Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1111/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 06 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng và Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH | |
01 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
|
02 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
03 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
04 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
05 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
06 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
07 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
08 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
09 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
10 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
13 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
14 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
15 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
16 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
17 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
18 | Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
19 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
20 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
21 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
22 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
23 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
|
24 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
|
25 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần. |
|
26 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. |
|
27 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. |
|
28 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần |
|
29 | Đăng ký điều chỉnh giảm số cổ phần được quyền chào bán đối với công ty cổ phần |
|
30 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần. |
|
31 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
|
32 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
|
33 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
|
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
|
35 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh. |
|
36 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh. |
|
37 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh. |
|
38 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh. |
|
39 | Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh. |
|
40 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh. |
|
41 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh. |
|
42 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh. |
|
43 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh. |
|
44 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|
45 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh. |
|
46 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
47 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
48 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
49 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
50 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
51 | Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
52 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
53 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
54 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
55 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
56 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
57 | Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
|
58 | Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
|
59 | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
60 | Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
61 | Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
62 | Tách công ty cổ phần. |
|
63 | Sáp nhập các công ty cổ phần. |
|
64 | Hợp nhất các công ty cổ phần. |
|
65 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
66 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
67 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
68 | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
|
69 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
|
70 | Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|
71 | Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
|
72 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
|
73 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí. |
|
74 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí. |
|
75 | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí. |
|
76 | Đăng ký lập ngân hàng trong nước. |
|
77 | Đăng ký lập ngân hàng liên doanh. |
|
78 | Đăng ký lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài. |
|
79 | Đăng ký lập công ty tài chính. |
|
80 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài. |
|
81 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
|
82 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài. |
|
83 | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài. |
|
84 | Giải thể tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
85 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
86 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh doanh nghiệp. |
|
87 | Đăng ký để được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
|
88 | Đăng ký đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. |
|
89 | Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập. |
|
90 | Bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký |
|
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
1 | Phê duyệt điều chỉnh dự án nhóm C |
|
2 | Phê duyệt điều chỉnh dự án nhóm B |
|
3 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ TTHC |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-LDG-113881-TT |
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-LDG-114269-TT |
3 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-LDG- 114280-TT |
4 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-LDG-117071-TT |
5 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-LDG-117082-TT |
6 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-LDG-169995-TT |
7 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-LDG-169999-TT |
8 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-LDG-117053-TT |
9 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). | T-LDG-114314-TT |
10 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-LDG-116436-TT |
11 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-LDG-170001-TT |
12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-LDG-114295-TT |
13 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | T-LDG-113901-TT |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | T-LDG-170002-TT |
15 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-LDG-113818-TT |
16 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-LDG- 114233-TT |
17 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | T-LDG-113834-TT |
18 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần | T-LDG-170005-TT |
19 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | T-LDG-113861-TT |
20 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | T-LDG- |
21 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | T-LDG-114307-TT |
22 | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-LDG-113913 TT |
23 | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-LDG-113913-TT |
24 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-LDG-117093-TT |
25 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần | T-LDG-113938-TT |
26 | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-LDG-113910-TT |
27 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-LDG-113948-TT |
28 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần | T-LDG-113955-TT |
29 | Chia công ty cổ phần | T-LDG- 113914-TT |
30 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-LDG-113962-TT |
31 | Giải thể doanh nghiệp - mã số hồ sơ | T-LDG-114301-TT |
32 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế | T-LDG-170006-TT |
33 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án | T-LDG-170000-TT |
34 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh văn phòng đại diện | T-LDG-114282-TT |
35 | Đăng ký thành lập Liên hiệp Hợp tác xã | T-LDG-114226-TT |
36 | Thủ tục thay đổi nội dung của Liên hiệp Hợp tác xã | T-LDG-117118-TT |
37 | Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân | T-LDG-170007-TT |
01 | Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gắn với dự án đầu tư (Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu của mình tại công ty cho một hoặc một số người khác) | T-LDG- 114371-TT |
02 | Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gắn với dự án đầu tư | T-LDG- 114379-TT |
03 | Đăng ký đầu tư dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | T-LDG-114383-TT |
04 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký hoạt động chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-LDG-114388-TT |
05 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, chủ đầu tư là tổ chức | T-LDG-114395-TT |
06 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư doanh nghiệp có vốn đầu tư nước không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh | T-LDG- 114400-TT |
07 | Đăng ký điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh | T-LDG- 114409-TT |
08 | Đăng ký điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp | T-LDG-115063-TT |
09 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, không đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh | T-LDG-115080-TT |
10 | Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp, không đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh; sau khi điều chỉnh, dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-115093-TT |
11 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, không đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh | T-LDG-115439-TT |
12 | Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, không đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh. | T-LDG- 115448-TT |
13 | Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bên mua lại không hình thành tổ chức kinh tế | T-LDG-115458-TT |
14 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-LDG-115471-TT |
15 | Chuyển nhượng dự án không gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư | T-LDG-115485-TT |
16 | Đăng ký điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01 tháng 7 năm 2006, không đăng ký lại doanh nghiệp | T-LDG-115632-TT |
17 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, không đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh | T-LDG-115643-TT |
18 | Giới thiệu địa điểm dự án đầu tư (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) | T-LDG-115655-TT |
19 | Thủ tục chấm dứt dự án và giải thể doanh nghiệp | T-LDG-116365-TT |
20 | Thủ tục chấm dứt dự án và giải thể chi nhánh | T-LDG-116368-TT |
21 | Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gắn với dự án đầu tư (trường hợp chủ sở hữu công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác) | T-LDG-170061-TT |
22 | Đăng ký đầu tư dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh | T-LDG-170062-TT |
23 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với đăng ký hoạt động chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty hợp danh | T-LDG-170063-TT |
24 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, chủ đầu tư là cá nhân | T-LDG-170064-TT |
25 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, một trong các thành viên góp vốn là tổ chức | T-LDG-170065-TT |
26 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh, một trong các bên liên doanh là tổ chức | T-LDG-170066-TT |
27 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh, các bên liên doanh là cá nhân | T-LDG-170067-TT |
28 | Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh | T-LDG-170069-TT |
29 | Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp | T-LDG-170070-TT |
30 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh | T-LDG-170071-TT |
31 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, chủ sở hữu doanh nghiệp là cá nhân | T-LDG-170072-TT |
32 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập 100% vốn nước ngoài, thành viên góp vốn là tổ chức | T-LDG-170073-TT |
33 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh, một trong các bên liên doanh một là tổ chức | T-LDG-170074-TT |
34 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh, thành viên góp vốn là cá nhân. | T-LDG-170075-TT |
35 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với đăng ký hoạt động chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-LDG-170076-TT |
36 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với đăng ký hoạt động chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty hợp danh | T-LDG-170077-TT |
37 | Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh. Sau khi điều chỉnh, dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-170078-TT |
38 | Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp, không đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh. Trường hợp sau khi điều chỉnh, dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-170079-TT |
39 | Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh. Sau khi điều chỉnh, dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-170080-TT |
40 | Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp, không đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh. Sau khi điều chỉnh, dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-170081-TT |
41 | Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh. Sau khi điều chỉnh, dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-170082-TT |
42 | Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp, không đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh. Sau khi điều chỉnh, dự án thuộc quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | T-LDG-170083-TT |
43 | Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh. Sau khi điều chỉnh, dự án thuộc quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | T-LDG-170084-TT |
44 | Thẩm tra đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh | T-LDG-170085-TT |
45 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, chủ sở hữu doanh nghiệp là cá nhân | T-LDG-170086-TT |
46 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, thành viên góp vốn là tổ chức | T-LDG-170087-TT |
47 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh, một trong các bên liên doanh là tổ chức | T-LDG-170088-TT |
48 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh, thành viên góp vốn là cá nhân | T-LDG-170089-TT |
49 | Thẩm tra đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với đăng ký hoạt động chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-LDG-170090-TT |
50 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với đăng ký hoạt động chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty hợp danh | T-LDG-170125-TT |
51 | Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh | T-LDG-170091-TT |
52 | Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, thành viên góp vốn là tổ chức | T-LDG-170092-TT |
53 | Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, các thành viên tham gia góp vốn là cá nhân | T-LDG-170093-TT |
54 | Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh, một trong các bên liên doanh một là tổ chức | T-LDG-170094-TT |
55 | Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh giữa các nhà đầu tư là cá nhân | T-LDG-170095-TT |
56 | Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, gắn với đăng ký hoạt động chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-LDG-170096-TT |
57 | Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, gắn với đăng ký hoạt động của chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên, công ty cổ phần hoặc công ty hợp danh | T-LDG-170097-TT |
58 | Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần; bên mua lại không hình thành tổ chức kinh tế để tiếp tục thực hiện dự án đầu tư | T-LDG-170098-TT |
59 | Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bên mua lại thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, các thành viên tham gia góp vốn là cá nhân | T-LDG-170099-TT |
60 | Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bên mua lại, sáp nhập thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, các thành viên góp vốn là tổ chức | T-LDG-170100-TT |
61 | Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bên mua lại, thành lập doanh nghiệp liên doanh, các bên liên doanh là cá nhân | T-LDG-170101-TT |
62 | Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bên mua lại, sáp nhập thành lập doanh nghiệp liên doanh, một trong các bên liên doanh là tổ chức | T-LDG-170102-TT |
63 | Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, bên mua lại thành lập doanh nghiệp liên doanh để thực hiện dự án, các bên liên doanh là cá nhân | T-LDG-170103-TT |
64 | Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, bên mua lại thành lập doanh nghiệp liên doanh để thực hiện dự án, một trong các bên liên doanh là tổ chức | T-LDG-170104-TT |
65 | Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bên mua lại là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành lập chi nhánh để thực hiện dự án | T-LDG-170105-TT |
66 | Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, bên mua lại là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, hoặc công ty cổ phần thành lập chi nhánh | T-LDG-170106-TT |
67 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-LDG-170107-TT |
68 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, hoặc Công ty cổ phần, hoặc Công ty Hợp danh | T-LDG-170108-TT |
69 | Chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức kinh tế, bên nhận chuyển nhượng là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành lập chi nhánh để tiếp tục triển khai dự án đầu tư | T-LDG-170109-TT |
70 | Chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức kinh tế, bên nhận chuyển nhượng là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty hợp danh thành lập chi nhánh để tiếp tục triển khai dự án đầu tư | T-LDG-170110-TT |
71 | Chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức chuyển nhượng dự án, bên nhận chuyển nhượng thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, thành viên góp vốn là cá nhân | T-LDG-170111-TT |
72 | Chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức chuyển nhượng dự án, bên nhận chuyển nhượng thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài để thực hiện dự án một trong các thành viên góp vốn là tổ chức | T-LDG-170112-TT |
73 | Chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức chuyển nhượng dự án, bên nhận chuyển nhượng thành lập doanh nghiệp liên doanh để thực hiện dự án đầu tư, một trong các bên liên doanh là tổ chức | T-LDG-170113-TT |
74 | Chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ chức chuyển nhượng dự án, bên nhận chuyển nhượng thành lập doanh nghiệp liên doanh để thực hiện dự án đầu tư, các bên liên doanh là cá nhân | T-LDG-170114-TT |
75 | Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006, không đăng ký lại doanh nghiệp | T-LDG-170115-TT |
76 | Đăng ký điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài được cấp GP đầu tư trước ngày 01/7/2006, trường hợp hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi giấy chứng nhận đầu tư | T-LDG-170116-TT |
77 | Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài được cấp GP đầu tư trước ngày 01/7/2006, trường hợp hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi giấy chứng nhận đầu tư | T-LDG-170117-TT |
78 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh | T-LDG-170118-TT |
79 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, thành viên góp vốn là tổ chức | T-LDG-170119-TT |
80 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, thành viên góp vốn là cá nhân | T-LDG-170120-TT |
81 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh, một trong các bên liên doanh một là tổ chức | T-LDG-170121-TT |
82 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh giữa các nhà đầu tư là cá nhân | T-LDG-170122-TT |
83 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-LDG-170123-TT |
84 | Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên, công ty cổ phần hoặc công ty hợp danh | T-LDG-170124-TT |
85 | Giới thiệu địa điểm đầu tư dự án vốn trong nước | T-LDG-117192-TT |
86 | Cấp chứng nhận đầu tư vốn trong nước có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam không gắn với việc thành lập doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-116371-TT |
87 | Cấp chứng nhận đầu tư vốn trong nước có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với việc thành lập doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế (thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời với thủ tục đăng ký kinh doanh); không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-116374-TT |
88 | Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư vốn trong nước có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với việc thành lập doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế (thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời với thủ tục đăng ký kinh doanh); thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-116374-TT |
89 | Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư vốn trong nước có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam không gắn với việc thành lập doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế; thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-116379-TT |
90 | Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư vốn trong nước có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên, không gắn với việc thành lập doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-116380-TT |
91 | Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư vốn trong nước có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên gắn với việc thành lập doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế (thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời với thủ tục đăng ký kinh doanh); không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-116382-TT |
92 | Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư vốn trong nước có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên gắn với việc thành lập doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế (thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời thực hiện đăng ký kinh doanh); thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-116385-TT |
93 | Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư vốn trong nước có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên không gắn với việc thành lập doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế; thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-LDG-116386-TT |
94 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư vốn trong nước | T-LDG-116388-TT |
95 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trường hợp hợp đồng hợp tác kinh doanh để thực hiện dự án | T-LDG-170068-TT |
96 | Phê duyệt dự án nhóm A | T-LDG-116394-TT |
97 | Phê duyệt dự án đầu tư sử dụng vốn ODA | T-LDG-116397-TT |
98 | Xem xét chủ trương đầu tư dự án vốn ngân sách nhà nước | T-LDG-116399-TT |
99 | Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật | T-LDG- 116401-TT |
100 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án vốn ngân sách nhà nước (UBND tỉnh ủy quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt) | T-LDG-116403-TT |
101 | Phê duyệt dự án nhóm C | T-LDG-116410-TT |
102 | Phê duyệt dự án nhóm B | T-LDG-116412-TT |
1 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án (thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh) | T-LDG-116432-TT |
2 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư) | T-LDG-116422-TT |
3 | Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư) | T-LDG-116427-TT |
4 | Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án (thẩm quyền của UBND tỉnh) | T-LDG-116434-TT |
C. Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
01 | Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01 tháng 7 năm 2006. Số hồ sơ: T-LDG-114359-TT | Điều 3 Luật 38/2009/QH12 có hiệu lực từ ngày 01/8/2009 của Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam quy định như sau: Đăng ký lại và tổ chức quản lý, hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp và pháp luật có liên quan; việc đăng ký lại được thực hiện trong thời hạn năm năm, kể từ ngày Luật DN có hiệu lực (Luật Doanh nghiệp có hiệu lực từ ngày 01/7/2006) |
II | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP |
|
01 | Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Số hồ sơ: T-LDG-170003-TT | Không thuộc trường hợp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
- 1Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 4Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên
- 6Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên
- 7Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định số 1209/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 3531/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 6Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên
- 8Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên
- 9Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định số 1209/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 3531/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1111/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra