- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1105/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 05 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 442 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 480 giờ làm việc |
2. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 202 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 202 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 202 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 46 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
6. Thủ tục Quyết định thuê tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 46 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 46 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 1 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 46 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 150 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 72 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
10. Quyết định điều chuyển tài sản công
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 46 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
11. Quyết định bán tài sản công
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 46 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
12. Thủ tục Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 30 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
13. Thủ tục Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 30 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
14. Thủ tục Quyết định thanh lý tài sản công
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 46 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
15. Thủ tục Quyết định tiêu hủy tài sản công
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 46 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
16. Thủ tục Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 46 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
17. Thủ tục Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 104 giờ làm việc |
18. Thủ tục Thanh toán chi phí có liên quan đến xử lý tài sản công
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng/ban chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 198 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 24 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính Trà Vinh
Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1105/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực