Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 111/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;

Căn cứ Thông tư 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;

Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 8 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014.

(Có phụ lục chi tiết đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc các Sở; Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

Phụ biểu: 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PH­ƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

SỐ TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2014

GHI CHÚ

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

5.598.000

 

 

1

Thu nội địa (Không kể thu vay)

5.180.000

 

 

 -

Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ)

4.380.000

 

 

 -

Tiền sử dụng đất

800.000

 

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

418.000

 

 

B

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PH­ƯƠNG

18.517.511

 

 

1

Thu ngân sách địa ph­ương hư­ởng theo phân cấp

5.130.040

 

 

2

Thu hồi nợ cấp huyện vay ­ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề

45.600

 

 

3

Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn

98.296

 

 

4

Bổ sung từ ngân sách Trung ­ương

13.243.575

 

 

 -

 Ổn định trợ cấp cân đối

6.503.416

 

 

 -

 Bổ sung thực hiện CCTL 830.000, 1.150.000đ/tháng

3.768.305

 

 

 -

 Bổ sung có mục tiêu

2.971.854

 

 

C

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PH­ƯƠNG

18.517.511

 

 

1

Chi đầu t­ư phát triển

2.762.900

 

 

2

Chi th­ường xuyên

14.393.719

 

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

 

 

4

Dự phòng

308.040

 

 

5

Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp

332.889

 

 

6

Chư­ơng trình MTQG

716.733

 

 

D

THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN

200.000

 

 

E

THU CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN

14.000

 

 

1

Thu - Chi từ nguồn thu xổ số

14.000

 

 

 

Phụ biểu: 02

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

SỐ TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2014

GHI CHÚ

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

5.598.000

 

I

Thu nội địa.

5.180.000

 

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà n­ước Trung ­ương

1.380.000

 

2

Thu từ DNNN địa ph­ương (Trừ thu xổ số)

165.000

 

3

Thu từ xí nghiệp có vốn đầu t­ư nư­ớc ngoài

802.000

 

4

Thuế CTN ngoài quốc doanh

960.000

 

5

Lệ phí trư­ớc bạ

285.000

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

40.000

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

155.000

 

8

Thu phí và lệ phí

70.000

 

9

Tiền sử dụng đất

800.000

 

10

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt n­ước

36.000

 

11

Thu tại xã

120.000

 

12

Thu khác

162.000

 

T.đó

Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

40.000

 

 

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

42.000

 

13

Thuế bảo vệ môi trư­ờng

205.000

 

II

Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu.

418.000

 

B

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP

18.517.511

 

1

Các khoản thu trên địa bàn đ­ược cân đối NSĐP

5.130.040

 

2

Thu hồi nợ cấp huyện vay ư­u đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề

45.600

 

3

Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn

98.296

 

4

Thu bổ sung từ NSTW

13.243.575

 

-

 Ổn định trợ cấp cân đối

6.503.416

 

-

 Bổ sung thực hiện CCTL 830.000, 1.150.000đ/tháng

3.768.305

 

-

 Bổ sung có mục tiêu

2.971.854

 

C

THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN

200.000

 

D

THU KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN

14.000

 

1

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

14.000

 

 

Phụ biểu: 03

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hoá)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2014

Tổng số

Chi tiết

Dự toán cấp tỉnh

Dự toán huyện, xã

A

Chi cân đối NSĐP:

18.517.511

8.530.574

9.986.937

I

Chi đầu t­ư phát triển.

2.762.900

2.209.300

553.600

1

Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP

1.346.600

793.000

553.600

a

Chi XDCB tập trung (Vốn trong nư­ớc)

501.000

501.000

 

b

Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất

800.000

246.400

553.600

-

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất

50.000

50.000

 

-

Chi trả nợ vay KBNN

100.000

100.000

 

-

Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển

96.400

96.400

 

c

Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện

45.600

45.600

 

2

Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN

200.000

200.000

 

3

Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích

5.000

5.000

 

4

Vốn đầu t­ư TW bổ sung có mục tiêu

1.211.300

1.211.300

 

II

Chi thư­ờng xuyên.

14.393.719

5.120.219

9.273.500

1

Chi sự nghiệp kinh tế

1.384.700

1.168.840

215.860

2

Chi sự nghiệp môi tr­ường

220.035

88.328

131.707

3

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

6.790.650

1.725.805

5.064.845

Tr.đó

Chi viện trợ cho tỉnh Hủa Phăn - Lào (Trường Chính trị)

17.000

17.000

 

4

Chi SN y tế

1.503.307

1.016.772

486.535

5

Chi SN khoa học và công nghệ

40.311

39.351

960

6

Chi SN văn hóa thông tin

144.509

102.945

41.564

7

Chi SN thể dục thể thao

132.237

106.150

26.087

8

Chi SN phát thanh truyền hình

60.570

21.873

38.697

9

Chi đảm bảo xã hội

860.778

93.093

767.685

10

Chi quản lý hành chính

2.838.434

576.032

2.262.402

11

Chi quốc phòng địa ph­ương

252.800

123.765

129.035

12

Chi an ninh địa phư­ơng

129.995

37.265

92.730

13

Chi khác ngân sách

35.393

20.000

15.393

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

3.230

3.230

 

IV

Dự phòng NS các cấp.

308.040

148.203

159.837

V

Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau).

332.889

332.889

 

VI

Chương trình MTQG.

716.733

716.733

 

1

Vốn đầu tư­ phát triển

393.240

393.240

 

2

Vốn sự nghiệp

323.493

323.493

 

B

Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN:

200.000

200.000

 

C

Chi không cân đối quản lý qua NSNN:

14.000

14.000

 

1

Chi từ nguồn xổ số (Tăng cư­ờng cơ sở vật chất y tế xã)

14.000

14.000

 

 

Phụ biểu: 04

BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Thu NSNN năm 2014

 Tổng chi ngân sách huyện, xã

T.kiệm 10% chi TX và 40% HP CCTL

Tổng chi ngân sách huyện, xã (trừ TK)

Bổ sung trợ cấp CĐ ngân sách năm 2014

Tổng thu NSNN

Điều tiết ngân sách huyện

A

B

1

2

3

4

5=3-4

6=5-2

 

Tổng số:

2.067.737

1.691.628

10.082.449

95.512

9.986.937

8.295.309

1

TP Thanh Hóa

795.945

481.530

791.320

7.696

783.624

302.094

2

 Sầm Sơn

77.166

50.397

160.396

1.987

158.409

108.012

3

 Bỉm Sơn

114.143

101.805

159.974

2.638

157.336

55.531

4

 Hà Trung

63.157

61.201

317.580

2.870

314.710

253.509

5

 Nga Sơn

58.479

54.183

365.592

3.890

361.702

307.519

6

 Hậu Lộc

40.514

40.083

402.377

4.471

397.906

357.824

7

 Hoằng Hoá

76.681

76.457

550.719

5.864

544.855

468.399

8

 Quảng Xương

81.906

80.435

530.077

5.699

524.378

443.943

9

 Tĩnh Gia

128.226

125.932

593.641

6.757

586.884

460.951

10

 Nông Cống

50.171

49.596

392.505

4.207

388.299

338.702

11

 Đông Sơn

52.122

50.823

230.327

2.707

227.620

176.796

12

 Triệu Sơn

38.293

38.002

447.750

4.702

443.048

405.046

13

 Thọ Xuân

78.571

78.055

541.041

5.347

535.694

457.639

14

 Yên Định

99.868

97.932

416.365

3.853

412.512

314.580

15

 Thiệu Hoá

56.004

55.522

352.886

4.018

348.869

293.347

16

 Vĩnh Lộc

24.691

24.307

250.278

2.156

248.122

223.814

17

Thạch Thành

30.019

28.311

405.589

3.290

402.300

373.989

18

 Cẩm Thuỷ

29.698

29.114

314.468

2.616

311.852

282.738

19

 Ngọc Lặc

39.091

38.353

421.551

3.205

418.346

379.994

20

 Như Thanh

25.258

24.475

343.891

2.438

341.452

316.977

21

 Lang Chánh

5.726

5.638

231.559

1.732

229.827

224.189

22

 Bá Thước

23.593

22.673

421.437

2.984

418.453

395.780

23

 Quan Hóa

11.599

11.519

263.722

2.047

261.675

250.156

24

 Thường Xuân

26.459

25.962

405.266

2.709

402.557

376.595

25

 Như Xuân

22.782

21.914

321.945

2.314

319.631

297.717

26

 Mường Lát

4.428

4.428

197.950

1.567

196.384

191.956

27

 Quan Sơn

13.147

12.981

252.242

1.750

250.492

237.511

 


Phụ biểu: 05

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Húa)

TT

TÊN HUYỆN

Tổng thu NSNN năm 2014

Trong đó

 

Cục thuế thu

Gồm

Huyện, TX, TP thu

Gồm

 

Thuế môn bài

Thuế tài nguyên

Tiền thuê đất

Thu cấp quyền KTKS

Phí BV MT KTKS

Phí nước thải SH

Thu từ khối DNNN

Thuế CTN NQD

Thuế thu nhập CN

Thu tiền SD đất

Thuế SD đất phi NN

Thu tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí và LP

Phí BVMT KT KS

Thu cấp quyền KTKS

Thu tại xã

Thu khác NSH

 

Tổng số:

2.067.737

130.494

2.514

53.850

25.620

25.450

18.700

4.360

1.937.243

16.560

540.100

71.060

800.000

40.000

10.380

285.000

9.180

13.020

16.550

120.000

15.393

 

1

TP Thanh Hoá

795.945

29.495

1.411

2.921

19.484

1.164

1.195

3.320

766.450

3.000

190.000

35.000

365.000

14.200

3.800

126.500

2.200

2.000

3.150

18.000

3.600

 

2

TX Sầm Sơn

77.166

966

89

 

197

 

 

680

76.200

5.500

23.800

2.300

35.000

1.650

800

5.300

300

 

 

850

700

 

3

TX Bỉm Sơn

114.143

31.243

107

18.504

2.519

643

9.110

360

82.900

450

39.000

2.800

20.000

1.700

1.000

11.950

430

1.270

800

2.500

1.000

 

4

H. Hà Trung

63.157

3.589

46

662

529

1.919

433

 

59.568

800

13.000

1.800

25.000

1.100

300

6.100

220

1.480

1.500

7.600

668

 

5

H. Nga Sơn

58.479

269

25

 

147

82

15

 

58.210

3.800

11.200

1.750

25.000

1.200

550

7.200

440

610

410

5.300

750

 

6

H. Hậu Lộc

40.514

414

31

130

33

100

120

 

40.100

200

10.500

1.700

15.000

1.400

200

5.450

450

300

200

4.300

400

 

7

H. Hoằng Hoá

76.681

226

35

80

111

 

 

 

76.455

5

20.700

2.250

30.000

2.200

350

11.400

250

450

 

8.500

350

 

8

H. Quảng Xương

81.906

706

34

210

342

 

120

 

81.200

30

22.600

2.900

35.000

1.950

220

10.800

225

325

3.000

3.600

550

 

9

H. Tĩnh Gia

128.226

16.981

249

8.313

408

4.916

3.095

 

111.245

65

23.500

2.600

60.000

2.350

180

13.000

330

720

 

8.000

500

 

10

H. Nông Cống

50.171

5.036

38

2.811

169

698

1.320

 

45.135

5

10.600

1.000

15.000

550

30

8.550

350

550

500

7.500

500

 

11

H. Đông Sơn

52.122

2.892

38

20

305

1.634

895

 

49.230

100

10.300

1.300

25.000

730

50

6.450

180

770

1.000

3.000

350

 

12

H. Triệu Sơn

38.293

1.103

31

 

172

 

900

 

37.190

30

9.000

1.500

10.000

1.800

140

9.000

400

500

270

4.300

250

 

13

H. Thọ Xuân

78.571

1.296

46

145

639

466

 

 

77.275

 

18.000

2.000

30.000

3.300

175

11.800

830

120

 

10.500

550

 

14

H. Yên Định

99.868

2.043

37

490

189

1.092

235

 

97.825

5

24.700

2.500

40.000

2.650

1.500

9.470

440

1.060

2.000

12.000

1.500

 

15

H. Thiệu Hoá

56.004

84

23

 

61

 

 

 

55.920

50

13.000

1.400

25.000

1.920

550

6.850

250

1.200

400

5.000

300

 

16

H. Vĩnh Lộc

24.691

981

24

518

85

324

30

 

23.710

 

5.000

1.100

10.000

530

260

3.450

80

180

260

2.600

250

 

17

H. Thạch Thành

30.019

4.084

34

245

38

3.652

115

 

25.935

 

10.800

950

2.000

550

25

5.600

260

100

500

4.900

250

 

18

H. Cẩm Thuỷ

29.698

878

26

127

23

647

55

 

28.820

 

8.300

1.400

8.000

60

90

4.100

235

235

700

4.950

750

 

19

H. Ngọc Lặc

39.091

2.116

33

262

57

1.439

325

 

36.975

15

16.400

1.700

10.000

50

20

4.950

175

165

300

3.000

200

 

20

H. Như Thanh

25.258

3.033

28

1.065

16

1.444

480

 

22.225

5

5.300

530

10.000

 

90

3.250

425

525

400

1.400

300

 

21

H. Lang Chánh

5.726

416

12

30

7

172

195

 

5.310

500

3.200

160

 

 

 

1.150

25

25

40

 

210

 

22

H. Bá Thước

23.593

6.318

23

4.130

28

2.137

 

 

17.275

 

10.300

650

2.000

30

5

3.200

70

40

130

500

350

 

23

H. Quan Hoá

11.599

174

19

 

13

142

 

 

11.425

 

8.700

200

 

 

5

1.900

60

120

40

 

400

 

24

H. Thường Xuân

26.459

13.414

27

12.430

12

925

20

 

13.045

 

7.000

600

2.000

30

5

2.600

310

100

300

 

100

 

25

H. Như Xuân

22.782

2.437

24

727

32

1.612

42

 

20.345

700

13.400

700

1.000

50

15

2.450

130

100

500

1.000

300

 

26

H. Mường Lát

4.428

38

7

30

1

 

 

 

4.390

 

3.400

70

 

 

 

730

20

20

 

 

150

 

27

H. Quan Sơn

13.147

262

17

 

3

242

 

 

12.885

1.300

8.400

200

 

 

20

1.800

95

55

150

700

165

 

 

Phụ biểu: 06

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hoá)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN HUYỆN

THU NSNN HX NĂM 2014

TRONG ĐÓ

 

Tổng thu NSNN năm 2014

Điều tiết

Cục Thuế thu

Huyện, TX, TP thu

 

Ngân sách cấp tỉnh

NS cấp huyện, xã

Trong đó

Tổng NSNN

Điều tiết

Tổng NSNN

Điều tiết

 

NS cấp huyện

NS cấp xã

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện, xã

Trong đó

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện, xã

Trong đó

 

NS c.huyện

NS c.xã

NS c.huyện

NS c.xã

 

Tổng số:

2.067.737

376.109

1.691.628

1.164.430

527.198

130.494

20.428

110.066

89.827

20.239

1.937.243

355.681

1.581.562

1.074.603

506.959

 

1

TP Thanh Hoá

795.945

314.415

481.530

366.431

115.099

29.495

8.259

21.236

16.512

4.724

766.450

306.156

460.294

349.919

110.375

 

2

TX Sầm Sơn

77.166

26.769

50.397

38.578

11.819

966

79

887

848

39

76.200

26.690

49.510

37.730

11.780

 

3

TX Bỉm Sơn

114.143

12.338

101.805

86.029

15.776

31.243

1.265

29.978

25.638

4.341

82.900

11.073

71.827

60.392

11.435

 

4

H. Hà Trung

63.157

1.956

61.201

35.430

25.771

3.589

979

2.610

1.755

855

59.568

977

58.591

33.675

24.916

 

5

H. Nga Sơn

58.479

4.296

54.183

31.726

22.457

269

92

177

117

60

58.210

4.204

54.006

31.609

22.397

 

6

H. Hậu Lộc

40.514

431

40.083

23.648

16.435

414

53

361

276

85

40.100

378

39.722

23.372

16.350

 

7

H. Hoằng Hoá

76.681

224

76.457

46.276

30.181

226

44

182

159

22

76.455

180

76.275

46.116

30.159

 

8

H. Quảng Xương

81.906

1.471

80.435

52.438

27.997

706

137

569

453

116

81.200

1.334

79.866

51.985

27.881

 

9

H. Tĩnh Gia

128.226

2.294

125.932

79.470

46.462

16.981

2.130

14.851

12.057

2.794

111.245

164

111.081

67.413

43.668

 

10

H. Nông Cống

50.171

575

49.596

30.572

19.024

5.036

347

4.689

3.918

771

45.135

228

44.907

26.654

18.253

 

11

H. Đông Sơn

52.122

1.299

50.823

31.539

19.284

2.892

776

2.116

1.207

909

49.230

523

48.707

30.332

18.375

 

12

H. Triệu Sơn

38.293

291

38.002

24.342

13.660

1.103

69

1.034

640

394

37.190

222

36.968

23.702

13.266

 

13

H. Thọ Xuân

78.571

516

78.055

43.442

34.613

1.296

442

854

586

268

77.275

74

77.201

42.856

34.345

 

14

H. Yên Định

99.868

1.936

97.932

57.968

39.963

2.043

512

1.531

1.071

459

97.825

1.424

96.401

56.897

39.504

 

15

H. Thiệu Hoá

56.004

482

55.522

32.736

22.785

84

24

60

47

12

55.920

458

55.462

32.689

22.773

 

16

H. Vĩnh Lộc

24.691

384

24.307

14.660

9.647

981

164

817

691

126

23.710

220

23.490

13.969

9.521

 

17

H. Thạch Thành

30.019

1.708

28.311

17.670

10.641

4.084

1.476

2.608

1.459

1.149

25.935

232

25.703

16.212

9.492

 

18

H. Cẩm Thuỷ

29.698

584

29.114

16.928

12.186

878

268

610

389

221

28.820

316

28.504

16.539

11.965

 

19

H. Ngọc Lặc

39.091

738

38.353

28.160

10.193

2.116

598

1.518

945

573

36.975

140

36.835

27.215

9.620

 

20

H. Như Thanh

25.258

783

24.475

16.042

8.433

3.033

584

2.449

1.821

628

22.225

199

22.026

14.221

7.805

 

21

H. Lang Chánh

5.726

88

5.638

4.417

1.221

416

72

344

213

131

5.310

16

5.294

4.204

1.090

 

22

H. Bá Thước

23.593

920

22.673

19.040

3.633

6.318

866

5.452

4.805

647

17.275

54

17.221

14.235

2.986

 

23

H. Quan Hoá

11.599

80

11.519

9.777

1.742

174

62

112

67

45

11.425

18

11.407

9.710

1.697

 

24

H. Thường Xuân

26.459

497

25.962

23.638

2.324

13.414

375

13.039

12.751

288

13.045

122

12.923

10.887

2.036

 

25

H. Như Xuân

22.782

868

21.914

18.667

3.246

2.437

658

1.779

1.273

507

20.345

211

20.134

17.395

2.739

 

26

H. Mường Lát

4.428

0

4.428

3.705

722

38

0

38

37

0

4.390

0

4.390

3.668

722

 

27

H. Quan Sơn

13.147

166

12.981

11.098

1.883

262

98

164

91

73

12.885

68

12.817

11.008

1.809

 

 

 

Phụ biểu: 07

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014

Đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên, 40% học phí

(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Tổng NSHX năm 2014

TRONG ĐÓ

 

Chi đầu tư XDCB

Chi thường xuyên

Gồm

Dự phòng

 

SN Kinh tế

SN Môi trường

SN KH CN

SN VHTT TDTT TTTT

SN PT TH

SN y tế (Tạm giao)

SN giáo dục và đào tạo

Đảm bảo xã hội

QL hành chính

Quốc phòng

An ninh

Chi khác

 

Tổng số:

9.986.937

553.600

9.273.499

215.860

131.707

960

67.651

38.697

486.535

5.064.845

767.685

2.262.402

129.035

92.730

15.393

159.837

 

1

TP Thanh Hoá

783.624

149.000

624.239

37.395

59.921

40

9.545

1.242

18.770

318.090

44.516

111.771

10.051

9.299

3.600

10.384

 

2

 Sầm Sơn

158.409

14.200

141.677

13.080

13.653

40

1.885

665

4.700

64.115

8.963

30.254

1.701

1.921

700

2.532

 

3

 Bỉm Sơn

157.336

10.400

144.180

8.095

22.238

40

1.575

756

4.020

61.922

7.449

33.279

2.208

1.598

1.000

2.756

 

4

 Hà Trung

314.710

25.000

284.499

7.286

2.592

35

2.020

1.009

11.900

142.284

31.308

78.200

4.256

2.940

668

5.211

 

5

 Nga Sơn

361.702

25.000

331.048

4.632

1.353

35

2.146

1.019

13.900

173.254

38.250

87.475

4.873

3.361

750

5.654

 

6

 Hậu Lộc

397.906

15.000

376.794

4.957

1.245

35

2.293

1.032

18.500

204.360

46.190

89.259

5.120

3.404

400

6.112

 

7

 Hoằng Hoá

544.855

30.000

506.196

5.648

1.559

35

3.128

1.606

23.100

277.638

52.844

127.215

7.792

5.281

350

8.659

 

8

 Quảng X­ương

524.377

35.000

481.023

6.514

1.387

35

2.934

1.197

26.800

258.808

54.577

115.582

7.520

5.120

550

8.355

 

9

 Tĩnh Gia

586.884

60.000

518.175

7.781

4.712

35

2.882

1.452

24.000

294.554

44.984

126.307

6.751

4.217

500

8.708

 

10

 Nông Cống

388.299

15.000

366.672

6.279

2.743

35

2.585

1.103

14.700

185.156

46.627

95.842

6.393

4.708

500

6.627

 

11

 Đông Sơn

227.620

25.000

198.910

3.630

2.120

35

1.819

920

9.100

100.910

21.557

53.168

3.038

2.262

350

3.710

 

12

 Triệu Sơn

443.049

10.000

425.494

5.362

2.346

35

2.752

1.283

23.400

218.123

49.576

109.615

7.349

5.404

250

7.554

 

13

 Thọ Xuân

535.694

30.000

496.937

13.190

2.733

35

3.085

1.287

26.000

256.941

58.110

121.278

7.911

5.818

550

8.757

 

14

 Yên Định

412.511

40.000

366.261

9.885

2.144

35

2.317

1.141

16.000

191.248

40.923

92.005

5.298

3.765

1.500

6.251

 

15

 Thiệu Hoá

348.868

25.000

318.041

3.861

1.950

35

2.182

991

16.900

161.716

38.676

83.494

4.915

3.021

300

5.828

 

16

 Vĩnh Lộc

248.122

10.000

234.296

2.953

671

35

1.913

911

10.100

128.001

22.944

61.533

2.975

2.009

250

3.826

 

17

Thạch Thành

402.300

2.000

393.725

9.684

1.040

35

2.744

1.452

25.300

224.513

25.151

94.578

5.266

3.712

250

6.575

 

18

 Cẩm Thuỷ

311.853

8.000

298.752

4.522

848

35

2.234

1.501

24.600

165.466

17.618

73.889

4.251

3.039

750

5.100

 

19

 Ngọc Lặc

418.346

10.000

401.327

4.696

1.096

35

2.473

1.782

34.100

245.031

19.413

83.000

5.235

4.266

200

7.019

 

20

 Nh­ư Thanh

341.453

10.000

326.169

4.935

1.490

35

1.846

1.505

16.000

206.372

16.445

70.731

3.673

2.836

300

5.284

 

21

 Lang Chánh

229.826

0

225.816

8.678

560

35

1.704

1.937

14.950

127.922

8.975

56.795

2.343

1.708

210

4.011

 

22

 Bá Th­ước

418.453

2.000

409.241

6.099

671

35

2.393

2.360

32.500

235.828

19.567

101.600

4.535

3.303

350

7.213

 

23

 Quan Hoá

261.675

0

257.149

9.394

629

35

2.034

2.216

13.600

131.595

10.520

81.838

2.993

1.896

400

4.526

 

24

 Thư­ờng Xuân

402.557

2.000

393.834

7.630

605

35

2.138

1.957

22.062

252.108

19.810

81.810

3.392

2.187

100

6.723

 

25

 Như­ Xuân

319.631

1.000

313.572

8.035

651

35

1.836

2.336

19.896

181.399

11.061

81.849

3.516

2.657

300

5.059

 

26

 Mư­ờng Lát

196.384

0

193.095

5.783

311

35

1.523

2.076

10.502

112.792

4.030

51.664

2.774

1.454

150

3.289

 

27

 Quan Sơn

250.493

0

246.379

5.855

443

35

1.663

1.959

11.135

144.700

7.601

68.373

2.906

1.544

165

4.113

 

Ghi chú: Tổng nhu cầu sự nghiệp y tế: 941.121 triệu đồng; Tạm giao dự toán đầu năm là 486.535 triệu đồng

 

Phụ biểu: 08

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên huyện

Tổng chi NSHX năm 2014 (chưa trừ 10% TK, 40% HP)

Tổng chi NSHX năm 2014 (đã trừ 10% TK, 40% HP)

Chi đầu tư XDCB

Tổng số chi thường xuyên

Trong đó

Dự toán chi

Tiết kiệm 10%, 40% học phí thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

SN Kinh tế

SN Môi trường

SN KH CN

SN PTTH

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

A

B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số:

10.082.448

9.986.937

553.600

9.369.011

95.512

9.273.499

220.683

4.823

215.860

133.522

1.815

131.707

960

39.443

746

38.697

1

TP Thanh Hoá

791.320

783.624

149.000

631.936

7.696

624.239

37.548

153

37.395

60.671

750

59.921

40

1.242

0

1.242

2

TX Sầm Sơn

160.396

158.409

14.200

143.664

1.987

141.677

13.090

10

13.080

13.923

270

13.653

40

677

12

665

3

TX Bỉm Sơn

159.974

157.336

10.400

146.818

2.638

144.180

8.131

36

8.095

22.508

270

22.238

40

770

14

756

4

H. Hà Trung

317.580

314.710

25.000

287.368

2.870

284.499

7.466

180

7.286

2.613

21

2.592

35

1.036

27

1.009

5

H. Nga Sơn

365.592

361.702

25.000

334.938

3.890

331.048

4.846

214

4.632

1.375

23

1.353

35

1.049

30

1.019

6

H. Hậu Lộc

402.377

397.906

15.000

381.265

4.471

376.794

5.165

208

4.957

1.270

26

1.245

35

1.064

32

1.032

7

H. Hoằng Hoá

550.719

544.855

30.000

512.060

5.864

506.196

6.030

382

5.648

1.600

41

1.559

35

1.637

31

1.606

8

H. Quảng Xương

530.077

524.378

35.000

486.722

5.699

481.023

6.842

328

6.514

1.420

33

1.387

35

1.239

42

1.197

9

H. Tĩnh Gia

593.641

586.884

60.000

524.932

6.757

518.175

8.037

255

7.781

4.740

28

4.712

35

1.486

34

1.452

10

H. Nông Cống

392.505

388.299

15.000

370.878

4.207

366.672

6.538

259

6.279

2.770

27

2.743

35

1.132

29

1.103

11

H. Đông Sơn

230.327

227.620

25.000

201.616

2.707

198.910

3.794

164

3.630

2.140

20

2.120

35

946

26

920

12

H. Triệu Sơn

447.750

443.048

10.000

430.196

4.702

425.494

5.642

280

5.362

2.375

29

2.346

35

1.319

36

1.283

13

H. Thọ Xuân

541.041

535.694

30.000

502.284

5.347

496.937

13.511

321

13.190

2.770

38

2.733

35

1.324

37

1.287

14

H. Yên Định

416.365

412.512

40.000

370.114

3.853

366.261

10.108

224

9.885

2.170

26

2.144

35

1.174

33

1.141

15

H. Thiệu Hoá

352.886

348.869

25.000

322.058

4.018

318.041

4.104

243

3.861

1.975

26

1.950

35

1.027

36

991

16

H. Vĩnh Lộc

250.278

248.122

10.000

236.452

2.156

234.296

3.065

112

2.953

685

14

671

35

930

19

911

17

H. Thạch Thành

405.589

402.300

2.000

397.014

3.290

393.725

9.901

218

9.684

1.065

26

1.040

35

1.492

40

1.452

18

H. Cẩm Thuỷ

314.468

311.852

8.000

301.368

2.616

298.752

4.670

148

4.522

865

17

848

35

1.527

26

1.501

19

H. Ngọc Lặc

421.551

418.346

10.000

404.532

3.205

401.327

4.865

169

4.696

1.115

19

1.096

35

1.806

24

1.782

20

H. Như Thanh

343.891

341.452

10.000

328.607

2.438

326.169

5.055

121

4.935

1.505

15

1.490

35

1.532

27

1.505

21

H. Lang Chánh

231.559

229.827

0

227.548

1.732

225.816

8.753

76

8.678

570

11

560

35

1.970

33

1.937

22

H. Bá Thước

421.437

418.453

2.000

412.224

2.984

409.241

6.274

175

6.099

690

20

671

35

2.385

25

2.360

23

H. Quan Hoá

263.722

261.675

0

259.196

2.047

257.149

9.526

133

9.394

645

16

629

35

2.241

25

2.216

24

H. Thường Xuân

405.266

402.557

2.000

396.543

2.709

393.834

7.754

124

7.630

620

15

605

35

1.980

23

1.957

25

H. Như Xuân

321.945

319.631

1.000

315.886

2.314

313.572

8.170

135

8.035

667

16

651

35

2.368

32

2.336

26

H. Mường Lát

197.950

196.384

0

194.661

1.567

193.095

5.845

62

5.783

320

9

311

35

2.103

27

2.076

27

H. Quan Sơn

252.242

250.492

0

248.130

1.750

246.379

5.950

95

5.855

455

12

443

35

1.987

28

1.959

 

Phụ biểu: 08 (Tiếp)

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

STT

Tên huyện

Trong đó

Dự phòng ngân sách

SN VHTT - TDTT - TTTT

SN y tế: (Tạm tính cân đối)

SN giáo dục và đào tạo

Đảm bảo xã hội

SN Quản lý hành chính

Quốc phòng

An ninh

Chi khác

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

40% học phí

Dự toán giao đơn vị

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

A

B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

70.160

2.509

67.651

486.535

5.125.667

27.770

33.052

5.064.845

767.685

2.287.198

24.796

2.262.402

129.035

92.730

15.393

159.837

1

TP Thanh Hoá

9.638

93

9.545

18.770

323.948

1.048

4.810

318.090

44.516

112.613

842

111.771

10.051

9.299

3.600

10.384

2

TX Sầm Sơn

1.954

69

1.885

4.700

65.341

311

915

64.115

8.963

30.654

401

30.254

1.701

1.921

700

2.532

3

TX Bỉm Sơn

1.619

44

1.575

4.020

63.705

582

1.201

61.922

7.449

33.770

491

33.279

2.208

1.598

1.000

2.756

4

H. Hà Trung

2.089

69

2.020

11.900

144.111

847

980

142.284

31.308

78.946

746

78.200

4.256

2.940

668

5.211

5

H. Nga Sơn

2.221

75

2.146

13.900

175.882

1.068

1.560

173.254

38.250

88.395

921

87.475

4.873

3.361

750

5.654

6

H. Hậu Lộc

2.399

106

2.293

18.500

207.533

1.313

1.859

204.360

46.190

90.185

926

89.259

5.120

3.404

400

6.112

7

H. Hoằng Hoá

3.279

151

3.128

23.100

281.515

1.669

2.209

277.638

52.844

128.596

1.381

127.215

7.792

5.281

350

8.659

8

H. Quảng Xương

3.099

165

2.934

26.800

262.592

1.772

2.012

258.808

54.577

116.928

1.346

115.582

7.520

5.120

550

8.355

9

H. Tĩnh Gia

3.024

142

2.882

24.000

299.512

3.266

1.692

294.554

44.984

127.647

1.340

126.307

6.751

4.217

500

8.708

10

H. Nông Cống

2.687

102

2.585

14.700

187.916

994

1.766

185.156

46.627

96.872

1.030

95.842

6.393

4.708

500

6.627

11

H. Đông Sơn

1.876

57

1.819

9.100

102.602

731

961

100.910

21.557

53.916

748

53.168

3.038

2.262

350

3.710

12

H. Triệu Sơn

2.873

121

2.752

23.400

221.185

1.418

1.644

218.123

49.576

110.788

1.173

109.615

7.349

5.404

250

7.554

13

H. Thọ Xuân

3.216

131

3.085

26.000

260.464

1.400

2.123

256.941

58.110

122.576

1.298

121.278

7.911

5.818

550

8.757

14

H. Yên Định

2.406

89

2.317

16.000

193.859

1.005

1.606

191.248

40.923

92.875

870

92.005

5.298

3.765

1.500

6.251

15

H. Thiệu Hoá

2.300

118

2.182

16.900

164.286

1.059

1.511

161.716

38.676

84.519

1.026

83.494

4.915

3.021

300

5.828

16

H. Vĩnh Lộc

1.953

40

1.913

10.100

129.381

592

788

128.001

22.944

62.124

591

61.533

2.975

2.009

250

3.826

17

H. Thạch Thành

2.852

108

2.744

25.300

226.321

1.049

759

224.513

25.151

95.669

1.091

94.578

5.266

3.712

250

6.575

18

H. Cẩm Thuỷ

2.320

86

2.234

24.600

166.906

821

619

165.466

17.618

74.787

898

73.889

4.251

3.039

750

5.100

19

H. Ngọc Lặc

2.601

128

2.473

34.100

246.919

1.187

701

245.031

19.413

83.977

977

83.000

5.235

4.266

200

7.019

20

H. Như Thanh

1.930

84

1.846

16.000

207.753

850

532

206.372

16.445

71.542

810

70.731

3.673

2.836

300

5.284

21

H. Lang Chánh

1.766

62

1.704

14.950

128.737

510

305

127.922

8.975

57.530

736

56.795

2.343

1.708

210

4.011

22

H. Bá Thước

2.501

108

2.393

32.500

237.428

983

617

235.828

19.567

102.656

1.056

101.600

4.535

3.303

350

7.213

23

H. Quan Hoá

2.111

77

2.034

13.600

132.496

576

325

131.595

10.520

82.733

895

81.838

2.993

1.896

400

4.526

24

H. Thường Xuân

2.224

86

2.138

22.062

253.625

958

559

252.108

19.810

82.754

944

81.810

3.392

2.187

100

6.723

25

H. Như Xuân

1.913

77

1.836

19.896

182.563

681

483

181.399

11.061

82.740

891

81.849

3.516

2.657

300

5.059

26

H. Mường Lát

1.591

68

1.523

10.502

113.551

554

205

112.792

4.030

52.306

643

51.664

2.774

1.454

150

3.289

27

H. Quan Sơn

70.160

55

1.663

11.135

145.535

525

310

144.700

7.601

69.099

725

68.373

2.906

1.544

165

4.113


Phụ biểu: 09

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hoá)

TT

Nội dung

Dự toán chi cấp tỉnh 2014

Ghi chú

 

Tổng cộng chi cân đối NSĐP:

8.530.574

 

I

Chi đầu tư phát triển.

2.209.300

 

1

Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP

747.400

 

1.1

Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)

501.000

 

1.2

Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất

246.400

 

a

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất

50.000

 

b

Trả nợ vốn vay KBNN

100.000

 

c

Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển

96.400

 

2

Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện.

45.600

 

3

Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN.

200.000

 

4

Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích.

5.000

 

a

Hỗ trợ lưu trữ đàn giống gốc

3.500

 

b

Hỗ trợ xuất bản sách

1.500

 

5

Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu.

1.211.300

 

5.1

Nguồn vốn nước ngoài

133.000

 

5.2

Nguồn vốn trong nước

1.078.300

 

-

Đầu tư hạ tầng du lịch

 20 000

 

-

Đ.tư H.tầng nuôi trồng T.sản

 30 000

 

-

Chương trình phát triển KTXH các vùng

 172 400

 

-

Chương trình khu tránh bão, đê biển, đê sông

 106 000

 

-

CT bảo vệ và phát triển rừng bền vững

 75 000

 

-

Đầu tư y tế

 10 000

 

-

HT Trung tâm giáo dục lao động xã hội

 26 500

 

-

C.trình ĐCĐC, bố trí dân cư và phát triển KTXH một số vùng khó khăn

 42 900

 

-

HT các công trình cấp bách của ĐP

 148 000

 

-

HT đầu tư KKT, KCN, cụm CN

 389 000

 

-

CT Biển Đông - Hải đảo; đầu tư phát triển KTXH tuyến biên giới, hạ tầng ATK, quản lý biên giới, khắc phục hậu quả bom mìn

 48 500

 

-

Hỗ trợ các công trình văn hóa tại địa phương

 10 000

 

II

Chi thường xuyên.

5.120.219

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

1.168.840

 

a

Phân bổ theo định mức

303.449

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

865.391

 

 -

Chính sách miễn giảm thủy lợi phí

224.941

 

 -

Chính sách PT chăn nuôi và trồng trọt

69.850

 

Tr.đó:

 + Chính sách phát triển bò sữa

12000

 

 

 + Chính sách XD vùng rau an toàn

15000

 

 

 + Chính sách chăn nuôi

31350

 

 

 + Chính sách trồng trọt

11500

 

 -

Chính sách khuyến nông

6.000

 

 -

Chính sách phát triển cây cao su

15.000

 

 -

Chính sách PT lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát

10.000

 

 -

CS XD vùng thâm canh lúa NS, CL, HQ cao

40.000

 

 -

Hỗ trợ KP phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi vùng cói

10.000

 

 -

Chương trình phát triển nông thôn mới

80.000

 

 -

KP an toàn hồ đập và xử lý đê địa phương

30.000

 

 -

Khuyến khích DN đầu tư vào nông thôn theo NĐ 61/CP và hỗ trợ sau thu hoạch theo NĐ 63/CP

5.000

 

 -

Chính sách phát triển TTCN và ngành nghề (Cả khen thưởng làng nghề truyền thống)

5.000

 

 -

Chính sách hỗ trợ người dân tộc vùng ĐBKK PT sản xuất

36.600

 

-

Chính sách xuất khẩu lao động

5.000

 

 -

Chính sách phát triển GTNT

90.000

 

 -

Kinh phí đường tỉnh giao huyện quản lý; Hỗ trợ XD bến xe khách theo quy hoạch

30.000

 

 -

Hỗ trợ sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu

4.000

 

 -

Hỗ trợ PT chợ, trung tâm thương mại, hỗ trợ chợ nông thôn

10.000

 

 -

Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng

7.000

 

 -

Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch

20.000

 

 -

Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính

15.000

 

 -

Chi cho các dự án quy hoạch

50.000

 

 -

KP đối ứng các dự án

45.000

 

 -

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ bảo lãnh tín dụng DN vừa và nhỏ

15.000

 

 -

Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN theo QĐ 3667 ngày 18/10/2013

10.000

 

-

Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính ATGT

12.000

 

 -

Sự nghiệp KT khác (Bao gồm cả KP hỗ trợ máy TTLL tổ đoàn kết trên biển)

20.000

 

2

Sự nghiệp môi tr­ường.

88.328

 

a

Phân bổ theo định mức

28.328

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

60.000

 

 -

Sự nghiệp Môi trường chi cho các dự án

60.000

 

3

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.725.805

 

a

Phân bổ theo định mức

1.088.098

 

 

Tr.đó: Thực hiện ĐA liên kết ĐT với ĐH NN

42.393

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

261.500

 

 -

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC toàn tỉnh

10.000

 

 -

Vốn đối ứng các dự án GDĐT

20.000

 

 -

Kinh phí tăng cường CSVC

30.000

 

 -

Dự chi chính sách mới + Hỗ trợ khác

50.000

 

 -

Đào tạo nghề PT CN, TT CN

4.500

 

 -

Đào tạo, tập huấn VĐV thành tích cao theo QĐ 2466/QĐ-UBND , Chuẩn bị ĐH TDTT toàn quốc

15.000

 

 -

Tổ chức các hội thi (Hội khỏe Phù Đổng, VH-VN-TDTT các trường DT Nội trú…)

10.000

 

 -

KP hoạt động phân hiệu ĐH Y Hà Nội

5.000

 

 -

Hỗ trợ giáo viên mầm non ngoài biên chế

100.000

 

-

Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào (Trường Chính trị)

17.000

 

 c

Kinh phí thực hiện CCTL từ nguồn tăng thu

376.207

 

4

Chi SN y tế.

1.016.772

 

a

Phân bổ theo định mức

939.772

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

52.000

 

 -

Dự kiến tăng biên chế và giường bệnh, chính sách mới (Chế độ cô đỡ thôn bản, hỗ trợ người nghèo tiêm vác xin…)

7.000

 

 -

Tăng cường CSVC (bao gồm cả đối ứng bệnh viện vệ tinh, thanh toán KP mua sắm sau quyết toán...)

45.000

 

 c

Thành lập Quỹ KCB người nghèo theo QĐ 14 TTg

25.000

 

5

Chi SN khoa học và công nghệ.

39.351

 

a

Phân bổ theo định mức

11.550

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

27.801

 

 -

KP chuyển giao ứng dụng tiến bộ KHCN thực hiện các n.vụ, đề tài KH quan trọng nhằm phát triển KTXH tỉnh

27.801

 

6

Chi SN văn hoá thông tin.

102.945

 

a

Phân bổ theo định mức

70.945

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

32.000

 

 -

KP tham gia tổ chức và hoạt động các lễ hội (gồm cả kỷ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ…)

4.000

 

 -

KP khắc phục xuống cấp các di tích ĐP quản lý

10.000

 

 -

Kinh phí ứng dụng CNTT trong các CQNN

12.000

 

 -

KP CT du lịch 2014 và hướng tới "Năm du lịch quốc gia 2015"

6.000

 

7

Chi SN thể dục thể thao.

106.150

 

a

Phân bổ theo định mức

61.150

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

45.000

 

 -

Đại hội TDTT lần thứ VII

5.000

 

 -

KP hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá

40.000

 

8

Chi SN phát thanh truyền hình.

21.873

 

a

Phân bổ theo định mức

18.873

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

3.000

 

 -

KP phát sóng kênh truyền hình TTV2

3.000

 

9

Chi đảm bảo xã hội.

93.093

 

a

Phân bổ theo định mức

71.393

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

21.700

 

 -

Chương trình phòng chống mại dâm

1.700

 

 -

Chi ĐBXH khác và dự tăng đối tượng

20.000

 

10

Chi quản lý hành chính.

576.032

 

a

Phân bổ theo định mức

531.032

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

45.000

 

 -

KP mua sắm, sửa chữa tài sản và chi đột xuất khác

30.000

 

 -

Dự phòng tăng biên chế

15.000

 

11

Chi quốc phòng địa ph­ương.

123.765

 

a

Phân bổ theo định mức

78.445

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

45.320

 

 -

KP thực hiện Luật dân quân tự vệ

31.320

 

 -

KP chuẩn bị động viên

14.000

 

12

Chi an ninh địa ph­ương.

37.265

 

a

Phân bổ theo định mức

24.705

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

12.560

 

-

KP trang phục theo Pháp lệnh Công an xã

12.560

 

13

Chi khác ngân sách.

20.000

 

Tr.đó:

 + Trả lãi vay KBNN

5.000

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

3.230

 

IV

Dự phòng ngân sách tỉnh.

148.203

 

V

Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau).

 332 889

 

1

Vốn đối ứng các DA nước ngoài

 33 500

 

2

Vốn trong nước

 299 389

 

-

Vốn đối ứng CT đảm bảo chất lượng GD trường học (SEQAP)

3.058

 

-

CT phòng, chống mại dâm

300

 

-

ĐA trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần

1.650

 

-

KP khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

9.800

 

-

CT bố trí dân cư, định canh, định cư; Ổn định dân cư

2.000

 

-

Học bổng HS bán trú và trường PT dân tộc bán trú theo QĐ 85

60.715

 

-

ĐA phát triển nghề công tác XH

776

 

-

Đào tạo HTX

800

 

-

Dự tăng biên chế

60.000

 

-

TW hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ địa phương

160.290

 

+

TT đào tạo bồi dưỡng CB ngành Tài chính Thanh Hóa và các DA hỗ trợ nhà ở cho HS, SV

30.000

 

+

Duy tu sửa chữa đường giao thông miền núi

55.000

 

+

Quan hệ đối ngoại biên giới đất liền

15.000

 

+

Các nhiệm vụ khác

60.290

 

VI

Chi Chương trình MTQG

716.733

 

1

Vốn đầu tư phát triển

393.240

 

2

Vốn sự nghiệp

323.493

 

-

Chương trình việc làm và dạy nghề

26.956

 

-

Chương trình giảm nghèo bền vững

135.396

 

-

Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn

2.450

 

-

Chương trình y tế

7.701

 

-

Chương trình dân số và KHH gia đình

15.592

 

-

Chương trình vệ sinh ATTP

1.364

 

-

Chương trình văn hóa

4.285

 

-

Chương trình giáo dục và đào tạo

90.260

 

Tr.đó:

Vốn đối ứng NSĐP

45.000

 

-

Chương trình phòng chống ma túy

3.880

 

-

Chương trình phòng chống tội phạm

540

 

-

Chương trình XD nông thôn mới

30.128

 

-

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

941

 

-

CT khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

4.000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 111/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014

  • Số hiệu: 111/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/01/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đình Xứng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản