- 1Quyết định 4573/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 7087/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 4140/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 8430/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 4128/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi; sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- 5Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1105/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
vỀ viỆc công bỐ thỦ tỤc hành chính mỚi, sỬa đỔi, thay thẾ trong lĩnh vỰc Môi trƯỜng; Tài nguyên nưỚc; Tài nguyên Khoáng sẢn; Khí tưỢng thỦy văn; Đo đẠc bẢn đỒ và viỄn thám thuỘc chỨc năng quẢn lý cỦa sỞ TÀI NGUYên và Môi trưỜng trên đỊa bàn thành phỐ Hà NỘi
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Tờ trình số 400/TTr-STNMT-VPS ngày 16/01/2017; ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 2588/STP-KSTTHC ngày 27/12/2016 và văn bản số 72/STP-KSTTHC ngày 13/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, sửa đổi 03 thủ tục hành chính về lĩnh vực đo đạc bản đồ và viễn thám tại Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND Thành phố và thay thế các Quyết định số 4573/QĐ-UBND ngày 01/8/2013; Quyết định số 7087/QĐ-UBND ngày 26/12/2014; Quyết định số 4114/QĐ-UBND ngày 19/8/2015; Quyết định số 4589/QĐ-UBND ngày 11/9/2015; Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 21/01/2016; Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PhỤ lỤc
thỦ tỤc hành chính mỚi, sỬa đỔi, thay thẾ trong lĩnh vỰc Môi trƯỜng; Tài nguyên nưỚc; Tài nguyên Khoáng sẢn; Khí tưỢng thỦy văn; Đo đẠc bẢn đỒ và viỄn thám thuỘc chỨc năng quẢn lý cỦa sỞ TÀI NGUYên và Môi trưỜng trên đỊa bàn thành phỐ Hà NỘi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 14 háng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
I | Thủ tục hành chính cấp thành phố | |||
1 | T-HNO-263134-TT | Thủ tục: Thẩm định Báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược | Sở TNMT | 10 |
2 | T-HNO-263135-TT | Thủ tục: Thẩm định, Thẩm định lại và phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường | Sở TNMT | 23 |
3 | T-HNO-263136-TT | Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | Sở TNMT | 45 |
4 | T-HNO-263347-TT | Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án/phương án bổ sung cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản | Sở TNMT | 53 |
5 | T-HNO-263137-TT | Thủ tục: Thẩm định và Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Sở TNMT | 58 |
6 | T-HNO-263138-TT | Thủ tục: Lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (Cấp Sở TNMT) | Sở TNMT | 70 |
7 | T-HNO-263139-TT | Thủ tục: Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | Sở TNMT | 80 |
8 | T-HNO-263344-TT | Thủ tục: Cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Sở TNMT | 87 |
9 | T-HNO-263348-TT | Thủ tục: Cấp/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | Sở TNMT | 93 |
10 |
| Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án/phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Sở TNMT | 108 |
11 |
| Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án/phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Sở TNMT | 136 |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
1 | T-HNO-263140-TT | Thủ tục: Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | UBND cấp huyện | 148 |
2 | T-HNO-263141-TT | Thủ tục: Đăng ký và xác nhận đăng ký Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản | UBND cấp huyện | 154 |
III | Thủ tục hành chính cấp xã | |||
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
1 | T-HNO-263981-TT | Thủ tục: Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | UBND cấp xã | 166 |
2 |
| Thủ tục: Tham vấn ý kiến đối với đề án bảo vệ môi trường chi tiết | UBND cấp xã | 187 |
LĨNH vỰc TÀI NGUYÊN NƯỚC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
I | Thủ tục hành chính cấp thành phố | |||
1 | T-HNO-263220-TT | Thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. | Sở TNMT | 191 |
2 | T-HNO-148698-TT | Thủ tục: Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Sở TNMT | 193 |
3 | T-HNO-263223-TT | Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Sở TNMT | 207 |
4 | T-HNO-263224-TT | Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. | Sở TNMT | 233 |
5 | T-HNO-263225-TT | Thủ tục: Cấp Giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. | Sở TNMT | 254 |
6 | T-HNO-263226-TT | Thủ tục: Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ. | Sở TNMT | 276 |
7 | T-HNO-263227-TT | Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Sở TNMT | 285 |
8 | T-HNO-263228-TT | Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Sở TNMT | 292 |
9 | T-HNO-263229-TT | Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. | Sở TNMT | 300 |
10 | T-HNO-263230-TT | Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. | Sở TNMT | 309 |
11 | T-HNO-263231-TT | Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ. | Sở TNMT | 317 |
12 | T-HNO-263232-TT | Thủ tục: Cấp lại giấy phép tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội. | Sở TNMT | 327 |
13 | T-HNO-263233-TT | Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội. | Sở TNMT | 331 |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
1 | T-HNO-263221-TT | Thủ tục: Đăng ký khai thác nước dưới đất | UBND cấp huyện | 335 |
2 | T-HNO-263222-TT | Thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | UBND cấp huyện | 339 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
Thủ tục hành chính cấp thành phố | ||||
1 | T-HNO-139914-TT | Thủ tục: Giấy phép thăm dò khoáng sản | Sở TNMT | 341 |
2 | T-HNO-139914-TT | Thủ tục: Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | Sở TNMT | 344 |
3 | T-HNO-139915-TT | Thủ tục: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Sở TNMT | 347 |
4 | T-HNO-140963-TT | Thủ tục: Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Sở TNMT | 350 |
5 | T-HNO-140992-TT | Thủ tục: Giấy phép khai thác khoáng sản | Sở TNMT | 353 |
6 | T-HNO-141006-TT | Thủ tục: Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Sở TNMT | 356 |
7 | T-HNO-141248-TT | Thủ tục: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Sở TNMT | 359 |
8 | T-HNO-141170-TT | Thủ tục: Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | Sở TNMT | 362 |
9 | T-HNO-141343-TT | Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Sở TNMT | 365 |
10 |
| Thủ tục: Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Sở TNMT | 368 |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
Thủ tục hành chính cấp thành phố | ||||
1 |
| Thủ tục: Cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo Khí tượng thủy văn | Sở TNMT | 372 |
2 |
| Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo Khí tượng thủy văn | Sở TNMT | 374 |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
I | Thủ tục hành chính cấp thành phố | |||
1 | T-HNO-264483-TT | Thủ tục: Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ. | Sở TNMT | 378 |
2 | T-HNO-264484-TT | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. | Sở TNMT | 381 |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
1 | T-HNO-264486-TT | Thủ tục: Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ | UBND cấp huyện | 392 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 4573/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 7087/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 6187/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc Tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020
- 6Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 3819/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 4298/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 17Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 19Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 20Quyết định 3954/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 21Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 22Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Quyết định 4573/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 7087/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 4140/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 8430/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 4128/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi; sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- 12Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 6187/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc Tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020
- 6Quyết định 3819/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 4298/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 15Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 18Quyết định 3954/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1105/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/02/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực