Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 112/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 12/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi và Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 18/01/2017 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 171 công trình, dự án với tổng diện tích 693,18 ha. Trong đó:

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 27 công trình với tổng diện tích 288,21 ha.

(Có phụ biểu 01 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 53 công trình với tổng diện tích 152,56 ha.

(Có phụ biểu 02 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 61 công trình với tổng diện tích 136,22 ha.

(có phụ biểu 03 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 30 công trình, dự án với tổng diện tích là 116,19 ha.

(có phụ biểu 09 kèm theo)

b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của thành phố Quảng Ngãi năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm có: 50 công trình, dự án với tổng diện tích: 251,56 ha. Trong đó:

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 07 công trình với tổng diện tích 39,33 ha.

(có phụ biểu 04 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 22 công trình với tổng diện tích 113,92 ha.

(có phụ biểu 05 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 21 công trình với tổng diện tích 98,31 ha.

(có phụ biểu 06 kèm theo)

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

- Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017.

Có 13 công trình, dự án, với diện tích là 12,26 ha (công trình, dự án thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai).

(có phụ biểu 07 kèm theo)

7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017.

Có 31 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất (có Phụ biểu 11 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND thành phố Quảng Ngãi chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai năm 2013.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(TV44).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đặng Văn Minh

 


BIỂU 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Qung P

Phường Nghĩa Lộ

Phường Chánh Lộ

Phường Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

TNG DIN TÍCH TỰ NHIÊN

 

15.684,53

324,66

52,61

52,21

217,29

727,52

397,90

253,03

408,99

608,23

579,78

1.400,13

337,07

405,65

926,04

722,86

984,15

920,25

653,75

812,59

1.229,32

1.561,57

343,58

1.765,35

1

ĐT NÔNG NGHIP

NNP

8.158,16

8,83

 

0,14

2,53

286,93

163,30

28,99

47,35

331,38

267,68

895,41

59,61

62,67

368,54

445,63

723,75

346,14

444,52

457,97

898,02

950,59

99,22

1.268,96t

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,724,24

 

 

 

 

133,04

24,34

25,79

18,40

184,59

106,82

285,58

 

6,53

141,81

137,70

208,17

40,95

163,76

117,55

366,24

332,10

 

430,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.499,96

 

 

 

 

133,04

24,34

25,79

18,40

184,31

102,51

285,58

 

6,53

141,81

137,70

196,51

40,95

150,71

105,81

309,27

274,60

 

362,10

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

224,28

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

4,31

 

 

 

 

 

11,66

 

13,05

11,74

56,97

57,50

 

68,77

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.346,97

5,98

 

0,14

2,53

47,40

63,23

2,35

28,54

145,53

156,81

551,08

 

43,61

121,01

302,60

212,51

295,95

224,91

256,76

217,01

309,29

32,36

327,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

871,18

2,85

 

 

 

106,14

75,73

0,85

0,41

1,26

4,05

14,48

4,32

7,53

70,71

 

75,31

9,24

31,30

49,09

150,65

90,92

15,76

160,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

175,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,31

22,90

 

33,71

 

31,83

 

 

2,21

 

39,26

19,51

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

775,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

193,09

 

10,18

32,36

160,11

128,70

 

245,62

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

224,58

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

17,96

32,39

 

 

 

 

 

 

 

 

50,32

31,59

91,97

1.4

Đất làm muối

LMU

12,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,55

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,30

5,33

2,84

 

14,37

 

4,01

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6.933,35

314,93

52,61

52,07

214,76

436,50

233,91

224,04

361,19

269,72

264,35

425,98

254,84

303,01

498,09

275,46

239,44

364,98

202,28

352,87

326,80

551,21

223,18

491,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

49,10

0,05

0,91

3,76

1,61

30,51

 

 

1,60

 

 

 

0,38

1,66

2,08

 

4,50

 

 

0,02

 

0,28

1,74

 

2.2

Đất an ninh

CAN

10,93

0,55

0,21

0,01

2,07

0,06

0,84

0,30

1,20

4,51

 

 

 

 

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

83,78

 

 

 

 

80,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,63

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

17,19

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

158,24

3,73

1,75

1,10

8,52

6,39

0,70

2,66

10,82

 

0,16

 

2,79

 

72,55

34,26

0,32

 

0,01

0,25

 

2,70

9,44

0,09

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,11

 

 

 

0,11

0,65

4,85

 

1,88

 

0,51

0,40

3,26

1,81

24,19

1,03

2,75

 

 

 

 

9,09

0,39

14,19

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.771,02

47,06

19,53

17,15

58,90

104,20

89,74

76,17

137,57

59,39

61,97

106,19

49,08

38,27

110,98

81,62

85,43

80,97

57,69

75,51

93,37

167,66

32,07

120,50

 

Đất giao thông

DGT

1.186,69

40,54

12,66

12,32

42,93

58,50

63,99

35,90

95,10

38,10

45,41

81,61

37,72

34,51

78,72

46,39

52,10

67,44

30,21

59,44

51,31

116,28

9,57

75,34

 

Đất thủy lợi

DTL

338,41

1,27

0,01

0,04

0,53

29,11

5,52

2,00

7,78

16,00

11,15

14,83

6,62

0,36

15,33

28,76

27,28

9,25

22,92

12,55

35,36

39,39

17,14

35,21

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,84

0,03

 

 

0,19

2,90

0,66

0,01

1,71

0,01

0,01

0,01

 

 

0,08

 

0,03

0,07

 

0,01

0,02

0,02

 

0,08

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,26

0,67

0,13

 

0,16

0,02

0,15

0,10

0,42

0,07

0,01

 

0,06

0,01

0,06

0,02

0,03

0,06

0,18

 

0,04

0,02

0,03

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

32,48

 

0,11

2,69

1,55

 

0,71

1,86

22,03

1,04

0,53

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

22,33

0.04

0,07

0,12

5,11

1,47

7,47

0,08

1,14

0,34

0,12

0,18

0,51

0,09

0,27

3,05

0,26

0,47

0,12

0,10

0,12

0,75

0,20

0,25

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

138,95

4,47

3,25

1,87

5,63

11,57

6,94

34,99

5,70

2,86

2,97

5,21

2,78

2,70

13,90

3,14

2,43

2,81

2,24

3,28

3,75

7,42

1,49

7,55

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27,12

 

2,15

0,11

2,12

 

3,13

0,23

0,28

0,80

1,56

4,01

0,61

 

0,66

 

2,53

0,71

1,32

0,05

2,63

1,95

0,64

1,63

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

2,67

 

 

 

 

 

0,67

0,32

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

 

 

 

Đất chợ

DCH

13,35

 

1,14

 

0,27

0,44

0,50

0,41

2,47

0,17

0,21

0,34

0,78

0,60

0,76

0,26

0,17

0,16

0,70

0,08

0,14

0,33

3,00

0,42

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DSK

0,92

0,04

0,01

 

0,41

0,19

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,01

 

0,27

0,02

 

0,70

 

 

 

 

0,36

0,84

 

6,54

 

 

7,41

 

3,95

 

1,70

4,22

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,44

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

0,10

 

2,00

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.195,95

 

 

 

 

 

 

 

 

135,16

76,65

82,42

98,23

40,79

 

81,04

66,33

74,13

59,67

44,40

137,29

80,51

73,16

146,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.040,30

105,29

22,54

27,08

101,86

171,86

123,72

136,22

178,31

 

 

 

 

 

173,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,91

1,42

5,01

1,36

6,71

0,18

0,11

1,28

2,66

0,57

0,73

0,32

0,29

0,21

3,36

0,22

0,96

0,57

0,22

1,07

0,57

1,21

0,57

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,84

0,42

0,99

0,06

1,30

0,44

0,64

1,15

2,27

0,61

0.51

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

0,47

0,23

 

0,53

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,55

0,43

0,60

1,20

0,63

0,68

1,20

0,53

0,92

0,70

0,28

1,29

 

0,44

4,41

2,23

0,47

1,96

0,33

0,25

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng

NTD

563,42

1,31

0,04

 

0,82

15,34

7,04

1,66

0,95

35,96

32,78

52,83

27,27

25,32

39,06

27,44

38,02

33,15

32,56

25,29

27,51

76,77

22,37

39,93

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

61,90

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

 

18,14

 

25,96

 

16,64

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,57

0,17

0,28

0,19

0,48

1,16

0,89

1,34

0,61

0,10

0,24

0,35

0,38

0,35

0,30

0,44

0,19

1,05

0,91

0,66

0,31

2,56

0,40

0,61

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,56

3,95

0,47

 

2,35

 

2,24

0,38

8,13

 

 

 

 

0,96

1,10

 

 

 

 

0,74

 

1,24

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,67

0,06

0,01

0,14

0,17

0,12

5

0,12

 

0,21

0,57

1,92

0,24

0,26

0,99

1,32

1,24

1,90

0,63

0,30

0,41

1,64

0,66

0,45

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.739,39

146,19

 

 

28,72

16,01

1,57

2,23

11,68

30,90

87,64

177,81

72,92

186,19

60,27

25,60

9,17

169,85

19,10

203,87

46,53

194,94

79,85

168,35

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

39,50

3,70

 

 

0,51

7,87

0,02

 

2,59

1,61

0,97

1,61

 

0,21

2,93

3,07

0,88

1,40

1,15

0,29

 

8,16

2,53

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

593,02

0,90

 

 

 

4,09

0,69

 

0,45

7,13

47,75

78,74

22,62

39,97

59,41

1,77

20,96

209,13

6,95

1,15

4,50

59,77

21,18

5,26

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

7.238,34

324,66

52,61

52,21

217,29

727,52

397,90

253,03

408,99

608,23

579,78

 

 

405,65

926,04

722,86

 

 

 

 

 

1.561,57

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Qung P

Phường Nghĩa Lộ

Phường Chánh Lộ

Phường Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

TNG DIN TÍCH THU HỒI

 

851,94

30,96

1,02

0,60

11,92

4,40

20,33

5,97

71,10

31, 02

15,78

24,08

24,46

22,36

96,78

25,68

99,06

16,42

21,84

74,69

95,89

76,59

41,87

35,07

1

ĐT NÔNG NGHIP

NNP

713,30

26,25

0,05

0,16

8,65

6,89

14,42

2,93

45,65

27,26

11,80

20,68

9,15

15,60

79,13

20,38

93,13

14,30

21,41

66,98

95,89

70,11

30,65

31,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

140,10

2,98

 

 

1,29

5,25

6,80

1,48

18,08

14,24

1,01

2,45

 

13,98

42,34

12,30

0,60

 

2,12

5,19

 

9,99

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa ớc

LUC

137,12

 

 

 

1,29

5,25

6,80

1,48

18,08

14,24

1,01

2,45

 

13,98

42,34

12,30

0,60

 

2,12

5,19

 

9,99

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2,98

2,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

165,78

22,71

0,05

0,16

7,36

1,61

7,43

1,44

25,65

12,53

7,51

1,16

0,37

1,08

30,87

8,08

1,66

12,77

3,38

11,49

0,50

2,32

4,71

0,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

151,57

0,56

 

 

 

0,01

0,19

0,01

1,92

0,49

3,28

10,80

0,31

0,54

1,81

 

66,37

1,53

13,44

6,06

 

21,74

1,01

21,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

4,11

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

201,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,50

 

2,47

44,24

95,39

34,85

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,86

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

6,27

8,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

24,93

9,39

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

138,64

4,71

0,97

0,44

3,27

1,56

5,91

3,04

25,45

3,76

3,98

3,40

15,31

6,76

17,65

5,30

5,93

2,12

0,43

7,71

 

6,48

11,22

3,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,15

0,33

 

 

0,05

 

0,02

 

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,24

 

 

 

 

0,01

 

 

0,08

 

 

 

 

0,26

0,33

 

 

 

 

 

 

0,08

6,47

0,01

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

36,19

2,13

0,02

0,17

0,35

0,07

3,02

2,63

12,36

0,95

0,61

0,89

0,59

 

6,57

1,95

0,38

0,20

0,43

0,60

 

0,70

0,59

0,98

 

Đất giao thông

DGT

14,59

1,57

0,01

0,01

0,21

0,07

1,15

0,40

5,54

0,64

0,40

0,08

 

 

1,65

1,04

0,38

 

0,35

 

 

0,01

0,57

0,51

 

Đất thủy lợi

DTL

10,14

0,56

 

0,09

0,14

 

1,87

1,56

1,34

0,30

0,03

0,04

 

 

2,54

0,91

 

0,04

0,08

0,06

 

0,34

 

0,24

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,78

 

 

0,01

 

 

 

 

2,78

 

 

 

 

 

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,52

 

 

0,06

 

 

 

0,67

1,27

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,02

0,23

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,69

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,77

0,59

 

1,39

 

 

0,16

 

0,45

 

0,32

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

1,39

 

 

 

 

 

 

 

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DSK

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,89

 

 

 

 

 

 

 

 

1,18

2,08

0,28

0,05

0,70

 

2,50

0,06

1,18

 

5,20

 

4,14

0,20

1,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

16,09

 

0,38

0,27

2,70

1,44

2,13

0,30

2,85

 

 

 

 

 

6,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,88

0,16

 

 

 

0,01

0,04

 

0,22

 

0,02

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,53

 

0,57

 

 

 

 

 

2,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,42

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng

NTD

12,34

1,68

 

 

0,10

0,01

0,20

0,09

4,51

0,62

0,06

 

0,08

0,12

1,36

0,85

 

0,56

 

0,82

 

0,91

0,31

0,06

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,33

 

 

 

 

 

0,01

 

0,12

 

 

0,02

 

 

0,06

 

 

0,08

 

 

 

0,02

0,02

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

35,66

0,30

 

 

 

 

0,49

0,02

0,14

0,99

1,20

0,16

14,55

3,61

2,98

 

5,49

 

 

0,97

 

0,20

3,63

0,87

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,72

0,11

 

 

0,07

0,02

 

 

 

0,02

0,01

2,05

 

2,01

 

 

 

0,10

 

 

 

0,33

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDD

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Qung P

Phường Nghĩa Lộ

Phường Chánh Lộ

Phường Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+… +(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

364,90

26,25

0,05

0,16

8,65

6,89

14,42

2,93

45,65

27,26

11,80

3,98

8,86

15,60

75,02

20,38

7,66

14,30

4,91

20,53

3,38

20,31

14,23

11,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

139,66

2,98

 

 

1,29

5,25

6,80

1,48

18,08

14,24

1,01

2,45

 

13,98

42,34

12,30

0,60

 

1,68

5,19

 

9,99

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

139,66

2,98

 

 

1,29

5,25

6,80

1,48

18,08

14,24

1,01

2,45

 

13,98

42,34

12,30

0,60

 

1,68

5,19

 

9,99

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

164,34

22,71

0,05

0.16

7,36

1,61

7,43

1,44

25,65

12,53

7,51

1,16

0,37

1,08

30,87

8,08

1,66

12,77

1,94

11,49

0,50

2,32

4,71

0,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,22

0,56

 

 

 

0,01

0,19

0,01

1,92

0,49

3,28

0,30

0,31

0,54

1,81

 

5,09

1,53

1,18

3,85

 

6,86

1,01

1,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

0,11

 

2,88

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,24

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,07

8,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

8,51

9,39

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

4,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

4,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

4,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

30,68

3,97

 

0,10

0,21

0,09

3,10

2,73

13,28

1,01

0,65

2,92

0,64

1,32

0,06

 

 

0,40

 

0,20

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

 STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Qung P

Phường Nghĩa Lộ

Phường Chánh Lộ

Phường Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+… +(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

TNG DIN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD

 

40,83

0,08

 

 

 

0,21

0,02

0,10

0,51

0,61

1,71

10,93

6,68

9,25

1,36

 

0,36

6,12

0,10

0,51

 

0,21

1,95

0,12

1

ĐT NÔNG NGHIP

NNP

14,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,61

 

5,00

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

26,16

0,08

 

 

 

0,21

0,02

0,10

0,51

0,61

1,71

1,32

6,68

4,25

1,36

 

0,36

6,12

0,04

0,51

 

0,21

1,95

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,63

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,05

 

0,40

2,66

2,95

1,13

 

0,25

6,12

0,04

0,51

 

0,21

1,51

0,08

 

Đất giao thông

DGT

14.93

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,05

 

 

2,16

2,95

1,13

 

 

6,12

 

0,51

 

0,21

 

0,08

 

Đất thủy lợi

DTL

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,04

 

0,04

 

 

 

0,01

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,58

 

 

 

 

 

 !

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

3,90

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,81

0,08

 

 

 

0,11

0,02

0,10

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng

NTD

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,41

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,19

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ BIỂU 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+ (9)+(10)+ (11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường Lê Văn Sỹ (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Bùi Thị Xuân)

0,98

phường Nghĩa Lộ, phường Trần Phú

Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Trần Phú)

Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Nghĩa Lộ)

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương

69.682

 

 

69.682

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

2

Mở rộng trường Lê Khiết

0,42

Phường Nghĩa Lộ

tờ bản đồ số 01

QĐ 1530/QĐ-UB ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Ký túc xá Trường THPT chuyên Lê Khiết (giai đoạn 1)

5.300

 

 

5.300

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

3

Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A

75,37

P. Trương Quang Trọng, Xã Tịnh Ấn Tây

tờ bản đồ số 8, 9, 12, 13 (Xã Tịnh Ấn Tây); tờ bản đồ số 11, 13, 14, 21, 23, 31, 32 (phường Trương Quang Trọng)

Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu Đô thị - dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A và Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi

88.008

 

 

 

 

88.008

Đang thực hiện thu hồi đất

4

NVH thôn Tân Mỹ, xã Tịnh An

0,08

xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

26

 

 

26

 

 

Đã xây dựng xong đang làm thủ tục về đất

5

Mở rộng trường THCS Tịnh Kỳ

0,14

xã Tịnh Kỳ

TBĐ số 8

CV số 3227/UBND ngày 7/10/2014 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư xây dựng công trình xây dựng tường rào, cổng ngõ, bê tông sân nền 8 phòng học, phòng chức năng trường THCS Tịnh Kỳ

490

 

 

490

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

6

Dự án xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

10,89

xã Tịnh Kỳ

TBĐ số 1, 2, 5, 10, 11, 15

QĐ số 234/QĐ-UB ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013

3.707

 

3.707

 

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

7

Đường bờ Nam sông Trà Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)

42,84

phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng, xã Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Phú

tờ bản đồ số 1, 2 (phường Nghĩa Chánh); tờ bản đồ số 1, 2, 3, 4 (xã Nghĩa Dõng), tờ bản đồ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Nghĩa Dũng; tờ bản đồ số 3, 4, 11 (xã Nghĩa Phú)

QĐ số 815/QĐ-UBND ngày 6/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường bờ Nam sông Trà Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)

34.556

 

34.556

 

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

8

KDC Bắc Gò Đá

5,13

Phường Lê Hồng Phong

TBĐ số 5,6,10, 11, 21

CV số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi

64

 

 

64

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

9

Đường Trương Quang Cận

0,29

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 1, 2

CV số 2785/UBND ngày 9/9/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Đường Trương Quang Cận, TP Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)

424

 

424

 

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

10

Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản

0,81

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

CV số 3182/UBND ngày 3/10/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng Tuyến đường số 1 (đoạn từ nút ĐĐ1 đến nút N50) thuộc dự án Hai tuyến đường số 1 và số 2 nối dài Chợ đầu mối nông sản, TP Quảng Ngãi

3.528

 

3.528

 

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

11

Đường Lê Thánh Tôn nối dài

0,79

phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng)

CV số 588/UBND ngày 24/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án đường Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La)

7.146

 

7.146

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

12

Khu đô thị An Phú Sinh

15,20

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 1, 3, 5

CV số 1293/UBND ngày 8/9/2011 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu đô thị An Phú Sinh, TP Quảng Ngãi

118.173

 

 

 

 

118.173

Đang thực hiện thu hồi đất

13

Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà

14,91

phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng)

CV số 406/UBND ngày 25/03/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng để thực hiện dự án: Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà

69.648

 

69.648

 

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

14

Xây dựng chợ Quảng Ngãi

0,57

phường Nguyễn Nghiêm

Tờ bản đồ số 4, 11

CV số 1073/UBND-DNMN ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh về việc khẩn trương hoàn thành các thủ tục liên quan để đầu tư chợ Quảng Ngãi

0

 

 

 

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

15

KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi

2,40

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 01

CV số 1488/UBND ngày 09/9/2010 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ thành phố Quảng Ngãi để xây dựng dự án: KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi

0

 

 

 

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

16

Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Đình Chiểu - Hoàng Văn Thụ)

2,46

phường Quảng Phú, Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 01, 03

CV số 197/UBND ngày 22/2/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ và Quảng Phú để thực hiện dự án: Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Đình Chiểu - Hoàng Văn Thụ) và QĐ số 1281/QĐ-UBND

0

 

 

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

17

Trạm biến áp 110KV Quảng Phú và nhánh rẽ

0,60

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 5

CV số 2610/UBND ngày 4/12/2012 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Trạm biến áp 110KV Quảng Phú, Quảng Ngãi và nhánh rẽ trên địa bàn TP Quảng Ngãi

0

 

 

 

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

18

Đường Ngô Sỹ Liên

1,18

phường Trần Hưng Đạo, phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 3, 10

Công văn số 947/UBND ngày 07/6/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng dự án: đường Ngô Sỹ Liên (đoạn từ đường Chu Văn An đến đường Phan Bội Châu)

0

 

 

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

19

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh

71,99

xã Tịnh Long, xã Tịnh Khê, xã Tịnh Hòa, xã Tịnh An, phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 17, 25, 27, 28, 29 (phường Trương Quang Trọng); Tờ bản đồ số 4, 5, 7, 8, 9,10(xã Tịnh An); Tờ bản đồ số 12, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34 (xã Tịnh Long); Tờ bản đồ số 10, 17, 18, 20, 25, 28, 29, 32, 40, 41 (xã Tịnh Khê); Tờ bản đồ số 11,12,21,22(xã Tịnh Hòa)

TB số 142/TB-UBND ngày 20/6/2012 của UBND huyện về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê (Km18-Km35) đợt 2, giai đoạn 1 và QĐ số 230/QĐ

140.000

 

140.000

 

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

20

KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc

6,55

xã Nghĩa Dũng

Tờ bản đồ số 01, 03

CV số 235/UBND ngày 6/2/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của một số tổ chức và hộ gia đình, cá nhân đang quản lý, sử dụng thuộc xã Nghĩa Dũng để xây dựng dự án: KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc

0

 

 

 

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

21

Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2) thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã 5 mới đến nút giao thông đường Bàu Giang - Cầu Mới)

1,73

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ địa chính số 01,02

QĐ số 647/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt điều chỉnh dự án; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao vốn kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015

10.000

 

10.000

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

22

Tiêu úng thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1

15,46

xã Tịnh Châu, xã Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đồ số 2,3,4,9 xã Tịnh Ấn Đông và 1,5,6 xã Tịnh Châu

QĐ số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh vv phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án

12.000

 

12.000

 

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

23

Khu Đô thị mới phục vụ tái định cư khu II Đê Bao

15,42

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 20, 21

CV số 1840/UBND-CNXD ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bồi thường, giải phóng mặt bằng tại khu II, Đê bao thành phố Quảng Ngãi

0

 

 

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

24

Đường Tô Hiến Thành (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Quốc Toản)

1,37

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 01, 02

QĐ số 5875/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt đầu tư

0

 

 

 

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

25

Tạo quỹ đất sạch để giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quản lý (đấu giá đất)

0,09

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 18,19

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

0

 

 

 

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

26

Đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09 điểm đen các dự án trên thành phố

0,06

phường Nghĩa Chánh

tờ bản đồ số 03

TB số 323/TB-UBND ngày 09/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi đất để xây dựng đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09 điểm đen các dự án trên thành phố

0

 

 

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

27

Mở rộng đường Trần Khánh Dư (đoạn từ Quốc lộ 1 đến khỏi cổng bến xe mới)

0,48

Phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03, 04

Công văn số 4186/UBND-CNXD ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh về việc công tác bồi thường, di dời bến xe khách tại số 26 Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi và đầu tư xây dựng bến xe mới tại phường Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi

2.000

 

2.000

 

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

 

Tng cng

288,21

0,00

0,00

0,00

564.752

0

283.009

75.562

0

206.181

0

 

PHỤ BIỂU 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
 (Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cáp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+ (9)+(10)+ (11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhà văn hóa thôn An Đạo xã Tịnh Long

0,04

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 32

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

200

 

 

200

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

2

Nhà làm việc của UBND xã Tịnh Kỳ

0,40

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 08,09

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

800

 

 

800

 

 

Có thông báo thu hồi đất

3

KDC trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê (giai đoạn 1)

16,26

phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 07,08 (xã Tịnh An); Tờ bản đồ số 27,28,29 (phường Trương Quang Trọng)

CV số 3757/UBND-CNXD ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc đầu tư giai đoạn 1 dự án KDC trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê

12.696

 

12.696

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

4

Cầu Thạch Bích

5,79

xã Tịnh Ấn Tây, phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 12,14 (xã Tịnh Ấn Tây); Tờ bản đồ số 20 (phường Lê Hồng Phong)

CV số 3357/UBND-CNXD ngày 08/7/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng

7.000

 

 

7.000

 

 

Có thông báo thu hồi đất

5

Mở rộng trường Tiểu học xã Nghĩa Dõng

0,08

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

300

 

 

300

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

6

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Tân Mỹ

0,05

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ 13

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

640

 

 

 

 

640

Đang thực hiện thu hồi đất

7

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phổ Trung

0,02

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ 07

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

200

 

 

 

 

200

Đang thực hiện thu hồi đất

8

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phổ Trường

0,07

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ 20

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

200

 

 

 

 

200

Đang thực hiện thu hồi đất

9

Các tuyến đường xung quanh Chợ Thu Lộ

0,47

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 18, 19

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

1000

 

1.000

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

10

Trường THCS Quảng Phú

1,51

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 3

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

700

 

700

 

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

11

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22, phường Quảng Phú

0,10

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 3838/QĐUBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22, phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

500

 

500

 

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

12

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 26, phường Quảng Phú

0,24

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22, phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

450

 

 

450

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

13

Đường Lê Hữu Trác

0,78

Phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ 02

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

 

 

 

 

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

14

Trung tâm VH- TDTT phường Nghĩa Chánh

0,43

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

538

 

 

538

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

15

Khu dân cư lõm tổ 9 phường Nghĩa Chánh

0,10

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

 

 

 

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

16

Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng

0,15

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

 

 

 

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

17

Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi

0,30

phường Nghĩa Chánh

tờ bản đồ số 03

CV số 1899/UBND-NNTN ngày 16/11/2010 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Thông báo thu hồi đất để xây dựng Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi, tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Đang thực hiện thu hồi đất

18

Mở rộng trường THCS Lê Hồng Phong

0,20

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 21

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

 

 

 

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

19

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14 phường Chánh Lộ

0,04

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 02

Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Chủ tịch UBND TP vv giao KH danh mục dự án chuẩn bị đầu tư 2015

1.000

 

1.000

 

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

20

Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài)

4,17

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 17, 18

Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Dự án Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài)

 

 

 

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

21

Nhà làm việc Mặt trận và các Hội đoàn thể + tường rào cổng ngõ UBND xã Tịnh Ấn Đông

0,35

xã Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đồ số 11

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

350

 

 

350

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

22

Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn

0,59

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 01, 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

600

 

 

600

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

23

Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông)

0,49

Phường Trần Phú

Tờ bản đồ 9, 13

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

1.100

 

 

1.100

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

24

Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh (cơ sở 1)

0,22

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

1.500

 

 

1.500

 

 

Có thông báo thu hồi đất

25

Trường mầm non Lê Hồng Phong (cơ sở 1)

0,28

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 10

Quyết định số 4101/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của CT UBND TP Phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình: XD Trường Mầm non Lê Hồng Phong (cơ sở 1)

450

 

 

450

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

26

Khu đô thị mới Nam Lê Lợi

10,76

Phường Chánh Lộ và phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 1,3 Nghĩa Lộ; số 1,2 Chánh Lộ

QĐ số 4006/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nam Lê Lợi, thành phố Quảng Ngãi; Công văn số 6007/UBND-CXND ngày 25/22/2015 của UBND tỉnh về việc thu hồi, tái định cư dự án Khu đô thị Nam Lê Lợi

10.000

 

 

 

 

10.000

Đang thực hiện thu hồi đất

27

Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)

10,73

phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 2,3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong

QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016

236.995

 

236.995

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

28

Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

12,92

phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 2,3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong

QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016

132.611

 

132.611

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

29

Tuyến đường từ thôn Phổ Trung đến thôn Tân An, xã Nghĩa An

2,45

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ số 1,18,20,22

QĐ số: 4288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật

500

 

 

500

 

 

Có thông báo thu hồi đất

30

Công viên tình yêu

1,46

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 11

QĐ số 4001/QD-UBND ngày 16/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng các công trình tạo điểm nhấn chào mừng 10 năm thành lập thành phố và công bố thành phố Quảng Ngãi đô thị loại lI

4.123

 

 

4.123

 

 

Có thông báo thu hồi đất

31

Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ, tỉnh Quảng Ngãi

9,25

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 2,10

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án tại Quyết định số 3389/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2008, phê duyệt dự án điều chỉnh tại Quyết định số 119/QĐ- BNN-TCTS ngày 16/01/2015

3.275

3.275

 

 

 

 

Đang làm thủ tục thu hồi đất

32

Tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với QL 24B thuộc dự án đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh

4,33

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 29,30

QĐ số 2145/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh

11.500

 

11.500

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

33

Khu tái định cư Liên Hiệp I phục vụ tái định cư công trình Tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với QL 24B thuộc dự án đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh

0,83

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 29

QĐ số 2145/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh

1.000

 

1.000

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

34

Trạm biến áp 110KV Quảng Phú, Quảng Ngãi và nhánh rẽ

0,94

phường Nghĩa Chánh, phường Chánh Lộ, phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 04 (phường Quảng Phú); tờ bản đồ số 3 (phường Chánh Lộ); tờ bản đồ số 4 (phường Nghĩa Chánh)

QĐ số 2865/QĐ-EVN-CPC ngày 20/6/2013 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

1.000

 

 

 

 

1.000

Có thông báo thu hồi đất

35

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Quảng Ngãi

0,03

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 04

QĐ số 71/QĐ-VVN-CPC ngày 08/01/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

300

 

300

 

 

 

Có thông báo thu hồi đất

36

Thoát nước cơ sở hạ tầng ngoài hàng rào Bệnh viện đa khoa Quảng Ngãi (giai đoạn 2)

1,00

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016

400

 

400

 

 

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

37

Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân

51,30

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3, 4

QĐ số 198/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi

300.000

 

 

 

 

300.000

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

38

Thành phần nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng Ngãi vay vốn ADB

0,06

xã Nghĩa Dõng, xã Nghĩa Dũng, xã Tịnh Hòa

Tờ bản đồ số 1, 2, 3, 5 xã Nghĩa Dõng; tờ bản đồ số 1, 3, 5; tờ bản đồ số 8, 11, 12, 13, 14, 15, 20, 21,  23, 24, 26, 27, 28 xã Tịnh Hòa

QĐ số 1159/QĐ-EVN-CMC ngày 22/3/2011 của Tổng Công ty điện lực Miền Trung về việc phê duyệt chi tiết bản vẽ thi công; Công văn số 1472/UBND-CNXD ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh về việc giải quyết một số vướng mắc dự án điện nông thôn

600

 

 

 

 

600

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

39

Đê kè Hòa Hà, xã Nghĩa Hà

0,98

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 11

QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016

2.809

 

2.809

 

 

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

40

Điềm sinh hoạt văn hóa tổ 22 phường Nghĩa Lộ

0,18

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 4160/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế Kỹ thuật xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22 phường Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

41

Khu quy tập mồ mả xã Tịnh Kỳ

0,50

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 11

Công văn số 3130/UBND-NNTN ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc đầu tư Khu quy tập mồ mả phục vụ việc di dời mồ mả trong phạm vi ảnh hưởng các dự án

500

 

500

 

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

42

Mở rộng trường Mầm non xã Nghĩa Phú

0,20

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 9,12

QĐ số 5710/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 thuộc vốn ngân sách thành phố

200

 

 

200

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

43

Khu tái định cư dọc đường Nguyễn Tự Tân

0,07

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 9, 10

QĐ số 3350/QĐ-UBND ngày 28/11/2005 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án KTĐC dọc đường Nguyễn Tự Tân

4.725

 

4.725

 

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

44

Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến Phan Đình Phùng)

0,64

phường Trần Hưng Đạo

Tờ bản đồ số 8,9,12,13

QĐ số 861/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đường Nguyễn Tự Tân, thành phố Quảng Ngãi

9.482

 

9.482

 

 

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

45

Nhà văn hóa xã Nghĩa Phú

0,26

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 9

QĐ số 5710/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

200

 

 

200

 

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

46

Điểm SHVH tổ 18 phường Nghĩa Lộ

0,03

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 4167/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế Kỹ thuật xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 18 phường Nghĩa Lộ

100

 

100

 

 

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

47

Điềm SHVH tổ 10 phường Nghĩa Lộ

0,01

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 01

Công ván sá 2427/UBND ngày 18/8/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi cho chủ trương đầu tư

100

 

 

100

 

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi

48

Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án Cầu Thạch Bích

9,90

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 11, 12

QĐ số 4967/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500

9,000

 

9.000

 

 

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

49

Điểm sinh hoạt văn hóa liên tổ 15+16 phường Nghĩa Lộ

0,05

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 01

CV số 1462/UBND ngày 10/5/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh bổ sung Công trình Điểm sinh hoạt văn hóa liên tổ 15+16 phường Nghĩa Lộ vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi

500

 

 

500

 

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

50

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Khánh Lạc

0,19

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 17

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

1.000

 

 

1.000

 

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

51

Khu dân cư lõm tổ 20 phường Chánh Lộ

0,06

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 02

QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế-Kỹ thuật xây dựng công trình: Khu dân cư lõm tổ 20, phường Chánh Lộ

 

 

 

 

 

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

52

Nâng cao năng lực Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Quảng Ngãi

0,07

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 21

Tờ trình số 302/TTr-TNMT ngày 16/6/2016 của phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung dự án Nâng cao năng lực Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Quảng Ngãi vào kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi

1.000

 

1.000

 

 

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

53

Trung tâm văn hóa-Thể thao phường Nghĩa Lộ

0,23

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 01

CV số 1461/UBND ngày 10/5/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh bổ sung Công trình Trung tâm văn hóa-thể thao phường Nghĩa Lộ vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi

2,000

 

 

2.000

 

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

 

Tổng cộng

152,56

 

 

 

764.144

3.275

426.318

21.911

 

312.640

 

 

PHỤ BIỂU 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 10 phường Chánh Lộ

0,01

Phường Chánh Lộ

Tờ bản  đồ số 01

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

220

280

 

 

2

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Ngọc Thạch

0,10

xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 6

QĐ số 4320/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình: Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Ngọc Thạch

500

 

 

300

200

 

 

3

Trạm y tế xã Tịnh An

0,21

xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 02

QĐ số 1374/QĐ-SYT ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án của ngành y tế tỉnh Quảng Ngãi 2014

1.200

 

800

400

 

 

 

4

Chợ Nghĩa An

0,50

Xã Nghĩa An

Tờ bản đồ số 4

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

7.000

 

 

7.000

 

 

 

5

Khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An

0,47

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ số 22

Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 24/8/2016 về việc xin chấp thuận chủ trương đầu tư khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

6

Mở rộng nút giao thông ngã 5 cũ

0,57

phường Nghĩa Lộ, phường Nguyễn Nghiêm

Tờ bản đồ số 01 (phường Nghĩa Lộ); Tờ bản đồ số 8 (phường Nguyễn Nghiêm)

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

6.500

 

 

6.500

 

 

 

7

Điểm SHVH tổ 9 phường Lê Hồng Phong

0,03

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 5

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

650

 

 

220

430

 

 

8

Điểm SHVH tổ 14 phường Lê Hồng Phong

0,01

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 21

QĐ số 2047/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND thanh phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Xây dựng điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14, phường Lê Hồng Phong

500

 

 

300

200

 

 

9

Mở rộng trường Tiểu học Lê Hồng Phong

0,05

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 5

CV số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi

1.000

 

 

1.000

 

 

 

10

Trung tâm hoạt động thanh niên tỉnh Quảng Ngãi

1,87

phường Nguyễn Nghiêm

Tờ bản đồ số 7,8

CV số 2085/UBND ngày 15/10/2013 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

11

Trạm y tế phường Trần Hưng Đạo

0,06

phường Trần Hưng Đạo

Tờ bản đồ số 7

Công văn số 2104/UBND về việc đầu tư xây mới các Trạm y tế năm 2016

5.500

 

 

5.500

 

 

 

12

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông)

0,45

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 2

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

2.500

 

 

2.500

 

 

 

13

Đường Trần Quý Hai

0,51

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 3,12

QĐ số 5970/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Chủ tịch BND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư

7.000

 

 

7.000

 

 

 

14

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 25, phường Quảng Phú

0,05

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

400

 

 

220

180

 

 

15

Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng Phú

0,63

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 7448/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng Trung tâm Văn hóa-Thể thao phường Quảng Phú

4.000

 

 

3.000

1.000

 

 

16

Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng

10,43

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016; Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng

25.000

 

 

25.000

 

 

 

17

Khu dân cư tổ 6 phường Chánh Lộ

0,07

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

500

 

 

 

18

Đường Huỳnh Thúc Kháng

0,62

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 02

QD số 5646/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư

3.500

 

 

3.500

 

 

 

19

Khu dân cư phía Bắc Trường ĐH Phạm Văn Đồng

0,15

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 02

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

5.000

 

 

5.000

 

 

 

20

Khu dân cư lõm tổ 4 phường Nghĩa Chánh

0,24

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

2.000

 

 

2.000

 

 

 

21

Trồng cây xanh+thoát nước tại Ao Sao Vàng

0,85

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

2.200

 

 

2.200

 

 

 

22

Khu liên hợp Bến xe thành phố  Quảng Ngãi

2,40

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

QĐ số 1880/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) dự án Khu liên hợp bến xe thành phố Quảng Ngãi

15.000

 

 

 

 

15.000

 

23

Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh

0,62

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

QĐ số 1811/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) Tiểu khu tái định cư phía Bắc khu Đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi

3.000

 

 

 

 

3.000

 

24

Tiểu khu Tái định cư phía Nam khu đô thị An Phú Sinh

1,10

Phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

QĐ số  1103/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) Tiểu khu tái định cư phía Nam khu Đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi

4.500

 

 

 

 

4500

 

25

Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh

0,85

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

CV số 6177/UBND-CNXD ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc địa điểm phục vụ di dời các đơn vị, doanh nghiệp trong phạm vi ảnh hưởng của dự án Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân

7.500

 

7.500

 

 

 

 

26

Khu đô thị An Phú Sinh

13,00

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 1,3

QĐ số 3509/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phế duyệt Quy hoạch tỷ lệ 1/500 Khu đô thị An Phú Sinh thành phố Quảng Ngãi

55.000

 

 

 

 

55.000

 

27

Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dõng

0,76

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 3

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

6.000

 

 

3.000

3.000

 

 

28

Mở rộng và xây dựng tường rào trường THCS Nghĩa Dõng

0,40

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 3

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

2.500

 

 

2.500

 

 

 

29

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Nghĩa Dũng

0,01

xã Nghĩa Dũng

Tờ bản đồ số 5

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

330

170

 

 

30

Khu di tích lịch sử Núi Giàng

0,66

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 258/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt các hạng mục bổ sung: Nút giao thông với tỉnh lộ 623C, Đèn tín hiệu giao thông đầu tuyến, Công viên khu di tích Núi Giàng và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Đường bờ Nam sông Trà Khúc (từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

31

Mở rộng trường mầm non Nam Hà, xã Nghĩa Hà

0,45

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 17

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

4.500

 

 

4.500

 

 

 

32

Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà

6,05

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 10

CV số 3904/UBND ngày 06/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương chấp thuận địa điểm để đầu tư xây dựng Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi

43.000

 

 

 

 

43.000

 

33

Điểm SHVH thôn cổ Lũy Làng Cá xã Nghĩa Phú

0,05

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 10

QĐ số 5604/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn cổ Lũy Làng Cá, xã Nghĩa Phú

342

70

 

 

58

214

 

34

Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bé đến Miếu Cây Giá

0,14

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 6,7

QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

35

Tuyến từ nhà ông Phan Điều đến điểm cuối giáp đồng thôn Sung Túc, xã Nghĩa Hà

0,06

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 6, 7

QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

36

Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 1

2,30

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 1,2

QĐ số 4231/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thanh phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt BVTC và Tổng dự toán thi công xây dựng công trình: KDC xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1)

6.000

 

 

6.000

 

 

 

37

Chư dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 2

3,70

Xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 1, 2

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

8.000

 

 

8.000

 

 

 

38

Khu đô thị mới Nghĩa Phú (giai đoạn I)

10,89

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 9,12

QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi

60.000

 

 

 

 

60.000

 

39

Xây dựng tường rào khuôn viên, lát vỉa hè, trồng cây xanh trước đền Văn Thánh và Nghĩa trang liệt sĩ phường Trương Quang Trọng

0,10

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 29

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

1.500

 

 

1.500

 

 

 

40

Mở rộng trường Mầm non Tịnh Ấn Đông

0,21

xã Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đồ số 12

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

2.500

 

 

2.500

 

 

 

41

Trường Mầm non xã Tịnh An

0,51

xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 02

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

2.000

 

 

2.000

 

 

 

42

Nhà văn hóa thôn Long Bàn

0,04

xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 05

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

330

170

 

 

43

Nhà văn hóa thôn An Lộc

0,05

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 24

QĐ số 4147/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Lộc, xã Tịnh Long

 

 

 

 

 

 

Đã bồi thường xong

44

Mở rộng Đình Làng Sung Tích

0,12

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 30

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

500

 

 

 

45

Khu dân cư Tịnh Long

7,00

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 14,24,25,30,31

CV số 5430/UBND-CNXD ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc nghiên cứu, khảo sát lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng và lập dự án đầu tư Khu dân cư Tịnh Khê và Khu dân cư Tịnh Long

10.000

 

10.000

 

 

 

 

46

Trường mầm non xã Tịnh Long

0,45

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 25

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

4.000

 

 

4.000

 

 

 

47

Nghĩa trang nhân dân xã Tịnh Khê

3,00

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 23

QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

Đã bồi thường xong

48

Nhà văn hóa xã Tịnh Khê

0,35

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 11

QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

Đã bồi thường xong

49

Nhà văn hóa thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê

0,10

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 15

QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới

67

300

200

100

70

 

 

50

Mở rộng trụ sở UBND xã Tịnh Khê

0,46

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 10

CV số 3608/UBND ngày 29/10/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về  việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trụ sở UBND xã Tịnh Khê (14 phòng+tường rào)

 

 

 

 

 

 

Đã bồi thường xong

51

Nhà văn hóa thôn Mỹ Lại, xã Tịnh Khê

 

0,23

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 7

CV số 3501/UBND ngày 25/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn+tường rào, cổng ngõ và sân chơi thể thao (thôn Mỹ Lại), xã Tịnh Khê

 

 

 

 

 

 

Đã bồi thường xong

52

Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê

7,70

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 8,9,10

QĐ số 1881/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê

20.000

 

20.000

 

 

 

 

53

Chợ Tịnh Kỳ

3,00

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 7

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

7.000

 

7.000

 

 

 

 

54

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Vĩnh

0,02

xã Tịnh Kỹ

Tà bản đồ số 7

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

1.300

 

 

1.300

 

 

 

55

Khu dân cư thôn An Vĩnh

0,30

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 7

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

3.500

 

 

3.500

 

 

 

56

Khu dân cư thôn Kỳ Xuyên

2,70

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 11

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

7.000

 

 

7.000

 

 

 

57

Mở rộng diện tích trường Tiểu học xã Tịnh Kỳ

0,25

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 8

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

5.000

 

 

5.000

 

 

 

58

Xây dựng nhà văn hóa thôn Diêm Điền

0,14

xã Tịnh Hòa

Tờ bản đồ số 26

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

330

170

 

 

59

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phú Mỹ xã Tịnh Hòa

0,07

xã Tịnh Hòa

Tờ bản đồ số 20

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

330

170

 

 

60

Khu dân cư phía Nam đường Trường Chinh

47,00

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 02, 03

 

60.000

 

60.000

 

 

 

 

61

Khu tái định cư Liên Hiệp I phục vụ tái định cư công trình Tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với QL 24B thuộc dự án đường ven biển Dung Quất- Sa Huỳnh (giai đoạn 2)

1,10

Phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 29

QĐ số 2145/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh

1.000,00

 

1.000,00

 

 

 

 

 

Tổng cộng

136,22

 

 

 

418,762

370

106,500

125,080

6,098

180.714

 

 

PHỤ BIỂU 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đ địa chính (tờ bn đồ s, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA

(ha)

Diện tích đất RPH

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản

0,81

0,18

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 01

 

2

Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà

14,91

5,16

 

phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng)

 

3

Đường Lê Thánh Tôn nối dài

0,79

0,04

 

phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng)

 

4

Trạm biến áp 110KV Quảng Phú và nhánh rẽ

0,60

0,60

 

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 5

 

5

Trụ sở công an phường Trương Quang Trọng

0,21

0,20

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 14

 

6

KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc

6,55

1,01

 

xã Nghĩa Dũng

Tờ bản đồ số 01, 03

 

7

Tiêu úng, thoát lũ Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1

15,46

2,28

 

Xã Tịnh Châu, xã Tịnh Ấn đông

Tờ bản đồ số 2,3,4,9 xã Tịnh Ấn Đông, tờ số 1,5,6 xã Tịnh Châu

 

 

Tổng cộng

39,33

9,47

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đ địa chính (tờ bn đồ s, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trường THCS Quảng Phú

1,51

1,51

 

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 03

 

2

Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng

0,15

0,05

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

 

3

Xây dựng siêu thị ôtô tại phường Trương Quang Trọng

1,92

1,92

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 06

 

4

Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi

0,30

0,23

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

 

5

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14 phường Chánh Lộ

0,04

0,04

 

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 02

 

6

Cầu Thạch Bích

5,79

3,08

 

xã Tịnh Ấn Tây, phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 12,14 (xã Tịnh Ấn Tây); Tờ bản đồ số 20 (phường Lê Hồng Phong)

 

7

Khu đô thị mới Nam Lê Lợi

10,76

2,54

 

phường Chánh Lộ, phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 1,3 Nghĩa Lộ; số 1,2 Chánh lộ

 

8

Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài)

4,17

 

1,14

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 17,18

 

9

Mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1045+780-Km1051+877 và Km 1060+080-Km 1063+877, tỉnh Quảng Ngãi

2,83

0,20

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 03,06

 

10

Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)

10,73

0,32

 

phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 2,3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong

 

11

Công viên tình yêu

1,46

0,97

 

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 11

 

12

Trạm biến áp 110KV Quảng Phú, Quảng Ngãi và nhánh rẽ

0,94

0,77

 

phường Nghĩa Chánh, phường Chánh Lộ, phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 04 (phường Quảng Phú); tờ bản đồ số 3 (phường Chánh Lộ); tờ bản đồ số 4 (phường Nghĩa Chánh)

 

13

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung ấp tỉnh Quảng Ngãi

0,03

0,03

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 04

 

14

Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân

51,30

5,83

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3,4

 

15

Mở rộng trường Mầm non xã Nghĩa Phú

0,20

0,20

 

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 9, 12

 

16

Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án cầu Thạch Bích

9,90

4,70

 

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 11, 12

 

17

Cơ sở II trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghiệp Quảng Ngãi

1,03

0,90

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 2

 

18

Khu dân cư lõm tổ 20 phường Chánh lộ

0,06

0,06

 

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 02

 

19

Siêu thị vật liệu xây dựng và dịch vụ Hân Nga

0,89

0,70

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

 

20

Bệnh viên đa khoa tư nhân Phúc Hưng

0,18

0,12

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

 

21

Mở rộng Bến xe Chín Nghĩa

0,35

0,35

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

 

22

Trang trại sinh thái tổng hợp (ông Đỗ Anh Tuấn)

9,38

0,44

 

xã Tịnh Châu

Tờ bản đồ số 1, 5

 

 

Tổng cộng

113,92

24,96

1,14

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng Phú

0,63

0,63

 

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 03

 

2

Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng

10,43

2,25

 

phường Nghĩa lộ

Tờ bản đồ số 03

 

3

Đường Huỳnh Thúc Kháng

0,62

0,21

 

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 02

 

4

Trồng cây xanh thoát nước lại Ao Sao Vàng

0,85

0,05

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

 

5

Khu liên hợp Bến xe thành phố Quảng Ngãi

2,40

0,24

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

 

6

Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh

0,62

0,41

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

 

7

Tiểu khu Tái định cư phía Nam khu đô thị An Phú Sinh

1,10

0,13

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

 

8

Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh

0,85

0,85

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

 

9

Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dõng

0,76

0,41

 

Xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 3

 

10

Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà

6,05

2,45

 

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 10

 

11

Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bé đến Miếu Cây Giá

0,14

0,14

 

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 6, 7

 

12

Tuyến từ nhà ông Phan Điều đến điểm cuối giáp đồng thôn Sung túc, xã Nghĩa Hà

0,06

0,06

 

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 6,7

 

13

Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 1

2,30

1,00

 

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 1,2

 

14

Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 2

3,70

3,70

 

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 1,2

 

15

Khu đô thị mới Nghĩa Phú (giai đoạn 1)

10,89

8,68

 

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 9,12

 

16

Khu dân cư Tịnh Long

7,00

3,50

 

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 14, 24, 25, 30, 31

 

17

Nhà văn hóa xã Tịnh Khê

0,35

0,24

 

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 11

 

18

Nhà văn hóa thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê

0,10

0,10

 

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 15

 

19

Mở rộng Nhà làm việc của Công ty TNHH Thanh Trọng tại phường Nghĩa Chánh

0,27

0,27

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

 

20

Showroom ô tô Nam Hàn

2,19

2,08

 

Phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 6, 7

 

21

Khu dân cư phía Nam đường Trường Chinh

47,00

2,7

 

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 02,03

 

 

Tổng cộng

98,31

30,10

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 07

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường Bùi Thị Xuân

1,27

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ: 01

QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

12.696

 

 

12.696

 

 

 

2

Xây dựng giếng nước khai thác và cung cấp nước sạch

0,08

Phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 3

CV số 552/UBND ngày 19/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo điều chỉnh ranh giới thu hồi đất để thực hiện dự án: Xây dựng giếng nước khai thác và cung cấp nước sạch dùng cho sản xuất, sinh hoạt của thành phố Quảng Ngãi

64

 

64

 

 

 

 

3

Mở rộng nhà khách Cẩm Thành

0,04

phường Nguyễn Nghiêm

Tờ bản đồ số 3

CV số 2342/UBND ngày 13/11/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng dự án: Mở rộng Nhà khách Cẩm Thành tại phường Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi

1.000

 

1000

 

 

 

 

4

KDC Yên Phú

1,52

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 01

CV số 1377/UBND ngày 20/8/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân và tổ chức đang quản lý sử dụng thuộc địa bàn phường Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi để xây dựng Khu dân cư Yên Phú

1.345

 

 

1.345

 

 

 

5

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1,14

phường Nghĩa Lộ, phường Trần Phú, phường Quảng Phú

tờ bản đồ số 01,03, 16, 24

CV số 957/UBND ngày 01/7/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ, Quảng Phú và Trần Phú để thực hiện dự án: Đường Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ Ngã 5 Thu Lộ đến đường Nguyễn Trãi)

 

 

 

 

 

 

 

6

Mở rộng đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham)

0,31

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 03,04

CV số 114/UBND ngày 3/2/2012 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Thông báo thu hồi đất dự án Mở rộng đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham)

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường công vụ phục vụ thi công dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh

1,12

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 20,21, 12,25,26,28

TB số 142/TB-UBND ngày 20/6/2012 về việc thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê đợt 2, giai đoạn 1

 

 

 

 

 

 

 

8

XD nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao

0,13

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 11

CV số 3919/UBND-VX ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh về việc lập thủ tục chuẩn bị đầu tư Dự án XD mới nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu tái định cư cho nhân dân trong vùng quy hoạch Khu CN Quảng Phú giai đoạn 2 (KDC phía Đông đường Nguyễn Thông, phường Quảng Phú)

3,87

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

5.000

 

5.000

 

 

 

 

10

Cầu Bàu Sen trên đường Hồ Quý Ly

0,03

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

11

Khu dân cư Trường Thọ Đông

2,00

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 10, 14

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

1.000

 

 

 

1.000

 

 

12

San lấp mặt bằng, trồng cây xanh, xây dựng sân cầu lông, bồn hoa khu đất sau phù điêu 68 Liệt sỹ xuân Mậu Thân

0,1

phường Nguyễn Nghiêm

Tờ bản đồ số 1

QĐ số 3398/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi

424

 

424

 

 

 

 

13

Xây dựng bãi đậu xe, trồng cây xanh tại chân cầu Trà Khúc II

0,65

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 5

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

Tng cộng

12,26

 

 

 

22,529

 

6.488

15,041

1.000

 

 

 

PHỤ BIỂU 09

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8) + (9 )+ (10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhà làm việc công an xã Nghĩa Dõng

0,01

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 03

CV số 3933/UBND ngày 11/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thực hiện Dự án Xây dựng nhà làm việc Công an xã Nghĩa Dõng

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

2

Mở rộng Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC

0,23

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 02

CV số 5353/UBND-NNTN ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm để mở rộng trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

3

Trụ sở công an phường Trương Quang Trọng

0,21

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 14

CV số 1849/UBND-NNCN ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh về việc áp dụng giá đất để lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng đối với các công trình dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2015

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2015

4

Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại thành phố Quảng Ngãi của Tập đoàn Vingroup-Công ty CP

1,04

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

CV số 2664/UBND-ĐNMN ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư Dự án Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại thành phố Quảng Ngãi của Tập đoàn Vingroup - Công ty CP; CV số 4253/UBND-NNTN ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh về việc chỉnh QHSDĐ để Xây dựng Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại phường Nghĩa Chánh

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

5

Xây dựng siêu thị ô tô tại phường Trương Quang Trọng

1,92

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 06

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

6

Khu thương mại - dịch vụ Trần Phú

2,36

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 01, 02

TB số 180/TB-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án Quy hoạch Khu Thương mại - Dịch vụ phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

7

Trang trại sản xuất giống cây lâm nghiệp và chăn nuôi bò sinh sản (Công ty TNHH MTV Nhung Quy)

2,84

Xã Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đồ số 14

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

8

Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC tỉnh

4,5

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 01

Công văn số 1145/UBND- NNTN ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất vị trí bổ sung quy hoạch sử dụng đất và Kế hoạch sử dụng đất 2016 để xây dựng Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi

100.000,00

80.000,00

20,000,00

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

9

Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1045+780-Km1051+877 và Km1060+080- Km1063+877, tỉnh Quảng Ngãi

2,83

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 03,06

QĐ số 1743/QĐ-BGTVT ngày 12/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt dự án

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

10

Khu dân cư Bàu Cả kết hợp chỉnh trang đô thị

7,71

phường Lê Hồng Phong, phường Trần Hưng Đạo

Tờ bản đồ số 10,11,16,21,22 phường Lê Hồng Phong, tờ bản đồ số 8, 9 phường Trần Hưng Đạo

CV số 800/UBND-CNXD ngày 24/2/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án đất Dự án Khu dân cư Bàu Cả kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

11

Cơ sở II trường Cao đẳng Kỹ thuật-Công nghiệp Quảng Ngãi

1,03

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 2

TB số 226/TB-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi thống nhất chọn vị trí đầu tư xây dựng cơ sở II Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghiệp Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

12

Khu nhà ở nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ xã Nghĩa An

27,82

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ số 4, 6, 8, 9, 19, 21, 22, 23, 24

QĐ số 830/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cấp quyết định chủ trương đầu tư công trình Khu nhà ở nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

13

Trung tâm phát huy giá trị di sản văn hóa đa năng Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

0,5

phường Trần Hưng Đạo

Tờ bản đồ số 5

QĐ số 1431/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm phát huy giá trị di sản văn hóa đa năng Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

14

Siêu thị vật liệu xây dựng và dịch vụ Hân Nga

0,89

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Siêu thị vật liệu xây dựng và dịch vụ Hân Nga

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

15

Bệnh viện đa khoa tư nhân Phúc Hưng

0,18

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

CV số 2473/UBND-VX ngày 05/7/2013 của UBND tỉnh chấp thuận đầu tư dự án

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

16

Mở rộng Bến xe Chín Nghĩa

0,35

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

CV số 3143/UBND-NNTN ngày 23/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt bổ sung phần diện tích mở rộng Bến xe Chín Nghĩa vào quy hoạch sử dụng đất tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

17

Trang trại sinh thái tổng hợp (ông Đỗ Anh Tuấn)

9,38

xã Tịnh Châu

Tờ bản đồ số 1,5

Công văn số 3057/UBND ngày 30/6/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung dự án: Xây dựng trang trại sinh thái tổng hợp núi Nà, thôn Lệ Thủy, xã Tịnh Châu vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

18

Trang trại tại Núi Lọ Nồi (Lê Xuân Bảo)

4,99

Xã Tịnh Châu

Tờ bản đồ số 5

Công văn số 2187/UBND ngày 30/6/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung dự án: Xây dựng trang trại núi Lọ Nồi, thôn Lệ Thủy, xã Tịnh Châu vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

19

Cơ sở đóng tàu, dịch vụ hậu cần và định cư nghề cá Gò Tây tại xã Tịnh Hòa

13,07

xã Tịnh Hòa

Tờ bản đồ số 11

Thông báo số 164-TB/TU ngày 29/6/2016 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về một số vấn đề liên quan đến dự án Cơ sở đóng tàu, dịch vụ hậu cần và định cư nghề cá Gò Tây và vị trí xây dựng trụ sở đóng quân của Hải đội 2, Bộ đội biên phòng tỉnh; Công văn số 1468/UBND-NNTN ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Cơ sở đóng tàu, dịch vụ hậu cần và định cư nghề cá Gò Tây tại xã Tịnh Hòa

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

20

Khu dịch vụ hậu cần nghề cá và sửa chữa đóng mới tầu thuyền tại xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi

0,75

xã Tịnh Hòa

Tờ bản đồ số 11

CV số 3375/UBND-CNXD ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm cho Công ty TNHH sản xuất và thương mại Bình Tân để thực hiện dự án Khu dịch vụ hậu cần nghề cá và sửa chữa đóng mới tàu thuyền tại Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

21

Khai thác đất đồi làm VLXD

2,88

xã Tịnh Thiện

Tờ bản đồ số 5

Giấy phép khai thác khoáng sản số 41/GP-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp năm 2016

22

Trường bắn tại Khu vực Hóc Giang, tây núi Đỉnh Vàng

4,5

xà Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đồ số 08

Công văn số 168/CV-TU ngày 23/11/2015 của Ban thường vụ Thành ủy Quảng Ngãi về việc quy hoạch, đầu tư xây dựng trường bắn thao trường huấn luyện đến năm 2020

3.000,00

 

3.000,00

 

 

 

Năm 2017

23

Showroom ôtô Nam Hàn

2,19

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 6,7

CV số 5485/UBND-CNXD ngày 03/610/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm xây dựng Dự án Showroom ô tô Nam Hàn tại phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Năm 2017

24

Bãi để xe, Nhà trưng bày và kinh doanh dịch vụ ôtô (Công ty cổ phần Bình Tâm)

0,39

phường Nghĩa Chánh

Tờ số 03

Công văn số 7454/UBND-CNXD ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh giới thiệu địa điểm xây dựng Bãi để xe, Nhà trưng bày và kinh doanh dịch vụ ôt ô cho Công ty cổ phần Bình Tâm

 

 

 

 

 

 

 

25

Trung tâm Thương mại, Siêu thị và dịch vụ Hùng Cường

3,70

phường Nghĩa Chánh

Tờ số 04

Công văn số 6682/UBND-CNXD ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh thống nhất giới thiệu địa điểm

 

 

 

 

 

 

 

26

Bệnh xá Công an tỉnh Quảng Ngãi

2,39

phường Nghĩa Lộ

tờ số 01, 02

Công văn số 2965/UBND-NNTN ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh thống nhất điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất để xây dựng Bệnh xá Công an tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

27

Công viên cây xanh kết hợp dịch vụ văn hóa, thể thao đa năng tại phường Trần Phú

0,46

phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi

 

Công văn số 6778/UBND-CNXD ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh giới thiệu địa điểm đầu tư dự án

 

 

 

 

 

 

 

28

Trung tâm hậu cần nghề cá Cường Thịnh

1,10

xã Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi

tờ số 10

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

29

Khu dịch vụ Khánh Long-Mỹ Khê

1,07

xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi

tờ số 07

QĐ số 863/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

30

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) của 9 phường+14 xã

14,9

phường Lê Hồng Phong (0,50 ha); Nguyễn Nghiêm (0,30 ha); Trần Hưng Đạo (0,30 ha); Trần Phú (0,70 ha); Quảng Phú (1,20 ha); Nghĩa Lộ (1,20 ha); Nghĩa Chánh (0,70 ha); Chánh Lộ (0,70 ha); Nghĩa Dõng (0,70 ha); Nghĩa Dũng (0,70 ha); Nghĩa Hà (1,00 ha); Nghĩa An (1,20 ha); Nghĩa Phú (0,50 ha); Trương Quang Trọng (0,50 ha); Tịnh Ấn Tây (0,50 ha); Tịnh Ấn Đông (0,50 ha); Tịnh An (0,50 ha); Tịnh Châu (0,50 ha); Tịnh Long (0,50 ha); Tịnh Thiện (0,50 ha); Tịnh Khê (0,70 ha); Tịnh Kỳ (0,50 ha); Tinh Hòa (0,50 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

2017

 

Tổng cộng

116,19

 

 

 

103.000,00

80.000,00

23,000,00

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 10

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Số lô đấu giá (lô)

Tổng diện tích đấu giá (m2)

Dự kiến thời gian thực hiện

Ghi chú

1

Khu dân cư Gò Chóc

phường Chánh Lộ

6

600,00

Năm 2017

 

2

Khu dân cư Lõm tổ 20

phường Chánh Lộ

4

500,00

Năm 2017

 

3

Khu dịch vụ và dân cư Bắc Gò Đá

phường Lê Hồng Phong

20

4.695,50

Năm 2017

 

4

Khu dân cư Bắc Trương Quang Trọng

phường Lê Hồng Phong

25

2.564,30

Năm 2017

 

5

Điểm dân cư Vườn Trại

phường Trương Quang Trọng

2

300,00

Năm 2017

 

6

Khu dân cư Mỹ Lại xã Tịnh Khê

Tịnh Khê

10

2,100,00

Năm 2017

 

7

Điểm dân cư Thanh Khê Tịnh Khê

xã Tịnh Khê

4

900,00

Năm 2017

 

8

Điểm dân cư nông thôn Rừng Cây xã Tịnh Khê

xã Tịnh Khê

5

1.000,00

Năm 2017

 

9

Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Chí Thanh phường Quảng Phú

phường Quảng Phú

3

322,10

Năm 2017

 

10

Khu dân cư tổ 17, phường Quảng Phú

phường Quảng Phú

5

714,80

Năm 2017

 

11

Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía Đông tnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc

Xã Nghĩa Dũng

43

8.900,00

Năm 2017

 

12

Khu dân cư Yên Phú, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi

Phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi

5

1.121,62

Năm 2017

 

13

Khu dân cư phía Tây đường Trương Định, phường Trần Phú, TP Quảng Ngãi

Phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi

1

107,80

Năm 2017

 

14

Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shophouse

Phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi

1

10.482,00

Năm 2017

 

15

Lô đất DN07 thuộc dán Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới

Phường Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngãi

1

1,546,62

Năm 2017

 

16

Trung tâm trợ giúp pháp lý

202 Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi

1

125,00

Năm 2017

 

17

Phòng Công chứng số 1

73 Phan Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi

1

51,00

Năm 2017

 

18

Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học Công nghệ

160 Lê Trung Đình, thành phố Quảng Ngãi

1

122,00

Năm 2017

 

19

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

51 Phan Chu Trinh, thành phố Quảng Ngãi

1

198,00

Năm 2017

 

20

Trung tâm Giống thủy sản Quảng Ngãi

258 Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi (số cũ 26 Nguyễn Nghiêm)

1

115,00

Năm 2017

 

21

Trung tâm Khuyến nông tỉnh (Gò Lăng, phường Nghĩa Lộ)

Hm đường Nguyễn Công Phương, thành phố Quảng Ngãi

1

1.140,00

Năm 2017

 

22

Trung tâm Phát triển quỹ đất (trước đây của Liên đoàn địa chất 502)

28/14 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi

1

1.861,00

Năm 2017

 

23

Chi cục Bảo vệ Môi trường

388 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi

1

69,40

Năm 2017

 

24

Hội chữ thập đ

306 Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi

1

119,37

Năm 2017

 

25

Ban qun lý các dự án đầu tư xây dựng Trường Đại học Phạm Văn Đồng

Số 71 Phan Chu Trinh, thành phố Quảng Ngãi

1

87,95

Năm 2017

 

26

Rạp Chiếu bóng Hòa Bình

Số 06 Duy Tân, thành phố Quảng Ngãi

1

505,00

Năm 2017

 

27

Ban quản lý các d án đầu tư và xây dựng ngành văn hóa

Số 342 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi

1

93,30

Năm 2017

 

28

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

Số 06 Lê Văn Sỹ, thành phố Quảng Ngãi

1

321,00

Năm 2017

 

29

Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông

Số 321 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi

1

255,82

Năm 2017

 

30

Ban thanh lý Công ty in -phát hành sách và thiết bị Quảng Ngãi

378 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi

1

125,00

Năm 2017

 

31

Khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An

xã Nghĩa An

1

4.700,00

Năm 2017

 

Tổng cộng

151

45.743,58

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 112/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi do tỉnh Quảng ngãi ban hành

  • Số hiệu: 112/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/01/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản