- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1118/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lý Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 04/10/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5547/TTr-STNMT ngày 11/10/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lý Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023 huyện Lý Sơn.
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án; diện tích là 1,1 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huyện Lý Sơn:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Lý Sơn để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Lý Sơn và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Lý Sơn và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Loại đất |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 584.85 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 397.65 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49.54 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 117.50 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20.16 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 323.53 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 44.74 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.65 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 9.78 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3.47 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 164.12 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 96.13 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 24.54 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3.40 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1.73 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 8.43 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0.98 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.00 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.25 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1.60 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2.14 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2.76 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 19.85 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0.16 |
- | Đất chợ | DCH | 1.15 |
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.46 |
2.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3.01 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 90.00 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3.35 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.92 |
2.11 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3.00 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.03 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 131.48 |
II | Khu chức năng |
|
|
1 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
2 | Khu du lịch | KDL | 3.20 |
3 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 7.63 |
4 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 14.45 |
5 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 266.79 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39.93 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39.62 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0.31 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.11 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.16 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.35 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.09 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0.19 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.26 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.64 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.03 |
2.6 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.50 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.08 |
2.11 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0.02 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 39.93 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39.62 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0.31 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.4 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1.13 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.11 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11.90 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 11.86 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.04 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
- | Đất chợ | DCH |
|
2.6 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.91 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.11 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định ghi vốn | Nguồn vốn, kinh phí (Triệu đồng) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | ||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
1 | Hồ chứa nước Suối Cùng | 1.10 | An Hải, Huyện Lý Sơn | Tờ bản đồ số 40 | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn năm 2023, nguồn vốn ngân sách địa phương | 6.700 |
| 6.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 1.10 |
|
|
| 6.700 |
| 6.700 | - |
| - |
|
- 1Quyết định 581/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2387/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 2388/QĐ-UBND về bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 1877/QĐ-UBND bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh diện tích, loại đất các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố, tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 918/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 934/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 935/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 938/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1134/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 1388/QĐ-UBND cho phép thực hiện và cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 2862/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất 2023 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 1361/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng (Đợt 4)
- 13Quyết định 2364/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 1196/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9Quyết định 581/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 2387/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 2388/QĐ-UBND về bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 1877/QĐ-UBND bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh diện tích, loại đất các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố, tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 918/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 934/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 935/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 938/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi
- 17Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 1134/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 19Quyết định 1388/QĐ-UBND cho phép thực hiện và cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 2862/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất 2023 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 21Quyết định 1361/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng (Đợt 4)
- 22Quyết định 2364/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 23Quyết định 1196/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 24Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
Quyết định 1118/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1118/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực