Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1118/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 28 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BYT ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 121/TTr-SYT ngày 21 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 04 (Bốn) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 03 TTHC, 01 TTHC dùng chung cấp tỉnh, cấp huyện) lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng và phê duyệt 04 (Bốn) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; niêm yết, công khai, nội dung TTHC theo quy định; phối hợp Sở Thông tin và Truyền xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Văn Hẳn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1118/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Mức độ cung cấp dịch vụ

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(Nếu có)

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 03 TTHC

 

 

 

 

1

1.003348

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Toàn trình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1.500.000 đồng/lần/sản phẩm

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

2

1.003332

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Toàn trình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1.500.000 đồng/lần/sản phẩm

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

3

1.003108

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Toàn trình

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1.100.000 đồng/lần/sản phẩm

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.

- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/ 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.

- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo

- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013, quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 08 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

II.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN: 01 TTHC

 

 

 

1

1.002425

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền)

Một phần

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở.

- Đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.

- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở.

- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, UBND các huyện, thị xã, thành phố hoặc Phòng chức năng được UBND các huyện, thị xã, thành phố ủy quyền

Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 06 năm 2010 của Quốc hội.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 08 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

 

Tổng cộng: 04 TTHC

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Quy trình số: 01

1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm để xem xét, giải quyết.

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Chuyên viên - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; in Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm hoặc văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo ký phê duyệt

32 giờ

 

 

 

Bước 3

Ban lãnh đạo - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Phê duyệt, ký Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm hoặc văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC.

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

 

Quy trình số: 02

2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm để xem xét, giải quyết.

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Chuyên viên - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; in Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm hoặc văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo ký phê duyệt.

32 giờ

 

 

 

Bước 3

Ban lãnh đạo - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Phê duyệt, ký Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm hoặc văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC.

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

 

Quy trình số: 03

3. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm để xem xét, giải quyết.

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Chuyên viên - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; in Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo ký phê duyệt.

56 giờ

 

 

 

Bước 3

Ban lãnh đạo - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Phê duyệt, ký Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC.

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

 

Quy trình số: 04

4. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

* Đối với cấp tỉnh:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm để xem xét, giải quyết.

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Chuyên viên - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế tại cơ sở; in Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, thẩm định không đạt yêu cầu.

- Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo ký phê duyệt.

136 giờ

 

 

 

Bước 3

Ban lãnh đạo - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Phê duyệt, ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, thẩm định không đạt yêu cầu

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC.

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

 

* Đối với cấp huyện:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.

Bước thực hiện

Người/Đơn vị thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Chuyên viên Bộ phận Một cửa cấp huyện

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ về UBND các huyện, thị xã, thành phố hoặc Phòng chức năng được UBND các huyện, thị xã, thành phố ủy quyền để xem xét, giải quyết.

08 giờ

 

 

 

Bước 2

Chuyên viên - UBND các huyện, thị xã, thành phố hoặc Phòng chức năng được UBND các huyện, thị xã, thành phố ủy quyền

- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế tại cơ sở; in Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, thẩm định không đạt yêu cầu.

- Hoàn thiện hồ sơ và trình lãnh đạo ký phê duyệt.

136 giờ

 

 

 

Bước 3

Ban lãnh đạo - UBND các huyện, thị xã, thành phố hoặc Phòng chức năng được UBND huyện, thị xã, thành phố ủy quyền

Phê duyệt, ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, thẩm định không đạt yêu cầu

08 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn thư - UBND các huyện, thị xã, thành phố

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thị xã, thành phố.

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Chuyên viên Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 1118/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Lê Văn Hẳn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản