Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1805/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 08 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Tiếp theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm (thực hiện ở cấp huyện)[1] thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên.
(Có quy trình nội bộ cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TRONG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày làm việc kê từ ngày tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo kết quả giải quyết TTHC. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở: + Nếu thẩm định thực tế cơ sở kết quả Đạt. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. + Nếu thẩm định thực tế cơ sở kết quả không đạt, dự thảo thông báo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 17 ngày làm việc | - Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở. - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. - Dự thảo văn bản thông báo kết quả giải quyết TTHC. |
Bước 5 | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Trưởng phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
2. Quy trình số 02: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện
Trình tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
I | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 0,25 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ: Dự thảo văn bản thông báo kết quả giải quyết TTHC. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. - Dự thảo văn bản thông báo kết quả giải quyết TTHC. |
Bước 5 | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Trưởng phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,25 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc | ||||
II | Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Giấy chứng nhận hết hiệu lực | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế/Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo kết quả giải quyết TTHC. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở: + Nếu thẩm định thực tế cơ sở kết quả Đạt. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. + Nếu thẩm định thực tế cơ sở kết quả không đạt, dự thảo thông báo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 17 ngày làm việc | - Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở. - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. - Dự thảo văn bản thông báo kết quả giải quyết TTHC. |
Bước 5 | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Trưởng phòng Kinh tế/Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
[1] Quy trình đối với các cơ sở thuộc trường hợp có địa điểm tiếp nhận hồ sơ tại Sở Công Thương, tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp, an toàn thực phẩm, nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1805/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra