Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1103/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 05 tháng 09 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024 VÀ TIẾT KIỆM, CẮT GIẢM 5% THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 119/NQ-CP NGÀY 07/8/2024 CỦA CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ;

Căn cứ các Quyết định số 1600/QĐ-TTg và số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-BGTVT ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét đề nghị của Cục Hàng hải Việt Nam tại Văn bản số 4018/CHHVN-TC ngày 27/8/2024 về việc đề nghị điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 và Văn phòng Bộ Giao thông vận tải tại Văn bản số 552/VP-TCKT ngày 28/8/2024;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán chi thường xuyên năm 2024 nguồn chi hoạt động kinh tế năm 2024 (bao gồm: chi hoạt động tìm kiếm, cứu nạn; chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông; chi sự nghiệp kinh tế khác) và tiết kiệm, cắt giảm 5% theo Nghị quyết số 119/ND-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ cho các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, chi tiết như Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được giao và kinh phí tiết kiệm, cắt giảm 5% theo Nghị quyết số 119/ND-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ được xác định tại Điều 1 của Quyết định này, các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng: Vụ Tài chính, Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và đơn vị sử dụng ngân sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- KBNN Trung ương;
- KBNN nơi đơn vị giao dịch;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);
- Lưu: VT, TC (T).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Sang

 

THUYẾT MINH

(Kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

A. Căn cứ pháp lý

- Luật Ngân sách nhà nước;

- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước;

- Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;

- Các Quyết định số 1600/QĐ-TTg và số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

- Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ;

- Các Quyết định số 1600/QĐ-TTg và số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

- Quyết định số 785/QĐ-BGTVT ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024;

- Quyết định số 1704/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Kế hoạch nhiệm vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn của Bộ Giao thông vận tải năm 2024;

- Các Văn bản số 4018/CHHVN-TC ngày 27/8/2024 của Cục Hàng hải Việt Nam và số 552/VP-TCKT ngày 28/8/2024 của Văn phòng Bộ Giao thông vận tải tại về việc đề nghị điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024.

B. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2024

Trên cơ sở Văn bản số 7878/BTC-HCSN ngày 26/7/2024 của Bộ Tài chính về phân bổ dự toán NSNN năm 2024 của Bộ GTVT (đợt 4) và đề nghị của Cục Hàng hải Việt Nam, căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (đã gửi Bộ Tài chính tại Văn bản số 6911/BGTVT-TC ngày 28/6/2024), Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh dự toán chi thường xuyên năm 2024 nguồn chi hoạt động kinh tế năm 2024 tại Phụ lục kèm theo.

C. Kinh phí tiết kiệm, cắt giảm 5% theo Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ

Trên cơ sở Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ GTVT đã điều chỉnh dự toán chi thường xuyên năm 2024 nguồn chi hoạt động kinh tế năm 2024 (bao gồm: chi hoạt động tìm kiếm, cứu nạn; chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông; chi sự nghiệp kinh tế khác) và tạm xác định kinh phí tiết kiệm, cắt giảm 5% chi thường xuyên năm 2024 trên cơ sở nội dung đề nghị của Bộ Tài chính tại Văn bản số 109/TTr-BTC ngày 21/5/2024 được gửi kèm theo Phiếu lấy ý kiến thành viên Chính phủ số 254/PLYK/2024 ngày 31/5/2024 của Chính phủ.

Thực hiện Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ, trên cơ sở báo cáo của Cục Hàng hải Việt Nam và Văn phòng Bộ Giao thông vận tải, Bộ GTVT điều chỉnh dự toán chi thường xuyên năm 2024 nguồn chi hoạt động kinh tế năm 2024 (bao gồm: chi hoạt động tìm kiếm, cứu nạn; chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông; chi sự nghiệp kinh tế khác) và tiết kiệm, cắt giảm 5% theo Nghị quyết số 119/ND-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ cho các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, chi tiết như Phụ lục kèm theo. Các đơn có số tiết kiệm, cắt giảm 5% không thay đổi, giữ nguyên tại Quyết định số 785/QĐ-BGTVT ngày 27/6/2024.

Cục Hàng hải Việt Nam và Văn phòng Bộ Giao thông vận tải chịu trách nhiệm về kết quả rà soát, đề xuất kinh phí tiết kiệm, cắt giảm 5% và điều chỉnh dự toán chi thường xuyên năm 2024 nêu trên./.

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-BGTVT ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đã giao tại Quyết định 785/QĐ- BGTVT

Trong đó:

Dự toán điều chỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

Trong đó:

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

Tạm tiết kiệm

Tăng

Giảm

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

Tiết kiệm 5% theo NQ số 119/NQ- CP

 

Chi hoạt động kinh tế (280-338)

284.891

158.867

126.024

5.628

4.468

4.468

284.891

158.867

126.025

4.225

1

Văn phòng thường trực Ủy ban ATGT Quốc gia

20.050

 

20.050

1.002

 

 

20.050

 

20.050

1.002

2

Văn phòng Bộ Giao thông Vận tải

14.100

 

14.100

545

 

 

14.100

 

14.100

189

3

Văn phòng Cục Đường sắt Việt Nam

2.935

 

2.935

147

 

 

2.935

 

2.935

147

4

Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

960

 

960

45

 

 

960

 

960

45

5

Cục Hàng hải Việt Nam

0

 

0

 

 

 

0

 

0

 

5

Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam

6.301

 

6.301

246

 

 

6.301

 

6.301

246

6

Cơ quan Cục đường bộ Việt Nam

8.700

 

8.700

435

 

 

8.700

 

8.700

435

7

Văn phòng Cục Y tế Giao thông vận tải

200

 

200

10

 

 

200

 

200

10

8

Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam

5.911

 

5.911

296

 

 

5.911

 

5.911

296

9

Cục Đăng kiểm Việt Nam

330

 

330

17

 

 

330

 

330

17

10

Trung tâm Công nghệ thông tin

10.716

5.656

5.060

225

 

 

10.716

5.656

5.060

225

11

Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam

85.275

34.798

50.477

2.262

3.321

4.468

84.128

33.651

50.477

1.215

12

Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Khu vực I

36.329

35.329

1.000

127

1.147

 

37.476

36.476

1.000

127

13

Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Khu vực II

37.151

32.151

5.000

102

 

 

37.151

32.151

5.000

102

14

Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Khu vực III

35.135

31.135

4.000

98

 

 

35.135

31.135

4.000

98

15

Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Khu vực IV

17.721

16.721

1.000

68

 

 

17.721

16.721

1.000

68

16

Trung tâm Thông tin an ninh hàng hải

3.077

3.077

 

3

 

 

3.077

3.077

 

3

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-BGTVT ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Đơn vị : Văn phòng Bộ Giao thông Vận tải

Mã số NS : 1055622 Kho bạc : 0011

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đã giao tại Quyết định 785/QĐ-BGTVT

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ số 119/NQ-CP

I

SỐ CHI NGÂN SÁCH

14.100

189

1

Chi hoạt động kinh tế (280-338)

14.100

189

 

Kinh phí không thường xuyên

14.100

189

-

Chi công tác chỉ đạo, điều hành, phối hợp, kiểm tra, đôn đốc các bộ, ngành, địa phương để giải quyết, khắc phục hậu quả các vụ tai nạn giao thông đặc biệt nghiêm trọng, các vấn đề đột xuất, phức tạp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên phạm vi cả nước

6.500

0

-

Tuyên truyền, phổ biến pháp luật an toàn giao thông

5.700

155

-

Chi hội nghị sơ kết, tổng kết, hội thảo, tập huấn triển khai nhiệm vụ, công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông

400

20

-

Chi trực công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông

0

0

-

Kinh phí hoạt động của Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn Bộ Giao thông vận tải

750

5

-

Triển khai Công ước SAR 79

750

9

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-BGTVT ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Đơn vị: Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam

Mã số NS: 1059290 Kho bạc: 0015

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đã giao tại Quyết định 785/QĐ-BGTVT

Dự toán điều chỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ số 119/NQ-CP

Tăng

Giảm

I

SỐ CHI NGÂN SÁCH

85.275

3.321

4.468

84.128

1.215

1

Chi hoạt động kinh tế (280-338)

85.275

3.321

4.468

84.128

1.215

*

Kinh phí thường xuyên

34.798

 

1.147

33.651

119

*

Kinh phí không thường xuyên

50.477

3.321

3.321

50.477

1.096

-

Nhiên liệu của ô tô chuyên dùng và các tàu tìm kiếm cứu nạn chuyên dùng

13.920

 

 

13.920

60

-

Bảo hộ lao động cho thuyền viên

1.228

 

 

1.228

61

-

Khám sức khỏe cho thuyền viên

602

 

 

602

9

-

Bảo hiểm ô tô chuyên dùng, các tàu tìm kiếm cứu nạn chuyên dụng và thuyền viên

1.227

 

77

1.150

 

-

Nước rửa tàu

25

 

 

25

1

-

Cước phí sử dụng trang bị liên lạc chuyên dụng

1.853

 

113

1.740

 

-

Sửa chữa thường xuyên tàu thuyền, ô tô chuyên dùng, trang thiết bị chuyên dụng tìm kiếm cứu nạn hàng hải

457

 

10

447

15

-

Sửa chữa lớn trên đà tàu SAR 411

4.830

 

343

4.487

 

-

Sửa chữa lớn trên đà tàu SAR 412

3.305

 

 

3.305

181

-

Sửa chữa lớn trên đà tàu SAR 413

2.448

 

28

2.420

185

-

Sửa chữa lớn trên đà tàu SAR 273

7.485

 

1.996

5.489

410

-

Sửa chữa lớn trên đà tàu SAR 272

3.482

 

 

3.482

174

-

Cấp dự phòng kinh phí chi thực hiện nhiệm vụ tìm kiếm cứu nạn đột xuất

9.615

 

754

8.861

 

-

Sửa chữa lớn trên đà tàu SAR 274

 

1.083

 

1.083

 

-

Sửa chữa lớn trên đà cano CN-02

 

100

 

100

 

-

Sửa chữa lớn trên đà cano CN-01

 

349

 

349

 

-

Sửa chữa lớn trên đà cano CN-03

 

363

 

363

 

-

Sửa chữa lớn trên đà cano SAR 69

 

304

 

304

 

-

Sửa chữa lớn trên đà cano CN01-TSA

 

100

 

100

 

-

Sửa chữa lớn trên đà cano CN02-TSA

 

100

 

100

 

-

Thiết bị VHF cầm tay kín nước

 

240

 

240

 

-

Đèn pha cầm tay

 

110

 

110

 

-

Bộ trang bị lặn chuyên dụng

 

135

 

135

 

-

Bộ quần áo chữa cháy

 

100

 

100

 

-

Hình nộm huấn luyện trên biển

 

198

 

198

 

-

Túi bạt cứu thương chuyên dụng

 

70

 

70

 

-

Máy chiếu

 

70

 

70

 

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-BGTVT ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Đơn vị: Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Khu vực I

Mã số NS: 1059287; Kho bạc: 0061

Đơn vị tính : Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đã giao tại Quyết định 785/QĐ-BGTVT

Dự toán điều chỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ số 119/NQ-CP

Tăng

Giảm

I

SỐ CHI NGÂN SÁCH

36.329

1.147

 

37.476

127

1

Chi hoạt động kinh tế (280-338)

36.329

1.147

 

37.476

127

*

Kinh phí thường xuyên

35.329

1.147

 

36.476

127

*

Kinh phí không thường xuyên

1.000

 

 

1.000

 

-

Cấp dự phòng kinh phí chi thực hiện nhiệm vụ tìm kiếm cứu nạn đột xuất

1.000

 

 

1.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1103/QĐ-BGTVT điều chỉnh dự toán chi thường xuyên năm 2024 và tiết kiệm, cắt giảm 5% theo Nghị quyết 119/NQ-CP do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành

  • Số hiệu: 1103/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/09/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Nguyễn Xuân Sang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/09/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản