | 3 | Sở Tư Pháp | 87_dtp_03 |
|
1616 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 87_dtp_04 |
|
1617 | 5 | Sở Tài chính | 87_dtp_05 |
|
1618 | 6 | Sở Công thương | 87_dtp_06 |
|
1619 | 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 87_dtp_07 |
|
1620 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 87_dtp_08 |
|
1621 | 9 | Sở Xây dựng | 87_dtp_09 |
|
1622 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 87_dtp_10 |
|
1623 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 87_dtp_11 |
|
1624 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 87_dtp_12 |
|
1625 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 87_dtp_13 |
|
1626 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 87_dtp_14 |
|
1627 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 87_dtp_15 |
|
1628 | 16 | Sở Y tế | 87_dtp_16 |
|
1629 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 87_dtp_17 |
|
1630 | 18 | Sở Ngoại vụ | 87_dtp_18 |
|
1631 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Cao Lãnh | 87h_dtp_01 |
|
1632 | 20 | Văn phòng UBND Thành phố Sa Đéc | 87h_dtp_02 |
|
1633 | 21 | Văn phòng UBND Thị xã Hồng Ngự | 87h_dtp_03 |
|
1634 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Tân Hồng | 87h_dtp_04 |
|
1635 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Hồng Ngự | 87h_dtp_05 |
|
1636 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Tam Nông | 87h_dtp_06 |
|
1637 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Tháp Mười | 87h_dtp_07 |
|
1638 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Cao Lãnh | 87h_dtp_08 |
|
1639 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Thanh Bình | 87h_dtp_09 |
|
1640 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Lấp Vò | 87h_dtp_10 |
|
1641 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Lai Vung | 87h_dtp_11 |
|
1642 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Châu Thành | 87h_dtp_12 |
|
|
| AN GIANG | 89_agg |
|
1643 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 89_agg_01 |
|
1644 | 2 | Sở Nội vụ | 89_agg_02 |
|
1645 | 3 | Sở Tư Pháp | 89_agg_03 |
|
1646 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 89_agg_04 |
|
1647 | 5 | Sở Tài chính | 89_agg_05 |
|
1648 | 6 | Sở Công thương | 89_agg_06 |
|
1649 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 89_agg_07 |
|
1650 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 89_agg_08 |
|
1651 | 9 | Sở Xây dựng | 89_agg_09 |
|
1652 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 89_agg_10 |
|
1653 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 89_agg_11 |
|
1654 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 89_agg_12 |
|
1655 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 89_agg_13 |
|
1656 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 89_agg_14 |
|
1657 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 89_agg_15 |
|
1658 | 16 | Sở Y tế | 89_agg_16 |
|
1659 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 89_agg_17 |
|
1660 | 18 | Sở Ngoại vụ | 89_agg_18 |
|
1661 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Long Xuyên | 89h_agg_01 |
|
1662 | 20 | Văn phòng UBND Thành phố Châu Đốc | 89h_agg_02 |
|
1663 | 21 | Văn phòng UBND Huyện An Phú | 89h_agg_03 |
|
1664 | 22 | Văn phòng UBND Thị xã Tân Châu | 89h_agg_04 |
|
1665 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Phú Tân | 89h_agg_05 |
|
1666 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Châu Phú | 89h_agg_06 |
|
1667 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Tịnh Biên | 89h_agg_07 |
|
1668 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Tri Tôn | 89h_agg_08 |
|
1669 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Châu Thành | 89h_agg_09 |
|
1670 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Chợ Mới | 89h_agg_10 |
|
1671 | 29 | Văn phòng UBND Huyện Thoại Sơn | 89h_agg_11 |
|
|
| KIÊN GIANG | 91_kgg |
|
1672 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 91_kgg_01 |
|
1673 | 2 | Sở Nội vụ | 91_kgg_02 |
|
1674 | 3 | Sở Tư Pháp | 91_kgg_03 |
|
1675 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 91_kgg_04 |
|
1676 | 5 | Sở Tài chính | 91_kgg_05 |
|
1677 | 6 | Sở Công thương | 91_kgg_06 |
|
1678 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 91_kgg_07 |
|
1679 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 91_kgg_08 |
|
1680 | 9 | Sở Xây dựng | 91_kgg_09 |
|
1681 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 91_kgg_10 |
|
1682 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 91_kgg_11 |
|
1683 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 91_kgg_12 |
|
1684 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 91_kgg_13 |
|
1685 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 91_kgg_14 |
|
1686 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 91_kgg_15 |
|
1687 | 16 | Sở Y tế | 91_kgg_16 |
|
1688 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 91_kgg_17 |
|
1689 | 18 | Sở Thủy sản | 91_kgg_18 |
|
1690 | 19 | Sở Ngoại vụ | 91_kgg_19 |
|
1691 | 20 | Văn phòng UBND Thành phố Rạch Giá | 91h_kgg_01 |
|
1692 | 21 | Văn phòng UBND Thị xã Hà Tiên | 91h_kgg_02 |
|
1693 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Kiên Lương | 91h_kgg_03 |
|
1694 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Hòn Đất | 91h_kgg_04 |
|
1695 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Tân Hiệp | 91h_kgg_05 |
|
1696 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Châu Thành | 91h_kgg_06 |
|
1697 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Giồng Giềng | 91h_kgg_07 |
|
1698 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Gò Quao | 91h_kgg_08 |
|
1699 | 28 | Văn phòng UBND Huyện An Biên | 91h_kgg_09 |
|
1700 | 29 | Văn phòng UBND Huyện An Minh | 91h_kgg_10 |
|
1701 | 30 | Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Thuận | 91h_kgg_11 |
|
1702 | 31 | Văn phòng UBND Huyện Phú Quốc | 91h_kgg_12 |
|
1703 | 32 | Văn phòng UBND Huyện Kiên Hải | 91h_kgg_13 |
|
1704 | 33 | Văn phòng UBND Huyện U Minh Thượng | 91h_kgg_14 |
|
1705 | 34 | Văn phòng UBND Huyện Giang Thành | 91h_kgg_15 |
|
|
| TP CẦN THƠ | 92_cto |
|
1706 | 1 | Văn phòng UBND Tp | 92_cto_01 |
|
1707 | 2 | Sở Nội vụ | 92_cto_02 |
|
1708 | 3 | Sở Tư Pháp | 92_cto_03 |
|
1709 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 92_cto_04 |
|
1710 | 5 | Sở Tài chính | 92_cto_05 |
|
1711 | 6 | Sở Công thương | 92_cto_06 |
|
1712 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 92_cto_07 |
|
1713 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 92_cto_08 |
|
1714 | 9 | Sở Xây dựng | 92_cto_09 |
|
1715 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 92_cto_10 |
|
1716 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 92_cto_11 |
|
1717 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh | 92_cto_12 |
|
1718 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 92_cto_13 |
|
1719 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 92_cto_14 |
|
1720 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 92_cto_15 |
|
1721 | 16 | Sở Y tế | 92_cto_16 |
|
1722 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 92_cto_17 |
|
1723 | 18 | Sở Ngoại vụ | 92_cto_18 |
|
1724 | 19 | Văn phòng UBND Quận Ninh Kiều | 92h_cto_01 |
|
1725 | 20 | Văn phòng UBND Quận Ô Môn | 92h_cto_02 |
|
1726 | 21 | Văn phòng UBND Quận Bình Thủy | 92h_cto_03 |
|
1727 | 22 | Văn phòng UBND Quận Cái Răng | 92 h_cto_04 |
|
1728 | 23 | Văn phòng UBND Quận Thốt Nốt | 92h_cto_05 |
|
1729 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Thạnh | 92h_cto_06 |
|
1730 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Cờ Đỏ | 92h_cto_07 |
|
1731 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Phong Điền | 92h_cto_08 |
|
1732 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Thới Lai | 92h_cto_09 |
|
|
| HẬU GIANG | 93_hgg |
|
1733 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 93_hgg_01 |
|
1734 | 2 | Sở Nội vụ | 93_hgg_02 |
|
1735 | 3 | Sở Tư Pháp | 93_hgg_03 |
|
1736 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 93_hgg_04 |
|
1737 | 5 | Sở Tài chính | 93_hgg_05 |
|
1738 | 6 | Sở Công thương | 93_hgg_06 |
|
1739 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 93_hgg_07 |
|
1740 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 93_hgg_08 |
|
1741 | 9 | Sở Xây dựng | 93_hgg_09 |
|
1742 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 93_hgg_10 |
|
1743 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 93_hgg_11 |
|
1744 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 93_hgg_12 |
|
1745 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 93_hgg_13 |
|
1746 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 93_hgg_14 |
|
1747 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 93_hgg_15 |
|
1748 | 16 | Sở Y tế | 93_hgg_16 |
|
1749 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 93_hgg_17 |
|
1750 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Vị Thanh | 93h_hgg_01 |
|
1751 | 19 | Văn phòng UBND Thị xã Ngã Bảy | 93h_hgg_02 |
|
1752 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Long Mỹ | 93h_hgg_03 |
|
1753 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Châu Thành A | 93h_hgg_04 |
|
1754 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Châu Thành | 93h_hgg_05 |
|
1755 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Phụng Hiệp | 93h_hgg_06 |
|
1756 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Vị Thủy | 93h_hgg_07 |
|
1757 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Long Mỹ | 93h_hgg_08 |
|
|
| SÓC TRĂNG | 94_stg |
|
1758 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 94_stg_01 |
|
1759 | 2 | Sở Nội vụ | 94_stg_02 |
|
1760 | 3 | Sở Tư Pháp | 94_stg_03 |
|
1761 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 94_stg_04 |
|
1762 | 5 | Sở Tài chính | 94_stg_05 |
|
1763 | 6 | Sở Công thương | 94_stg_06 |
|
1764 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 94_stg_07 |
|
1765 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 94_stg_08 |
|
1766 | 9 | Sở Xây dựng | 94_stg_09 |
|
1767 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 94_stg_10 |
|
1768 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 94_stg_11 |
|
1769 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 94_stg_12 |
|
1770 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 94_stg_13 |
|
1771 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 94_stg_14 |
|
1772 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 94_stg_15 |
|
1773 | 16 | Sở Y tế | 94_stg_16 |
|
1774 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 94_stg_17 |
|
1775 | 18 | Văn phòng UBND Thành phố Sóc Trăng | 94h_stg_01 |
|
1776 | 19 | Văn phòng UBND Thị xã Vĩnh Châu | 94h_stg_02 |
|
1777 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Ngã Năm | 94h_stg_03 |
|
1778 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Châu Thành | 94h_stg_04 |
|
1779 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Kế Sách | 94h_stg_05 |
|
1780 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Mỹ Tú | 94h_stg_06 |
|
1781 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Cù Lao Dung | 94h_stg_07 |
|
1782 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Long Phú | 94h_stg_08 |
|
1783 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Mỹ Xuyên | 94h_stg_09 |
|
1784 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Thạnh Trị | 94h_stg_10 |
|
1785 | 28 | Văn phòng UBND Huyện Trần Đề | 94h_stg_11 |
|
|
| BẠC LIÊU | 95_blu |
|
1786 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 95_blu_01 |
|
1787 | 2 | Sở Nội vụ | 95_blu_02 |
|
1788 | 3 | Sở Tư Pháp | 95_blu_03 |
|
1789 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 95_blu_04 |
|
1790 | 5 | Sở Tài chính | 95_blu_05 |
|
1791 | 6 | Sở Công thương | 95_blu_06 |
|
1792 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 95_blu_07 |
|
1793 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 95_blu_08 |
|
1794 | 9 | Sở Xây dựng | 95_blu_09 |
|
1795 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 95_blu_10 |
|
1796 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 95_blu_11 |
|
1797 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 95_blu_12 |
|
1798 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 95_blu_13 |
|
1799 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 95_blu_14 |
|
1800 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 95_blu_15 |
|
1801 | 16 | Sở Y tế | 95_blu_16 |
|
1802 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 95_blu_17 |
|
1803 | 18 | Sở Ngoại vụ | 95_blu_18 |
|
1804 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Bạc Liêu | 95h_blu_01 |
|
1805 | 20 | Văn phòng UBND Thị xã Giá Rai | 95h_blu_02 |
|
1806 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Hồng Dân | 95h_blu_03 |
|
1807 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Phước Long | 95h_blu_04 |
|
1808 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Lợi | 95h_blu_05 |
|
1809 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Đông Hải | 95h_blu_06 |
|
1810 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Hòa Bình | 95h_blu_07 |
|
|
| CÀ MAU | 96_cmu |
|
1811 | 1 | Văn phòng UBND Tỉnh | 96_cmu_01 |
|
1812 | 2 | Sở Nội vụ | 96_cmu_02 |
|
1813 | 3 | Sở Tư Pháp | 96_cmu_03 |
|
1814 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 96_cmu_04 |
|
1815 | 5 | Sở Tài chính | 96_cmu_05 |
|
1816 | 6 | Sở Công thương | 96_cmu_06 |
|
1817 | 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 96_cmu_07 |
|
1818 | 8 | Sở Giao thông vận tải | 96_cmu_08 |
|
1819 | 9 | Sở Xây dựng | 96_cmu_09 |
|
1820 | 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 96_cmu_10 |
|
1821 | 11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 96_cmu_11 |
|
1822 | 12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 96_cmu_12 |
|
1823 | 13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 96_cmu_13 |
|
1824 | 14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 96_cmu_14 |
|
1825 | 15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 96_cmu_15 |
|
1826 | 16 | Sở Y tế | 96_cmu_16 |
|
1827 | 17 | Thanh tra Tỉnh | 96_cmu_17 |
|
1828 | 18 | Sở Ngoại vụ | 96_cmu_18 |
|
1829 | 19 | Văn phòng UBND Thành phố Cà Mau | 96h_cmu_01 |
|
1830 | 20 | Văn phòng UBND Huyện U Minh | 96h_cmu_02 |
|
1831 | 21 | Văn phòng UBND Huyện Thới Bình | 96h_cmu_03 |
|
1832 | 22 | Văn phòng UBND Huyện Trần Văn Thời | 96h_cmu_04 |
|
1833 | 23 | Văn phòng UBND Huyện Cái Nước | 96h_cmu_05 |
|
1834 | 24 | Văn phòng UBND Huyện Đầm Dơi | 96h_cmu_06 |
|
1835 | 25 | Văn phòng UBND Huyện Năm Căn | 96h_cmu_07 |
|
1836 | 26 | Văn phòng UBND Huyện Phú Tân | 96h_cmu_08 |
|
1837 | 27 | Văn phòng UBND Huyện Ngọc Hiển | 96h_cmu_09 |
|
|
|
| TW_00 |
|
1838 | 1 | Bộ Ngoại giao | TW_01 |
|
1839 | 2 | Bộ Tư pháp | TW_02 |
|
1840 | 3 | Bộ Tài chính | TW_03 |
|
1841 | 4 | Bộ Công thương | TW_04 |
|
1842 | 5 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | TW_05 |
|
1843 | 6 | Bộ Giao thông vận tải | TW_06 |
|
1844 | 7 | Bộ Xây dựng | TW_07 |
|
1845 | 8 | Bộ Văn hóa thể thao và du lịch | TW_08 |
|
1846 | 9 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | TW_09 |
|
1847 | 10 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | TW_10 |
|
1848 | 11 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | TW_11 |
|
1849 | 12 | Bộ Y tế | TW_12 |
|
1850 | 13 | Bộ Khoa học và Công nghệ | TW_13 |
|
1851 | 14 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | TW_14 |
|
1852 | 15 | Bộ Thông tin và Truyền thông | TW_15 |
|
1853 | 16 | Bộ Nội vụ | TW_16 |
|
1854 | 17 | Thanh tra Chính phủ | TW_17 |
|
1855 | 18 | Ngân hàng Nhà nước | TW_18 |
|
1856 | 19 | Ủy ban Dân tộc | TW_19 |
|
1857 | 20 | Văn phòng Chính phủ. | TW_20 |
|
- 1Công văn 985/GSQL-GQ3 năm 2015 về tờ khai Hải quan tại các cửa khẩu quốc tế đã trang bị máy đọc hộ chiếu và nối mạng máy tính do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 2Công văn 11693/TCHQ-TXNK năm 2015 về mã số của bộ vi xử lý máy tính do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 744/GSQL-GQ3 năm 2016 về tạm xuất tái nhập bo mạch máy tính đi sửa chữa bảo hành trong thời gian bảo hành do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 1Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 58/2011/TT-BTC về quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 803/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình điều tra thống kê quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 132/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 5Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 6Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- 7Công văn 985/GSQL-GQ3 năm 2015 về tờ khai Hải quan tại các cửa khẩu quốc tế đã trang bị máy đọc hộ chiếu và nối mạng máy tính do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 8Công văn 11693/TCHQ-TXNK năm 2015 về mã số của bộ vi xử lý máy tính do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Luật thống kê 2015
- 10Công văn 744/GSQL-GQ3 năm 2016 về tạm xuất tái nhập bo mạch máy tính đi sửa chữa bảo hành trong thời gian bảo hành do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
Quyết định 1121/QĐ-BTTTT năm 2016 điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: 1121/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2016
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Thành Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định