ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 14 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÂN HẠNG CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ; Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về Ban hành Quy định về phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định phân hạng các chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, gồm: 02 chợ hạng I, 11 chợ hạng II, 68 chợ hạng III (chi tiết theo như Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN HẠNG CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Phụ lục kèm theo Quyết định số: 110/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Tên chợ | Địa điểm | Phân hạng chợ | Ghi chú | ||
Hạng I | Hạng II | Hạng III | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Thành phố Cao Bằng |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Sông Bằng | Phường Hợp Giang | x |
|
|
|
2 | Chợ Xanh | Phường Hợp Giang | x |
|
|
|
3 | Chợ Ẩm thực | Phường Hợp Giang |
|
| x |
|
4 | Chợ km5 | Phường Đề Thám |
|
| x |
|
5 | Chợ km5 mở rộng | Phường Đề Thám |
|
| x |
|
6 | Chợ Ngọc Xuân | Phường Ngọc Xuân |
|
| x |
|
7 | Chợ Tân Giang | Phường Tân Giang |
|
| x |
|
8 | Chợ Cao Bình | Xã Hưng Đạo |
|
| x |
|
9 | Chợ Chu Trinh | Xã Chu Trinh |
|
| x |
|
II | Huyện Hòa An |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Nước Hai | Thị trấn Nước Hai |
| x |
|
|
2 | Chợ Án Lại | Xã Nguyễn Huệ |
|
| x |
|
3 | Chợ Nà Mừa | Xã Trương Lương |
|
| x |
|
4 | Chợ Tài Hồ Sìn | Xã Bạch Đằng |
|
| x |
|
5 | Chợ Mỏ Sắt | Xã Dân Chủ |
|
| x |
|
6 | Chợ Háng Hóa | Xã Nam Tuấn |
|
| x |
|
7 | Chợ Kéo Roọc | Xã Nam Tuấn |
|
| x |
|
III | Huyện Thông Nông |
|
|
|
|
|
1 | Chợ trung tâm huyện | Thị trấn Thông Nông |
| x |
|
|
2 | Chợ Cần Yên | Xã Cần Yên |
|
| x |
|
3 | Chợ Tắp Ná | Xã Thanh Long |
|
| x |
|
4 | Chợ Lương Thông | Xã Lương Thông |
|
| x |
|
IV | Huyện Hà Quảng |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Bản Giới | Thị trấn Xuân Hòa |
|
| x |
|
2 | Chợ Nà Giàng | Xã Phù Ngọc |
|
| x |
|
3 | Chợ Sóc Giang | Xã Sóc Hà |
|
| x |
|
4 | Chợ Tổng Cọt | Xã Tổng Cọt |
|
| x |
|
5 | Chợ Nặm Nhũng | Xã Lũng Nặm |
|
| x |
|
6 | Chợ Thượng Thôn | Xã Thượng Thôn |
|
| x |
|
7 | Chợ Trường Hà | Xã Trường Hà |
|
| x |
|
V | Huyện Nguyên Bình |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Thị trấn Nguyên Bình | Thị trấn Nguyên Bình |
| x |
|
|
2 | Chợ Tĩnh Túc | Thị trấn Tĩnh Túc |
|
| x |
|
3 | Chợ Phia Đén | Xã Thành Công |
|
| x |
|
4 | Chợ Nà Bao | Xã Lang Môn |
|
| x |
|
5 | Chợ Phai Khắt | Xã Tam Kim |
|
| x |
|
VI | Huyện Bảo Lạc |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Bảo Lạc | Thị trấn Bảo Lạc |
| x |
|
|
2 | Chợ Lũng Pán | Xã Huy Giáp |
|
| x |
|
3 | Chợ Bản Riển | Xã Hưng Đạo |
|
| x |
|
4 | Chợ Pù Mồ | Xã Sơn Lộ |
|
| x |
|
5 | Chợ Phiêng Buống | Xã Hưng Thịnh |
|
| x |
|
6 | Chợ Cốc Pàng | Xã Cốc Pàng |
|
| x |
|
7 | Chợ Đồng Mu | Xã Xuân Trường |
|
| x |
|
8 | Chợ Bản Oóng | Xã Sơn Lập |
|
| x |
|
9 | Chợ Bản Ngà | Xã Huy Giáp |
|
| x |
|
VII | Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Pác Miầu | Thị trấn Pác Miầu |
| x |
|
|
2 | Chợ Bản Luầy | Xã Thạch Lâm |
|
| x |
|
3 | Chợ Bản Bó | Xã Thái Học |
|
| x |
|
4 | Chợ Thái Sơn | Xã Thái Sơn |
|
| x |
|
5 | Chợ Bản Chang | Xã Yên Thổ |
|
| x |
|
6 | Chợ Nam Quang | Xã Nam Quang |
|
| x |
|
7 | Chợ Nam Cao | Xã Nam Cao |
|
| x |
|
8 | Chợ Nà Tốm | Xã Vĩnh Quang |
|
| x |
|
9 | Chợ Vĩnh Phong | Xã Vĩnh Phong |
|
| x |
|
10 | Chợ Đức Hạnh | Xã Đức Hạnh |
|
| x |
|
11 | Chợ Nà Pồng | Xã Lý Bôn |
|
| x |
|
VIII | Huyện Trà Lĩnh |
|
|
|
|
|
1 | Chợ trung tâm Thị trấn | Thị trấn Hùng Quốc |
| x |
|
|
2 | Chợ gia súc Trà Lĩnh | Thị trấn Hùng Quốc |
|
| x |
|
3 | Chợ xã Quang Trung | Xã Quang Trung |
|
| x |
|
IX | Huyện Trùng Khánh |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Thị trấn | Thị trấn Trùng Khánh |
| x |
|
|
2 | Chợ Thông Huề | Xã Thông Huề |
|
| x |
|
3 | Chợ Pò Tấu | Xã Chí Viễn |
|
| x |
|
4 | Chợ Bản Rạ | Xã Đàm Thủy |
|
| x |
|
5 | Chợ Đình Phong | Xã Đình Phong |
|
| x |
|
X | Huyện Phục Hòa |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Phục Hòa | Thị trấn Hòa Thuận |
|
| x |
|
2 | Chợ cửa khẩu Tà Lùng | Thị trấn Tà Lùng |
| x |
|
|
3 | Chợ Nông sản Tà Lùng | Thị trấn Tà Lùng |
|
| x |
|
4 | Chợ Cách Linh | Xã Cách Linh |
|
| x |
|
5 | Chợ Bản Co | Xã Triệu Ẩu |
|
| x |
|
XI | Huyện Quảng Uyên |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Quảng Uyên | Thị trấn Quảng Uyên |
| x |
|
|
2 | Chợ Đống Đa | Xã Ngọc Động |
|
| x |
|
3 | Chợ Háng Chấu | Xã Cai Bộ |
|
| x |
|
4 | Chợ Hoàng Hải | Xã Hoàng Hải |
|
| x |
|
XII | Huyện Thạch An |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Đông Khê | Thị trấn Đông Khê |
| x |
|
|
2 | Chợ Nặm Nàng | Xã Kim Đồng |
|
| x |
|
3 | Chợ Canh Tân | Xã Canh Tân |
|
| x |
|
4 | Chợ Minh Khai | Xã Minh Khai |
|
| x |
|
5 | Chợ Vân Trình | Xã Vân Trình |
|
| x |
|
6 | Chợ Đức Thông | Xã Đức Thông |
|
| x |
|
7 | Chợ Quang Trọng | Xã Quang Trọng |
|
| x |
|
8 | Chợ Đức Long | Xã Đức Long |
|
| x |
|
9 | Chợ cửa khẩu Đức Long | Xã Đức Long |
| x |
|
|
XIII | Huyện Hạ Lang: 03 chợ |
|
|
|
|
|
1 | Chợ huyện Hạ Lang | Thị trấn Thanh Nhật |
|
| x |
|
2 | Chợ Bằng Ca | Xã Lý Quốc |
|
| x |
|
3 | Chợ Thị Hoa | Xã Thị Hoa |
|
| x |
|
| Tổng cộng | 81 chợ | 02 | 11 | 68 |
|
- 1Quyết định 350/QĐ-CT năm 2013 về phân hạng chợ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh phân hạng chợ Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 về phân hạng Chợ Tứ Hiệp, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì và bổ sung vào Quyết định 4176/QĐ-UBND phân hạng chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2022 về phân hạng chợ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 3624/QĐ-UBND năm 2023 về phân hạng chợ trên địa bàn huyện Đông Anh và bổ sung vào Quyết định phân hạng chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 2Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 3Quyết định 350/QĐ-CT năm 2013 về phân hạng chợ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh phân hạng chợ Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 về phân hạng Chợ Tứ Hiệp, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì và bổ sung vào Quyết định 4176/QĐ-UBND phân hạng chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2022 về phân hạng chợ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 3624/QĐ-UBND năm 2023 về phân hạng chợ trên địa bàn huyện Đông Anh và bổ sung vào Quyết định phân hạng chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2020 về phân hạng chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 110/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực