- 1Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 2Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 3Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 4Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 6Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, đất đai, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1114/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 970/QĐ- UBND ngày 13/5/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường, Đất đai, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày 22/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
- Số thứ tự 01, 02 và 03 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn;
- Số thứ tự từ 03 đến 08 Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
- Số thứ tự 04 Mục A Phần I Phụ lục II và số thứ tự 01, 02, 08, 09 và 10 Mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Tài nguyên và Môi trường: TN&MT
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Văn phòng Đăng ký đất đai: VPĐKĐĐ
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: CNVPĐKĐĐ
- Giấy chứng nhận: GCN
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
1. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã nhóm I, phường và thị trấn: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã nhóm II, III: không quá 15 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
1.1. Đối với tổ chức:
1.1.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận:
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn | Tại xã Nhóm II, III | |||
B1 | Người bị mất Giấy chứng nhận nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng tin lần đầu trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương về việc mất Giấy chứng nhận đối với trường hợp của tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài) (theo quy định tại khoản 1 Điều 77 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) (Giấy tờ chứng minh đã đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương) | Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài | Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC | Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức VPĐKĐĐ | 04 ngày | 6,5 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
B6 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B7 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 01 ngày | 2,5 ngày |
B8 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
B9 | Kiểm tra, ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày | 02 ngày |
B10 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B11 | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
B12 | Trả kết quả TTHC; thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày | 15 ngày |
1.1.2. Trường hợp cấp lại trang bổ sung:
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn | Tại xã Nhóm II, III | |||
B1 | Người bị mất Giấy chứng nhận nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng tin lần đầu trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương về việc mất Giấy chứng nhận đối với trường hợp của tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài) (theo quy định tại khoản 1 Điều 77 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) (Giấy tờ chứng minh đã đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương) | Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài | Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC | Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức VPĐKĐĐ | 06 ngày | 11 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ: Ký Quyết định hủy, đồng thời cấp lại trang bổ sung. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 2,5 ngày | 2,5 ngày |
B6 | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
B7 | Trả kết quả TTHC; thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày | 15 ngày |
1.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
1.2.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận:
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn | Tại xã Nhóm II, III | |||
B1 | Người bị mất Giấy chứng nhận nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (Sau 30 ngày, kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã đối với trường hợp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc kể từ ngày đăng tin lần đầu trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương đối với trường hợp của cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài). | - UBND cấp xã niêm yết trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thông tin khai báo đối với hộ gia đình và cá nhân, cộng đồng dân cư; - Đối với cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải đăng tin mất Giấy chứng nhận 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương. | Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC | Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | CCMC | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 3,5 ngày | 4,5 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B6 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B7 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 1,5 ngày |
B8 | Ký duyệt tờ trình, chuyển Lãnh đạo phòng QLĐĐ. | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B10 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 2,5 ngày |
B11 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1,5 ngày |
B12 | Kiểm tra, ký Quyết định hủy, đồng thời ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày | 1,5 ngày |
B13 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B14 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B15 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B16 | Trả kết quả TTHC; thống kê, theo dõi | CCMC | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày | 15 ngày |
1.1.2. Trường hợp cấp lại trang bổ sung:
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn | Tại xã Nhóm II, III | |||
B1 | Người bị mất Giấy chứng nhận nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (Sau 30 ngày, kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã đối với trường hợp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc kể từ ngày đăng tin lần đầu trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương đối với trường hợp của cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài). | - UBND cấp xã niêm yết trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thông tin khai báo đối với hộ gia đình và cá nhân, cộng đồng dân cư; - Đối với cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải đăng tin mất Giấy chứng nhận 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương. | Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC | Không tính vào thời hạn giải quyết TTHC |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ; Ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | CCMC | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 06 ngày | 11 ngày |
B5 | Ký Quyết định hủy, đồng thời cấp lại trang bổ sung. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 02 ngày | 02 ngày |
B6 | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
B7 | Trả kết quả TTHC; thống kê, theo dõi | CCMC | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày | 15 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp giấy phép môi trường | - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Các cơ quan có liên quan; - UBND tỉnh |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường | |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường | |
5 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | |
6 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | |
7 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có liên quan; - UBND tỉnh |
8 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | |
9 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | |
10 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | - Sở Tài nguyên và Môi trường; - UBND tỉnh |
11 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Các cơ quan liên quan. |
12 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Các cơ quan liên quan quản lý nhà nước về tài sản* |
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
*Ghi chú: Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản gồm: Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban Quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, Phòng Quản lý đô thị thành phố Lạng Sơn, Phòng Kinh tế Hạ tầng cấp huyện, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện, Phòng Kinh tế thành phố (theo quy định tại Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 22/06/2020 của UBND tỉnh).
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Tài nguyên và Môi trường: TN&MT
- Hành chính - Tổng hợp: HC-TH
- Bảo vệ môi trường: BVMT
- Phòng Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản: Phòng QLTNN&KS
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Văn phòng Đăng ký đất đai: VPĐKĐĐ
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: CNVPĐKĐĐ
- Giấy chứng nhận: GCN
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (06 TTHC)
a) Trường hợp 1
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng HC-TH | 02 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng Hành chính - Tổng hợp trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế | Chi cục BVMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến | 02 ngày |
B9 | Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND tỉnh: - Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện. | Chuyên viên Phòng HC-TH | 01 ngày |
B10 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B12 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B13 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B14 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10,5 ngày |
b) Trường hợp 2:
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng HC-TH | 04 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng Hành chính - Tổng hợp trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế | Chi cục Bảo vệ môi trường; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến | 05 ngày |
B9 | Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND tỉnh: - Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện. | Chuyên viên Phòng HC-TH | 03 ngày |
B10 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B12 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B13 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B14 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 21 ngày |
2. Cấp đổi giấy phép môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng HC-TH | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B7 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng HC-TH | 4,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày |
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B7 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC | 10,5 ngày |
4. Cấp lại giấy phép môi trường
a) Trường hợp 1:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ thể:
• Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
• Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Chuyên viên Phòng HC-TH | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B6 | Phát hành, gửi văn bản | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế, tham gia ý kiến | Chi cục BVMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến | 02 ngày |
B9 | Báo cáo kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, dự thảo: Cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc gửi văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện. | Chuyên viên Phòng HC-TH | 1,5 ngày |
B10 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B12 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B13 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B14 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
b) Trường hợp 2:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn giải quyết: 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ thể:
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Chuyên viên Phòng HC-TH | 4,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B6 | Phát hành, gửi văn bản | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế, tham gia ý kiến | Chi cục BVMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến | 05 ngày |
B9 | Báo cáo kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, dự thảo: Cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường gửi văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện. | Chuyên viên Phòng HC-TH | 2,5 ngày |
B10 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B12 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư sở | 1/4 ngày |
B13 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B14 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 21 ngày |
c) Trường hợp 3:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn giải quyết: 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Chuyên viên Phòng HC-TH | 02 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B6 | Phát hành, gửi văn bản | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế, tham gia ý kiến | Chi cục BVMT; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến | 02 ngày |
B9 | Báo cáo kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, dự thảo: Cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc gửi văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện. | Chuyên viên Phòng HC-TH | 01 ngày |
B10 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B12 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B13 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B14 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10,5 ngày |
5. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng HC-TH | 04 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày |
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện tổ chức thẩm định, trường hợp cần thiết tiến hành các hoạt động: Kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia | Chi cục BVMT; Hội đồng thẩm định | 06 ngày |
B9 | Báo cáo kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | Chuyên viên Phòng HC-TH | 03 ngày |
B10 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày |
B11 | Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B12 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B13 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thẩm định (từ B1-B13) | 21 ngày | ||
B14 | Hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Chủ dự án | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
B15 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B16 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B17 | Xem xét nếu hồ sơ đảm bảo thì dự thảo trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng HC-TH | 07 ngày |
B18 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày |
B19 | Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B20 | Phát hành văn bản chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B21 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B22 | Trả kết quả giải quyết; thống kê theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian phê duyệt (từ B14-B22) | 14 ngày |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng HC-TH | 04 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng Hành chính - Tổng hợp trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày |
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B7 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Chuẩn bị các điều kiện tổ chức thẩm định, Trong quá trình thẩm định, cơ quan thẩm định được tiến hành các hoạt động: Khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về hiện trạng môi trường tại địa điểm thực hiện dự án; Tổ chức lấy ý kiến các chuyên gia, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp phản biện nội dung của và phương án cải tạo, phục hồi môi trường | Chi cục BVMT; Hội đồng thẩm định | 06 ngày |
B9 | Báo cáo kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | Chuyên viên Phòng HC-TH | 03 ngày |
B10 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày |
B11 | Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B12 | Phát hành văn bản, chuyển cho CCMC | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B13 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thẩm định | 21 ngày | ||
B14 | Hoàn thiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án | Chủ dự án | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
B15 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B16 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày |
B17 | Xem xét, nếu hồ sơ đảm bảo thì dự thảo trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do | Chuyên viên phòng HC-TH | 3,5 ngày |
B18 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày |
B19 | Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B20 | Phát hành văn bản chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B21 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B22 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian phê duyệt (từ B15-B22) | 10,5 ngày |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC)
7. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc. (Thời gian theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 6 ngày làm việc)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS. | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền, nếu cần thiết thì thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do; trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 07 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
8. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 31,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Thời gian theo quy định: 45 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 13,5 ngày làm việc)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | -Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 23 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt), trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 31,5 ngày |
9. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 3,5 ngày làm việc)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ + Đối với bản kê khai tính tiền cấp quyền: việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ được thực hiện đồng thời với việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép về tài nguyên nước. + Đối với văn bản đề nghị điều chỉnh: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định hồ sơ. Trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 của Nghị định số 41/2021/NĐ-CP): Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến xác nhận của Phòng Tài nguyên và Môi trường (đối với công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) về thời gian công trình phải ngừng khai thác. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 6,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B6 | Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11,5 ngày |
III. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (05 TTHC)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày (Thời gian theo quy định: 25 ngày, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày), trong đó:
- Trong tổng thời gian không quá 12 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình UBND tỉnh.
- Trong tổng thời gian không quá 06 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, UBND tỉnh xem xét có văn bản chấp thuận hoặc trả lời tổ chức kinh tế về việc nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng QLĐĐ | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 01 ngày |
B4 | Tham mưu tổ chức cuộc họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1,5 ngày |
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến hoặc giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 01 ngày |
B6 | Duyệt văn bản xin ý kiến hoặc giấy mời các ngành liên quan | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B7 | Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định hoặc giấy mời họp thẩm định, kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B8 | Tham gia góp ý kiến bằng văn bản hoặc họp thẩm định, tham gia kiểm tra thực địa | Các cơ quan liên quan | 03 ngày |
B9 | Tổng hợp ý kiến thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1,5 ngày |
B10 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 01 ngày |
B11 | Xem xét, ký duyệt, chuyển văn thư Sở | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B12 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B13 | Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 06 ngày |
B14 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức, Thống kê và theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 18 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 02 ngày |
B4 | Tham mưu tổ chức cuộc họp thẩm định/gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 01 ngày |
B6 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến hoặc giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày |
B7 | Duyệt văn bản xin ý kiến hoặc giấy mời các ngành liên quan | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B8 | Gửi hồ sơ đến các cơ quan nhà nước có liên quan | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B9 | Tham gia góp ý kiến bằng văn bản hoặc họp thẩm định, tham gia kiểm tra thực địa | Các cơ quan liên quan | 02 ngày |
B10 | Tổng hợp ý kiến thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 01 ngày |
B11 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 01 ngày |
B12 | Xem xét, ký duyệt, chuyển văn thư Sở | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B13 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho CCMC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B14 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức, Thống kê và theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10,5 ngày |
- Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
- Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
- Tổng thời gian giải quyết TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã Nhóm I, phường và thị trấn: 30 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã Nhóm II, III: 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
12.1. Đối với tổ chức:
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn | Tại các xã Nhóm II, III | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức VPĐKĐĐ | 07 ngày | 11 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước (QLNN) về tài sản | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B5 | Ban hành Văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ | Cơ quan QLNN về tài sản | 05 ngày | 05 ngày |
B6 | Chuyển viên chức để xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B7 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo | Viên chức VPĐKĐĐ | 02 ngày | 02 ngày |
B8 | Ký Phiếu chuyển thông tin | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B9 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 05 ngày | 05 ngày |
B10 | Chuyển viên chức xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B11 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
B12 | Duyệt hồ sơ: Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B14 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 03 ngày | 03 ngày |
B15 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày |
B16 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 1,5 ngày | 02 ngày |
B17 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B18 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về CCMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
B19 | Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày | 35 ngày |
12.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn | Tại các xã Nhóm II, III | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | CCMC | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B2 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất vào hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ; kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất,… | UBND cấp xã | 01 ngày | 02 ngày |
B4 | Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở UBND cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai và gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ (theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP). | UBND cấp xã | 15 ngày | 15 ngày |
B5 | Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất; chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | UBND cấp xã | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B6 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B7 | Kiểm tra hồ sơ, Lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp có tài sản gắn liền với đất | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 02 ngày |
B8 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B9 | Ban hành văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 01 ngày | 1,5 ngày |
B10 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến viên chức để xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B11 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ. | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày |
B12 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B13 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ | Chi Cục Thuế | 04 ngày | 04 ngày |
B14 | Chuyển thông báo cho viên chức xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B15 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 01 ngày |
B16 | Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ sơ chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B17 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNMT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B18 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng TN&MT | Chuyên viên phòng TNMT | 01 ngày | 01 ngày |
B19 | Ký tờ trình kèm hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN | Lãnh đạo phòng TNMT | 1/2 ngày | 01 ngày |
B20 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến chi nhánh VPĐKĐĐ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | 02 ngày |
B21 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B22 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về CCMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B23 | Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi | CCMC | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày | 35 ngày |
- Thời hạn giải quyết TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã Nhóm I, phường, thị trấn: 30 ngày làm việc
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã Nhóm II, III: 35 ngày làm việc (thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày).
13.1. Đối với tổ chức:
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn | Tại các xã Nhóm II, III |
| |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức VPĐKĐĐ | 09 ngày | 13 ngày |
|
B4 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B5 | Ban hành Văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 05 ngày | 05 ngày |
|
B6 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến Chuyên viên để xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B7 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký. | Viên chức VPĐKĐĐ | 02 ngày | 02 ngày |
|
B8 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B9 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 05 ngày | 05 ngày |
|
B10 | Chuyển thông báo cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B11 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo Sở | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B12 | Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B13 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B14 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình, chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B15 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
|
B16 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 1,5 ngày | 2,5 ngày |
|
B17 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
|
B18 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về CCMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
|
B19 | Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày | 35 ngày |
|
13.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Tại xã Nhóm I, phường, thị trấn | Tại các xã Nhóm II, III | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ | CCMC | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B2 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra, xác nhận vào hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện trạng và các nội dung khác theo đúng quy định; gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ. | UBND cấp xã | 05 ngày | 06 ngày |
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B5 | Kiểm tra hồ sơ, đủ điều kiện thì Lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp tài sản có thay đổi | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 05 ngày | 8,5 ngày |
B6 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B7 | Ban hành văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 04 ngày | 04 ngày |
B8 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến viên chức để xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B9 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
B10 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B11 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ | Chi Cục Thuế | 04 ngày | 04 ngày |
B12 | Chuyển thông báo cho viên chức xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B13 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
B14 | Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ sơ chuyển phòng TN&MT xem xét. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B15 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TN&MT | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B16 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng TN&MT | 03 ngày | 03 ngày |
B17 | Ký tờ trình kèm hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN | Lãnh đạo phòng TN&MT | 01 ngày | 1,5 ngày |
B18 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ | Lãnh đạo UBND huyện | 1,5 ngày | 1,5 ngày |
B19 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1/4 ngày | 1/4 ngày |
B20 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về CCMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày | 01 ngày |
B21 | Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi | CCMC | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày | 35 ngày |
- 1Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 3759/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 3456/QĐ-UBND năm 2022 về thay thế danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ kèm theo Quyết định 3145/QĐ-UBND về bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 12Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 13Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 14Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 15Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 16Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, đất đai, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 17Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 18Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 19Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 20Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 3759/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 22Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Quyết định 3456/QĐ-UBND năm 2022 về thay thế danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ kèm theo Quyết định 3145/QĐ-UBND về bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1114/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết