Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1111/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 20 tháng 5 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI TÀI SẢN Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ, Nghị định số 80/2008/ NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ, Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 657/TTr-STC ngày 05/5/2009 về việc đề nghị phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, (sau khi đã thống nhất giữa Liên ngành: Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Biên bản lập ngày 28/4/2009),
Điều 1. Ban hành bảng giỏ tối thiểu đối với xe máy; ô tô sản xuất từ năm 2006 đến nay (xe mới 100%) để làm căn cứ thu lệ phí trước bạ theo quy định trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(Có phụ lục số 01, 02 chi tiết kèm theo Quyết định này).
Đối với xe ô tô sản xuất từ năm 2005 trở về trước áp dụng theo bảng giá được ban hành tại Quyết định số: 47/QĐ-CT ngày 05/02/2004 và Quyết định số: 23/QĐ-CT ngày 10/01/2005 của Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Mức giá trên là cơ sở để các cơ quan chức năng tính thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo quy định của chính sách hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2009 và thay thế các mức giá đó ban hành tại các Quyết định số 342/2007/QĐ-UBND ngày 13/02/2007, Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 14/6/2007, Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi Cục trưởng Chi Cục Thuế các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ
Sản xuất từ năm 2006 đến nay mới 100%
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐV tính: 1.000.000đ/chiếc
STT | LOẠI XE | MỨC GIÁ | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
| |
| A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA LEXUS |
|
|
1.1 | Loại LS 430 (4.3). | 2.800 |
|
1.2 | Loại LS 400 (4.0) | 2.000 |
|
1.3 | Loại GS, ES 3.5 | 1.700 |
|
1.4 | Loại GS, ES 300 | 1.600 |
|
2 | TOYOTA LEXUS 2 CẦU |
|
|
2.1 | Loại LX 470 | 2.300 |
|
2.2 | Loại GX 470 | 2.200 |
|
2.3 | Loại RX 330 | 1.500 |
|
3 | TOYOTA CROWN |
|
|
3.1 | Loại Super Saloon 3.0 | 1.100 |
|
3.2 | Loại Royal Saloon 3.0 tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0 | 1.210 |
|
3.3 | Loại STD dung tích xy lanh 2.4 | 800 |
|
3.4 | Loại STD dung tích xy lanh 2.2 | 700 |
|
4 | TOYOTA CRESSIDA |
|
|
4.1 | Loại dung tích xy lanh 3.0 | 1.000 |
|
4.2 | Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống | 800 |
|
5 | TOYOTA AVALON 3.0 | 1.000 |
|
6 | TOYOTA AVALON 3.5 | 1.170 |
|
7 | TOYOTA CAMRY |
|
|
7.1 | Loại dung tích xy lanh 3.0 - 3.5 | 1.200 |
|
7.2 | Loại dung tích xy lanh 2.4 | 1.100 |
|
7.3 | Loại dung tích xy lanh 2.2 | 1.000 |
|
7.4 | Loại dung tích xy lanh 2.0 | 850 |
|
8 | TOYOTA SUPRA 3.0 | 1.500 |
|
9 | TOYOTA LOẠI COROLLA, |
|
|
9.1.1 | Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 550 |
|
9.1.2 | Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 | 600 |
|
9.1.3 | Loại dung tích xy lanh 1.8 AT 5 chỗ | 800 |
|
9.1.4 | Loại dung tích xy lanh 2.0 |
|
|
9.1.5 | Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 | 850 |
|
9.1.6 | Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 | 950 |
|
10 | TOYOTA LOẠI KHÁC: CORONA, CARINA STARLET, CELICA, MARKII, CRESTA (04 CỬA) |
|
|
10.1 | Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 550 |
|
10.2 | Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 | 600 |
|
10.3 | Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 | 800 |
|
10.4 | Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 | 850 |
|
10.5 | Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 | 950 |
|
10.6 | Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa có cùng dung tích |
|
|
11 | TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF) |
|
|
11.1 | Loại 04 cửa, 3.0 | 1.000 |
|
12.2 | Loại 04 cửa, 2.4 | 850 |
|
13.3 | Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
12 | TOYOTA LAND CRUISER |
|
|
12.1 | Loại 4.5, 05 cửa, thân to, lốp to | 1.550 |
|
12.2 | Loại 4.2, 05 cửa, thân to, lốp to | 1.400 |
|
12.3 | Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa | 1.100 |
|
12.4 | Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to | 1.200 |
|
12.5 | Loại Prado 4.0, 05 cửa, thân to, lốp to | 1.600 |
|
12.6 | Toyota Land Cruiser UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7 cm3 | 2.250 |
|
12.7 | Loại thân nhỏ, lốp nhỏ Tính bằng 80% loại thân to, lốp to |
|
|
12.8 | Loại Land Cruiser II tính bằng 80% loại Land Cruiser cùng dung tích, cùng kiểu dáng |
|
|
12.9 | Loại 03 cửa Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích |
|
|
13 | Toyota rav4 | 1.000 |
|
14 | Toyota Zace | 650 |
|
15 | Toyota Previa, Trevia | 1.400 |
|
16 | Toyota Siena o7 chỗ 3.3 | 1.200 |
|
17 | Toyota Town - Ace, Lite - Ace | 840 |
|
18 | TOYOTA HIACE |
|
|
18.1 | Loại 12 chỗ | 550 |
|
18.2 | Loại 15, 16 chỗ | 600 |
|
18.3 | Toyota HiluxKUN26L-PRMSYM 2.982CM-5 chỗ-chở hàng | 583 |
|
19 | TOYOTA COASTER |
|
|
19.1 | Loại 24, 26 chỗ | 1.000 |
|
19.2 | Loại 30 chỗ | 1.100 |
|
20 | TOYOTA FOR TUNER |
|
|
20.1 | FOR TUNER 2.7 | 950 |
|
20.2 | TOYOTA YARIS 5 chỗ 1.3 | 330 |
|
| B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN |
|
|
1 | NISSAN CEDRIC, GLORIA, MAXIMA 3.0 | 1.100 |
|
2 | NISSAN INFINITI |
|
|
2.1 | Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 3.0 | 1.800 |
|
2.2 | Loại dung tích xy lanh trên 3.0 đến 4.5 | 2.000 |
|
3 | NISSAN LOẠI KHÁC: CEFIRO, LAUREL, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, SENTRA, ALTIMA (04 CỬA) |
|
|
3.1 | Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 650 |
|
3.2 | Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 | 700 |
|
3.3 | Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 | 750 |
|
3.4 | Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 | 1.000 |
|
3.5 | Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 | 1.200 |
|
3.6 | Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
4 | NISSAN PATROL, SAFARI |
|
|
4.1 | Loại dung tích xy lanh 4.2, thân to, lốp to, 04 cửa | 1.300 |
|
4.2 | Loại dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa | 1.100 |
|
4.3 | Loại thân nhỏ, lốp nhỏ Tính bằng 80% loại thân to, lốp to |
|
|
4.4 | Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
5 | NISSAN PATHFINDER, TERRANO, MURANO |
|
|
5.1 | Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa | 900 |
|
5.2 | Loại dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa | 1.000 |
|
5.3 | Loại 03 cửa Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích |
|
|
6 | NISSAN URVAN |
|
|
6.1 | Loại 12 chỗ | 500 |
|
6.2 | Loại 15 chỗ | 550 |
|
7 | NISSAN CIVILIAN |
|
|
7.1 | Loại 26 chỗ | 900 |
|
7.2 | Loại 30 chỗ | 1.000 |
|
| C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA |
|
|
1 | Honda Legend, Accura 3.2 - 3.5 | 1.500 |
|
2 | Honda Accord 2.4 | 1.100 |
|
3 | Honda Straem 2,0 07 chỗ | 800 |
|
4 | Honda -CR -V 2.4 LATRE 3 | 860 |
|
4 | HONDA ACCORD, INSPIRE, VIGOR |
|
|
4.1 | Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 | 900 |
|
4.2 | Loại dung tích xy lanh 2.2 | 1.000 |
|
4.3 | Loại dung tích xy lanh 2.7 | 1.200 |
|
5 | HONDACIVIC |
|
|
5.1 | Civic, Integra 1.6 | 650 |
|
5.2 | Civic 1.8l 5 MTFD1 | 495 |
|
5.3 | Civic 1.8l 5AMT FD1 | 515 |
|
5.4 | Civic 2.0l 5AT FD2 | 605 |
|
5.5 | * Xe điểm 1, 2, 3 mục C là xe 04 cửa, nếu là xe 02 cửa thì tính bằng 80% xe 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
|
6 | Honda Passport gầm cao | 1.000 |
|
7 | Honda Odyssey CRV 07, 08 chỗ | 900 |
|
8 | Honda Minica 06 chỗ | 500 |
|
| D. XE Ô TÔ HIỆU MITSUBISHI |
|
|
1 | MITSUBISHI 04, 05 CHỖ, 04 CỬA |
|
|
1.1 | Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 600 |
|
1.2 | Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 | 650 |
|
1.3 | Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0 | 700 |
|
1.4 | Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5 | 900 |
|
1.5 | Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0 | 1.100 |
|
1.6 | Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
2 | MITSUBISHI MONTERO, PAJERO, 04, 05 cửa, gầm cao |
|
|
2.1 | Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống | 900 |
|
2.2 | Loại dung tích xy lanh 2.6 đến 3.0 | 1.100 |
|
2.3 | Loại 3.0 chuyên dụng chở tiền | 510 |
|
2.4 | Loại dung tích xy lanh trên 3.0 | 1.200 |
|
2.5 | Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng dung tích |
|
|
3 | Mitsubishi ExpoRVR, Derica 07, 08 chỗ | 900 |
|
4 | Mtsubishi Mni Car 06 chỗ | 500 |
|
5 | Mitsubishi l300, Delica 12 chỗ | 600 |
|
6 | Mitsubishi khách |
|
|
6.1 | Loại 26 chỗ | 800 |
|
6.2 | Loại 30 chỗ | 1.000 |
|
| E. XE Ô TÔ HIỆU MAZDA |
|
|
1 | MAZDA 929, SENTIA |
|
|
1.1 | Loại dung tích xy lanh 3.0 | 1.200 |
|
1.2 | Loại dung tích xy lanh dưới 3.0 | 1.000 |
|
2 | MAZDA 626 |
|
|
2.1 | Loại dung tích xy lanh 2.0 | 800 |
|
2.2 | Loại dung tích xy lanh trên 2.0 | 1.000 |
|
3 | MAZDA 323 |
|
|
3.1 | Loại dung tích xy lanh 1.3 | 600 |
|
3.2 | Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6 | 650 |
|
4 | Mazda MPV 07 - 08 chỗ | 900 |
|
5 | Mazda E 2000 12 đến 15 chỗ | 600 |
|
6 | Mazda 24 đến 26 chỗ | 800 |
|
7 | Mazda 27 đến 30 chỗ | 1.000 |
|
| F. XE Ô TÔ HIỆU ISUZU |
|
|
1. | Isuzu 04, 05 chỗ, 04 cửa |
|
|
1.1 | Loại dung tích xy lanh 1.6 trở xuống | 500 |
|
1.2 | Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0 | 600 |
|
2 | Isuzu Trooper, Bighorn 04 cửa | 1.000 |
|
3 | Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
|
4 | Isuzu chở người từ 08 đến 30 chỗ |
|
|
4.1 | Loại 08 đến 10 chỗ | 500 |
|
4.2 | Loại 11 đến 16 chỗ | 550 |
|
4.3 | Loại 17 đến 26 chỗ | 700 |
|
4.4 | Loại 26 đến 30 chỗ | 800 |
|
| G. XE Ô TÔ HIỆU DAIHATSU |
|
|
1 | Daihatsu Charader 1.0 | 400 |
|
2 | Daihatsu Charader 1.3 | 500 |
|
3 | Daihatsu Applause | 700 |
|
4 | Aihatsu Rugger 2.8 gầm cao | 800 |
|
5 | Daihatsu Feroza, Rocky 1.6 gầm cao | 600 |
|
6 | Daihatsu Mini Car 06 chỗ | 500 |
|
| H. XE Ô TÔ HIỆU SUZUKI |
|
|
1 | Suzuki 04, 05 chỗ 04 cửa |
|
|
1.1 | Loại dung tích xi lanh 1.0 | 400 |
|
1.2 | Loại dung tích xi lanh 1.3 | 500 |
|
1.3 | Loại dung tích xi lanh 1.5, 1.6 | 600 |
|
2 | Suzuki Samurai, Sidewick gầm cao 1.3 | 600 |
|
3 | Suzuki Samurai, Sidewick gầm cao 1.5, 1.6 | 700 |
|
4 | Suzuki Vitara Grand gầm cao 2.0, 05 chỗ | 750 |
|
5 | Suzuki Vitara Grand gầm cao 2.7, 07 chỗ | 800 |
|
6 | Suzuki Mini Car: Carry 06 chỗ | 400 |
|
7 | Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
|
7.1 | Suzuki SWIFT 1.5AT 5 chỗ | 521 |
|
7.2 | Suzuki SWIFT 1.5MT 5 chỗ | 490 |
|
7.3 | Suzuki APV GLB 8 chỗ | 371 |
|
7.4 | Suzuki APV GLXS 7 chỗ | 411 |
|
| J. XE Ô TÔ HIỆU SABARU, FUJI |
|
|
1 | Legacy | 850 |
|
2 | Imprera | 750 |
|
| K. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA NHẬT |
|
|
1 | Xe Bus 31 đến 40 chỗ | 1.400 |
|
2 | Xe Bus 41 đến 50 chỗ | 1.500 |
|
| L. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT |
|
|
1 | XE TẢI MUI KÍN |
|
|
1.1 | (kiểu xe khách khoang hàng liền cabin) |
|
|
| Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích |
|
|
2 | XE PICKUP HIỆU TOYOTA, NISSAN 04 CỬA |
|
|
2.1 | Loại dung tích xy lanh 2.0 trở xuống | 400 |
|
2.2 | Loại dung tích xy lanh 2.2 đến dưới 2.8 | 520 |
|
2.3 | Loại dung tích xy lanh 2.8 đến 3.0 | 500 |
|
2.4 | Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
3 | XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH |
|
|
3.1 | Loại trọng tải dưới 01 tấn | 200 |
|
3.2 | Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn | 250 |
|
3.3 | Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 02 tấn | 300 |
|
3.4 | Loại trọng tải trên 02 tấn đến 03 tấn | 350 |
|
3.5 | Loại trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn | 450 |
|
3.6 | Loại trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn | 500 |
|
3.7 | Loại trọng tải trên 07 tấn đến 09 tấn | 550 |
|
3.8 | Loại trọng tải trên 09 tấn đến 11 tấn | 600 |
|
3.9 | Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn | 700 |
|
3.10 | Loại trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn | 750 |
|
3.11 | Loại trọng tải trên 20 tấn | 850 |
|
|
|
| |
| A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BENZ |
|
|
1 | Mercedes E180 | 1.200 |
|
2 | Mercedes E190 | 1.300 |
|
3 | Mercedes E200 5 chỗ | 1.352 |
|
4 | Mercedes E220 | 1.500 |
|
5 | Mercedes E230 tính bằng 105 % Mercedes E220 | 1.575 |
|
6 | Mercedes E240 ( 5 chỗ) tính bằng 110 % Mercedes E220 | 1.650 |
|
7 | Mercedes E250, E260 tính bằng 115 % Mercedes E220 | 1.725 |
|
8 | Mercedes E280 ( 5 chỗ)tính bằng 120 % Mercedes E220 | 1.800 |
|
9 | Mercedes E300 | 1.800 |
|
10 | Mercedes E320, E350, E380 | 2.000 |
|
11 | Mercedes E400 | 2.100 |
|
12 | Mercedes E420, E430, E450 | 2.200 |
|
13 | Mercedes S500, S560 | 2.700 |
|
14 | Mercedes S600 | 2.900 |
|
15 | Mercedes CLS 350 | 2.400 |
|
16 | Mercedes CLS 500 | 2.900 |
|
17 | Mescedes Model C tính bằng 80% Model E |
|
|
18 | Mescedes Model ML tính bằng 90% Model E |
|
|
19 | Mescedes Model S tính bằng 130% Model E |
|
|
20 | Mescedes Model G tính bằng 150% Model E |
|
|
| B. XE Ô TÔ HIỆU BMW |
|
|
1 | BMW SERIES 3 |
|
|
1.1 | BMW 316i | 1.000 |
|
1.2 | BMW 318i | 1.100 |
|
1.3 | BMW 320i | 1.200 |
|
1.4 | BMW 323i, 324i, 325i | 1.250 |
|
1.5 | BMW 328i | 1.400 |
|
2 | BMW SERIES 5 |
|
|
2.1 | BMW 518i | 1.200 |
|
2.2 | BMW 520i | 1.300 |
|
2.3 | BMW 525i | 1.400 |
|
2.4 | BMW 528i, 530i | 1.500 |
|
2.5 | BMW 535i | 1.600 |
|
2.6 | BMW 540i | 1.800 |
|
3 | BMW SERIES 7 |
|
|
3.1 | BMW 725i, 728i | 1.500 |
|
3.2 | BMW 730i, 735i | 1.700 |
|
3.3 | BMW 740i | 1.900 |
|
3.4 | BMW 750i | 2.400 |
|
4 | BMW SERIES 8 |
|
|
4.1 | BMW 840 G | 2.100 |
|
4.2 | BMW 850 G | 2.200 |
|
5 | BMW 2 CẦU GẦM CAO |
|
|
5.1 | BMW X5 3.0 | 1.900 |
|
5.2 | BMW X5 4.0 | 2.000 |
|
5.3 | BMW X5 4.4 | 2.100 |
|
5.4 | BMW X3 2.3 | 1.400 |
|
| C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI |
|
|
1 | AUDI 3.6 | 1400 |
|
2 | AUDI A6 2.8 | 1.150 |
|
3 | AUDI A8 2.5 | 1.400 |
|
4 | AUDI S6 | 1.500 |
|
5 | AUDI V8 | 1.600 |
|
| D. XE Ô TÔ HIỆU VOLKSWAGEN, OPEL |
|
|
1 | XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ |
|
|
1.1 | Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống | 600 |
|
1.2 | Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 | 650 |
|
1.3 | Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0 | 750 |
|
1.4 | Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5 | 850 |
|
1.5 | Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 | 1.200 |
|
| E. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA ĐỨC |
|
|
1 | Tính bằng giá xe Bus cùng loại do Nhật sản xuất |
|
|
| F. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA ĐỨC |
|
|
1 | Tính bằng giá xe tải hãng Toyota sản xuất |
|
|
|
|
| |
| A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT |
|
|
1 | Peugeot 106 | 320 |
|
2 | Peugeot 205 | 370 |
|
3 | Peugeot 306, 309 | 420 |
|
4 | Peugeot 405 | 500 |
|
5 | Peugeot 406 | 550 |
|
6 | Peugeot 505 | 600 |
|
7 | Peugeot 605 | 650 |
|
| B. XE Ô TÔ HIỆU RENAULT |
|
|
1 | Renault 19 | 400 |
|
2 | Renault 21 | 500 |
|
3 | Renault 25 | 550 |
|
4 | Renault Safrane | 700 |
|
5 | Renault Espace; Cl10 | 350 |
|
| C. XE Ô TÔ HIỆU CITROEL |
|
|
1 | Citroel AX | 350 |
|
2 | Citroel ZX | 400 |
|
3 | Citroel BX | 450 |
|
4 | Citroel XM 2.0 | 550 |
|
5 | Citroel XM 3.0 | 700 |
|
| D. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA PHÁP |
|
|
1 | Tính bằng 90% giá xe Bus các hãng Nhật sản xuất |
|
|
| E. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA PHÁP |
|
|
2 | Tính bằng 90% giá xe tải các hãng Nhật sản xuất |
|
|
|
|
| |
| (xe du lịch 04,05 chỗ) |
|
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU FIAT |
|
|
1 | Fiat 1.3 trở xuống | 350 |
|
3 | Fiat trên 1.3 đến 1.6 | 400 |
|
3 | Fiat trên1.6 trở đến 2.0 | 500 |
|
| B. XE Ô TÔ HIỆU VOLVO |
|
|
1 | Volvo 960 3.0 | 1.000 |
|
2 | Volvo 940 2.3 | 900 |
|
3 | Volvo 2.5 ( 07 chỗ) | 850 |
|
| C. XE Ô TÔ HIỆU FORD |
|
|
1 | Ford 1.3 trở xuống | 400 |
|
2 | Ford trên 1.3 đến 1.6 | 500 |
|
3 | Ford trên1.6 trở đến 2.0 | 650 |
|
| Ford Mon deo BA7, 2.5 động cơ xăng, 5 chỗ | 979 |
|
4 | Ford Explorex xls 4.0 |
|
|
| D. XE VẬN TẢI |
|
|
1 | Xe đầu kéo mỹ | 700 |
|
| E. XE HIỆU KHÁC |
|
|
1 | Chrysler 300C Hemi 5.7 | 1.400 |
|
| CAM RYLE -2.4 | 940 |
|
|
|
| |
| A. XE HIỆU DAEWOO |
|
|
1 | XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ |
|
|
1.1 | Loại dung tích xy lanh 1.0 trở xuống | 250 |
|
1.2 | Loại dung tích xy lanh trên 1.0 đến 1.3 | 300 |
|
1.3 | Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6 | 320 |
|
1.4 | Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0 | 470 |
|
1.5 | Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5 | 580 |
|
1.6 | Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 | 700 |
|
2 | XE GẦM CAO |
|
|
2.1 | Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống | 570 |
|
2.2 | Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0 | 680 |
|
2.3 | Loại dung tích xy lanh trên 3.0 | 830 |
|
3 | XE BUS |
|
|
3.1 | Loại Mini Car dưới 1.0 | 320 |
|
3.2 | Loại 07 đến 09 chỗ | 420 |
|
3.3 | Loại 10 đến 12 chỗ | 520 |
|
3.4 | Loại 13 đến 15 chỗ | 620 |
|
3.5 | Loại 16 đến 26 chỗ | 720 |
|
3.6 | L oại 27 đến 30 chỗ | 820 |
|
3.7 | Loại 31 đến 40 chỗ | 1.020 |
|
3.8 | Loại 41 đến 50 chỗ | 1.223 |
|
3.9 | Loại 50 đến 60 chỗ | 1.420 |
|
3.10 | Loại trên 60 chỗ (cả chỗ ngồi, chỗ đứng) | 1.450 |
|
3.11 | Buýt BS090Đ 30+1 ghế hoặc 31+1ghế động cơ Điezel Đ1146 | 800 |
|
3.12 | Buýt BS090ĐL 25 ghế và 47 chỗ đứng động cơ Điezel Đ1146 | 800 |
|
3.13 | Buýt GDW 6900 25 ghế và 64 chỗ đứng động cơ YC4G180-20 | 595 |
|
3.14 | Buýt BS106Đ 28 ghế và 55 chỗ đứng động cơ Điezel ĐE08TIS | 1.189 |
|
4 | XE TẢI MUI KÍN (KHOANG HÀNG LIỀN CABIN) |
|
|
| + Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích |
|
|
5 | XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH |
|
|
5.1 | Loại trọng tải dưới 01 tấn | 160 |
|
5.2 | Loại trọng tải 01 tấn đến 1,5 tấn | 200 |
|
5.3 | Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2,5 tấn | 250 |
|
5.4 | Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 3,5 tấn | 300 |
|
5.5 | Loại trọng tải trên 3.5 tấn đến 06 tấn | 350 |
|
5.6 | Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn | 400 |
|
5.7 | Loại trọng tải trên 08 tấn đến 11 tấn | 450 |
|
5.8 | Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn | 550 |
|
5.9 | Loại trọng tải trên 15 tấn | 650 |
|
| B. XE HIỆU HYUNDAI |
|
|
I | Xe tải thùng hãng Huyn dai |
|
|
1 | Huyndai loại 2,5 tấn | 330 |
|
2 | Huyndai loại 3,5 tấn | 360 |
|
3 | HD - 270 trọng tải 15 tấn | 1.330 |
|
3 | HD - 206 trọng tải 27 tấn | 1.200 |
|
4 | HD -520 trọng tải 36 tấn | 1.500 |
|
II | Xe hãng Huyn dai chở khách |
|
|
1 | Huyndai Teracam 3.5 2 cầu chuyên dụng chở tiền | 360 |
|
2 | Huyndai Aero 45 chỗ (cả chỗ đứng, ngồi) | 1.100 |
|
3 | Huyndai Aero trên 60 chỗ (cả chỗ đứng, chỗ ngồi) | 1.450 |
|
4 | Huyndai Global 900, 54 chỗ (cả chỗ đứng, chỗ ngồi) | 780 |
|
5 | Loại khác Tính bằng 90% hiệu Daewoo cùng loại |
|
|
III | Xe hãng Huyn dai chuyên dùng |
|
|
1 | Xe chở xăng dầu kí hiệu dung tích 6557cm3 FAW | 750 |
|
| C. XE HIỆU KIA |
|
|
1 | FCRTÐLI 5 chỗ | 350 |
|
2 | PRIDELX dung tích 1399 cm3 | 226 |
|
3 | CERATO SLX 5 chỗ 1591cm3 | 252 |
|
4 | 5 chỗ động cơ xăng (số sàn) RIO (4 cửa KNADE223) | 454 |
|
5 | 5 chỗ động cơ xăng RIO (5 cửa KNADE243296) | 407 |
|
6 | 5 chỗ động cơ xăng, (số tự động) RIO (5 cửa KNADE243386) | 423 |
|
7 | SORENTO EX | 560 |
|
8 | 5 chỗ động cơ xăng, (số tự động) OPTIMAEX | 576 |
|
9 | 7 chỗ động cơ xăng, (số sàn) CARENS (KNAFG521287) | 477 |
|
10 | 7 chỗ động cơ xăng (số tự động) CARENS (KNAFG521387) | 500 |
|
11 | 7 chỗ máy dầu (số sàn) CARENS (KNAFG524287) | 490 |
|
12 | 7 chỗ máy dầu (số tự động) CARENS (KNAFG524387) | 513 |
|
13 | 7 chỗ máy dầu (số tự động) SORENTOEX (KNAJC521385) 2WD | 700 |
|
14 | 7 chỗ máy dầu (số tự động) SORENTOEX (KNAJC521885) 4WD | 713 |
|
| D. XE HIỆU KHÁC |
|
|
1 | Sang Yong Chairman 3.2 | 540 |
|
2 | Loại khác Tính bằng 90% hiệu Daewoo cùng loại |
|
|
|
|
| |
1 | Xe Uoat | 200 |
|
2 | Xe Paz | 250 |
|
3 | Xe Uoat tải 1.5 tấn | 180 |
|
4 | Xe Gaz | 200 |
|
5 | Xe Zil | 250 |
|
6 | Xe Maz | 370 |
|
7 | Xe Kamaz, Kraz, Ural | 430 |
|
|
|
| |
I | XE CON |
|
|
1 | Image-SFJ 6370D 8 chỗ dung tích xi lanh 1030cc (CTy trường thanh) | 100 |
|
II | XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH |
|
|
1 | Loại trọng tải dưới 01 tấn | 130 |
|
2 | Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn | 150 |
|
3 | Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2.5 tấn | 170 |
|
4 | Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 4.5 tấn | 200 |
|
5 | Loại trọng tải trên 4.5 tấn đến 06 tấn | 230 |
|
6 | Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn | 250 |
|
7 | Loại trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn | 300 |
|
8 | Loại trọng tải trên 10 tấn | 350 |
|
9 | Dông Feng DFL 3251A 8.900cm3 trong tải 9 tấn | 900 |
|
10 | CNHTC 9.726 cm3 trọng tải 9 tấn | 850 |
|
11 | CHUAN LU CGC3058 BBD không có trợ lực tay lái | 150 |
|
12 | CHUAN LU CGC3058 BBD có trợ lực tay lái | 156 |
|
|
|
| |
| A. XE XNLDSX ÔTÔ HOÀ BÌNH (VMC) |
|
|
1 | Mazda 3 MT 1.6 5 chỗ | 482 |
|
2 | Mazda 3 AT 1.6 5 chỗ | 507 |
|
3 | Mazda 323 | 420 |
|
4 | Mazda 626 2.0 | 680 |
|
5 | Mazda6 2.0 5 chỗ | 546 |
|
6 | Mazda6 2.3 5 chỗ | 627 |
|
7 | Mazda E2000 | 340 |
|
8 | Mazda B2200, 04 cửa | 320 |
|
9 | Mazda B2200, 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
|
10 | Mazda Premacy 1.8 - 7 chỗ | 402 |
|
11 | Kia Pride 1.3 | 250 |
|
12 | Kia Pride cd5 | 210 |
|
13 | Kia Ceres | 240 |
|
14 | Kia Pregio | 420 |
|
15 | Kia Spectra 1.6 - 5 chỗ | 260 |
|
16 | Kia Camival GS 2.5 - 7 Chỗ | 502 |
|
17 | Kia Camival LS 2.5 - 9 Chỗ | 576 |
|
18 | Kia Camival LS 2.5 - 5 Chỗ | 470 |
|
19 | Bmw 318i A 2.0L - 5 chỗ | 920 |
|
20 | Bmw 320i | 950 |
|
21 | Bmw 325iA 2.5L- 5 chỗ | 1.030 |
|
22 | Bmw 525i | 1.120 |
|
23 | Bmw 528i | 1.200 |
|
24 | Subaru Legacy | 520 |
|
25 | Kia Spec tra | 314 |
|
26 | Kia Spec tra 1,25T | 182 |
|
27 | Kia Spec tra 1,4T | 210 |
|
28 | Kia MOR NING SLX | 195 |
|
| B. XE CÔNG TY MEKONG |
|
|
1 | Mekong Jeep | 270 |
|
2 | Mekong Star | 260 |
|
3 | Mekong tải thùng cố định dưới 2.5 tấn | 290 |
|
4 | Iveco Turbo Daily 16 chỗ đến 24 chỗ | 450 |
|
5 | Iveco Turbo Daily 30 chỗ trở lên | 670 |
|
6 | Iveco Turbo Daily 4010, 4910 | 300 |
|
7 | Fiat Tempra | 360 |
|
8 | Fiat Siena 1.3 | 240 |
|
9 | Fiat Siena HLX 1.6 5 chỗ | 354 |
|
10 | Musso 602 | 460 |
|
11 | Musso E230 | 570 |
|
12 | Musso E32p | 780 |
|
13 | Musso 661 | 490 |
|
14 | Premio | 270 |
|
15 | Musso GL 2.3 | 500 |
|
16 | Musso libero | 530 |
|
17 | Musso CT | 400 |
|
18 | At Albea ELX 1.3 5 chỗ | 349 |
|
19 | Fiat Albea HLX 1.6 5 chỗ | 445 |
|
20 | Fat Doblo 1.6 7 chỗ | 397 |
|
21 | Pick-Up Admiral BQ 1020A | 220 |
|
22 | Shuguangprnto DG 6472 | 420 |
|
23 | Shuguangprnto DG 6471 C 07 chỗ | 390 |
|
| C. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM |
|
|
1 | Toyota Corolla 1.3 J | 450 |
|
2 | Toyota Corolla 1.3 | 300 |
|
3 | Toyota Corolla 1.6 | 410 |
|
4 | Toyota Corolla Altis ZZE122L-GEMEKH 5 chỗ 1.8cm3 | 560 |
|
5 | Toyota Corolla ZZE142L-GEMEKH 5 chỗ 1.8cm3 | 624 |
|
6 | Toyota Corolla ZZE142L-GEMEKH 5 chỗ 1.8cm3 | 587 |
|
7 | Toyota Camry 2.2 | 510 |
|
8 | Toyota Camry 2.4 LE | 670 |
|
9 | Toyota Camry 2.4X- 2007 | 810 |
|
10 | Toyota Camry 2.4G - 5 chỗ | 810 |
|
11 | Toyota Camry 2.4G ACV40L-JEAEKU 5 chỗ 2362 cm3 | 897 |
|
12 | Toyota Camry GLX | 977 |
|
13 | Toyota Camry 3.5Q- 2007 | 1.054 |
|
14 | Toyota Camry 3.5Q GSV40L-JETGKU 5 chỗ 3.456 cm3 | 1.237 |
|
15 | Toyota Camry Grande 3.0 | 1.000 |
|
16 | Toyota Camry 3.0 -5 chỗ | 960 |
|
17 | Toyota Camry GLX 5 chỗ 2.362 cm3 (Autralia sản xuất) | 900 |
|
18 | Toyota Zace DX 1.8 | 410 |
|
19 | Toyota Zace G1 1.8 | 470 |
|
20 | Toyota Zace SURF 1.8 | 500 |
|
21 | Toyota Vios G NCP93L-BEPGKU - 5 chỗ 1.5 cm3 | 493 |
|
22 | Toyota Vios E NCP93L-BEPGKU - 5 chỗ 1.5 cm3 | 452 |
|
23 | Toyota Vios Limo NCP93L-BEPGKU - 5 chỗ 1.5 cm3 | 429 |
|
24 | Toyota Land Cruiser | 1.137 |
|
25 | Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK 8 chỗ 4664 cm3 (nhập khẩu) | 1.648 |
|
26 | Toyota Hiace 12 chỗ | 540 |
|
27 | Toyota Hiace Cummute Gasoline TRH213L-JEMDK 16 chỗ .2.7 cm3 | 545 |
|
28 | Toyota Hiace Cummuter 2.7- xăng 15 chỗ | 476 |
|
29 | Toyota Hiace Cummuter 2.5- Diesel 15 chỗ | 493 |
|
30 | Toyota Hiace Super Wagon 10 chỗ 2.7 cm3 | 660 |
|
31 | Toyota Hiace Cummuter Điesel 16 chỗ 2.5 cm3 | 564 |
|
32 | Toyota Hiace Van | 480 |
|
33 | Toyota Innova G 08 chỗ | 495 |
|
34 | Toyota Innova G TGN40L-GKMNKU 08 chỗ 2.0 cm3 | 587 |
|
35 | Toyota Innova J 08 chỗ | 415 |
|
36 | Toyota Innova J TGN40L-GKMNKU 08 chỗ 2.0 cm3 | 527 |
|
37 | Toyota Innova V TGN40L-GKPNKU 08 chỗ 2.0 cm3 | 650 |
|
38 | Toyota Innova G TGN40L-GKPNKU 08 chỗ 2.0 cm3 | 587 |
|
39 | Toyota Land Cruiser UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7 cm3 | 1648 |
|
40 | Toyota Fortunersr5 5 chỗ 2.699 cm3 (InĐônêxia sản xuất) | 900 |
|
41 | Toyota Fortunersr V TGN5Ll-NKPSKU 7 chỗ 2.694 cm3 | 825 |
|
42 | Toyota Fortunersr G KUN60L-NKMSHU 7 chỗ 2.494 cm3 | 690 |
|
43 | Toyota Yaris | 550 |
|
44 | Toyota Yaris từ 1.1 trở xuốg | 500 |
|
45 | Toyota Yaris từ 1.1 đến 1.3 cm3 | 550 |
|
| D. XE CÔNG TY LD MERCEDES-BENZ VIỆT NAM |
|
|
1 | Mercedes E230 | 1.100 |
|
2 | Mercedes Ee240 | 1.200 |
|
3 | Mercedes C180k 1.8 Elegance 5 chỗ | 944 |
|
4 | Mercedes C180k Classic 1.8 5 chỗ | 806 |
|
5 | Mercedes C180k Sport 1.8 5 chỗ | 931 |
|
6 | Mercedes C200 | 800 |
|
7 | Mercedes C240 | 1.250 |
|
8 | Mercedes E200k Elegance 1.8 5chỗ | 1.344 |
|
9 | Mercedes E200 Avantgarde 5 chỗ | 1.424 |
|
10 | Mercedes E240E | 1.800 |
|
11 | Mercedes E280 Elegance 5 chỗ 7Seed | 2.000 |
|
12 | Mercedes E280 Elegance 2007 3.0 5 chỗ 7Seed | 2.000 |
|
13 | Mercedes E280 Avantgarde 3.0 5 chỗ 7Seed | 1.198 |
|
14 | Mercedes Sprinter 311 | 550 |
|
15 | Mercedes MB 700 | 500 |
|
16 | Mercedes MB 140, 16 chỗ | 550 |
|
17 | Mercedes MB 100. 9 chỗ | 650 |
|
18 | Mercedes Cityliner 34 chỗ | 1.170 |
|
19 | Mercedes Cityliner 35 - 37 chỗ | 1.200 |
|
20 | Mercedes Cityliner 44 chỗ | 1.850 |
|
21 | Mercedes 16 chỗ Spinter CDI 311 | 597 |
|
22 | Mercedes 16 chỗ Spinter CDI 312 - Special Edition | 621 |
|
| E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM |
|
|
1 | Ford Laser 1.8 | 570 |
|
2 | Ford Laser 1.6 | 460 |
|
3 | Ford Laser Lxi 5 chç | 480 |
|
4 | Ford Laser Ghia 1.8 MT | 583 |
|
5 | Ford Laser Ghia AT 1.9 5 chỗ | 609 |
|
6 | Ford Ranger XL 2.5- 5 chỗ | 446 |
|
7 | Ford Ranger XLT 2.5 - 5 chỗ | 501 |
|
8 | Ford Ranger 2AW ca bin kép chở hàng TC XL | 450 |
|
9 | Ford Ranger 2AW ca bin kép chở hàng TC XL có lắp thùng | 475 |
|
10 | Ford Ranger 2AW ca bin kép chở hàngTC XLT | 507 |
|
11 | Ford Ranger 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp du.lịch XLT | 539 |
|
12 | Ford Ranger 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp thể thao XLT | 528 |
|
13 | Ford Ranger 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp d. lịch XLT. Active | 559 |
|
14 | Ford Ranger 2AW ca bin kép chở hàng cao cấp thể thao XLTXLT Active | 548 |
|
15 | Ford Ranger 2AW 8F2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép) Điesel XLT, 2 cầu, | 554 |
|
16 | Ford Ranger 2AW 8F2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép ) Điesel XL, 2 cầu, | 495 |
|
17 | Ford Ranger 2AW 8F2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép) Điesel XLT, 2 cầu, trang bị cao cấp du lịch | 587 |
|
18 | Ford Ranger 2AW 8F2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép) Điesel XLT, 2 cầu, trang bị cao cấp thể thao | 578 |
|
19 | Ford Ranger 2AW 8F2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép) Điesel XL, 2 cầu, trang bị nắp che thùng sau | 520 |
|
20 | Ford Ranger 2AW IF2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép) Điesel XL, 1 cầu, trang bị nắp che thùng sau | 457 |
|
21 | Ford Ranger 2AW IF2-2 (PICK UP xe tải ca bin kép) Điesel XL | 439 |
|
22 | Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4 x 4, Diesel XLT tiêu chuẩn | 551 |
|
23 | Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4 x 4 Diesel XL tiêu chuẩn | 472 |
|
24 | Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4 x 2, Diesel XL tiêu chuẩn | 419 |
|
25 | Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4 x 4, Diesel XLT cao cấp du lịch | 583 |
|
26 | Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4 x 4, Diesel XLT cao cấp thể thao | 574 |
|
27 | Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4 x 4, Diesel XL nắp che thùng sau | 495 |
|
28 | Ford Ranger UV7C PICK UP chở hàng cabin kép, 4 x 2, Diesel XL nắp che thùng sau | 440 |
|
29 | Ford Mondeo 2.0 AT 5 chỗ | 710 |
|
30 | Ford Mondeo 2.5 Ghia V6 5 chỗ | 830 |
|
31 | Ford Mondeo B4Y- lCBD 5 chỗ | 841 |
|
32 | Ford Mondeo B4Y- LJBB 5 chỗ | 719 |
|
33 | Ford Escape 2.0 | 560 |
|
34 | Ford Escape XLS 2.3 AT 5 chỗ | 645 |
|
35 | Ford Escape EV24 XLT 2.3L hộp số tự động 5 chỗ | 661 |
|
36 | Ford Escape EV65 XLS 2.3L hộp số tự động 5 chỗ | 592 |
|
37 | Ford Escape XLT 3.0L AT 5 chỗ | 702 |
|
38 | Ford Escape LN2 ENGD4.số tự động 5 chỗ động cơ xăng 3.0l | 750 |
|
39 | Ford Escape LN2 ENGZ 4.số tự động 5 chỗ động cơ xăng 2.3l | 653 |
|
40 | Ford Eve Rest UV9G 2.5 7 chỗ động cơ dầu | 531 |
|
41 | Ford Eve Rest UV9F 2.6 7 chỗ động cơ xăng | 548 |
|
42 | Ford Eve Rest UV9H 2.5 7 chỗ động cơ dầu | 672 |
|
43 | Ford Eve Rest UV9G 7 chỗ động cơ dầu, cao cấp | 544 |
|
44 | Ford Eve Rest UV9F 7 chỗ động cơ xăng, cao cấp | 561 |
|
45 | Ford Transit 9 chỗ | 470 |
|
46 | Ford Transit 12 chỗ | 520 |
|
47 | Ford Transitfccy-HFFA 16 chỗ (động cơ dầu limited) | 586 |
|
48 | Ford Transitfccy-HFFA 16 chỗ (động cơ dầu ) | 556 |
|
49 | Ford Transitfccy-ESPA 16 chỗ (động cơ xăng ) | 556 |
|
50 | Ford Transitfccy-ESPA 16 chỗ (động cơ xănglimited ) | 586 |
|
51 | Ford Transit FCC6 SWFA xe khách 16 chỗ (động cơ dầu Diesel) | 598 |
|
52 | Ford Transit FCC6 PHFA xe khách 16 chỗ ( động cơ dầu Diesel ) | 632 |
|
53 | Ford Transit FCA6 SWFA9S xe con 9 chỗ (động cơ dầu Diesel) | 653 |
|
54 | Ford Transit FCA6 SWFA xe khách 10 chỗ (động cơ dầu Diesel) | 610 |
|
55 | Ford Transit FCC6 GZFA xe khách 16 chỗ. Petrol | 623 |
|
56 | Ford Transit FCC6 GZFB xe khách 16 chỗ. Petrol | 590 |
|
57 | Ford Transit FAC6 SWFA (xe tải) 3 chỗ Diesel | 495 |
|
58 | Ford Transit FAC6 PHFA (xe tải) 3 chỗ Diesel | 504 |
|
59 | Ford Transit Van (tải) - tính bằng 80% loại 12 chỗ |
|
|
60 | FOR Land trọng tải 990kg (tải tự đổ CTy trường thành SX) có 3 chỗ | 97 |
|
61 | Ford tải 1,8 tấn | 270 |
|
62 | Ford Trader tải 4 tấn | 370 |
|
63 | Ford Everest 4X2 2.5 UV9G | 490 |
|
64 | Ford Everest 4X2 2.6 UV9Fuv9F | 510 |
|
65 | Ford Everest 4X4 2.5 UV9H | 650 |
|
66 | Ford Everest 4X2 2.5 UV9R 7 chỗ động cơ dầu | 538 |
|
67 | Ford Everest 4X2 2.6 UV9P 7 chỗ động cơ dầu | 554 |
|
68 | Ford Everest 4X4 2.5 UV9S 7 chỗ động cơ dầu | 713 |
|
69 | Ford Everest UW152-2, 7 chỗ, động cơ dầu, 2.5L | 664 |
|
70 | Ford Everest UW151-7, 7 chỗ, động cơ dầu, 2.5L | 716 |
|
71 | Ford Everest UW852-2, 7 chỗ, động cơ dầu, 2.5L | 826 |
|
72 | Ford Focus 1.6 LX 5 chỗ | 461 |
|
73 | Ford Focus 1.8 MT 5 chỗ | 494 |
|
74 | Ford Focus 1.8 AT 5 chỗ | 515 |
|
75 | Ford Focus 2.0 MT 5 chỗ | 566 |
|
76 | Ford Focus 2.0 AT 5 chỗ | 576 |
|
77 | Ford Focus 2.0 5 chỗ (5 cửa) | 606 |
|
78 | Ford Focus DA3 AODB AT 5 chỗ,2.0 | 655 |
|
79 | Ford Focus DB3 AODB AT 5 chỗ,2.0, tự động | 634 |
|
80 | Ford Focus DB3 AODB MT 5 chỗ,2.0, tự động | 596 |
|
81 | Ford Ffocus DB3 QQDD AT 5 chỗ, 1.8, tự động | 575 |
|
82 | Ford Focus DB3 QQDD MT 5 chỗ1.8, tư động | 447 |
|
83 | Ford Focus DB3 BZMT 5 chỗ, 1.6, tư động | 518 |
|
84 | Ford Focus DB3 AODB AT 5 chỗ ,cao cấp,2.0, tư động | 638 |
|
85 | Ford Focus DB3 AODB AT 5 chỗ, 5 cửa, 2.0, tư động | 660 |
|
| F. XE CÔNG TY LDSX Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR) |
|
|
1 | Mitsubishi Lance 1.6 | 450 |
|
2 | Mtsubishi Jolie SS 8 chỗ | 357 |
|
3 | Mitsubishi Jolie MB 8 chỗ | 339 |
|
4 | Mitsubishi jolie VB2 Wlbheyvt | 440 |
|
5 | Mitsubishi jolie limited 8 chç | 373 |
|
6 | Mitsubishi Pajero 2.4 | 500 |
|
7 | Mitsubishi Pajero 3.0 | 530 |
|
8 | Mitsubishi Pajero X | 630 |
|
9 | Mitsubishi Pajero X 3.0 | 680 |
|
10 | Mitsubishi Pajero XX 7 chỗ GL V6 V33VH | 644 |
|
11 | Mitsubishi Pajero XX 3.0 | 780 |
|
12 | Mitsubishi Pajero Supreme 7 chỗ V45WG | 792 |
|
13 | Mitsubishi Pajero GLSA/T 7 chỗ (V93WLRXVQL) | 1.557 |
|
14 | Mitsubishi Pajero GLSM/T 7 chỗ (V93WLNXVQL) | 1.500 |
|
15 | Mitsubishi Pajero GL 7 chỗ (V93WLNDVQL) | 1.310 |
|
16 | Mitsubishi Pajero xe cứu thương (V93WLNDVQL) | 709 |
|
17 | Mitsubishi L300 xe cứu thương (P13WHLNEKL) | 464 |
|
18 | Mitsubishi l300 | 420 |
|
19 | Mitsubishi l300 Van - tính bằng 80% loại l300 9 đến 12 chỗ |
|
|
20 | Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT 2.4 - 7 chỗ | 660 |
|
21 | Mitsubishi Canter 3,5 | 300 |
|
22 | Mitsubishi Canter 1,9 lw | 280 |
|
23 | Mitsubishi Canter 1,9 lw TNK | 310 |
|
24 | Mitsubishi Canter 1,9 lw TCK | 315 |
|
25 | Mitsubishi Canter 3,5 Wide (xe tải) | 310 |
|
26 | Mitsubishi Canter 3,5 Wide TNK (xe tải) | 335 |
|
27 | Mitsubishi Canter 3,5 Wide TCK (xe tải) | 345 |
|
28 | Mitsubishi Canter 4,5 Great (xe tải) | 325 |
|
29 | Mitsubishi Canter 4,5 Great TNK (xe tải) | 360 |
|
30 | Mitsubishi Canter 4,5 Great TCK (xe tải) | 370 |
|
31 | Mitsubishi Canter 4,7 LW C&C (xe tải) | 355 |
|
32 | Mitsubishi Canter 4.7LW T.Kín PE73PE6S LDD1 (TK) xe tải | 457 |
|
33 | Mitsubishi Canter 4.7LWW T.Hở PE73PE6S LDD1 (TC) xe tải | 441 |
|
34 | Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C PE73PE6S LDD1 xe tải | 420 |
|
35 | Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C (xe sát xi tải) (xe tải) | 450 |
|
36 | Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín PE84PE6S LDD1 (TK) xe tải | 489 |
|
37 | Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở PE84PE6S LDD1 (TC) xe tải | 472 |
|
38 | Mitsubishi Canter 6.5 C&C WIDE T.Kín PE84PE6S LDD1 sát xi tải | 472 |
|
39 | Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C (xe sát xi tải) (xe tải) | 418 |
|
40 | Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín PE85PG6S LDD1 xe tải | 509 |
|
41 | Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở PE85PG6S LDD1 (TC) (xe tải) | 490 |
|
42 | Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C PE85PG6S LDD1 (xe sát xi tải) | 466 |
|
43 | Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT 7.chỗ | 814 |
|
44 | Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNEYVI) 8 chỗ | 547 |
|
45 | Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNEYVI) 8 chỗ | 513 |
|
46 | Mitsubishi Triton GLSA/T xe tải (pick-up ca bin kép) | 517 |
|
47 | Mitsubishi Triton GLSM/T xe tải (pick-up ca bin kép) | 500 |
|
48 | Mitsubishi Triton GLX xe tải (pick-up ca bin kép) | 461 |
|
49 | Mitsubishi Triton GL xe tải (pick-up ca bin kép) | 403 |
|
50 | Mitsubishi Triton GL4WD xe tải (pick-up ca bin kép) | 362 |
|
51 | Mitsubishi Triton GL2WD xe tải (pick-up ca bin kép) | 331 |
|
52 | Proton Wira | 370 |
|
53 | Misubishi Lancer Gala 2.0 5 chỗ | 524 |
|
54 | Misubishi Lancer Gala 1.6 AT 5 chỗ | 410 |
|
55 | Misubishi Lancer 1.6 MT 5 chỗ | 410 |
|
56 | DacChiMi 8 chỗ | 191 |
|
57 | Thùng xe tải tiêu chuẩn | 13 |
|
| G. XE CÔNG TY LD DAEWOO (VIDAMCO) |
|
|
| I. XE CON |
|
|
1 | Daewoo Cielo | 270 |
|
2 | Daewoo Espero, Prince | 370 |
|
3 | Daewoo Super Saloon | 420 |
|
4 | Daewoo Leganza | 450 |
|
5 | Daewoo Matiz SE 5 chỗ | 210 |
|
6 | Daewoo Matiz SE Colour 5 chỗ | 214 |
|
7 | Daewoo Matiz S 5 chỗ | 206 |
|
8 | Daewoo Lanos LS 1.5 5 chỗ | 280 |
|
9 | Daewoo Lanos SX 1.5 5 chỗ | 282 |
|
10 | Daewoo Nubira 1.6 - 5 chỗ | 350 |
|
11 | Daewoo Nubira 2.0 | 370 |
|
12 | Daewoo Magnus Eagle 2.0 5 chỗ | 514 |
|
13 | Daewoo Magnus Diamond 2.0 5 chỗ | 436 |
|
14 | Daewoo Magnus L6 2.5 5 chỗ | 486 |
|
15 | Daewoo BS 090 W/A | 1.000 |
|
16 | Daewoo BS 105 W/A | 1.120 |
|
17 | Daewoo Lacetti 1.6 - 5 chỗ | 336 |
|
18 | Daewoo Lacetti EX 1.8 5 chỗ | 333 |
|
19 | Daewoo Lacetti Max 1.8 5 chỗ | 389 |
|
20 | Daewoo Gentra S 1.5 5 chỗ | 294 |
|
21 | Daewoo Gentra S X 1.5 5 chỗ | 302 |
|
22 | CapTtva LS | 460 |
|
23 | CapTtva LT auto | 500 |
|
24 | CapTtva LT auto | 540 |
|
25 | CHEVROLET - SPARK-796cc 5 chỗ | 240 |
|
26 | CHEVROLET - SPARK-996cc 5 chỗ | 270 |
|
27 | VIVANT - 7 chỗ | 400 |
|
| II. XE TẢI Daewoo |
|
|
1 | Tải van hiệu CHEVROLET SPARK VAN 2 chç | 180 |
|
2 | Tải van hiệu CHEVROLET SPARK VAN 796cm3 | 154 |
|
3 | Tải van hiệu CHEVROLET - SPARK-WAN loại 335Kg | 155 |
|
| III. XE KHÁCH Daewoo |
|
|
1 | BS090-D3; 31 chỗ + 25 chỗ đứng máy dầu DOOSAN D1146 (N khẩu) | 952 |
|
2 | BS090-D4; 34 chỗ động cơ dầu DOOSAN D1146 (N khẩu) | 952 |
|
3 | BH 115E; 46 chỗ động cơ dầu DOOSAN DE 12T (N khẩu) | 1.344 |
|
| IV. Xe buýt Daewoo |
|
|
1 | BS090-HGE 33 chỗ máy dầu công suất 225ps/2300 vòng phút (nhập khẩu) | 1.004 |
|
2 | BH 115E-G2; 45 chỗ động cơ dầu 310ps/2100 vòng phút (N khẩu) | 1.338 |
|
| H. XE CÔNG TY LD SUZUKI VIỆTNAM |
|
|
1 | Suzuki tải nhẹ SK 410K | 150 |
|
2 | Suzuki tải nhẹ thùng kín SK410BV | 167 |
|
3 | Suzuki 6 chỗ | 200 |
|
4 | Suzuki tải mui kín (thùng hàng liền cabin) |
|
|
| - tính bằng 80% loại 6 chỗ cùng kiểu dáng |
|
|
5 | Suzuki Vitara 1.6 5 chỗ | 356 |
|
6 | Suzuki Wagon r+ 1.6 5 chỗ | 250 |
|
7 | Suzuki Carry Truck (tải nhẹ) | 110 |
|
8 | Suzuki Blind Van (tải nhẹ thùng kín) | 140 |
|
9 | Suzuki Window Van | 180 |
|
10 | Suzuki APV GLX 1.6, 8 chỗ số tự động | 355 |
|
11 | Suzuki APV GL 1.6, 8 chỗ số tay | 323 |
|
12 | Suzuki SK410WV 7 chỗ | 209 |
|
13 | Suzuki SL410R WAGON R 5 chỗ | 234 |
|
14 | Suzuki VITARA SE416 5chỗ | 339 |
|
15 | Suzuki Model TRUCK SK 410K | 129 |
|
16 | Suzuki Model TRUCK LIMITED SK410K | 129 |
|
17 | Suzuki Model BLIND VAN SK410BV | 162 |
|
18 | Suzuki Model BLIND VAN LIMITED SK410BV | 164 |
|
19 | Suzuki Model WINDOW VAN SK410WV | 209 |
|
20 | Suzuki Model WINDOW VAN LIMITED SK410WV | 220 |
|
21 | Suzuki Model WAGON R SL410R | 245 |
|
22 | Suzuki Model WAGON R LIMITED SL410R | 246 |
|
23 | Suzuki Model VITARA SE416 | 363 |
|
24 | Suzuki Model VITARA LIMITED SE416 | 364 |
|
25 | Suzuki Model APV GL GC416V GL | 349 |
|
26 | Suzuki Model APV GL LIMITED GC416V GL | 354 |
|
27 | Suzuki Model APV GLX RC416V GLX | 381 |
|
28 | Suzuki Model APV GLX LIMITED RC416V GLX | 396 |
|
| I. XE CÔNG TY SX Ô TÔ DAIHATSU (VIETINDO) |
|
|
1 | Daihatsu Jumbo, Q. BIC | 130 |
|
2 | Daihatsu Citivan 1.6 7 chỗ ( mầu xanh, ghi sáng) | 275 |
|
3 | Daihatsu Citivan 1.6 7 chỗ ( mầu ghi sáng, đỏ đun) | 264 |
|
4 | Daihatsu Citivan 1.6 7 chỗ ( mầu trắng) | 248 |
|
5 | Daihatsu Devan (blind van) | 190 |
|
6 | Daihatsu (double cabin), Victor | 240 |
|
7 | Daihatsu Terios 1.3 5 chỗ | 362 |
|
8 | Daihatsu Hijet Jumbo (S92LP) | 135 |
|
9 | Daihatsu Hijet Q.Bic | 143 |
|
10 | Daihatsu DEVAN (S92LV) | 159 |
|
11 | Daihatsu Victor | 177 |
|
12 | Daihatsu Citivan (S92LV) loại Semi-Deluxe | 191 |
|
13 | Daihatsu Citivan (S92LV) loại Super-Deluxe | 218 |
|
14 | Daihatsu TERIOS | 258 |
|
| J. XE DO CÔNG TY HON DA |
|
|
1 | CIVIC 2.0L 5AT FD2 (5 chỗ ) | 661 |
|
2 | CIVIC 1.8L 5AT FDI (5 chỗ ) | 590 |
|
3 | CIVIC 1.8L 5MT FDI (5 chỗ ) | 530 |
|
| K. XE CÔNG TY ISUZU VIỆT NAM |
|
|
1 | Isuzu Pickup, 4 cửa | 300 |
|
2 | Isuzu Pickup, 2 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích |
|
|
3 | Isuzu Trooper S 3.2 7 chỗ | 722 |
|
4 | Isuzu Trooper LS | 900 |
|
5 | Isuzu Hi-Lander LX Limited MT 7 chỗ | 466 |
|
6 | Isuzu Hi-Lander V- Spec MT 7 chỗ | 542 |
|
7 | Isuzu Hi-Lander V- Spec AT 7 chỗ | 570 |
|
8 | Isuzu Hi-Lander V- Spec SC 2.5 ( MT) 8 chỗ | 553 |
|
9 | Isuzu Hi-Lander V- Spec SC 2.5 ( AT) 8 chỗ | 579 |
|
10 | Isuzu Hi-Lander X-Trme AT 7 chỗ | 544 |
|
11 | Isuzu Hi-Lander X-Trme MT 7 chỗ | 544 |
|
12 | Isuzu tải 1.45 tấn | 250 |
|
13 | Isuzu tải 1.6 tấn | 270 |
|
14 | Isuzu tải 2 tấn | 300 |
|
15 | Isuzu tải 3 tấn | 320 |
|
16 | Isuzu tải 5 tấn | 360 |
|
17 | Isuzu D-Max TFS 54H 05 chỗ và 600 kg | 460 |
|
18 | Isuzu D-Max TFS77Hh 05 chỗ và 550 kg | 530 |
|
19 | Isuzu D-Max LS 3.0 MT 5 chỗ | 546 |
|
20 | Isuzu D-Max LS 3.0 AT 5 chỗ | 571 |
|
21 | Isuzu D-Max S 2.5 MT 5 chỗ | 458 |
|
22 | Isuzu D-Max S 3.0 MT 5 chỗ | 510 |
|
23 | Isuzu D-Max S 3.0 MT 5 chỗ FSE | 536 |
|
24 | Isuzu D-Max SC 3.0 MT 5 chỗ FSE | 554 |
|
25 | Isuzu D-Max SC 3.0 AT 5 chỗ FSE | 581 |
|
| L. XE CÔNG TY HINO VIỆT NAM |
|
|
1 | Hino tải 5,3 tấn | 350 |
|
2 | Hino tải 7 tấn | 450 |
|
3 | Hino tải 9 tấn | 620 |
|
4 | Hino tải 10 tấn | 890 |
|
| M. Ô TÔ LIÊN DOANH JRD-VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 | JRD SUV DAILY II 4X2 (dung tích Xilanh 2.400cc) | 287 |
|
2 | JRD SUV DAILY II 4X2 (dung tích Xilanh 2.800cc) | 272 |
|
3 | JRD SUV DAILY II 4X4 (dung tích Xilanh 2.400cc) | 319 |
|
4 | JRD SUV DAILY II 4X4 (dung tích Xilanh 2.800cc) | 281 |
|
5 | JRD STORM I (2 chỗ) máy dầu | 142 |
|
6 | JRD MEGA I (dung tích Xilanh 1.100cc) | 135 |
|
7 | JRD MEGA I (7 chỗ ) động cơ xăng | 159 |
|
8 | JRD MEGA II (dung tích Xilanh 1.100cc) | 112 |
|
9 | JRD MEGA II (7 chỗ ) động cơ xăng ) | 142 |
|
10 | JRD DAILY SUV II (7 chỗ ) | 290 |
|
11 | JRD DAILY SUV II (7 chỗ ) máy xăng | 312 |
|
12 | JRD PICK UP (5 chỗ ) máy dầu , 2.8 TURBO | 238 |
|
13 | JRD DAILY PICK UP (5 chỗ )máy xăng | 240 |
|
14 | JRD DAILY PICK UP (5 chỗ ) máy xăng | 266 |
|
15 | JRD DAILY PICK UP II 4X2 (dung tích Xilanh 2.400cc) | 225 |
|
16 | JRD DAILY PICK UP I 4X2 (dung tích Xilanh 2.800cc) | 259 |
|
17 | JRD DAILY PICK UP II 4X4 (dung tích Xilanh 2.800cc) | 275 |
|
18 | JRD MANJIA I (xe tải loại nhỏtrọng lượng toàn bộ 1.470 kg) | 77 |
|
19 | JRD MANJIA II (xe tải loại nhỏ trọng lượng toàn bộ 1.490 kg) | 77 |
|
20 | JRD MANJIA I (xe 5-8 chỗ) | 144 |
|
21 | JRD MANJIA II (xe 5-8 chỗ) | 139 |
|
22 | JRD MANJIA-I tải 600 kg (2 chỗ) | 99 |
|
23 | JRD MANJIA I ( trọng lượng toàn bộ 3.800 kg) | 154 |
|
24 | JRD MANJIA II (trọng lượng toàn bộ 3.005 kg) | 176 |
|
25 | JRD EXCELI ( 3 chỗ trọng lượng toàn bộ 3.800 kg) | 156 |
|
26 | JRD EXCELI ( 2 chỗ 1,45 tấn ) máy dầu | 160 |
|
27 | JRD EXCELII ( 3 chỗ có ben) trọng tải 3 tấn | 215 |
|
28 | JRD EXCELII ( 3 chỗ có ben) trọng tải 5 tấn | 225 |
|
29 | JRD ETORM I tải 980kg 2 chỗ | 157 |
|
30 | JRD EXCEL-1 (3 chỗ) trọng tải 1,45 tấn | 176 |
|
31 | JRD EXCEL-C (3 chỗ) trọng tải 1,95 tấn | 184 |
|
32 | JRD EXCEL-D (3 chỗ) trọng tải 2,2 tấn | 212 |
|
33 | JRD EXCEL-S (3 chỗ) trọng tải 4 tấn | 270 |
|
34 | JRD EXCEL-II (3 chỗ)trọng tải 2,5 tấn | 196 |
|
35 | JRD TRAVEL (5 chỗ) Máy dầu | 171 |
|
| N. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX |
|
|
I | Xe khách TRANSINCO 1-5 (CHASSIS Trung Quốc) |
|
|
1 | Trasinco AH k30 (30 chỗ) | 330 |
|
2 | Trasinco CA k35 (35 chỗ) | 350 |
|
3 | Trasinco A-CA6801D102-K1 B (39 chỗ) | 370 |
|
4 | Trasinco CA K51B (51 chỗ) | 410 |
|
5 | Trasinco CA K44 (44 chỗ) | 580 |
|
6 | Trasinco JA K32 (32 chỗ) | 350 |
|
7 | Trasinco A-CA6900D210-2KC-GHNA (51 chỗ) | 490 |
|
8 | Trasinco A-CA6900D210-2K1C (46 chỗ) | 570 |
|
9 | Trasinco DHZ1130 KR1-K1C (46 chỗ) | 640 |
|
10 | Trasinco DHZ1130 K29NJ (xe 02 tầng, giường nằm) | 730 |
|
II | Xe khách TRANSINCO 1-5 (CHASSIS Hàn Quốc) |
|
|
1 | Transinco K29h3, K29h4 | 550 |
|
2 | Transinco AT K36 (36 chỗ) | 750 |
|
3 | Transinco ACK46A, ACK46H (46 chỗ) | 880 |
|
4 | Transinco AERO CITY-K1C-WC (42 chỗ) | 990 |
|
5 | Transinco A BS090 K34 (34 chỗ) | 760 |
|
6 | Transinco A BS106 K42 (42 chỗ) | 880 |
|
7 | Transinco AC B80D (80 chỗ cả chỗ ngồi, chỗ đứng) | 840 |
|
III | Xe HOÀNG TRÀ |
|
|
1 | Xe khách HOÀNG TRÀ |
|
|
1.1 | Hoang Tra CA- K28 chỗ ngồi | 315 |
|
1.2 | Hoang Tra 29 chỗ HT1.FAW29T1 |
|
|
a | - Không có điều hoà | 314 |
|
b | - Có điều hoà | 342 |
|
1.3 | Hoang Tra 29 chỗ YC6701C1 |
|
|
a | - Không có điều hoà | 344 |
|
b | - Có điều hoà | 398 |
|
1.4 | Xe khách thành phố YC6701C6Bú40 |
|
|
a | - Không có điều hoà | 315 |
|
b | - Có điều hoà | 343 |
|
2 | Xe tải HOÀNG TRÀ |
|
|
2.1 | Loại 0,86 tấn |
|
|
a | HEIBAO SM1023 thùng tiêu chuẩn | 119 |
|
b | HEIBAO SM1023 HT.MB-27 thùng mui phủ bạt | 125 |
|
c | HEIBAO SM1023 HT.TK-28 thùng kín tiêu chuẩn | 127 |
|
d | HEIBAO SM1023 HT.TK-28 thùng kín chassi | 106 |
|
2.2 | Loại trên 0,86 đến 1 tấn |
|
|
a | CA 1031K4 SX-HT.MB-51 thùng phủ bạt | 130 |
|
b | CA 1031K4 SX-HT.TK-50 thùng phủ bạt | 138 |
|
2.3 | Loại trên 1,1 đến 1,8 tấn |
|
|
a | FAW CA 1031K4 thùng tiêu chuẩn | 129 |
|
b | FAW CA 1031K4 -HT.MB-24 thùng phủ bạt | 127 |
|
c | FAW CA 1031K4 -HT.TK02-25 thùng kín tiêu chuẩn | 127 |
|
d | FAW CA 1031K4 -HT.TK02-25 thùng kín chassi | 131 |
|
e | CA 1031K4 SX-HT.TTC-52 thùng tiêu chuẩn | 124 |
|
f | CA 1031K2L2. SX-HT.TTC-49 thùng tiêu chuẩn | 168 |
|
g | CA 1031K2L2. SX-HT.TTC-54 thùng phủ bạt | 175 |
|
h | CA 1031K2L2. SX-HT.TTC-55 thùng kín | 189 |
|
2.4 | Loại trên 1,8 tấn |
|
|
a | FAW CA 1041K2L2-HT.TTC-40 thùng tiêu chuẩn |
|
|
| - Không có trợ lực tay lái | 159 |
|
| - Có trợ lực tay lái | 165 |
|
b | FAW CA 1041K2L2-HT.MB-42 thùng phủ bạt |
|
|
| - Không có trợ lực tay lái | 157 |
|
| - Có trợ lực tay lái | 163 |
|
c | FAW CA 1041K2L2-HT.TK-43 thùng kín tiêu chuẩn |
|
|
| - Không có trợ lực tay lái | 159 |
|
| - Có trợ lực tay lái | 165 |
|
d | FAW CA 1041K2L2-HT.TK-43 thùng kín chassi |
|
|
| - Không có trợ lực tay lái | 171 |
|
| - Có trợ lực tay lái | 177 |
|
e | CA 1041K2L2-HT.TTC-61 thùng tiêu chuẩn | 168 |
|
f | FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC-32 thùng tiêu chuẩn | 239 |
|
g | FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67 thùng phủ bạt | 267 |
|
h | FAW CA1061HK26L4 -HT.TK-44 thùng kín | 271 |
|
i | FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC-62 thùng tiêu chuẩn | 239 |
|
2.5 | Loại 3,5 tấn |
|
|
a | FAW CA1061HK26L4 sát xi tải | 219 |
|
b | FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC-41thùng tiêu chuẩn | 239 |
|
2.6 | Loại trên 5 đến 5,5 TẤN |
|
|
a | FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33 thùng mui tiêu chuẩn | 288 |
|
b | FAW CAH1121K28L6R5-HT.MB-38 thùng phủ bạt | 320 |
|
c | FAW CAH1121K28L6R5-HT.KM-37 thùng phủ bạt | 320 |
|
d | FAW CAH1121K28L6R5-HT.TK-45 thùng kín | 327 |
|
2.7 | Loại 8 tấn đến 8,5 tấn |
|
|
a | FAW CA5166XXYPlK2L5-HT.TTC-46 thùng tiêu chuẩn | 498 |
|
b | FAW CA5166XXYPlK2L5-HT.MB-63 thùng phủ bạt | 539 |
|
c | FAW HT.TTC-68 thùng tiêu chuẩn | 558 |
|
d | FAW CA1200PK2L7P3A80 thùng tiêu chuẩn | 605 |
|
e | FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1thùng mui bạt | 915 |
|
2.8 | Loại từ 12 tấn trở lên |
|
|
a | 11 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.TK-48 | 744 |
|
b | 12 tấn 192KW FAW CA1228PIK2L11T1 | 629 |
|
c | 12 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.MB-58 | 733 |
|
d | 13 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.TTC-53 | 688 |
|
e | 13 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.MB-59 | 733 |
|
g | 14 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.TTC-60 | 688 |
|
h | 16 tấn (220KW) FAW QD5310XXYP2K1L7T4-1 | 711 |
|
2.9 | XE BEN HOÀNG TRÀ |
|
|
2.9.1 | Loại 0,66 tấn HEIBAO SM1023-HT.TB02-39 | 119 |
|
2.9.2 | Loại 1,65 tấn 47KW FAW CA3041K5L | 138 |
|
2.9.3 | Loại 9,65 tấn 192KW FAW CA3258P1K2T1 | 668 |
|
2.9.4 | Loại 15 tấn FAW CA3258P1K2T1 | 661 |
|
2.9.5 | Loại 19 tấn FAW |
|
|
2.9.6 | CA3320P2K2T1A80 động cơ 320PS, ben giữa | 726 |
|
2.9.7 | Động cơ 320PS, ben đứng | 807 |
|
2.9.8 | Động cơ 360PS, ben đứng | 888 |
|
2.9.9 | 236KW FAW CA3256P2K2T1A80 | 788 |
|
2.9.10 | 236KW FAW CA3311P2K2T1A80 | 985 |
|
2.9.11 | 266KW FAW CA3320P2K15T1A80 | 928 |
|
2.10 | XE ĐẦU KÉO HOÀNG TRÀ |
|
|
2.11 | XE ĐẦU KÉO MỘT CẦU |
|
|
a | Loại (162KW) FAW CA4143P11K2A80 | 428 |
|
b | Loại (192KW) FAW CA4161P1K2A80 | 468 |
|
c | Loại (192KW) FAW CA4168P1K2 | 436 |
|
2.12 | XE ĐẦU KÉO HAI CẦU |
|
|
a | Loại (228KW) FAW CA4252P21K2T1A | 630 |
|
b | Loại (192KW) FAW CA4258P1K2T1 | 517 |
|
c | Loại (258KW) FAW CA4252P21T1A80 | 648 |
|
d | Loại (280KW) FAW CA4258P2K2T1A80 | 728 |
|
IV | XE CHUYÊN DÙNG |
|
|
1 | Chở xăng |
|
|
1.1 | Loại 132KW LG5163GJP | 770 |
|
1.2 | Loại 154KW LG5252GJP | 891 |
|
1.3 | Loại 192KW LG5153GJP | 1.017 |
|
2 | Chở Xi măng |
|
|
2.1 | Loại 176KW LG5246SNA | 1.062 |
|
2.2 | Loại 220KW LG5319GPL | 1.220 |
|
3 | Chở khí |
|
|
3.1 | Loại 192KW HT5314 GYQ | 1.368 |
|
4 | Xe trộn bê tông |
|
|
4.1 | Loại FAW 220KW LG5257GJB | 1.116 |
|
5 | Xe khách khác |
|
|
5.1 | TRAENCO Chongqing CKZ6753 động cơ 103KW 27chỗ | 320 |
|
5.2 | Chongqing CKZ6753 động cơ 88 KW 27chỗ | 305 |
|
5.3 | County 29 chỗ ngồi | 820 |
|
5.4 | Samco 30 chỗ (đóng trên chassis isuzu) | 610 |
|
5.5 | Chongqing CKZ 6753 27 chỗ (Cty ô tô Sài gòn sx) | 250 |
|
5.6 | Mef A5- Lavi- 304SAGACO I 08 chỗ (Cty ô tô Sài gòn sx) | 179 |
|
5.7 | Uaz 31515 07 chỗ | 200 |
|
6 | Xe do công ty SANYANG Sản xuất |
|
|
6.1 | Loại SYM T880 tải SC1-A | 124 |
|
6.2 | Loại SYM T880 tải SC1-A2 | 123 |
|
6.3 | Loại SYM T880 Sát xi tải SC1-B | 121 |
|
6.4 | Loại SYM T880 Sát xi tải SC1-B2 | 117 |
|
7 | Xe tải |
|
|
7.1 | Yingtian YT4010PD | 85 |
|
7.2 | Yingtian YT5815PD | 105 |
|
7.3 | YỤEJIN | 170 |
|
7.4 | YUEJIN TM2 35DA | 185 |
|
7.5 | KOODOO | 160 |
|
7.6 | KOODOO Xe chở khách 8 chỗ 1.091 | 150 |
|
7.7 | HONOR 3TD1 | 210 |
|
7.8 | SOYAT NHQ 6520E3 | 185 |
|
7.9 | Forland BJ 3052Ec | 134 |
|
7.10 | Transinco Jl 2515CD1 | 90 |
|
7.11 | Transinco Jl 2815D1 | 120 |
|
7.12 | Transinco Jl 5830PD1 | 135 |
|
7.13 | Transinco Jl 5830PD1A | 135 |
|
7.14 | Transinco Jl 5840PD1A | 140 |
|
7.15 | Transinco Jl 5840PD1B | 145 |
|
7.16 | Transinco Jl 5840PD1C | 155 |
|
7.17 | Transinco Jl 5840PD1AA 3,45 tấn | 140 |
|
7.18 | Jiulong Jl 1010G | 60 |
|
7.19 | Jiulong Jl 1010GA | 65 |
|
7.20 | Jiulong 5830 D | 142 |
|
7.21 | Jiulong 5840 D | 165 |
|
8 | Xe Cửu long |
|
|
8.1 | Cuulong 5840 D | 187 |
|
8.2 | Cuulong Cl 5840 D | 182 |
|
8.3 | Cuulong Cl 4020 D | 135 |
|
8.4 | Cuulong Cl 2815 D | 132 |
|
8.5 | Cuulong Cl 2815 DL | 138 |
|
8.6 | Cửu long 2210 FTDA 1 tấn | 105 |
|
8.7 | Cửu long 2810 D2A/TC 0,8 tấn | 175 |
|
8.8 | Cửu long 2810 D2A/TL 0,8 tấn | 175 |
|
8.9 | Cửu long 2810 D2A-TL/TC 0,8 tấn | 175 |
|
8.10 | Cuulong Cl 2810 DA 950kg | 118 |
|
7.11 | Cuu long CL2810 DG 950 kg | 110 |
|
8.12 | Cuu long 2810 DG 950 kg | 118 |
|
8.13 | Cuulong CL2810 TG 950kg | 118 |
|
8.14 | Cuu long 2210FT DA 1 tấn | 105 |
|
8.15 | Cuu long 3810T 1 tấn; 3810T1 1 tấn | 120 |
|
8.16 | Cuu long 3810DA Từ 950kg -1 tấn; | 140 |
|
8.17 | Cuu long 3812T 1,2 tấn; 3812T-MB 1,2 tấn | 130 |
|
8.18 | Cuu long 3812DA. 1,2 tấn; 3812DA1. 1,2 tấn; 3812DA2. 1,2 tấn | 153 |
|
8.19 | Cuu long CL DFA1 1,05 tấn | 135 |
|
8.20 | Cuu long CL DFA 1,25 tấn | 146 |
|
8.21 | Cuu long CL DFA1 1,25 tấn | 146 |
|
8.22 | Cuu long CL DFA1/TK 1,25 tấn | 146 |
|
8.23 | Cuu long CL DFA 1.8T 1,8 tấn | 143 |
|
8.24 | Cuu long CL DFA 1.8T2 1,8 tấn | 143 |
|
8.25 | Cuu long DFA 1.8T4 1,8 tấn | 150 |
|
8.26 | Cuu long CL DFA 1.6T3 1,8 tấn | 136 |
|
8.27 | Cuu long DFA 1.6T5 1,6 tấn | 142 |
|
8.28 | Cuu long DFA 2,25 tấn | 140 |
|
8.29 | Cuu long DFA 2,35 tấn | 170 |
|
8.30 | Cuu long DFA 2.90T4, 2,9 tấn | 165 |
|
8.31 | Cuu long CL DFA 2.95T2, 3 tấn | 158 |
|
8.32 | Cuu long DFA 2.95T3 2,95 tấn; DFA 2.95T3/MB 2,75 tấn | 170 |
|
8.33 | Cuu long DFA 2.70T5 2,7 tấn | 158 |
|
8.34 | Cuu long CL DFA 2.75T3 3 tấn | 152 |
|
8.35 | Cuu long DFA 3.0 T 3 tÊn | 158 |
|
8.36 | Cuu long DFA 3.0 T1 3 tÊn | 152 |
|
8.37 | Cuu long DFA 3,2 T1 | 185 |
|
8.38 | Cuu long DFA 3,45 tấn | 185 |
|
8.39 | Cuu long DFA3.45T - 3,45 tấn; DFA3.45T1 - 3,45 tấn | 209 |
|
8.40 | Cuu long DFA3.45T3 - 3,45 tấn; DFA3.50T - 3,45 tấn | 209 |
|
8.41 | Cuu long DFA3.2T1 3,45 tấn | 209 |
|
8.42 | Cuu long DFA 7027T3 2,25 tấn; DFA 7027T2/TK 2,1 tấn | 174 |
|
8.43 | Cuu long DFA 9970T 7 tấn; 9970T1 7 tấn | 292 |
|
8.44 | Cuu long 4025DA1 2,35 tấn | 152 |
|
8.45 | Cuu long 4025DA2 2,35 tấn | 176 |
|
8.46 | Cuu long 4025DG2 2,35 tấn | 150 |
|
8.47 | Cuu long 4025QT6 2,5 tấn | 140 |
|
8.48 | Cuu long 4025QT7 2,25 tấn | 140 |
|
8.49 | Cuu long Ben 5830 D1, D2 2,8 tấn | 170 |
|
8.50 | Cuu long Ben 5830 DAG 2,8 tấn | 176 |
|
8.51 | Cuu long Ben 5830 DAG 3,0 tấn | 161 |
|
8.52 | Cuu long Ben 5830 D 2,8 tấn | 162 |
|
8.53 | Cuu long Ben 5830 D2 3 tấn | 155 |
|
8.54 | Cuu long Ben 5830 D3 | 164 |
|
8.55 | Cuu long Ben 5830 DA 3 tấn | 187 |
|
8.56 | Cuu long Ben 5840 D2 3,45 tấn | 195 |
|
8.57 | Cuu long Ben 5840 DGA . 3,45 tấn | 180 |
|
8.58 | Cuu long Ben 5840 DGA1. 3,45 tấn | 200 |
|
8.59 | Cuu long Ben 5840 ,DQ1, 3,45 tấn | 208 |
|
8.60 | Cuu long Ben 5840 DQ, 3,45 tấn | 242 |
|
8.61 | Cuu long 5830 D3 2.8 tấn | 170 |
|
8.62 | Cuu long 5830 D3 3,0 tấn | 146 |
|
8.63 | Cuu long 5840 DG1 3.45 tấn | 173 |
|
8.64 | Cuu long ben 4025 QT 2,5 tấn | 138 |
|
8.65 | Cuu long thùng 4025 QT1 2,3 tấn | 150 |
|
8.66 | Cuu long 4020DA1 2,35 tấn | 154 |
|
8.67 | Cuu long 4025D 2,5 tấn | 144 |
|
8.68 | Cuu long 4025 D2 2,35 tấn | 153 |
|
8.69 | Cuu long 4025 D1, 2,35 tấn | 147 |
|
8.70 | Cuu long 4025 DG 2,35tấn | 150 |
|
8.71 | Cuu long 4025 DG1 2,35tấn | 140 |
|
8.72 | Cuu long 4025 DG2 2,35 tấn | 150 |
|
8.73 | Cuu long 4025 QT 2,5tấn | 138 |
|
8.74 | Cuu long 4025 QT1 2,5tấn | 138 |
|
8.75 | Cuu long 4025 QT3 2,5tấn | 130 |
|
8.76 | Cuu long 4025 QT4 2,5tấn | 138 |
|
8.77 | Cuu long 4025 QT6 trọng tải 2,5 tấn | 140 |
|
8.78 | Cuu long 4025 QT7; 4025 QT8; 4025 QT9 trọng tải ,25 tấn | 145 |
|
8.79 | Cuu long 4025 DA 2,35 tấn | 145 |
|
8.80 | Cuu long 4025 DA 1 2,35 tấn | 153 |
|
8.81 | Cuu long 4025 D2A 2,35 tấn; 4025 D2A-TC 2,35 tấn | 213 |
|
8.82 | Cuu long 4025 DG3A 2,35 tấn | 158 |
|
8.83 | Cuu long 4025 DG3B; 4025 DG3C Loại 2,35 tấn | 188 |
|
8.84 | Cuu long 4025 DG3B-TC 2,35 tấn | 188 |
|
8.85 | Cuu long 5220 D2A 2,00 tấn | 196 |
|
8.86 | Cuu long 5840 D2 3,45 tấn | 205 |
|
8.87 | Cuu long 5840 DQ 3,45 tấn | 240 |
|
8.88 | Cuu long 7027T1 1,75 tấn | 143 |
|
8.89 | Cuu long 7027T 2 tấn | 143 |
|
8.90 | Cuu long 7027T1 1,75 tấn có điều hoà | 150 |
|
8.91 | Cuu long 7027T 2 tấn có điều hoà | 150 |
|
8.92 | Cuu long 7540 DA 3,45 tấn | 210 |
|
8.93 | Cuu long 7540 DA1 3,45 tấn | 269 |
|
8.94 | Cuu long 7540 D2A 3,45 tấn | 240 |
|
8.95 | Cuu long 7550 DA 4,75 tấn | 215 |
|
8.96 | Cuu long 7550 D2A 4,6 tấn | 235 |
|
8.97 | Cuu long 7550 D2B 4,6 tấn | 315 |
|
8.98 | Cuu long 7550 DGA 4,75 tấn; 7550 DGA-1 4,75 Tấn | 286 |
|
8.99 | Cuu long 7750 QT 6,08 tấn | 205 |
|
8.10 | Cuu long 7750 QT1 6,08 tấn | 205 |
|
8.101 | Cuu long 7750 QT1 6,08 tấn (xe Sát-xi) | 210 |
|
8.102 | Cuu long 7750 QT2 trọng tải 6,8 tấn | 235 |
|
8.103 | Cuu long 7750 QT3 | 235 |
|
8.104 | Cuu long 7750 QT4 trọng tải 5 tấn | 200 |
|
8.105 | Cuu long 7750 QT4 trọng tải 6,08 tấn | 235 |
|
8.106 | Cuu long 7750 DA 4,75 tấn | 200 |
|
8.107 | Cuu long 7750 DGA 4,75 tấn | 250 |
|
8.108 | Cuu long 7750 DGA1 4,75 tấn | 220 |
|
8.109 | Cuu long 7550 DQ,DQ1 4,75 tấn | 220 |
|
8.110 | Cuu long 9960 TL - 5,00 tấn | 290 |
|
8.111 | Cuu long 9960 TL/MB - 5,00 tấn | 290 |
|
8.112 | Cuu long CLDFA 9960T1 - 5,7 tấn | 266 |
|
8.113 | Cuu long CLDFA 9960T - 6 tấn | 266 |
|
8.114 | Cuu long CNHTC . 331HP-MB -13.350 Kg | 745 |
|
8.115 | Cuu long SINOTRUK ZZ4257N3241V-14.500 Kg | 570 |
|
8.116 | Cuu long SINOTRUK ZZ4187M3511V-8.400 Kg | 500 |
|
8.117 | Cuu long SINOTRUK ZZ4257M3231V-15.720 Kg | 530 |
|
8.118 | Cuu long SINOTRUK ZZ1201G 60 C5W | 515 |
|
8.119 | Cuu long SINOTRUK ZZ1251M 6041W | 615 |
|
8.120 | Cuu long SINOTRUK ZZ3257N 3847 B 9770 Kg | 715 |
|
8.121 | Cuu long SINOTRUK ZZ3257N 3847 B 10.070 Kg | 735 |
|
8.122 | Cuu long SINOTRUK ZZ5257GJBN 3641 W 11.770 Kg | 920 |
|
8.123 | Cuu long SINOTRUK ZZ5257GJBM 3647 W 10.560 Kg | 890 |
|
9 | TRƯỜNG GIANG | 265 |
|
10 | TRAENCO |
|
|
10.1 | TRAENCO Jpm B4T | 181 |
|
10.2 | TRAENCO Jpm B1,45T | 107 |
|
10.3 | TRAENCO Jpm B2.5 | 92 |
|
10.4 | TRAENCO Jpm TO.97 | 71 |
|
10.5 | Traenco NGC1.8TD | 72 |
|
10.6 | TRAENCO Balloonca 1.25A | 62 |
|
10.7 | TRAENCO Foton BJ1046V8JB6 | 80 |
|
10.8 | TRAENCO Foton BJ150T-4A | 86 |
|
10.9 | TRAENCO DEAC EQ1032T43D 990Kg | 95 |
|
10.10 | TRAENCO DEAC EQ1032T14D2 1800Kg | 115 |
|
10.11 | TRAENCO SHIFENG SF2310PA 1,49T | 121 |
|
10.12 | TRAENCO Foton 1,5T | 135 |
|
10.13 | TRAENCO Foton 1,5T ( lốp DPC) | 138 |
|
10.14 | TRAENCO Foton 2T (Tải thùng ) | 159 |
|
10.15 | TRAENCO Foton 2T (Ben) | 149 |
|
10.16 | TRAENCO Foton 3,5T (Tải thùng ) | 185 |
|
10.17 | TRAENCO Foton 4,5T (Ben lốp DPC) | 199 |
|
10.18 | TRAENCO YUEJIN TM 2,35DA | 100 |
|
10.19 | TRAENCO YUEJIN TD 2,35T | 106 |
|
11 | Xe tải khác |
|
|
11.1 | Huyndai Porter 1,25 tấn | 180 |
|
11.2 | Huyndai HT 100 | 208 |
|
11.3 | Xe tải DE TECH DT 1009 | 92 |
|
11.4 | Mighty HD 65 2,5 tấn | 305 |
|
11.5 | QPNFI 2T | 145 |
|
11.6 | QPNF 4T | 189 |
|
11.7 | QPNG QI 950Kg ( Tải thùng lửng) | 107 |
|
11.8 | QPNG QI 1,8 tấn ( Ben) | 127 |
|
11.9 | QPNG QI 1,8 tÊn ( Ben, số phụ) | 131 |
|
11.10 | Li Fan 2,89 tấn | 190 |
|
11.12 | Premio (tải ben) | 291 |
|
11.13 | Thaco 560kg | 79 |
|
12 | xe Sông Hồng |
|
|
12.1 | Song hong SH 1250 1,25 tấn | 135 |
|
12.2 | Song hong SH 1480 xe tải thùng 1,48 tấn | 140 |
|
12.3 | Song hong SH 1950A tự đổ 1,95 tấn | 150 |
|
12.4 | Song hong SH 1950B tự đổ 1,95 tấn | 140 |
|
12.5 | Song hong SH 2000 tự đổ 2tấn | 155 |
|
12.6 | Song hong SH 3450 tự đổ 3,45 tấn | 190 |
|
12.7 | Song hong SH 4000 tự đổ 4 tấn | 195 |
|
13 | Xe chiến thắng |
|
|
13.1 | Xe tải chiến thắng 3D1 (3,25 tấn) | 195 |
|
13.2 | Xe tải chiến thắng 3D2 (2 tấn) | 165 |
|
13.3 | Xe tải chiến thắng CT 25D1 (1250 Kg) | 150 |
|
13.4 | Xe tải chiến thắng loại3,45 đến 4,5 tấn | 255 |
|
14 | Xe giải phóng |
|
|
14.1 | Xe giải phóng 700kg thùng lửng | 75 |
|
14.2 | Xe giải phóng 1250kg | 155 |
|
12.3 | Xe giải phóng T2570 Ỵ/MPB | 200 |
|
12.4 | Xe giải phóng T1036 Ỵ/MPB | 200 |
|
12.5 | Tải nhẹ hiệu HEI BAO SM 1023 - 0,86 tấn (Công ty Hoàng trà) | 82 |
|
12.6 | Xe tải tự đổ VT 2810D- 970Kg hiệu việt trung | 100 |
|
12.7 | Xe tải tự đổ VT 4025D- 2300Kg hiệu việt trung | 128 |
|
12.8 | Xe tải tự đổ VT 5840D- 3450Kg hiệu việt trung | 164 |
|
12.9 | Xe tải tự đổ VT 7550D- 4500Kg hiệu việt trung | 190 |
|
12.10 | Xe tải tự đổ VT 2810D- 1 tấn hiệu việt trung | 97 |
|
12.11 | Xe tải tự đổ VT 4025D- 2,35 tấn hiệu việt trung | 128 |
|
12.12 | Xe tải tự đổ VT 7550D- 4,9 tấn hiệu việt trung | 190 |
|
12.13 | Xe tải QUANG KHOA loại 2 tấn đền 2,5 tấn | 140 |
|
12.14 | Xe tải AN THÁI CONECO 4,95 tấn | 286 |
|
| P.XE DO XNTN XUÂN KIÊN SẢN XUẤT |
|
|
I | XE BÁN TẢI |
|
|
1 | CC 1021 LSR bán tải | 229 |
|
2 | CC 1021 LSR bán tải động cơ dầu Diesel | 233 |
|
3 | CC 1021 LR bán tải | 213 |
|
II | XE PICKUP 5 CHỖ NGỒI |
|
|
1 | XK5-5PLSR |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO2 | 209 |
|
b | Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 | 233 |
|
c | Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có nắp đậy thùng sau | 243 |
|
2 | XK5-5PLR |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO2 | 183 |
|
b | Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có nắp đậy thùng sau | 193 |
|
3 | XK1022SR |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO2 | 210 |
|
b | Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có nắp đậy thùng sau | 219 |
|
4 | XK1022SC |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO2 | 224 |
|
b | Động cơ dầu Diesel khí thải EURO2 có nắp đậy thùng sau | 233 |
|
5 | Xe khách (MINI BUS & BUS) |
|
|
a | HFJ 6376 08 chỗ động cơ khí thải EURO2 | 179 |
|
b | HFJ 6371 08 chỗ động cơ khí thải EURO2 | 172 |
|
c | Xe khách 29 chỗ động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 408 |
|
d | Xe khách 35 chỗ động cơ khí thải EURO2 | 457 |
|
III | XE TẢI |
|
|
III.1 | XE TẢI THÙNG |
|
|
1.1 | Xe tải thùng dưới 1 tấn Vinaxuki 470AT |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 81 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 | 84 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 88 |
|
1.2 | Xe tải thùng dưới 1 tấn XK 650AT (HFJ1011G) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO2 | 86 |
|
1.3 | Xe tải thùng dưới 1 tấn XK 795AT (SY1022DEF) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 100 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 | 107 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 110 |
|
1.4 | Xe tải thùng dưới 1 tấn XK 860AT (SY1021DMF3) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 103 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 | 111 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 114 |
|
2 | XE TẢI THÙNG TRÊN 1 TẤN XK |
|
|
2.1 | Xe tải thùng trên 1 tấn XK 999AT (SY1030DFH3) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 |
|
|
| - không có trợ lực tay lái | 138 |
|
| - có trợ lực tay lái | 144 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 |
|
|
| - không có trợ lực tay lái | 140 |
|
| - có trợ lực tay lái | 144 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO |
|
|
| - không có trợ lực tay lái | 142 |
|
| - có trợ lực tay lái | 147 |
|
2.2 | Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1050AT (SY1030DML3) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 131 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 | 135 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 140 |
|
2.3 | Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1605AT (SY1041DLS3) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 |
|
|
| - không có trợ lực tay lái | 140 |
|
| - có trợ lực tay lái | 144 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 |
|
|
| - không có trợ lực tay lái | 146 |
|
| - Có trợ lực tay lái | 151 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO |
|
|
| - không có trợ lực tay lái | 150 |
|
| - Có trợ lực tay lái | 154 |
|
2.4 | Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1750AT (SY1043DVLS) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 170 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 | 173 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 175 |
|
2.5 | Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1490AT (SY1044DVS3) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 |
|
|
| - không có trợ lực tay lái | 162 |
|
| - có trợ lực tay lái | 171 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 |
|
|
| - không có trợ lực tay lái | 171 |
|
| - có trợ lực tay lái | 175 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO |
|
|
| - không có trợ lực tay lái | 173 |
|
| - có trợ lực tay lái | 177 |
|
2.6 | Xe tải thùng trên 1 tấn XK 1685AT (SY1047DVS3) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 171 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 | 175 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 178 |
|
3 | XE TẢI THÙNG TRÊN 2 TẤN XK |
|
|
3.1 | Xe tải thùng trên 2 tấn XK 2000AT |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 178 |
|
3.2 | Xe tải thùng trên 2 tấn XK 1060AT |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 186 |
|
3.3 | Xe tải thùng trên 2 tấn XK 2795AT (SY1062DRY) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 232 |
|
3.4 | Xe tải thùng trên 2 tấn VINASUKI 3600AT |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 240 |
|
b | SY 1030 DML3 trọng tải 1050kg | 132 |
|
c | HFJ 1011G 650 kg | 85 |
|
d | XK1060 | 185 |
|
III.2 | XE TẢI TỰ ĐỔ |
|
|
1 | XK1150BA (LE3070G1) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 138 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 | 142 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 146 |
|
2 | XK3000BA (LE3070G1) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 187 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 | 193 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 196 |
|
3 | XK3000BA -4W |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 210 |
|
4 | VINASUKI 3000BA/BD |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 218 |
|
5 | XK4500BA (SY3050) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 220 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 | 222 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 230 |
|
6 | VINASUKI 4500BA/BD |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 254 |
|
b | 4500AB | 220 |
|
7 | XK5000BA (LF3090G) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 Có TURBO | 266 |
|
8 | XK3040 | 200 |
|
9 | XK3000BA (LE3070GI-2W) một cầu | 188 |
|
10 | XK3000BA (LE3070BA-4W) hai cầu | 222 |
|
11 | LF 3090G | 267 |
|
12 | Jinbei SY 1043 DVL | 170 |
|
13 | Jinbei SY 1044 DVS3 |
|
|
| - Không có trợ lực tay lái | 168 |
|
| - Có trợ lực tay lái | 172 |
|
14 | Jinbei SY 1047 DVS3 | 175 |
|
15 | Jinbei SY 1041 DLS3 |
|
|
| - Không có trợ lực tay lái | 141 |
|
| - Có trợ lực tay lái | 146 |
|
16 | Jinbei SY 1030 DFH3 | 140 |
|
17 | Jinbei SY 3030 DFH2 | 146 |
|
18 | Jinbei SY 1062 DRY | 232 |
|
19 | Jinbei HFJ 1011G 780 kg | 97 |
|
20 | Jinbei SY 1021 DMF3 | 103 |
|
21 | Jinbei SY 1022 DEF | 98 |
|
III.3 | XE TẢI KHÁC |
|
|
1 | SY 5044 xe tải đông lạnh | 200 |
|
2 | SY 5047 xe tải đông lạnh |
|
|
| - Không có trợ lực tay lái | 204 |
|
| - Có trợ lực tay lái | 210 |
|
3 | Xe tải đa dụng XK 985-6AT (SY1030SML3) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 143 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 | 146 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 150 |
|
4 | Xe tải đa dụng XK 1400-6AT (SY1041SLS3) |
|
|
a | Động cơ khí thải EURO1 | 157 |
|
b | Động cơ khí thải EURO2 | 161 |
|
c | Động cơ khí thải EURO2 có TURBO | 163 |
|
5 | SY1030SML3 (Xe đa dụng) | 143 |
|
6 | SY1041SLS3 (Xe đa dụng) | 157 |
|
| Q. XE ÔTÔ DO CTY HA NA MO TO SẢN XUẤT |
|
|
I | Xe tải Ben hiệu FORCIA |
|
|
1 | Loại ben (4650Kg) | 226 |
|
2 | Loại ben A ( 818Kg) | 97 |
|
3 | Loại ben đôi ( 818Kg) | 97 |
|
4 | Loại ben ( 666Kg) | 95 |
|
5 | Tự đổ FC457 T1 | 203 |
|
II | Xe tải thùng hiệu FORCIA |
|
|
1 | Loại tải thùng (1490Kg) | 137 |
|
2 | Loại tải thùng (990Kg) | 104 |
|
3 | Loại tải thùng (560Kg) | 83 |
|
| Loại HN888TĐ2/TL (950Kg) và HN888TĐ2/TM (900Kg) | 94 |
|
| R. XE CÔNG TY ÔTÔ DO HUAN TAO SẢN XUẤT |
|
|
1 | Xe tải Qing Qi MEKOZB 1044 JDD-EMB 1250 kg | 115 |
|
| S. XE DO CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 | FOTON HT 1250T | 95 |
|
2 | FOTON HT 1490T | 111 |
|
3 | FOTON HT 1950TD | 121 |
|
4 | FOTON HT 1950TD1 | 121 |
|
| T. XE DO CTY TNHH TM HOÀNG HUY SẢN XUẤT |
|
|
1 | XE TẢI HIỆU DAM SAN |
|
|
1.1 | Xe tải thùng DS 1.85 T 1,85 tấn | 119 |
|
2 | Xe tải tự đổ |
|
|
2.1 | DS 1.85 D1 1,85 tấn | 129 |
|
2.2 | DS 3.45 D1 (một cầu không Locke) | 154 |
|
2.3 | DS 3.45 D3 (một cầu có Locke) | 159 |
|
2.4 | DS 3.45 D2 (hai cầu không Locke, ca bin cũ) | 176 |
|
2.5 | DS 3.45 D2 (hai cầu có Locke, ca bin cũ) | 178 |
|
2.6 | DS 3.45 D2A (hai cầu có Locke, ca bin cũ) | 182 |
|
| U. XE ÔTÔ DO XNTN HOA MAI SẢN XUẤT |
|
|
I | Ký hiệu HD |
|
|
1 | HD 1000 trọng tải 1 tấn | 102 |
|
2 | HD 4500. 4x4 trọng tải 4,5 tấn | 206 |
|
3 | HD 1000A trọng tải 1000 kg | 152 |
|
4 | HD 1250 trọng tải 1250 kg | 165 |
|
5 | HD 1800A trọng tải 1800 kg | 170 |
|
6 | HD 2000A trọng tải 2000 kg | 150 |
|
7 | HD 2000TL trọng tải 2000 kg | 180 |
|
8 | HD 2000TL/MB1 trọng tải 2000 kg | 188 |
|
9 | HD 2350 trọng tải 2350 kg | 185 |
|
10 | HD 2350. 4x4 trọng tải 2350 kg | 210 |
|
11 | HD 3250 trọng tải 3250 kg | 242 |
|
12 | HD 3250. 4x4 trọng tải 3250 kg | 266 |
|
13 | HD 3450 trọng tải 3450 kg | 252 |
|
14 | HD 3450 4x4 trọng tải 3450 kg | 275 |
|
15 | HD 3600 trọng tải 3600 kg | 255 |
|
16 | HD 4500A. 4x4 trọng tải 4500 kg | 220 |
|
17 | HD 4650 trọng tải 4650 kg | 250 |
|
18 | HD 4650.4x4 trọng tải 4650 kg | 275 |
|
19 | HD 5000 trọng tải 5000 kg | 270 |
|
20 | HD 5000.4x4 trọng tải 5000 kg | 295 |
|
II | Ký hiêụ TD |
|
|
1 | T.3T 3000Kg | 206 |
|
2 | T.3T/MB1 3000Kg | 218 |
|
3 | TĐ2 TA-1 . 2 Tấn tự đổ | 170 |
|
4 | TĐ3 TC- 1. 3 Tấn tự đổ | 162 |
|
5 | TĐ3T( 4 X 4)-1. 3 Tấn tự đổ | 182 |
|
6 | TD 4,5T | 186 |
|
7 | TĐ2TA-1 trọng tải 2000 kg | 205 |
|
8 | TĐ3Te-1 trọng tải 3000 kg | 236 |
|
9 | TĐ3T(4x4)-1 trọng tải 3000 kg | 260 |
|
10 | TĐ4.5T trọng tải 4500 kg | 200 |
|
| V. CÔNG TY CỔ PHẦN HYUN DAI VIỆT NAM |
|
|
I | Xe du lịch |
|
|
1 | Hyundai SANTAFE gold 7 chỗ | 730 |
|
2 | Hyundai 2.0 - 7 chỗ | 510 |
|
3 | Hyundai SantaFe 7 chỗ (động cơ Diesel 2.200) | 718 |
|
4 | Hyundai SantaFe 7 chỗ (động cơ xăng 2.700) | 682 |
|
5 | Hyundai Starex 9 chỗ (động cơ Diesel 2.500) | 601 |
|
6 | Hyundai VERACRUZ 7 chỗ tự động (máy dầu 3000) | 1242 |
|
7 | Hyundai VERACRUZ 7 chỗ tự động (máy xăng 3800) | 1150 |
|
8 | Hyundai SANTAFE 7 chỗ tự động (máy xăng 2700) TC1 | 898 |
|
9 | Hyundai SANTAFE 7 chỗ tự động (máy dầu 2200) TC1 | 952 |
|
10 | Hyundai SANTAFE 7 chỗ tự động (máy dầu 2.200) TC1 | 952 |
|
11 | Hyundai SANTAFE 7 chỗ tự động (máy dầu 2.700) TC2 | 790 |
|
12 | Hyundai SANTAFE 7 chỗ tự động (máy dầu 2.200) TC2 | 820 |
|
13 | Hyundai ACCENT 5 chỗ (máy xăng 1400) | 420 |
|
14 | Hyundai ACCENT 5 chỗ (máy dầu 1400) | 470 |
|
15 | Hyundai GETZ 5 chỗ (máy xăng 1100) | 286 |
|
16 | Hyundai GETZ 5 chỗ (máy xăng 1400) | 304 |
|
17 | Hyundai GETZ 5 chỗ tự động (máy xăng 1400) | 340 |
|
18 | Hyundai GETZ 5 chỗ (máy xăng 1.599) | 370 |
|
19 | Hyundai GETZ 5 chỗ tự động (máy xăng 1.599) | 395 |
|
20 | Hyundai ELANTRA 5 chỗ tự động (máy xăng 1600) | 505 |
|
21 | Hyundai ELANTRA 5 chỗ (máy xăng 1600) | 440 |
|
22 | Hyundai GRAND STAREX 8 chỗ (máy xăng 2400) | 603 |
|
23 | Hyundai GRAND STAREX 9 chỗ tự động (máy xăng 500) | 664 |
|
24 | Hyundai GRAND STAREX 9 chỗ (máy dầu 2400) | 605 |
|
25 | Hyundai GRAND STAREX 12 chỗ (máy dầu 2500) | 605 |
|
26 | Hyundai GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2400) | 502 |
|
27 | Hyundai GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2500) | 538 |
|
III | Xe cứu thương Huyn Dai |
|
|
1 | Hyundai Starex 6 chỗ ( cứu thương máy dầu 2.500) | 429 |
|
2 | Hyundai Starex 6 chỗ ( cứu thương máy xăng 2.400) | 459 |
|
3 | Cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2500) | 459 |
|
4 | Cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy xăng 2400) LUX | 538 |
|
5 | Cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy xăng 2400) |
|
|
IV | Xe tải Huyn Dai |
|
|
1 | Xe tải VAN Hyundai GRAND STAREX (máy dầu 2,500) | 441 |
|
| W. CÔNG TY TNHH CHU LAI TRƯỜNG HẢI |
|
|
I | XE CON NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | 5 chỗ (máy xăng số sàn) LXMT MORNING (BAII42F8) | 256 |
|
2 | 5 chỗ (máy xăng số sàn) EXMT MORNING (BAII42F8) | 265 |
|
3 | 5 chỗ (máy xăng số tự động) SXAT MORNING (BAII43F8) | 276 |
|
4 | 7 chỗ (máy xăng số tự động) CARNIVAL (FLBGV6B) | 430 |
|
5 | 7 chỗ (máy xăng số sàn) CARNSFGKA42 (RNYFG5212) | 451 |
|
6 | 7 chỗ (máy xăng số tự động) CARENSFGKA43 (RNYF5213) | 473 |
|
II | XE TẢI THÙNG NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | K27011/THACO-TMB-C có mui phủ, 1 tấn | 220 |
|
2 | K27011/THACO-Tk-C có mui phủ, 1 tấn | 223 |
|
3 | K3000S/THACO-TK-C có mui phủ, 1,1 tấn | 253 |
|
4 | K3000S/THACO-TMB-C có mui phủ, 1,2 tấn | 251 |
|
5 | K3000S/THACO-MMB-C có mui phủ, 1,2 tấn | 251 |
|
6 | K2700II, 1,25 tấn | 205 |
|
7 | K3000S, 1,4 tấn | 235 |
|
III | XE TẢI THÙNG NHÃN HIỆU THACO |
|
|
1 | Tải thùng có mui phủ trong tải 900kg (FC2300-TMB-C) | 140 |
|
2 | Tải thùng có mui phủ trong tải 880kg (FC2300-MBB-C) | 141 |
|
3 | Tải thùng, thùng kín trong tải 880kg (FC2300-TC-C) | 144 |
|
4 | Tải thùng, có mui phủ trong tải 900kg (FC2600-TMB-C) | 150 |
|
5 | Tải thùng, có mui phủ trong tải 900kg (FC2600-MBB-C) | 151 |
|
6 | Tải thùng, thùng kín trong tải 880kg (FC2600-TK-C) | 154 |
|
7 | Tải thùng, có mui phủ trong tải 1 tấn (FC2200-TMB-C) | 170 |
|
8 | Tải thùng, thùng có mui phủ trọng tải 1 tấn (FC2200-MMB-C) | 169 |
|
9 | Tải thùng, thùng kín trọng tải 1 tấn (FC2200-TK-C) | 173 |
|
10 | Tải thùng, có mui phủ trọng tải 2,4 tấn (FC3300-TMB-C) | 223 |
|
11 | Tải thùng, thùng kín trọng tải 2,3 tấn (FC3300-TK-C) | 226 |
|
12 | Tải thùng, có mui phủ trọng tải 2,3 tấn (FC3300-MBB-C) | 220 |
|
13 | Tải thùng, có mui phủ trọng tải 2,85 tấn (FC3900-TMB-C) | 218 |
|
14 | Tải thùng, thùng kín trọng tải 2,8 tấn (FC3900-TK-C) | 221 |
|
15 | Tải thùng, có mui phủ trọng tải 3,2 tấn (FC4100-TMB-C) | 254 |
|
16 | Tải thùng, thùng kín trọng tải 3,1 tấn (FC4100-TK-C) | 258 |
|
17 | Tải thùng, có mui phủ trọng tải 3,2 tấn (FC4100K-TMB-C) | 223 |
|
18 | Tải thùng, thùng kín trọng tải 3,1 tấn (FC4100K-TK-C) | 224 |
|
19 | Tải thùng, có mui phủ trọng tải 4,5 tấn (FC4200-TMB-C) | 330 |
|
20 | Tải thùng, thùng kín trọng tải 4,5 tấn (FC4200-TK-C) | 321 |
|
21 | Tải thùng, có mui phủ trọng tải 6 tấn (FC4800-TMB-C) | 357 |
|
22 | Tải thùng ngắn trọng tải 990kg PC 2300 | 127 |
|
23 | Tải thùng dài trọng tải 990kg PC 2600 | 137 |
|
24 | Tải thùng trọng tải 1,25 tấn PC 2200 | 154 |
|
25 | Tải thùng trọng tải 1,25 tấn PC 125 | 167 |
|
26 | Tải thùng trọng tải 2 tấn PC 200 | 205 |
|
27 | Tải thùng trọng tải 2,5 tấn PC 3300 | 203 |
|
28 | Tải thùng trọng tải 2,5 tấn PC 250 | 214 |
|
29 | Tải thùng trọng tải 3 tấn PC 3900 | 197 |
|
30 | Tải thùng trọng tải 3,45 tấn ca bin đơn PC 4100 | 209 |
|
31 | Tải thùng trọng tải 3,45 tấn ca bin đơn 1900 PC 4100 | 237 |
|
32 | Tải thùng trọng tải 3,45 tấn ca bin đơn 1900 PC 345 | 249 |
|
33 | Tải trọng tải 3,45 tấn ca bin kép 1900 PC 4100K | 209 |
|
34 | Tải thùng trọng tải 5 tấn PC 4200 | 289 |
|
35 | Tải thùng trọng tải 6,5 tấn PC 4800 | 315 |
|
36 | Tải thùng trọng tải 2,5 tấn AUMARK250 | 287 |
|
37 | Tải trọng tải 4,5 tấn AUMARK450 | 317 |
|
38 | Tải tự đổ trọng tải 990 tấn FĐ2300A | 155 |
|
39 | Tải tự đổ trọng tải 1,25 tấn FĐ2200A | 175 |
|
40 | Tải tự đổ trọng tải 2 tấn QĐ20-4WD | 205 |
|
41 | Tải tự đổ trọng tải 2 tấn FĐ2700A | 199 |
|
42 | Tải tự đổ trọng tải 2 tấn 2 cầu FĐ200-4WD | 235 |
|
43 | Tải tự đổ trọng tải 3 tấn FĐ3800A | 205 |
|
44 | Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn QĐ35-4WD | 270 |
|
45 | Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn FD3500A | 219 |
|
46 | Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn FD3500A-ca bin 1900 | 265 |
|
47 | Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn FD35-4WD 2 cầu | 305 |
|
48 | Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn FD4100A | 231 |
|
49 | Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn FD3500A1-ca bin đơn | 275 |
|
50 | Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn QĐ45-4WD | 275 |
|
51 | Tải tự đổ trọng tải 6 tấn FD4200A | 320 |
|
52 | Tải tự đổ trọng tải 6 tấn FD600 | 320 |
|
53 | Tải tự đổ trọng tải 12,3 tấn BJ3251DLPJB-5 | 917 |
|
IV | XE TẢI NHÃN HIỆU QỊNI |
|
|
1 | Tải tự đổ trọng tải 2 tấn QJ4525D | 178 |
|
2 | Tải tự đổ trọng tải 4 tấn QJ7540D | 225 |
|
V | XE TẢI NHÃN HIỆU FOTON |
|
|
1 | Tải loại trọng tải 1,35 tấn BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C | 183 |
|
2 | Tải loại trọng tải 1,25 tấn BJ1043V8JB5-2/THACO-MMB-C | 183 |
|
3 | Tải loại trọng tải 1,2 tấn BJ1043V8JB5-2/THACO-TK-C | 187 |
|
4 | Tải loại trọng tải 1,85 tấn BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C | 212 |
|
5 | Tải loại trọng tải 1,7 tấn BJ1043V8JE6-F/THACO-MMB-C | 212 |
|
6 | Tải loại trọng tải 1,7 tấn BJ1043V8JE6-F/THACO-TK-C | 214 |
|
7 | Tải loại trọng tải 9 tấn BJ15243VMCGP/THACO-TMB-C | 640 |
|
8 | Tải loại trọng tải 14,8 tấn BJ5243VMCGP | 555 |
|
9 | Tải loại trọng tải 15 tấn BJ1311VNPKJ/THACO-TMB | 1.027 |
|
10 | Tải loại trọng tải 17,5 tấn BJ1311VNPKJ | 940 |
|
11 | Tải loại trọng tải 27,6 tấn BJ4141SJFJA-2 | 469 |
|
12 | XE ĐẦU KÉO 35,625 tấn BJ4183SMFJB-2 | 645 |
|
13 | XE ĐẦU KÉO 38,925 tấn BJ4253SMFJB-S3 | 750 |
|
VI | XE KHÁCH NHÃN HIỆU THACO |
|
|
1 | Loại 28 chỗ JB70 | 795 |
|
2 | Loại 35 chỗ JB86L | 637 |
|
3 | Loại 35 chỗ KB80SLI | 695 |
|
4 | Loại 30 chỗ KB80SLII | 690 |
|
5 | Loại 39 chỗ KB88SLI | 799 |
|
6 | Loại 35 chỗ KB88SLII | 794 |
|
7 | Loại 39 chỗ KB88SEI | 880 |
|
8 | Loại 35 chỗ KB88SEII | 870 |
|
9 | Loại 51 chỗ KB110SLI | 1.100 |
|
10 | Loại 47 chỗ KB110SL | 1.095 |
|
11 | Loại 51 chỗ KB110SE1 | 1.200 |
|
12 | Loại 47 chỗ KB110SEII | 1.195 |
|
13 | Loại 51 chỗ KB115SE1 | 1.757 |
|
14 | Loại 47 chỗ KB115SEII | 1.750 |
|
15 | Loại 51 chỗ KB120LS1 | 1.999 |
|
16 | Loại 29 chỗ (ghế 2-2) HYUNDAI COUNTY | 765 |
|
17 | Loại 29 chỗ (ghế 2-3)HQ HYUNDAI COUNTY | 798 |
|
18 | Loại 47 chỗ HYUNDAI 115L | 1.335 |
|
19 | Loại 80 chỗ HC112L | 1.090 |
|
20 | Loại xe có gường nằm KB120SE | 2.250 |
|
|
|
| |
| A. MÁY DO CÁC NƯỚC G7 SX |
|
|
1 | Dung tích 1.0 trở xuống | 15 |
|
2 | Dung tích trên 1.0 đến 1.6 | 25 |
|
3 | Dung tích trên 1.6 đến 2.0 | 30 |
|
4 | Dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 35 |
|
5 | Dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 40 |
|
6 | Dung tích trên 3.0 đến 6.0 | 50 |
|
7 | Dung tích trên 6.0 | 60 |
|
| B. MÁY DO CÁC NƯỚC KHÁC SX |
|
|
1 | Dung tích 1.0 trở xuống | 10 |
|
2 | Dung tích trên 1.0 đến 1.6 | 15 |
|
3 | Dung tích trên 1.6 đến 2.0 | 20 |
|
4 | Dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 25 |
|
5 | Dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 30 |
|
6 | Dung tích trên 3.0 đến 6.0 | 40 |
|
7 | Dung tích trên 6.0 | 50 |
|
CÁC LOẠI XE CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ TẠI BẢNG GIÁ NÀY | |||
1 | Xe vận tải ben tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự . |
|
|
2 | Xe vận tải thùng kín (khoang hàng rời cabin) tính bằng 110% xe vận tải thùng tương tự. | ||
3 | Xe vận tải đông lạnh tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự. | ||
4 | Xe téc tính bằng 130% xe vận tải thùng tương tự. | ||
* | Riêng xe téc chở ga tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự. | ||
5 | Xe cần cẩu tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự.(Trừ xe cần cẩu tự hành chỉ dùng để cẩu) | ||
6 | Xe trộn bê tông tính bằng 140% xe vận tải thùng tương tự. |
|
|
7 | Xe thang tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự. | ||
8 | Xe khoan địa chất tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự. | ||
9 | Xe du lịch, xe việt dã gầm cao, xe tải Pickup tại phần này là loại xe 04 cửa hoặc xe 02 cửa thì tính bằng cùng loại xe có cùng kiểu dáng, dung tích. | ||
10 | Xe cẩu vòi tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự. |
|
|
11 | Xe đầu kéo tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại. |
|
|
12 | Xe rơ mooc chuyên dùng được tính theo hóa đơn hợp lệ hoặc giá CIF+các khoản thuế phải nộp (hoặc miễn) |
- 1Quyết định 33/2008/QĐ-UBND phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 342/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện làm căn cứ ấn định giá bán xe, số thuế phải nộp đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 33/2008/QĐ-UBND phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 342/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 2685/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 79/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 7Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện làm căn cứ ấn định giá bán xe, số thuế phải nộp đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- Số hiệu: 1111/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Phạm Xuân Đương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra