Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/2025/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 20 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020-2024 ĐỂ ÁP DỤNG ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2025
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 43/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định điều chỉnh một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 như sau:
1. Điều chỉnh một số nội dung tại Bảng 5.1. Thành phố Sơn La như sau:
a) Điều chỉnh tên “Bảng 5.1. Thành phố Sơn La” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND, Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND, Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND, Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND, Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND, Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND, Quyết định số 54/2025/QĐ-UBND thành “Bảng 5.1. Phường Tô Hiệu, Phường Chiềng An, Phường Chiềng Cơi, Phường Chiềng Sinh (Thành phố Sơn La cũ)”.
b) Điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.1. Phường Tô Hiệu, Phường Chiềng An, Phường Chiềng Cơi, Phường Chiềng Sinh (Thành phố Sơn La cũ).
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Điều chỉnh một số nội dung tại Bảng 5.2. Huyện Quỳnh Nhai như sau:
a) Điều chỉnh tên “Bảng 5.2. Huyện Quỳnh Nhai” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND thành “Bảng 5.2. Xã Quỳnh Nhai, xã Mường Chiên, xã Mường Giôn, xã Mường Sại (Huyện Quỳnh Nhai cũ)”.
b) Điều chỉnh tên một số tuyến đường, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường, bỏ một tuyến đường thuộc Bảng 5.2. xã Quỳnh Nhai, xã Mường Chiên, xã Mường Giôn, xã Mường Sại (Huyện Quỳnh Nhai cũ).
(Có Phụ lục II, Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu số 03 kèm theo)
3. Điều chỉnh một số nội dung tại Bảng 5.3. Huyện Thuận Châu như sau:
a) Điều chỉnh tên “Bảng 5.3. Huyện Thuận Châu” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND, Quyết định số 54/2025/QĐ-UBND thành “Bảng 5.3. Xã Thuận Châu, xã Chiềng La, xã Nậm Lầu, xã Muổi Nọi, xã Mường Khiêng, xã Co Mạ, xã Bình Thuận, xã Mường É, xã Long Hẹ, xã Mường Bám (Huyện Thuận Châu cũ)”.
b) Điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.3. Xã Thuận Châu, xã Chiềng La, xã Nậm Lầu, xã Muổi Nọi, xã Mường Khiêng, xã Co Mạ, xã Bình Thuận, xã Mường É, xã Long Hẹ, xã Mường Bám (Huyện Thuận Châu cũ).
(Có Phụ lục III kèm theo)
4. Điều chỉnh một số nội dung tại Bảng 5.4. Huyện Mường La như sau:
a) Điều chỉnh tên “Bảng 5.4. Huyện Mường La” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND, Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND thành “Bảng 5.4. Xã Mường La, xã Chiềng Lao, xã Mường Bú, xã Chiềng Hoa, xã Ngọc Chiến (Huyện Mường La cũ)”.
b) Điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.4. Xã Mường La, xã Chiềng Lao, xã Mường Bú, xã Chiềng Hoa, xã Ngọc Chiến (Huyện Mường La cũ).
(Có Phụ lục IV kèm theo)
5. Điều chỉnh một số nội dung tại Bảng 5.5. Huyện Sông Mã như sau:
a) Điều chỉnh tên “Bảng 5.5. Huyện Sông Mã” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND, Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND, Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND thanh “Bảng 5.5. Xã Bó Sinh, xã Chiềng Khương, xã Mường Hung, xã Chiềng Khoong, xã Mường Lầm, xã Nậm Ty, xã Sông Mã, xã Huổi Một, xã Chiềng Sơ (Huyện Sông Mã cũ)”.
b) Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường, điều chỉnh tên một số tuyến đường, bỏ một tuyến đường thuộc Bảng 5.5. Xã Bó Sinh, xã Chiềng Khương, xã Mường Hung, xã Chiềng Khoong, xã Mường Lầm, xã Nậm Ty, xã Sông Mã, xã Huổi Một, xã Chiềng Sơ (Huyện Sông Mã cũ).
(Có Phụ lục V, Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu số 03, Biểu số 04 kèm theo)
6. Điều chỉnh một số nội dung tại Bảng 5.6. Huyện Sốp Cộp như sau:
a) Điều chỉnh tên “Bảng 5.6. Huyện Sốp Cộp” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND thành “Bảng 5.6. Xã Sốp Cộp, xã Púng Bánh, xã Mường Lạn, xã Mường Lèo (Huyện Sốp Cộp cũ)”.
b) Điều chỉnh giá đất một số vị trí, tuyến đường, điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.6. Xã Sốp Cộp, xã Púng Bánh, xã Mường Lạn, xã Mường Lèo (Huyện Sốp Cộp cũ).
(Có Phụ lục VI, Biểu số 01, Biểu số 02 kèm theo)
7. Điều chỉnh một số nội dung tại Bảng 5.7. Huyện Mai Sơn như sau:
a) Điều chỉnh tên “Bảng 5.7. Huyện Mai Sơn” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND, Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND, Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND, Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND, Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND thành “Bảng 5.7. Xã Chiềng Mai, xã Mai Sơn, xã Phiêng Pằn, xã Chiềng Mung, xã Phiêng Cằm, xã Mường Chanh, xã Tà Hộc, xã Chiềng Sung (Huyện Mai Sơn cũ)”
b) Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường, điều chỉnh tên một số tuyến đường, bỏ một tuyến đường thuộc Bảng 5.7. Xã Chiềng Mai, xã Mai Sơn, xã Phiêng Pằn, xã Chiềng Mung, xã Phiêng Cằm, xã Mường Chanh, xã Tà Hộc, xã Chiềng Sung (Huyện Mai Sơn cũ).
(Có Phụ lục VII, Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu số 03 kèm theo)
8. Điều chỉnh một số nội dung tại Bảng 5.8. Huyện Yên Châu như sau:
a) Điều chỉnh tên “Bảng 5.8. Huyện Yên Châu” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND, Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND thành “Bảng 5.8. Xã Yên Châu, xã Chiềng Hặc, xã Lóng Phiêng, xã Yên Sơn, xã Phiêng Khoài (Huyện Yên Châu cũ)”
b) Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường, điều chỉnh tên một số tuyến đường, bỏ một tuyến đường thuộc Bảng 5.8. Xã Yên Châu, xã Chiềng Hặc, xã Lóng Phiêng, xã Yên Sơn, xã Phiêng Khoài (Huyện Yên Châu cũ).
(Có Phụ lục VIII, Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu số 03, Biểu số 04 kèm theo)
9. Điều chỉnh một số nội dung tại Bảng 5.9. Thị xã Mộc Châu như sau:
a) Điều chỉnh tên “Bảng 5.9. Thị xã Mộc Châu” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND, Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND, Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND, Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND, Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND, Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND, Quyết định số 54/2025/QĐ-UBND thành “Bảng 5.9. Phường Mộc Châu, phường Mộc Sơn, phường Vân Sơn, phường Thảo Nguyên, xã Đoàn Kết, xã Lóng Sập, xã Chiềng Sơn, xã Tân Yên (Thị xã Mộc Châu cũ)”.
b) Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường, điều chỉnh tên một số tuyến đường, bỏ một tuyến đường thuộc Bảng 5.9. Phường Mộc Châu, phường Mộc Sơn, phường Vân Sơn, phường Thảo Nguyên, xã Đoàn Kết, xã Lóng Sập, xã Chiềng Sơn, xã Tân Yên (Thị xã Mộc Châu cũ).
(Có Phụ lục IX, Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu số 03, Biểu số 04 kèm theo)
10. Điều chỉnh một số nội dung tại Bảng 5.10. Huyện Vân Hồ như sau:
a) Điều chỉnh tên “Bảng 5.10. Huyện Vân Hồ” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND thành “Bảng 5.10. Xã Vân Hồ, xã Song Khủa, xã Tô Múa, xã Xuân Nha (Huyện Vân Hồ cũ) và xã Chiềng Xuân (nay thuộc xã Chiềng Son, tỉnh Sơn La)”.
b) Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường, điều chỉnh tên một số tuyến đường Bảng 5.10. Xã Vân Hồ, xã Song Khủa, xã Tô Múa, xã Xuân Nha (Huyện Vân Hồ cũ) và xã Chiềng Xuân (nay thuộc xã Chiềng Sơn, tỉnh Sơn La).
(Có Phụ lục X, Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu số 03 kèm theo)
11. Điều chỉnh một số nội dung tại Bảng 5.11. Huyện Bắc Yên như sau:
a) Điều chỉnh tên “Bảng 5.11. Huyện Bắc Yên” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND thành “Bảng 5.11. Xã Bắc Yên, xã Tà Xùa, xã Tạ Khoa, xã Xím Vàng, xã Pắc Ngà, xã Chiềng Sại (Huyện Bắc Yên cũ)”.
b) Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường, điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.11. Xã Bắc Yên, xã Tà Xùa, xã Tạ Khoa, xã Xím Vàng, xã Pắc Ngà, xã Chiềng Sại (Huyện Bắc Yên cũ).
(Có Phụ lục XI, Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu số 03 kèm theo)
12. Điều chỉnh một số nội dung tại Bảng 5.12. Huyện Phù Yên như sau:
a) Điều chỉnh tên “Bảng 5.12. Huyện Phù Yên” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND, Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND, Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND thành “Bảng 5.12. Xã Phù Yên, xã Gia Phù, xã Tương Hạ, xã Mường Cơi, xã Mường Bang, xã Tân Phong, xã Kim Bon, xã Suối Tọ (Huyện Phù Yên cũ)”.
b) Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường, điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.12. Xã Phù Yên, xã Gia Phù, xã Tường Hạ, xã Mường Cơi, xã Mường Bang, xã Tân Phong, xã Kim Bon, xã Suối Tọ (Huyện Phù Yên cũ).
(Có Phụ lục XII, Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu số 03 kèm theo)
13. Điều chỉnh tên một số xã, phường, thị trấn tại các Bảng giá đất nông nghiệp quy định tại Phụ lục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (gồm đất ở tại một số huyện, thành phố và một số loại đất khác) để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025
(Có Phụ lục XIII kèm theo).
14. Bãi bỏ Bảng 5.13 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024.
15. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 như sau:
“3. Giá đất nông nghiệp khác, giá đất chăn nuôi tập trung được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực lân cận đã có giá đất, trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều loại đất thì xác định bằng giá đất của loại đất nông nghiệp có giá cao nhất.
16. Bổ sung Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 như sau:
“4. Giá đất trong trường hợp trong cùng thửa đất có nhiều vị trí khác nhau nhưng chưa quy định đủ giá đất các vị tri của thửa đất của tuyến đường trong bảng giá đất, thì áp dụng giá đất như sau:
Giá đất cho các vị trí được xác định như sau:
Vị trí 2: Hệ số = 0,6 lần vị trí 1;
Vị trí 3: Hệ số = 0,6 lần vị trí 2;
Vị trí 4: Hệ số = 0,6 lần vị trí 3;
Vị trí 5: Hệ số = 0,6 lần vị trí 4.”
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Các nội dung khác không điều chỉnh thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND, Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND, Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND, Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND, Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND, Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND, Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND, Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND, Quyết định số 54/2025/QĐ-UBND.
3. Đối với các tuyến đường chưa điều chỉnh tại Quyết định này, mà không có biến động về giá đất nhưng có thay đổi thông tin tên tuyến đường, tên đơn vị hành chính, địa danh, địa chỉ theo Nghị quyết số 1861/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thì tiếp tục được áp dụng giá đất trong Bảng giá đất hiện hành cho đến khi cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản điều chỉnh, thay thế bảng giá đất hiện hành. UBND các xã, phường chủ động theo dõi biến động giá đất trên thị trường tại địa phương. Trường hợp có biến động về giá đất trên thị trường, phải báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để cập nhật, điều chỉnh giá đất theo quy định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, Ngành; Trưởng Thuế tỉnh Sơn La; Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực X; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT) TẠI BẢNG 5.1. PHƯỜNG TÔ HIỆU, PHƯỜNG CHIỀNG AN, PHƯỜNG CHIỀNG CƠI, PHƯỜNG CHIỀNG SINH (THÀNH PHỐ SƠN LA CŨ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND; QĐ 19/2023/QĐ-UBND; QĐ 43/2024/QĐ-UBND; QĐ 51/2024/QĐ-UBND; | STT | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | Ghi chú | |
1 | Các tổ, bản thuộc phường |
| 1 |
|
|
- | Các đường nhánh thuộc tổ, bản: tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17, bản Cang, bản Ban, bản Thẳm Mạy, bản Phung, bản Hẹo, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường đã quy định giá đất) | Điểm 1 Phần A Biểu số 03 Phụ lục I Phụ lục kèm theo QĐ 54/2025/QĐ-UBND | - | Các đường nhánh thuộc tổ, bản: tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17, bản Cang, bản Ban, bản Thẳm Mạy, bản Phung, bản Hẹo, phường Chiềng Sinh cũ (trừ các tuyến đường đã quy định giá đất) |
|
- | Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trừ các tổ, bản: tổ 1, tổ 2, tổ 4, bản Cọ, bản Hài, bản Cá) (trừ các tuyến đường đã quy định giá đất) | - | Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An cũ (trừ các tổ, bản: tổ 1, tổ 2, tổ 4, bản Cọ, bản Hài, bản Cá) (trừ các tuyến đường đã quy định giá đất) |
| |
- | Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi (Trừ tổ 2,3, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các tuyến đường đã quy định giá đất) | - | Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi cũ (Trừ tổ 2,3, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các tuyến đường đã quy định giá đất) |
| |
2 | Các tuyến đường nội thị còn lại trên địa bàn thành phố |
| 2 | Các tuyến đường nội thị còn lại trên địa bàn phường Tô Hiệu, phường Chiềng An, phường Chiềng Cơi, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường thuộc xã Chiềng Xôm, xã Chiềng Đen, xã Hua La, xã Chiềng Cọ, xã Chiềng Ngần cũ) |
|
2.1 | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa) | Mục 45 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 2.1 | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa) |
|
2.2 | Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (Đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) | 2.2 | Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống (Đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) |
| |
2.3 | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tông xe công nông, xe con vào được) | 2.3 | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tông xe công nông, xe con vào được) |
| |
2.4 | Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tông) | 2.4 | Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tông) |
| |
3 | Trung tâm các xã |
| 3 | Trung tâm các xã: Chiềng Xôm, Chiềng Đen, Hua La, Chiềng Cọ, Chiềng Ngần (cũ) (nay thuộc phường Tô Hiệu, phường Chiềng An, phường Chiềng Cơi, phường Chiềng Sinh) |
|
3.1 | Đất khu vực trung tâm cụm dân cư (Trung tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng) | Điểm 2 Mục VI Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 3.1 | Đất khu vực trung tâm cụm dân cư (Trung tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng) |
|
3.2 | Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất Trung tâm bản Pảng, xã Chiềng Đen | Điểm 1 Mục VI Phần B Biểu số 1.2 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND | 3.2 | Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất Trung tâm bản Pảng, xã Chiềng Đen cũ |
|
3.3 | Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ điểm đã ghi ở trên) | Điểm 1 phần B Biểu 2 Phụ lục 01 QĐ 43/2024/QĐ-UBND | 3.3 | Các tuyến đường nhánh từ 2,5m trở lên (trừ các tuyến đường đã quy định giá đất) |
|
3.4 | Các đường nhánh còn lại trong các xã nhỏ hơn 2,5 m | Điểm 5 Mục VI Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 3.4 | Các đường nhánh còn lại nhỏ hơn 2,5m thuộc các xã Chiềng Xôm, Chiềng Đen, Hua La, Chiềng Cọ, Chiềng Ngần (cũ) |
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.2. XÃ QUỲNH NHAI, XÃ MƯỜNG CHIẾN, XÃ MƯỜNG GIÔN, XÃ MƯỜNG SẠI (HUYỆN QUỲNH NHAI CŨ)
BIỂU SỐ 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất bổ sung | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Khu đất ODC-33, ODC-34 (đối diện chợ trung tâm huyện cũ) dọc đường số 5, từ chỗ vòng xuyến tiếp giáp đường số 11, đến thửa đất Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện cũ | 8.300 |
|
|
|
|
2 | Khu đất ODC-33, ODC-34 đối diện chợ trung tâm huyện cũ (các tuyến nội bộ khu đất ODC-33 và ODC-34) | 8.000 |
|
|
|
|
3 | Đất ở còn lại thuộc địa bàn xã Quỳnh Nhai (đối với các tuyến còn lại thuộc địa bàn thị trấn Mường Giàng cũ) | 700 | 490 | 340 | 240 | 170 |
4 | Đất ở còn lại thuộc địa bàn xã Quỳnh Nhai (xã Chiềng Bằng, Chiềng Khoang, xã Chiềng Ơn cũ), xã Mường Chiến (xã Chiềng Khay, xã Cà Nàng, xã Mường Chiến cũ), xã Mường Giôn (xã Mường Giôn, xã Pá Ma Pha Khinh cũ), xã Mường Sại (xã Nặm Ét, xã Mường Sại cũ) | 120 | 100 | 80 | 70 | 60 |
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.2. XÃ QUỲNH NHAI, XÃ MƯỜNG CHIÊN, XÃ MƯỜNG GIÔN, XÃ MƯỜNG SẠI (HUYỆN QUỲNH NHAI CŨ)
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND; QĐ 51/2024/QĐ-UBND | STT | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | |
1 | Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 01 | Điểm 2 Mục II Phần A Biểu số 01 Phụ lục 03 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 1 | Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 01 (trừ khu đất ODC -33, ODC-34 đối diện chợ trung tâm huyện cũ) |
2 | Từ Trạm biến áp (quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) đến tiếp giáp khách sạn trung kiên bản Pá Uôn, xã Mường Giàng | Điểm 1 Tiểu mục II Mục B1 Phần B Biểu số 01 Phụ lục 03 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 2 | Từ Trạm biến áp (quán Nguyệt Nga cũ thị trấn Mường Giàng cũ (nay thuộc xã Quỳnh Nhai) đến tiếp giáp khách sạn Trung Kiên bản Pá Uôn, thị trấn Mường Giàng cũ (nay thuộc xã Quỳnh Nhai) |
3 | Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) đến ngã ba vào đường bản Phiêng Nèn, xã Mường Giàng đến tiếp giáp đường số 22 (trừ 150m đường đi bến phá Pá Uôn) | Điểm 2 Tiểu mục II Mục B1 Phần B Biểu số 01 Phụ lục 03 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 3 | Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ thị trấn Mường Giàng cũ (nay thuộc xã Quỳnh Nhai) đến ngã ba vào đường tiểu khu Phiêng Nèn, thị trấn Mường Giàng cũ (nay thuộc xã Quỳnh Nhai) đến tiếp giáp đường số 22 (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn) |
4 | Từ ngã ba đường vào bản Phiêng Nèn, xã Mường Giàng đến hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng | Điểm 2 Tiểu mục II Mục B1 Phần B Biểu số 01 Phụ lục 03 QĐ 51/2024/QĐ-UBND; | 4 | Từ ngã ba đường vào tiểu khu Phiêng Nèn, thị trấn Mường Giàng cũ (nay thuộc xã Quỳnh Nhai) đến hết đất nhà ông Cầm Văn Nam tiểu khu Pom Mường, thị trấn Mường Giàng cũ (nay thuộc xã Quỳnh Nhai) |
5 | Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo) | Điểm 4 Tiểu mục II Mục B1 Phần B Bảng 5.2 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 5 | Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam tiểu khu Pom Mường thị trấn Mường Giàng cũ (nay thuộc xã Quỳnh Nhai) đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (cũ) (ranh giới huyện Quỳnh Nhai (cũ) với Tuần Giáo) |
6 | Đường vào xã Mường Giàng (ĐH.04: Từ Quốc lộ 279 đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng) | Điểm 5 Tiểu mục V Mục B1 Phần B Bảng 5.2 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 6 | Đường vào thị trấn Mường Giàng cũ nay thuộc xã Quỳnh Nhai) (ĐH.04: Từ Quốc lộ 279 đến tiểu khu Kiếu Hát, thị trấn Mường Giàng cũ (nay là xã Quỳnh Nhai)) |
7 | Đường liên huyện Thuận Châu - Quỳnh Nhai (ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu) | Điểm 4 Tiểu mục V Mục B1 Phần B Bảng 5.2 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 7 | Đường liên huyện Thuận Châu - Quỳnh Nhai (cũ) (ĐH.05: Từ ngã ba tiểu khu Phiêng Ban, thị trấn Mường Giàng cũ tiếp giáp đường 279 đến địa phận xã Phổng Lái huyện Thuận Châu cũ (nay thuộc xã Bình Thuận) |
8 | Từ khách sạn Trung Kiên bản Pá Uôn, xã Mường Giàng đến hết đất Công ty cổ phần cơ khí Sơn La (trừ khu 1, khu 2 thuộc quy hoạch khu dân cư đầu cầu Pá Uôn, xã Chiềng Ơn) | Điểm 1 Tiểu mục II Mục B1 Phần B Biểu số 01 Phụ lục 03 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 8 | Từ khách sạn Trung Kiên bản Pá Uôn, thị trấn Mường Giàng cũ (nay thuộc xã Quỳnh Nhai) đến hết đất Công ty cổ phần cơ khí Sơn La (trừ khu 1, khu 2 thuộc quy hoạch khu dân cư đầu cầu Pá Uôn, xã Chiềng Ơn cũ (nay thuộc xã Quỳnh Nhai) |
9 | Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai | Điểm 4 Mục II Phần A Biểu số 01 Phụ lục 03 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 9 | Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn, huyện Quỳnh Nhai cũ |
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.2. XÃ QUỲNH NHAI, XÃ MƯỜNG CHIÊN, XÃ MƯỜNG GIÔN, XÃ MƯỜNG SẠI (HUYỆN QUỲNH NHAI CŨ)
BIỂU SỐ 03: BỎ TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Stt | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Lý do | |
1 | Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai | Mục B3 Phần B Bảng 5.2 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Để phù hợp với Nghị quyết 1681/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Sơn La năm 2025 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT) TẠI BẢNG 5.3. XÃ THUẬN CHÂU, XÃ CHIỀNG LA, XÃ NẬM LẦU, XÃ MUỔI NỌI, XÃ MƯỜNG KHIÊNG, XÃ CO MẠ, XÃ BÌNH THUẬN, XÃ MƯỜNG É, XÃ LONG HẸ, XÃ MƯỜNG BÁM (HUYỆN THUẬN CHÂU CŨ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND | STT | Tên tuyến đường sau điều chỉnh |
1 | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-11 | 1 |
|
- | Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trên | - | Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn Thuận Châu (cũ) (nay thuộc xã Thuận Châu), xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trên |
2 | Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên | 2 | Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn Thuận Châu (cũ ) (nay thuộc xã Thuận Châu) chưa quy định ở trên |
3 | Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên | 3 | Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh (cũ) (nay thuộc xã Thuận Châu) chưa quy định tại các điểm trên |
4 | Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên | 4 | Đất cụm xã, trung tâm xã thuộc huyện Thuận Châu cũ (trừ thị trấn Thuận Châu, thị tứ Tông Lạnh cũ) chưa được quy định ở các mục trên |
5 | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên | 5 | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên trên địa bàn các xã thuộc huyện Thuận Châu cũ (trừ thị trấn Thuận Châu, thị tứ Tông Lạnh cũ) |
6 | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4m | 6 | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4m trên địa bàn các xã thuộc huyện Thuận Châu cũ (trừ thị trấn Thuận Châu, thị tứ Tông Lạnh cũ) |
7 | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống | 7 | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống trên địa bàn các xã thuộc huyện Thuận Châu cũ (trừ thị trấn Thuận Châu, thị tứ Tông Lạnh cũ) |
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT) TẠI BẢNG 5.4. XÃ MƯỜNG LA, XÃ CHIỀNG LAO, XÃ MƯỜNG BÚ, XÃ CHIỀNG HOA, XÃ NGỌC CHIẾN (HUYỆN MƯỜNG LA CŨ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND; QĐ 51/2024/QĐ-UBND | STT | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | Ghi chú | |
1 | Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 4m trở lên không kể rãnh thoát nước | Mục XIV Phần A Bảng 5.4 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 1 | Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 4m trở lên không kể rãnh thoát nước trên địa bàn xã Mường La (thuộc địa bàn thị trấn Ít Ong cũ) |
|
2 | Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 2,5m đến dưới 4m trở lên không kể rãnh thoát nước | Mục XV Phần A Bảng 5.4 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 2 | Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 2,5m đến dưới 4m trở lên không kể rãnh thoát nước trên địa bàn xã Mường La (thuộc địa bàn thị trấn Ít Ong cũ) |
|
3 | Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường dưới 2,5m | Mục XVI Phần A Bảng 5.4 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 3 | Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường dưới 2,5m trên địa bàn xã Mường La (thuộc địa bàn thị trấn Ít Ong cũ) |
|
4 | Các trục đường trải nhựa | Điểm 1 Mục I Phần B Biểu số 01 Phụ lục 01 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 4 | Các trục đường trải nhựa trên địa bàn xã Mường La, xã Chiềng Lao, xã Mường Bú, xã Chiềng Hoa, xã Ngọc Chiến (trừ các tuyến đường thuộc địa bàn thị trấn Ít Ong cũ) |
|
5 | Các trục đường ôtô còn lại | Điểm 2 Mục I Phần B Biểu số 01 Phụ lục 01 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 5 | Các trục đường ôtô còn lại trên địa bàn xã Mường La, xã Chiềng Lao, xã Mường Bú, xã Chiềng Hoa, xã Ngọc Chiến (trừ các tuyến đường thuộc địa bàn thị trấn Ít Ong cũ) |
|
6 | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | Mục III Phần B QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 6 | Các vị trí đất ở còn lại (trừ các tuyến đường đã quy định giá đất và các tuyến đường thuộc địa bàn thị trấn Ít Ong cũ) |
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.5. XÃ BÓ SINH, XÃ CHIỀNG KHƯƠNG, XÃ MƯỜNG HUNG, XÃ CHIỀNG KHOONG, XÃ MƯỜNG LẦM, XÃ NẬM TY, XÃ SÔNG MÃ, XÃ HUỔI MỘT, XÃ CHIỀNG SƠ (HUYỆN SÔNG MÃ CŨ)
BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường | Giá đất theo QĐ 43/2019/QĐ-UBND; QĐ 01/2022/QĐ-UBND; QĐ 51/2024/QĐ- UBND | Ghi chú | STT | Tên tuyến đường điều chỉnh | Giá đất điều chỉnh | ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |||||
1 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
| 1 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - thị trấn Sông Mã cũ (nay thuộc xã Sông Mã) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 13,5 m | 4.000 |
|
|
|
| Mục 2 Phần A Phụ lục 03 QĐ 01/2022/QĐ-UBND |
|
| 7.500 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 11,5 m | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 7,5 m | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 6,5 m | 2.300 |
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5,5 m | 2.100 |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
2 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã- thị trấn Sông Mã (Khu 6 và Khu 9) huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
| 2 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã- thị trấn Sông Mã (Khu 6 và Khu 9) cũ (nay thuộc xã Sông Mã) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5 m | 2.200 |
|
|
|
| Mục 1 Phần A Phụ lục 03 QĐ 01/2022/QĐ-UBND |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Các tuyến đường khác thuộc Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 5 Thị trấn Sông Mã cũ (nay thuộc xã Sông Mã) |
|
|
|
|
|
- | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên | 1.330 | 730 | 540 | 360 |
| Điểm 1 Mục I Phần A Biểu số 01 Phụ lục 06 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên | 1.350 | 730 | 540 | 360 |
|
- | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 đến dưới 4 m | 970 | 580 | 440 | 290 |
| Điểm 20 Mục II Phần A Bảng 5.5 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | - | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 đến dưới 4 m | 1.000 | 580 | 440 | 290 |
|
- | Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m | 730 | 440 | 330 | 220 |
| Điểm 21 Mục II Phần A Bảng 5.5 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | - | Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m | 750 | 440 | 330 | 220 |
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.5. XÃ BÓ SINH, XÃ CHIỀNG KHƯƠNG, XÃ MƯỜNG HUNG, XÃ CHIỀNG KHOONG, XÃ MƯỜNG LẦM, XÃ NẬM TY, XÃ SÔNG MÃ, XÃ HUỔI MỘT, XÃ CHIỀNG SƠ (HUYỆN SÔNG MÃ CŨ)
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất bổ sung | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Đất ở nông thôn còn lại thuộc địa bàn huyện Sông Mã cũ: Bó Sinh, Chiềng Khương, Mường Hung, Chiềng Khoong, Mường Lầm, Nậm Ty, Sông Mã, Huổi Một, Chiềng Sơ | 120 | 100 | 80 | 70 | 60 |
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.5. XÃ BÓ SINH, XÃ CHIỀNG KHƯƠNG, XÃ MƯỜNG HUNG, XÃ CHIỀNG KHOONG, XÃ MƯỜNG LẦM, XÃ NẬM TY, XÃ SÔNG MÃ, XÃ HUỔI MỘT, XÃ CHIỀNG SƠ (HUYỆN SÔNG MÃ CŨ)
BIỂU SỐ 03: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019; QĐ 51/2024/QĐ-UBND | Ghi chú | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | |
1 | Đường Lê Hồng Phong |
| 1 | Đường Lê Hồng Phong |
- | Từ đất Trung tâm y tế huyện đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52) | Điểm 15 Mục I Phần A Bảng 5.5 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | - | Từ đất Trung tâm y tế huyện cũ đến giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc |
- | Từ hết đất cây xăng Anh Trang đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) | Điểm 5.2 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | - | Từ đất nhà ông Lê Hữu Ngọc đến hết đất cây xăng Anh Trang |
- | Từ đường vào điểm trường Hương Nghịu đến hết đất cây xăng Anh Trang | - | Từ hết đất cây xăng Anh Trang đến đường vào Tổ Cảnh sát PCCC và CNCH khu vực Sông Mã | |
- | Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến đường vào điểm trường Hương Nghịu | - | Từ đường vào Tổ Cảnh sát PCCC và CNCH khu vực Sông Mã đến đất nghĩa trang liệt sỹ huyện cũ | |
2 | Đường 8/3 |
| 2 | Đường 8/3 |
- | Từ ngã 3 bản Trại giống đến hết đất Chi cục Thuế | Điểm 5.1 Mục 5 Phần B Biểu số 01 Phụ lục 06 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã 3 (giữa đường Hoàng Văn Thụ và đường 8/3) đến hết đất Chi cục Thuế |
- | Từ hết đất Chi cục Thuế đến hết đất bản Hưng Mai | - | Từ giáp đất Chi cục Thuế đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan | |
- | Địa phận bản Nang Cầu, xã Nà Nghịu | - | Từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lan đến hết địa phận tổ dân phố 8 (hướng đi xã Huổi Một cũ) | |
3 | Đường Hoàng Công Chất |
| 3 | Đường Hoàng Công Chất |
- | Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất bản Trại Giống | Điểm 5.2 Mục 5 Phần B Biểu số 01 Phụ lục 06 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã 3 (giữa đường Hoàng Văn Thụ và đường 8/3) đến hết đất ao tiểu đoàn cũ |
- | Từ hết đất bản Trại Giống (Đi hướng Mường Lầm) đến đường lên trường mầm non Sao Mai | - | Từ hết đất ao tiểu đoàn cũ (hướng đi xã Mường Lầm cũ) đến đường lên trường mầm non Sao Mai | |
- | Từ đường lên trường mầm non Sao Mai đến hết đất bản Nà Nghịu I | Điểm 5.4 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | - | Từ đường lên trường mầm non Sao Mai đến hết đất tổ dân phố 10 (đến giáp đất nhà ông Lò Văn Tiện) |
4 | Đường Quốc lộ 4G |
| 4 | Đường Quốc lộ 4G |
- | Đoạn đường qua địa phận bản Quyết Tiến (từ đất nghĩa trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết địa phận bản Quyết Tiến) | Điểm 5.1 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | - | Đoạn đường từ đất nghĩa trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết địa phận tổ dân phố 7, xã Nà Nghịu cũ |
5 | Quốc lộ 12 (Sông Mã - Bó Sinh) |
| 5 | Quốc lộ 12 (Sông Mã - Bó Sinh) |
- | Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu | Điểm 5.8 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | - | Đoạn đường thuộc địa phận tổ dân phố 11 (từ đất nhà ông Lò Văn Tiện đến hết địa giới xã Sông Mã) (thuộc xã Nà Nghịu cũ) |
6 | Các đường khu vực |
| 6 | Các đường khu vực |
- | Từ M21 hướng đi Nà Hin - Phòng Sài đến hết nhà ông Phanh | Điểm 5.9 Tiểu mục 5 Mục I Phần B bảng 5.5 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | - | Từ M21 hướng đi Nà Hin - Phòng Sài đến hết đất nhà ông Phanh (Ngoan) |
- | Từ đường vào trụ sở Trại Giống đến hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến sân bóng bản Nà Nghịu | - | Từ hết đất Trạm y tế thị trấn Sông Mã cũ (nay thuộc xã Sông Mã) đến hết đất bể bơi (ông Chuyển) và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến ngã 3 nhà bà Vũ Thị Thanh Hải | |
- | Từ hết đất bể bơi (ông Chuyển) đến hết đất nhà ông Anh (Hương) | - | Từ hết đất bể bơi (ông Chuyển) đến hết đất nhà ông Anh (Hương) |
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.5. XÃ BÓ SINH, XÃ CHIỀNG KHƯƠNG, XÃ MƯỜNG HUNG, XÃ CHIỀNG KHOONG, XÃ MƯỜNG LẦM, XÃ NẬM TY, XÃ SÔNG MÃ, XÃ HUỔI MỘT, XÃ CHIỀNG SƠ (HUYỆN SÔNG MÃ CŨ)
BIỂU SỐ 04: BỎ TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Lý do | |
1 | Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện | Mục III Phần B Bảng 5.5 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Để phù hợp với Nghị quyết 1681/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Sơn La năm 2025 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.6. XÃ SỐP CỘP, XÃ PÚNG BÁNH, XÃ MƯỜNG LẠN, XÃ MƯỜNG LÈO (HUYỆN SỐP CỘP CŨ)
BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất theo QĐ 43/2019/QĐ-UBND; QĐ 51/2024/QĐ-UBND | Quyết định UBND tỉnh ban hành | STT | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | Giá đất điều chỉnh | ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |||||
1 | Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã phía hai bên đường | 7.550 |
|
|
|
| Điểm 1 Mục IV Phần A Phụ lục 05 Biểu số 01 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 1 | Từ D7- D9 hai bên đường | 7.550 |
|
|
|
|
2 | Từ ngã tư D7 (cây xăng) đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường | 4.000 |
|
|
|
| Điểm 23 Mục I Phần A Bảng 5.6 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | |||||||
3 | Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường | 660 | 400 |
|
|
| Điểm 7 Mục IV Phần A Bảng 5.6 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 2 | Từ nhà văn hóa bản Sốp Cộp (cũ) đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 750 | 400 |
|
|
|
4 | Từ đất nhà ông Hà Văn Dần đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 750 |
|
|
|
| Điểm 3 Mục IV Phần A Bảng 5.6 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | |||||||
5 | Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường | 660 | 400 |
|
|
| Điểm 5 Mục IV Phần A Bảng 5.6 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 3 | Từ đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường đến đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 1.655 | 1.160 |
|
|
|
6 | Từ đất nhà ông Trần Văn Vang đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 660 | 400 |
|
|
| Điểm 4 Mục IV Phần A Bảng 5.6 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | |||||||
7 | Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) | 680 | 410 | 310 | 200 | 140 | Điểm 9 Mục IV Phần A Bảng 5.6 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 4 | Từ D60 đến D70 đường 15 m hướng đi hai bên đường | 680 | 410 | 310 | 200 | 140 |
8 | Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường | 660 | 400 | 300 | 200 | 130 | Điểm 10 Mục IV Phần A Bảng 5.6 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | |||||||
9 | Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường | 4.160 |
|
|
|
| Điểm 5 Mục I Phần A Biểu số 01 Phụ lục 05 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 5 | Từ D30 đến D7 hai bên đường | 4.160 | 2.500 | 1.870 | 1.250 |
|
10 | Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường | 4.160 | 2.500 | 1.870 | 1.250 |
| Điểm 6 Mục I Phần A Biểu số 01 Phụ lục 05 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | |||||||
11 | Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường | 1.900 | 1.140 | 860 | 570 | 380 | Điểm 1 Mục I Phần A Biểu số 01 Phụ lục 05 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 6 | Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết nhà ông Quàng Văn Phượng hướng đi Nậm Lạnh (hai bên đường) | 1.900 | 1.140 | 860 | 570 | 380 |
12 | Từ mét 17,4 hết đất ông Tòng Văn Thành đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường) | 1.900 |
|
|
|
| Điểm 2 Mục I Phần A Biểu số 01 Phụ lục 05 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | |||||||
13 | Từ nhà ông Tòng Văn Dũng đến hết đất nhà ông Cà Văn Phịnh (bản Nà Lốc) hai bên đường | 220 | 180 | 130 | 110 | 90 | Điểm 3 Mục VI Phần A Bảng 5.6 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 7 | Từ ngã ba Giáp đất Công an Huyện hướng đi Nà Lốc đến ngã ba nhà ông Hưng hai bên đường | 220 | 180 | 130 | 110 | 90 |
14 | Từ nhà ông Lò Văn Thành đến hết đất nhà ông Vì Văn Quang (bản Nà Lốc) hai bên đường | 220 | 180 | 130 | 110 | 90 | Điểm 4 Mục VI Phần A Bảng 5.6 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | |||||||
15 | Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường | 1.200 | 360 | 270 | 180 | 120 | Điểm 3 Mục III Phần A Biểu số 01 Phụ lục 05 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 8 | Đường N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường | 1.490 | 600 | 400 | 350 | 200 |
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.6. XÃ SỐP CỘP, XÃ PÚNG BÁNH, XÃ MƯỜNG LẠN, XÃ MƯỜNG LÈO (HUYỆN SỐP CỘP CŨ)
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND; QĐ 01/2022/QĐ-UBND | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | |
1 | Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính đến D63 đường 9,5m hai bên đường | Điểm 6 Mục IV Phần A Bảng 5.6 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính đến hết đất nhà ông Lò Văn Hinh |
2 | Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường | Điểm 2 Mục I Phần A Biểu 04.1 Phụ lục 04 QĐ 01/2022/QĐ-UBND | Từ thửa nhà ông Tòng Văn Thấm đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường |
3 | Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện | Điểm 1,2,3 Mục VI Phần A Biểu số 01 Phụ lục 05 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp (cũ) |
- | Các trục đường có độ rộng từ 5m trở lên | Các trục đường có độ rộng từ 5m trở lên | |
- | Các trục đường có độ rộng từ 2,5 m đến nhỏ hơn 5m | Các trục đường có độ rộng từ 2,5 m đến nhỏ hơn 5m | |
- | Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m | Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m |
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.7. XÃ CHIỀNG MAI, XÃ MAI SƠN, XÃ PHIÊNG PẰN, XÃ CHIỀNG MUNG, XÃ PHIÊNG CẰM, XÃ MƯỜNG CHANH, XÃ TÀ HỘC, XÃ CHIỀNG SUNG (HUYỆN MAI SƠN CŨ)
BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG, ĐIỀU CHỈNH LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất theo QĐ 43/2019/QĐ-UBND; QĐ 65/2024/QĐ-UBND | Quyết định UBND tỉnh ban hành | STT | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | Giá đất điều chỉnh | ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |||||
1 | Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) | 250 | 200 | 120 | 80 | 60 | Tiểu mục XVII mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 1 | Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) thuộc địa bàn xã Chiềng Chăn (cũ), Chiềng Chung (cũ), Chiềng Dong (cũ), Chiềng Kheo (cũ), Chiềng Lương (cũ), Chiềng Mai (cũ), Chiềng Ve (cũ), Mường Chanh (cũ), Chiềng Sung (cũ), Mường Bằng (cũ) , Chiềng Nơi (cũ), Nà Ớt (cũ), Phiêng Cằm (cũ), Phiêng Pằn (cũ), Tà Hộc(cũ) | 260 | 200 | 120 | 80 | 60 |
2 | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) | 300 | 210 | 125 | 100 | 80 | Tiểu mục XVII mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 2 | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) thuộc địa bàn xã Chiềng Chăn (cũ), Chiềng Chung (cũ), Chiềng Dong (cũ), Chiềng Kheo (cũ), Chiềng Lương (cũ), Chiềng Mai (cũ), Chiềng Ve (cũ), Mường Chanh (cũ), Chiềng Sung (cũ), Mường Bằng (cũ) , Chiềng Nơi (cũ), Nà Ớt (cũ), Phiêng Cằm (cũ), Phiêng Pằn (cũ), Tà Hộc(cũ) | 310 | 210 | 125 | 100 | 80 |
3 | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) thuộc địa bàn xã Hát Lót cũ, xã Cò Nòi cũ, xã Chiềng Mung cũ, Chiềng Ban Cũ, Nà Bó cũ, Mường Bon cũ) | 1.000 |
|
|
|
| ||||||||
3 | Đất ở nông thôn thuộc địa bàn các xã còn lại của huyện | 200 | 140 | 90 | 70 | 60 | Tiểu mục XVII mục B1 phần B Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 4 | Đất ở khu vực trung tâm thuộc địa bàn các xã Chiềng Mai, Phiêng Pằn, Chiềng Mung, Phiêng Cằm, Mường Chanh, Tà Hộc, Chiềng Sung (Theo Nghị quyết 1861/NQ- UBTVQH15) | 210 | 140 | 90 | 70 | 60 |
5 | Đất ở còn lại thuộc địa bàn xã Chiềng Mai; Phiêng Pằn; Chiềng Mung; Phiêng Cằm; Mường Chanh; Tà Hộc; Chiềng Sung (Theo Nghị quyết 1861/NQ-UBTVQH15) | 150 | 130 | 90 | 70 | 60 | ||||||||
4 | Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) | 600 | 420 | 290 | 200 | 140 | Gạch đầu dòng thứ sáu điểm 12 mục III Phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 6 | Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) thuộc địa bàn thị trấn Hát Lót cũ, xã Hát Lót cũ, xã Cò Nòi cũ, xã Chiềng Mung cũ, Chiềng Ban Cũ, Nà Bó cũ, Mường Bon cũ | 650 | 420 | 290 | 200 | 140 |
5 | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) | 1.000 | 800 | 560 | 390 | 270 | Gạch đầu dòng thứ bảy điểm 12 mục III Phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 7 | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) thuộc địa bàn thị trấn Hát Lót cũ | 1.400 | 800 | 560 | 390 | 270 |
6 | Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực đô thị | 1.000 | 800 | 500 | 400 | 200 | Điểm 4 Phần A Phụ lục 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND | 8 | Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực thị trấn Hát Lót cũ | 1.500 | 850 | 560 | 410 | 270 |
7 | Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực nông thôn | 500 | 300 | 230 | 150 | 100 | Điểm 5 Phần B Phụ lục 02 QĐ 34/2022/QĐ-UBND | 9 | Các tuyến đường nhựa còn lại tại các xã thuộc huyện Mai Sơn cũ | 650 | 420 | 230 | 150 | 100 |
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.7. XÃ CHIỀNG MAI, XÃ MAI SƠN, XÃ PHIÊNG PẰN, XÃ CHIỀNG MUNG, XÃ PHIÊNG CẰM, XÃ MƯỜNG CHANH, XÃ TÀ HỘC, XÃ CHIỀNG SUNG (HUYỆN MAI SƠN CŨ)
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất bổ sung | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Đất ở còn lại thuộc địa bàn xã Mai Sơn (đối với các tuyến còn lại thuộc xã Hát Lót cũ, xã Cò Nòi cũ), xã Chiềng Mung cũ, Chiềng Ban Cũ, xã Nà Bó cũ, xã Mường Bon cũ | 310 | 200 | 150 | 100 | 70 |
2 | Đất ở còn lại thuộc địa bàn xã Mai Sơn (đối với các tuyến đường còn lại thuộc Thị trấn Hát Lót) | 550 | 400 | 200 |
|
|
3 | Đường giao thông từ xã Nậm Ty đi xã Mường Chanh đoạn qua xã Phiêng Cằm | 400 | 320 | 225 | 180 | 145 |
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.7. XÃ CHIỀNG MAI, XÃ MAI SƠN, XÃ PHIÊNG PẰN, XÃ CHIỀNG MUNG, XÃ PHIÊNG CẰM, XÃ MƯỜNG CHANH, XÃ TÀ HỘC, XÃ CHIỀNG SUNG (HUYỆN MAI SƠN CŨ)
BIỂU SỐ 03: BỎ TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 51/2024/QĐ-UBND | Lý do | |
1 | Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện | Mục VI Phần A Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | Để phù hợp với Nghị quyết 1681/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Sơn La năm 2025 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.8. XÃ YÊN CHÂU, XÃ CHIỀNG HẶC, XÃ LÓNG PHIÊNG, XÃ YÊN SƠN, XÃ PHIÊNG KHOÀI (HUYỆN YÊN CHÂU CŨ)
BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG, ĐIỀU CHỈNH LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất theo QĐ 43/2019/QĐ-UBND; QĐ 65/2024/QĐ-UBND | Quyết định UBND tỉnh ban hành | STT | Tên tuyến đường điều chỉnh | Giá đất điều chỉnh | ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |||||
1 | Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) | 420 | 250 | 190 | 130 | 80 | Điểm 1 Mục V phần A Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
| 1.000 | 500 | 320 | 200 | 100 |
2 | Đoạn đường cầu sắt cũ | 525 | 320 | 240 | 160 | 110 | Điểm 3 Mục VI phần A Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
|
| 1.000 | 500 | 320 | 200 | 100 |
3 | Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn | 200 | 160 | 120 | 100 | 80 | Mục IX phần A Bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
| Các tuyến đường còn lại trên địa bàn xã Yên Châu (thuộc địa bàn thị trấn Yên Châu cũ) | 300 | 200 | 150 | 120 | 100 |
4 | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm | 455 | 320 | 220 |
|
| Điểm 1 Tiểu mục VIII Mục B2 phần B Biểu 01 Phụ lục IV Phụ lục QĐ 65/2024/QĐ-UBND |
|
| 850 | 550 | 350 |
|
|
PHỤ LỤC VIII
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.8. XÃ YÊN CHÂU, XÃ CHIỀNG HẶC, XÃ LÓNG PHIÊNG, XÃ YÊN SƠN, XÃ PHIÊNG KHOÀI (HUYỆN YÊN CHÂU CŨ)
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất bổ sung | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Đất ở nông thôn còn lại thuộc địa bàn xã Yên Châu (xã Chiềng Đông, xã Chiềng Sàng, xã Chiềng Pằn, xã Chiềng Khoi, xã Sặp Vạt cũ), xã Chiềng Hặc, Lóng Phiêng, xã Yên Sơn, xã Phiêng Khoài | 140 | 100 | 80 | 70 | 60 |
PHỤ LỤC VIII
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.8. XÃ YÊN CHÂU, XÃ CHIỀNG HẶC, XÃ LÓNG PHIÊNG, XÃ YÊN SƠN, XÃ PHIÊNG KHOÀI (HUYỆN YÊN CHÂU CŨ)
BIỂU SỐ 03: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND; QĐ 65/2024/QĐ-UBND | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | |
1 | Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ | Điểm 2 Mục II phần A Biểu 01 QĐ 65/2024/QĐ-UBND | Từ đường vào Tiểu khu Kho Vàng đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi Tiểu khu Huổi Hẹ |
2 | Từ hết đất bà Phượng đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) | Điểm 3 Mục II phần A Biểu 01 QĐ 65/2024/QĐ-UBND | Từ hết đất bà Phượng đến hết đất nhà bà Vân Ly |
3 | Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m | Điểm 4 Mục IV phần A Biểu 01 Phụ lục IV QĐ 65/2024/UBND- UBND | Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua Tiểu khu Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m |
4 | Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) | Điểm 1 mục V phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) đến hết đất nhà bà Mùi Ký |
5 | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) | Mục VI phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Yên Châu (cũ) (hướng đi Hà Nội) |
- | Từ giáp đất Thị trấn đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) | Điểm 1 mục VI phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Từ đất nhà Phương Đao (giáp đất thị trấn Yên Châu cũ) đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) |
6 | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) | Mục VII phần A bảng 5.8 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Yên Châu (cũ) nay thuộc xã Yên Châu (hướng đi Sơn La) |
7 | Trung tâm xã Viêng Lán | Tiểu mục VIII Mục B2 phần B Biểu 01 Phụ lục IV QĐ 65/2024/QĐ-UBND | Trung tâm xã Viêng Lán cũ (nay thuộc xã Yên Châu) |
8 | Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) | Điểm 1 Mục V phần A Biểu 01 Phụ lục IV QĐ 65/2024/QĐ-UBND | Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) thuộc địa bàn thị trấn Yên Châu cũ |
9 | Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) | Điểm 2 Mục V phần A Biểu 01 Phụ lục IV QĐ 65/2024/QĐ-UBND | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) thuộc địa bàn thị trấn Yên Châu cũ |
PHỤ LỤC VIII
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.8. XÃ YÊN CHÂU, XÃ CHIỀNG HẶC, XÃ LÓNG PHIÊNG, XÃ YÊN SƠN, XÃ PHIÊNG KHOÀI (HUYỆN YÊN CHÂU CŨ)
BIỂU SỐ 04: BỎ TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND Ghi chú | Lý do | |
1 | Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã | Điểm 1 Mục XIII Phần B Bảng 5.8 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND | Để phù hợp với Nghị quyết 1681/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Sơn La năm 2025 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. PHƯỜNG MỘC CHÂU, PHƯỜNG MỘC SƠN, PHƯỜNG VÂN SƠN, PHƯỜNG THẢO NGUYÊN, XÃ ĐOÀN KẾT, XÃ LÓNG SẬP, XÃ CHIỀNG SƠN, XÃ TÂN YÊN (THỊ XÃ MỘC CHÂU CŨ)
BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND;QĐ 33/2020/QĐ-UBND; QĐ 19/2023/QĐ- UBND; QĐ 51/2024/QĐ-UBND | Quyết định UBND tỉnh ban hành | STT | Tên tuyến đường điều chỉnh | Giá đất điều chỉnh | ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |||||
1 | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2) | 900 | 540 | 410 | 270 | 180 | Điểm 2 Tiểu Mục XVI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 1 | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn cũ (nhà Dân Mát) đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2 cũ) (thuộc thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ) | 1.450 | 700 | 530 | 350 | 230 |
2 | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn) | 900 | 540 | 410 | 270 | 180 | Điểm 3 Tiểu Mục XVI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 2 | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) (cũ) đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn) (cũ) (thuộc thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ) | 1.450 | 700 | 530 | 350 | 230 |
3 | Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía | 900 | 540 | 410 | 270 | 180 | Điểm 4 Tiểu Mục XVI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 3 | Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) (cũ) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía (cũ) (thuộc thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ) | 1.450 | 700 | 530 | 350 | 230 |
4 | Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka) | 780 | 470 | 350 | 230 | 160 | Điểm 5 Tiểu Mục XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 4 | Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen cũ) đến giáp đất của xã Tân Lập (cũ) nay thuộc xã Tân Yên (Đường Nà Ka) (thuộc thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ) | 1.450 | 700 | 500 | 300 | 200 |
5 | Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20m đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85 | 940 | 560 | 420 | 280 | 190 | Điểm 2.2 Mục 2 Biểu số 02 QĐ 33/2020/QĐ-UBND | 5 | Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20m đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85 cũ (thuộc thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ) | 1.450 | 700 | 530 | 350 | 230 |
6 | Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ 224 đến điểm giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20m (ngõ Hoa Anh Đào) | 1.700 | 1.020 | 770 | 510 | 340 | Điểm 9 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 6 |
| 2.210 | 1.300 | 1.000 | 660 | 440 |
7 | Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu đến hết thửa đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) | 3.300 | 1.980 | 1.490 | 990 | 660 | Điểm 11 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 7 | Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu cũ đến hết thửa đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6 cũ) (thuộc thị trấn Mộc Châu cũ) | 4.290 | 2500 | 1900 | 1280 | 850 |
8 | Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6 | 2.000 | 1.200 | 900 | 600 | 400 | Điểm 12 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 8 | Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc Châu cũ đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6 (thuộc thị trấn Mộc Châu cũ) | 2.600 | 1.500 | 1.170 | 780 | 520 |
9 | Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25 | 2.700 | 1.620 | 1.220 | 810 | 540 | Điểm 13 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 9 |
| 3.510 | 2.100 | 1.580 | 1.000 | 700 |
10 | Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13) | 2.100 | 1.260 | 950 | 630 | 420 | Điểm 17 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 10 | Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13 cũ) (thuộc thị trấn Mộc Châu cũ) | 2.730 | 1600 | 1200 | 800 | 540 |
11 | Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11) | 1.900 | 1.140 | 860 | 570 | 380 | Điểm 19 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 11 | Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11 cũ) (thuộc thị trấn Mộc Châu cũ) | 2.470 | 1480 | 1100 | 740 | 490 |
12 | Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11) | 1.300 | 780 | 590 | 390 | 260 | Điểm 20 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 12 | Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11 cũ) (thuộc thị trấn Mộc Châu cũ) | 1.690 | 1000 | 760 | 500 | 330 |
13 | Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8) | 2.000 | 1.200 | 900 | 600 | 400 | Điểm 21 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 13 | Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8 cũ) (thuộc thị trấn Mộc Châu cũ) | 2.600 | 1560 | 1170 | 780 | 520 |
14 | Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 đến hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12) | 1.500 | 900 | 680 | 450 | 300 | Điểm 25 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 14 | Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 đến hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12 cũ) (thuộc thị trấn Mộc Châu cũ) | 1.950 | 1170 | 880 | 580 | 390 |
15 | Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 đến hết đất thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu) | 4.500 | 2.500 | 1.850 | 1.050 | 800 | Gạch đầu dòng thứ 2 Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND | 15 | Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 đến hết đất thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu) (cũ) | 5.850 | 3250 | 2400 | 1365 | 1000 |
16 | Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (Đường vào trung tâm văn hóa huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu) | 5.300 | 3.180 | 2.390 | 1.590 | 1.060 | Gạch đầu dòng thứ 7 Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND | 16 | Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (Đường vào trung tâm văn hóa huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu) (cũ) | 6.890 | 4100 | 3100 | 2000 | 1300 |
17 | Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu | 2.300 | 1.400 | 700 | 500 | 300 | Điểm 18 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 17 |
| 3.200 | 2000 | 1400 | 980 | 720 |
18 | Xã Tân Hợp |
|
|
|
|
|
| 18 | Xã Tân Yên |
|
|
|
|
|
- | Từ cổng trụ sở UBND xã theo đường liên xã đến bản Cà Đạc | 290 | 230 | 170 | 150 | 120 | Điểm 4 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | - | Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp cũ theo đường liên xã đến bản Cà Đạc | 350 | 280 | 200 | 180 | 140 |
- | Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp theo đường liên xã đến giáp đất bản Dọi, xã Tân Lập | 290 | 230 | 170 | 150 | 120 |
| - | Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp cũ theo đường liên xã đến giáp đất bản Dọi, xã Tân Lập cũ | 350 | 280 | 200 | 180 | 140 |
- | Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Sao Tua | 230 | 180 | 140 | 120 | 90 |
| - | Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Sao Tua (thuộc xã Tân Hợp cũ) | 280 | 220 | 170 | 140 | 100 |
- | Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Suối Sáy | 230 | 180 | 140 | 120 | 90 |
| - | Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Suối Xáy (thuộc xã Tân Hợp cũ) | 280 | 220 | 170 | 140 | 100 |
19 | Xã Chiềng Khừa |
|
|
|
|
|
| 19 | Xã Lóng Sập |
|
|
|
|
|
- | Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào Trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách | 240 | 190 | 140 | 120 | 100 | Điểm 5 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | - | Từ giáp đất xã Mường Sang cũ theo đường vào Trung tâm xã Chiềng Khừa cũ (nay thuộc xã Lóng Sập) đến đất nhà ông Canh bản Phách | 290 | 230 | 170 | 140 | 120 |
- | Từ nhà ông Canh bản Phách đến hết đất xã Chiềng Khừa (Giáp bản Bó Hin, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu) | 230 | 180 | 140 | 120 | 90 |
| - | Từ nhà ông Canh bản Phách đến hết đất xã Chiềng Khừa cũ (Giáp bản Bó Hin, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu cũ (nay là xã Lóng Phiêng)) | 280 | 220 | 170 | 140 | 100 |
20 | Xã Quy Hướng |
|
|
|
|
|
| 20 | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
- | Từ Quốc lộ 43 bản Cà Tèo xã Quy Hướng đến trung tâm xã Quy Hướng | 230 | 180 | 140 | 120 | 90 | Điểm 7 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | - | Từ Quốc lộ 43 bản Cà Tèo xã Quy Hướng (cũ) (nay thuộc xã Đoàn Kết) đến trung tâm xã Quy Hướng (cũ) (nay thuộc xã Đoàn Kết) | 280 | 220 | 170 | 140 | 100 |
- | Từ trung tâm xã đến bản Đồng Giăng, bản Suối Cáu, Bó Hoi | 230 | 180 | 140 | 120 | 90 |
| - | Từ trung tâm xã Quy Hướng (cũ) (nay thuộc xã Đoàn Kết) đến bản Nà Giăng, bản Suối Cáu, Bó Hoi thuộc xã Quy Hường cũ (nay thuộc xã Đoàn Kết) | 280 | 220 | 170 | 140 | 100 |
21 | Xã Hua Păng |
|
|
|
|
|
| 21 | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường liên bản Nà Bó I đến Nà Bó II (Quốc lộ 43) | 230 | 180 | 140 | 120 | 90 | Điểm 9 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | - | Tuyến đường liên bản Nà Bó I đến Nà Bó II (Quốc lộ 43) (thuộc xã Hua Păng cũ) | 280 | 220 | 170 | 140 | 100 |
- | Tuyến đường liên xã Quốc lộ 43 xã Hua Păng đi bản Dạo xa Tô Múa huyện Vân Hồ | 230 | 180 | 140 |
|
|
| - | Tuyến đường liên xã Quốc lộ 43 xã Hua Păng (cũ) đi bản Dạo xã Tô Múa huyện Vân Hồ (cũ) | 280 | 220 | 170 |
|
|
PHỤ LỤC IX
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. PHƯỜNG MỘC CHÂU, PHƯỜNG MỘC SƠN, PHƯỜNG VÂN SƠN, PHƯỜNG THẢO NGUYÊN, XÃ ĐOÀN KẾT, XÃ LÓNG SẬP, XÃ CHIỀNG SƠN, XÃ TÂN YÊN (THỊ XÃ MỘC CHÂU CŨ)
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất bổ sung | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Tuyến đường kết nối khu đấu giá Thảo Nguyên với Phố Hoa Ban Tổ dân phố 3/2, phường Thảo Nguyên |
|
|
|
|
|
- | Từ cổng chợ đêm đến khu đấu giá Thảo Nguyên | 2.000 | 1.400 | 700 | 500 | 300 |
- | Từ ngã ba Phòng cháy chữa cháy đến khu đấu giá Thảo Nguyên | 5.000 | 2.700 | 2.100 | 1.400 | 900 |
- | Từ ngã ba nhà Năm Nga đến khu đấu giá Thảo Nguyên | 4.700 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
2 | Đất ở còn lại trên địa bàn phường Mộc Châu (thuộc địa bàn xã Chiềng Hắc (cũ)) | 265 | 200 | 150 | 100 | 90 |
3 | Đất ở nông thôn còn lại thuộc địa bàn các xã: Đoàn Kết, Lóng Sập, Chiềng Sơn, Tân Yên | 265 | 200 | 150 | 100 | 90 |
PHỤ LỤC IX
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. PHƯỜNG MỘC CHÂU, PHƯỜNG MỘC SƠN, PHƯỜNG VÂN SƠN, PHƯỜNG THẢO NGUYÊN, XÃ ĐOÀN KẾT, XÃ LÓNG SẬP, XÃ CHIỀNG SƠN, XÃ TÂN YÊN (THỊ XÃ MỘC CHÂU CŨ)
BIỂU SỐ 03: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND; QĐ 51/2024/QĐ-UBND | STT | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | |
1 | Phố Phan Đình Giót |
| 1 |
|
1.1 | Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hóa huyện | Điểm 1, Tiểu mục II, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 1.1 | Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hóa huyện (cũ) |
1.2 | Từ hết đất Nhà văn hóa huyện đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ | Điểm 2, Tiểu mục II, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 1.2 | Từ hết đất Nhà văn hóa huyện (cũ) đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ |
1.3 | Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn tiểu khu 1 | Điểm 3, Tiểu mục II, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 1.3 | Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu (cũ) |
1.4 | Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m | Điểm 4, Tiểu mục II, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 1.4 | Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 (cũ) đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 (cũ) vào UBND xã Đông Sang (cũ) (nay thuộc phường Mộc Sơn) 20m |
2 | Đường Tô Hiệu |
| 2 |
|
2.1 | Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công viên tiểu khu 4 | Điểm 2, Tiểu mục III, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 2.1 | Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công viên tiểu khu 4, thị trấn Mộc Châu (cũ) |
2.2 | Từ đầu công viên tiểu khu 4 đến hết đất Bưu điện | Điểm 3, Tiểu mục III, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | 2.2 | Từ đầu công viên tiểu khu 4, thị trấn Mộc Châu (cũ) đến hết đất Bưu điện |
3 | Phố Vừ A Dính |
| 3 |
|
- | Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện | Điểm 2, Tiểu mục IV, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện (cũ) |
4 | Phố Nguyễn Hoài Xuân |
| 4 |
|
- | Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu khu 1 | Điểm 2, Tiểu mục VI, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6, thị trấn Mộc Châu cũ đến ngã ba tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu (cũ) |
5 | Đường 20 - 11 |
| 5 |
|
- | Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu | Điểm 2, Tiểu mục VII, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu (cũ) |
6 | Đường Nguyễn Lương Bằng |
| 6 |
|
- | Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến đến Cầu Trắng | Điểm 1, Tiểu mục VIII, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến, thị trấn Mộc Châu cũ đến Cầu Trắng |
- | Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu | Điểm 3, Tiểu mục VIII, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu (cũ) |
- | Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất thị trấn Mộc Châu | Điểm 4, Tiểu mục VIII, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu (cũ) đến (cũ) hết đất thị trấn Mộc Châu (cũ) |
7 | Đường Lê Thanh Nghị |
| 7 |
|
- | Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43) | Điểm 1, Tiểu mục I, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ (Theo Quốc lộ 43) |
- | Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn | Điểm 2, Tiểu mục I, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ đường rẽ tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn |
- | Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập | Điểm 5, Tiểu mục I, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào xã Tân Lập (cũ) |
8 | Đường nối với đường Lê Thanh Nghị |
| 8 |
|
- | Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m đến cầu tiểu khu 32 | Điểm 1, Tiểu mục II, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m đến cầu tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu (cũ) |
9 | Đường Thảo Nguyên |
| 9 |
|
- | Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) | Điểm 1, Tiểu mục III, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba rẽ vào xã Tân Lập (cũ) đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) |
- | Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II) | Điểm 3, Tiểu mục III, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ (hết đất Chè Đen II) |
- | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La) | Điểm 4, Tiểu mục III, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ (Hướng đi Sơn La) |
10 | Phố Lò Văn Giá |
| 10 |
|
- | Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc | Điểm 1, Tiểu mục V, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc Châu (cũ) ngoài phạm vi 20m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc |
- | Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến | Điểm 2, Tiểu mục V, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ |
11 | Phố Kim Liên |
| 11 |
|
- | Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Theo đường Kim Liên) | Điểm 1, Tiểu mục VI, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu (cũ) (Theo đường Kim Liên) |
- | Từ hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu đến ngã ba Nhà máy sữa | Điểm 2, Tiểu mục VI, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu (cũ) đến ngã ba Nhà máy sữa |
- | Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5 | Điểm 4, Tiểu mục VI, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ |
12 | Đường Hoàng Quốc Việt |
| 12 |
|
- | Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70 | Điểm 5, Tiểu mục VII, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ |
- | Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội) | Điểm 6, Tiểu mục VII, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội) |
- | Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) đến giáp đất xã Vân Hồ | Điểm 7, Tiểu mục VII, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ) đến giáp đất xã Vân Hồ cũ |
13 | Đường Tiền Tiến |
| 13 |
|
- | Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43 | Điểm 1, Tiểu mục IX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ đến Quốc lộ 43 |
- | Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6 | Điểm 2, Tiểu mục IX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ đến Quốc Lộ 6 |
14 | Đường Tỉnh lộ 104 |
| 14 |
|
- | Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31) | Điểm X mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập (cũ) đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31) |
15 | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 |
| 15 |
|
- | Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m | Điểm 1, Tiểu mục XI, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ 100 m |
- | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m | Điểm 2, Tiểu mục XI, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu (cũ) 100m |
- | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập) | Điểm 3, Tiểu mục XI, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ đi đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ (theo hướng đi xã Tân Lập) (cũ) |
- | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng) | Điểm 4, Tiểu mục XI, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ đi đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ) (cũ) |
16 | Phố Tô Vĩnh Diện |
| 16 |
|
- | Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất) | Điểm 2, Tiểu mục XII, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã 3 tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ (Nhà văn hóa) đến ngã ba tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ (Hết đất nhà Chinh Chất) |
17 | Đường 14-6 |
| 17 |
|
- | Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m) | Điểm 2, Tiểu mục XIV, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m) |
18 | Tiểu khu 70 |
| 18 |
|
- | Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ | Điểm XV, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã tư tiểu khu 70 (cũ) ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ |
19 | Tiểu khu Bản Ôn |
| 19 |
|
- | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) | Điểm 1, Tiểu mục XVI, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) (cũ) |
20 | Tiểu khu Tiền Tiến |
| 20 |
|
- | Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến | Điểm XVII, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ ngoài phạm vi 20m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ |
21 | Tiểu khu 84/85 |
| 21 |
|
- | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến Ngũ Động (Bản Ôn) | Điểm XVIII, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến Ngũ Động (Bản Ôn) (cũ) |
22 | Các tuyến đường nội thị khác |
| 22 |
|
- | Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang) | Điểm 1, Tiểu mục X, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ đất Đập tràn tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu cũ đến hết thị trấn Mộc Châu cũ (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang) (cũ) |
- | Từ ngã ba bản Mòn đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang) | Điểm 2, Tiểu mục X, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba bản Mòn (cũ) đến hết đất thị trấn Mộc Châu cũ (đường đi xã Đông Sang cũ) |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m) | Điểm 3, Tiểu mục X, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới, huyện Mộc Châu cũ (Quy hoạch 11,5m) |
- | Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3 | Điểm 4, Tiểu mục X, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu cũ |
- | Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3) | Điểm 6, Tiểu mục X, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3) (cũ) |
- | Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m đến suối (tiểu khu 8) | Điểm 8, Tiểu mục X, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m đến suối (tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu cũ) |
- | Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13) | Điểm 10, Tiểu mục X, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13, thị trấn Mộc Châu) (cũ) |
- | Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13) | Điểm 11, Tiểu mục X, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13, thị trấn Mộc Châu cũ) |
- | Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12) | Điểm 12, Tiểu mục X, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12, thị trấn Mộc châu cũ) |
- | Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) | Điểm 13, Tiểu mục X, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6, thị trấn Mộc Châu cũ) |
- | Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2 | Điểm 18, Tiểu mục X, mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu cũ |
- | Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang | Điểm 3, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang |
- | Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) | Điểm 5, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ) đến ngã 3 tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ (nhà Chinh + Chất) |
- | Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6) | Điểm 6, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ (nhà Chinh + Chất) đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6) |
- | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ | Điểm 8, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B đến giáp đất xã Vân Hồ cũ |
- | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông | Điểm 9, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông cũ |
- | Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông) | Điểm 11, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông) |
- | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng | Điểm 12, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ |
- | Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m | Điểm 13, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ) 20 m |
- | Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào | Điểm 14, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ |
- | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm | Điểm 15, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 (cũ) đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm |
- | Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào | Điểm 16, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã 4 tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ |
- | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67 | Điểm 17, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ đi tiểu khu 67, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ |
- | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hóa tiểu khu 69 | Điểm 19, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hóa tiểu khu 69, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ |
- | Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường | Điểm 21, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ |
- | Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi. | Điểm 23, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ |
- | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ | Điểm 26, Tiểu mục XIX, mục A2, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ |
- | Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09 | Điểm 1, mục VI, Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái, xã Mường Sang cũ đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09 |
- | Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang | - | Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi xã Chiềng Khừa cũ phạm vi ngoài 40m đến hết đất phường Mường Sang cũ | |
- | Từ đầu cầu Nà Ngà Quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu | - | Từ đầu cầu Nà Ngà Quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu (cũ) | |
- | Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt) | - | Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt, xã Mường Sang cũ) | |
- | Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65 | - | Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng, xã Mường Sang cũ đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65 | |
- | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn | - | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn, xã Mường Sang cũ | |
- | Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động | Điểm 2, mục VI, Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba tiểu khu 34 (cũ) theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động |
- | Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa đến ngã tư đường rẽ trường THCS | Điểm 2, mục VI, Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa, xã Đông Sang cũ đến ngã tư đường rẽ trường THCS |
- | Từ ngã ba sân vận động xã đến bản Búa | Điểm 2, mục VI, Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba sân vận động xã đến bản Búa, xã Đông Sang cũ |
- | Tuyến đường theo nghị định 10 tại bản Áng, xã Đông Sang | Điểm 2, mục VI, Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Tuyến đường theo nghị định 10 tại bản Áng, xã Đông Sang (cũ) (nay thuộc phường Mộc Sơn) |
23 | Các tuyến đường bổ sung năm 2021, 2023 |
| 23 |
|
- | Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu | Điểm 1, Tiểu mục XI, Mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu (cũ) |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 21,5m) | Điểm 2, Tiểu mục XI, Mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới, huyện Mộc Châu cũ (Quy hoạch 21,5m) |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 15,5m) | Điểm 3, Tiểu mục XI, Mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới, huyện Mộc Châu cũ (Quy hoạch 15,5m) |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 13,5m) | Điểm 4, Tiểu mục XI, Mục A1, Phần A, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới, huyện Mộc Châu cũ (Quy hoạch 13,5m) |
- | Các tuyến đường nội thị khác - Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m) | Điểm 1 Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND | - | Các tuyến đường nội thị khác - Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới, huyện Mộc Châu cũ (Quy hoạch 17,5m) |
- | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 34,5m) | Điểm 2 Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND | - | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới, huyện Mộc Châu cũ (Quy hoạch 34,5m) |
- | Tuyến đường theo Nghị định 10 sau khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông Trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m | Điểm 3 Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND | - | Tuyến đường theo Nghị định 10 sau khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (cũ): Từ Quốc lộ 6 đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m |
- | Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (khu nhà ở Thảo Nguyên) | Điểm 4 Biểu số 01 Phụ lục 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND | - | Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (khu nhà ở Thảo Nguyên) (cũ) |
- | Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang | Điểm 2, Mục VI Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang (cũ) |
- | Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2) | Điểm 2, Mục VI Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2) (cũ) |
- | Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu); | Điểm 2, Mục VI Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (cũ) (giáp nhà ông Khu); |
- | Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36 | Điểm 2, Mục VI Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã 3 tiểu khu 34 (cũ) đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36 |
- | Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến đết cổng Công ty Hoa Nhiệt đới | Điểm 2, Mục VI Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã 3 tiểu khu 34 (cũ) đến đết cổng Công ty Hoa Nhiệt đới |
24 | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên |
| 24 | Quốc lộ 43 từ bản Muống, xã Phiêng Luông cũ đến Bến phà Vạn Yên |
- | Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100m | Điểm 1, Mục III Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem (cũ) + 100m |
- | Từ đập tràn bản Suối Khem + 100m đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ | Điểm 2, Mục III Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ đập tràn bản Suối Khem (cũ) + 100m đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ (cũ) (nay thuộc xã Tô Múa) |
25 | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập |
| 25 | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu (cũ) đến Trụ sở xã Lóng Sập |
- | Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (Theo Quốc lộ 43) | Điểm 1, Mục IV Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ hết đất thị trấn Mộc Châu (cũ) + 300m (Theo Quốc lộ 43) |
- | Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó | Điểm 2, Mục IV Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu (cũ) ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó |
- | Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa | Điểm 4, Mục IV Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi xã Chiềng Khừa (cũ) |
- | Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm | Điểm 5, Mục IV Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ đường rẽ đi xã Chiềng Khừa (cũ) đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm |
26 | Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng |
| 26 | Đường ranh giới phường Đông Sang cũ đi rừng thông Bản Áng |
- | Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông | Điểm 1, Mục V Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu (cũ) đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông |
- | Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi đến công ty TaKii | Điểm 4, Mục V Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ hết đất thị trấn Mộc Châu (cũ) đi đến công ty TaKii |
27 | Các tuyến đường bổ sung năm 2024 |
| 27 |
|
- | Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 14 (quy hoạch 17,5m) | Điểm 1 Mục A1, Phần A Biểu số 02 Phụ lục 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND | - | Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu cũ (quy hoạch 17,5m) |
- | Tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu trong khu Tái định cư tiểu khu 14 (quy hoạch 34m) | Điểm 1 Mục A1, Phần A Biểu số 02 Phụ lục 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND | - | Tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu trong khu Tái định cư tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu cũ (quy hoạch 34m) |
- | Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 3 (quy hoạch 10,5m) | Điểm 2 Mục A1, Phần A Biểu số 02 Phụ lục 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND | - | Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu cũ (quy hoạch 10,5m) |
- | Tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu trong khu Tái định cư tiểu khu 3 (quy hoạch 34m) | Điểm 2 Mục A1, Phần A Biểu số 02 Phụ lục 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND | - | Tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu trong khu Tái định cư tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu cũ (quy hoạch 34m) |
- | Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 70 (quy hoạch 10,5m) | Điểm 3 Mục A2, Phần A Biểu số 02 Phụ lục 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND | - | Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ (quy hoạch 10,5m) |
- | Tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu trong khu Tái định cư tiểu khu 70 (quy hoạch 34m) | Điểm 3 Mục A2, Phần A Biểu số 02 Phụ lục 02 QĐ 43/2024/QĐ-UBND | - | Tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu trong khu Tái định cư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu cũ (quy hoạch 34m) |
28 | Phường Mường Sang | Mục 2 Phần A Biểu số 02 Phụ lục III Phụ lục kèm theo QĐ 54/2025/QĐ-UBND | 28 |
|
- | Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống | - | Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống trên địa bàn phường Mộc Châu (thuộc địa bàn phường Mường Sang cũ) | |
- | Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m | - | Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m trên địa bàn phường Mộc Châu (thuộc địa bàn phường Mường Sang cũ) | |
29 | Phường Đông Sang | Mục 1 Phần A Biểu số 02 Phụ lục III Phụ lục kèm theo QĐ 54/2025/QĐ-UBND | 29 |
|
- | Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống | - | Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống trên địa bàn phường Mộc Sơn (thuộc địa bàn phường Đông Sang cũ) | |
- | Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m | - | Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m trên địa bàn phường Mộc Sơn (thuộc địa bàn phường Đông Sang cũ) | |
30 | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) |
| 30 | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) |
- | Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân | Điểm 5, Mục I Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân (cũ) |
31 | Quốc lộ 6 |
| 31 |
|
- | Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m | Điểm 1, Mục II Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu (cũ) đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m |
- | Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m đến hết cây xăng Quân Nam | Điểm 2, Mục II Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc cũ 50m đi phạm vi 200m đến hết cây xăng Quân Nam |
- | Từ đưởng rẽ đập thủy điện Ta Niết đến cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bàn Ta Niết) | Điểm 5, Mục II Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ đưởng rẽ đập thủy điện Ta Niết đến cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bàn Ta Niết, xã Chiềng Hắc cũ) |
- | Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bàn Ta Niết) đến hết địa phận huyện Mộc Châu (Giáp ranh đất Yên Châu) | Điểm 6, Mục II Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bàn Ta Niết, xã Chiềng Hắc cũ) đến hết địa phận huyện Mộc Châu (cũ) (Giáp ranh đất Yên Châu) |
32 | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên |
| 32 | Quốc lộ 43 từ bản Muống, xã Phiêng Luông (cũ) đến Bến phà Vạn Yên |
- | Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600m | Điểm 3, Mục III Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ giáp đất huyện Vân Hồ (cũ) đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng (cũ) 600m |
- | Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai hướng 600m | Điểm 4, Mục III Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng (cũ) về hai hướng 600m |
- | Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600m đến km 46+800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất xã Nà Mường) | Điểm 5, Mục III Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng (cũ) + 600m đến km 46+800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất xã Nà Mường (cũ) |
- | Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết | Điểm 6, Mục III Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết (cũ) |
- | Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) | Điểm 7, Mục III Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết (cũ) đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) (cũ) |
- | Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) | Điểm 8, Mục III Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) (cũ) theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) (cũ) |
- | Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) đến hết Bến phà Vạn Yên | Điểm 9, Mục III Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) (cũ) đến hết Bến phà Vạn Yên |
- | Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại +100m | Điểm 10, Mục III Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại (cũ) (nay thuộc xã Đoàn Kết) +100m |
- | Từ hướng đi xã Tà Lại +100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m | Điểm 11, Mục III Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | - | Từ hướng đi xã Tà Lại (cũ) (nay thuộc xã Đoàn Kết) +100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại (cũ) (nay thuộc xã Đoàn Kết) + 200m |
33 | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập |
| 33 | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu (cũ) đến Trụ sở xã Lóng Sập |
34 | Xã Chiềng Hắc |
| 34 | Xã Chiềng Hắc (cũ) (nay thuộc phường Mộc Châu) |
- | Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới) |
| - | Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới) (cũ) |
35 | Xã Nà Mường |
| 35 | Xã Nà Mường (cũ) (nay thuộc xã Đoàn Kết) |
- | Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng đến cầu cứng bản Kè Tèo | Điểm 4, Mục VI Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ- UBN | - | Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng (cũ) đến cầu cứng bản Kè Tèo (cũ) |
- | Từ cầu cứng bản Kè Tèo đến hết địa phận xã Nà Mường | - | Từ cầu cứng bản Kè Tèo (cũ) đến hết địa phận xã Nà Mường (cũ) (nay thuộc xã Đoàn Kết) | |
36 | Xã Tà Lại |
| 36 | Xã Tà Lại (cũ) (nay thuộc xã Đoàn Kết) |
- | Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m đến ngã ba bản Tà Lọt + 100m | Điểm 5, Mục VI Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ- UBN | - | Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại (cũ) + 200m đến ngã ba bản Tà Lọt (cũ) + 100m |
37 | Xã Tân Lập |
| 37 | Xã Tân Yên |
- | Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập | Điểm 6, Mục VI Phần B, Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ- UBN | - | Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu (cũ) theo hướng đi xã Tân Lập (cũ) đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập |
- | Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình | - | Từ ngã ba tiểu khu 9 (cũ) đi hết đất bản Tà Phình (cũ) | |
- | Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (Giáp đất Bắc Yên) | - | Từ ngã ba tiểu khu 12 (cũ) đi hết đất bản Nặm Khao (cũ) (Giáp đất Bắc Yên) | |
- | Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp) | - | Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp) (cũ) | |
- | Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu) | - | Từ ngã ba Bản Hoa (cũ) đi hết đất bản Nặm Tôm (cũ) (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu) (cũ) |
PHỤ LỤC IX
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. PHƯỜNG MỘC CHÂU, PHƯỜNG MỘC SƠN, PHƯỜNG VÂN SƠN, PHƯỜNG THẢO NGUYÊN, XÃ ĐOÀN KẾT, XÃ LÓNG SẬP, XÃ CHIỀNG SƠN, XÃ TÂN YÊN (THỊ XÃ MỘC CHÂU CŨ)
BIỂU SỐ 04: BỎ TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 51/2024/QĐ-UBND | Lý do | |
1 | Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu | Mục VIII Phần B Phụ lục 04 QĐ 51/2024/QĐ-UBND | Để phù hợp với Nghị quyết 1681/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Sơn La năm 2025 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.10. XÃ VÂN HỒ, XÃ SONG KHỦA, XÃ TÔ MÚA, XÃ XUÂN NHA (HUYỆN VÂN HỒ CŨ) VÀ XÃ CHIỀNG XUÂN (NAY THUỘC XÃ CHIỀNG SƠN, TỈNH SƠN LA)
BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG, ĐIỀU CHỈNH LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất theo QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Quyết định UBND tỉnh ban hành | STT | Tên tuyến đường điều chỉnh | Giá đất điều chỉnh | ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |||||
1 | Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m | 250 | 200 | 150 | 130 | 100 | Điểm 8 Mục IV Phần A Bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
| Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè cũ (nay thuộc xã Song Khủa) 500m đi đến trụ sở UBND xã Quang Minh cũ (nay thuộc xã Song Khủa) + 500m | 400 | 200 | 150 | 130 | 100 |
PHỤ LỤC X
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.10. XÃ VÂN HỒ, XÃ SONG KHỦA, XÃ TÔ MÚA, XÃ XUÂN NHA (HUYỆN VÂN HỒ CŨ) VÀ XÃ CHIỀNG XUÂN (NAY THUỘC XÃ CHIỀNG SƠN, TỈNH SƠN LA)
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất bổ sung | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Khu tái định cư bản Nà Chá, xã Tô Múa | 250 |
|
|
|
|
2 | Khu tái định cư bản Páng, xã Tô Múa | 250 |
|
|
|
|
3 | Khu tái định cư bản Pà Puộc, xã Vân Hồ | 250 |
|
|
|
|
4 | Khu tái định cư bản Ui, xã Vân Hồ | 250 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.10. XÃ VÂN HỒ, XÃ SONG KHỦA, XÃ TÔ MÚA, XÃ XUÂN NHA (HUYỆN VÂN HỒ CŨ) VÀ XÃ CHIỀNG XUÂN (NAY THUỘC XÃ CHIỀNG SƠN, TỈNH SƠN LA)
BIỂU SỐ 03: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 65/2024/QĐ-UBND; QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | |
1 | Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m | Mục XII Phần A Phụ lục V Phụ lục kèm theo QĐ 65/2024/QĐ-UBND | Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m thuộc địa bàn huyện Vân Hồ cũ |
2 | Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại | Mục XIII Phần A Phụ lục V Phụ lục kèm theo QĐ 65/2024/QĐ-UBND | Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại thuộc địa bàn huyện Vân Hồ cũ |
3 | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Mục IX Phần A Phụ lục V Phụ lục kèm theo QĐ 65/2024/QĐ-UBND; Mục X Phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân cũ nay thuộc xã Chiềng Sơn, tỉnh Sơn La) |
- | Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân | Điểm 5 Mục X Phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân (nay thuộc địa phận xã Chiềng Sơn, tỉnh Sơn La) |
- | Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân đến đầu cầu bản Suối Quanh | Điểm 6 Mục X Phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân (nay thuộc địa phận xã Chiềng Sơn, tỉnh Sơn La) đến đầu cầu bản Suối Quanh |
- | Từ đầu cầu Suối Quanh đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu | Điểm 7 Mục X Phần A bảng 5.10 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Từ đầu cầu Suối Quanh đến giáp đất xã Chiềng Sơn (thuộc địa phận thị xã Mộc Châu cũ) |
PHỤ LỤC XI
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.11. XÃ BẮC YÊN, XÃ TÀ XÙA, XÃ TẠ KHOA, XÃ XÍM VÀNG, XÃ PẮC NGÀ, XÃ CHIỀNG SẠI (HUYỆN BẮC YÊN CŨ)
BIỂU SỐ 01: ĐIỂU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND | Quyết định UBND tỉnh ban hành | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | Giá đất điều chỉnh | ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
1 | Đường 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông đến suối Bạ | 1.600 | 960 | 720 | 480 | 320 | Điểm 6 Mục I Phần A Bảng 5.11 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
| 2.800 | 960 | 720 | 480 | 320 |
2 | Tuyến dọc quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Từ suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I | 420 | 250 | 190 | 130 | 80 | Điểm 1 Mục I Phần B Bảng 5.11 QĐ 43/2019/QĐ-UBND |
| 720 | 430 | 330 | 230 | 150 |
3 | Xã Pắc Ngà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ bản Nong Cóc đến hết bản Lừm Thượng A, B theo trục đường Bắc Yên - Mường La | 110 | 90 | 80 | 70 |
| Điểm 7 Mục IV Phần B Bảng 5.11 QĐ số 43/2019/QĐ-UBND | Từ đầu cầu suối Khằn đến hết ranh giới xã Pắc Ngà | 170 | 100 | 80 | 70 | 30 |
PHỤ LỤC XI
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.11. XÃ BẮC YÊN, XÃ TÀ XÙA, XÃ TẠ KHOA, XÃ XÍM VÀNG, XÃ PẮC NGÀ, XÃ CHIỀNG SẠI (HUYỆN BẮC YÊN CŨ)
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Đường 20/10 |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba bệnh viện mới đến giáp đất nhà ông Lâm | 2.200 | 1.320 | 1.000 | 700 | 450 |
2 | Tuyến đường bê tông nối từ QL 37 đến QL 279D huyện Mường La cũ |
|
|
|
|
|
2.1 | Địa phận xã Phiêng Ban cũ (nay thuộc xã Bắc Yên) |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba đường rẽ Tỉnh lộ 111 đến Km 1+100m (hết đất khu lò sấy) | 500 | 300 | 230 | 160 | 100 |
- | Từ Km 1+100m (hết đất khu lò sấy) đến hết địa phận xã Phiêng Ban cũ (nay thuộc xã Bắc Yên) | 260 | 160 | 120 | 80 | 50 |
2.2 | Địa phận xã Chim Vàn cũ (nay thuộc xã Pắc Ngà) |
|
|
|
|
|
- | Từ đầu bản Suối Cải đến đầu cầu suối Diêm | 200 | 120 | 90 | 60 | 40 |
- | Từ đầu cầu suối Diêm đến đầu bản Suối Tù | 200 | 120 | 90 | 60 | 40 |
- | Từ hết đất bản Chim Hạ đến hết đất xã Chim Vàn cũ (nay thuộc xã Pắc Ngà) | 200 | 120 | 90 | 60 | 40 |
2.3 | Địa phận xã Pắc Ngà cũ |
|
|
|
|
|
- | Từ hết địa phận xã Chim Vàn cũ (nay thuộc xã Pắc Ngà) đến đầu cầu Pắc Ngà | 170 | 100 | 80 | 70 | 30 |
- | Từ đầu cầu Pắc Ngà đến đầu cầu suối Khằn | 170 | 100 | 80 | 70 | 30 |
PHỤ LỤC XI
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.11. XÃ BẮC YÊN, XÃ TÀ XÙA, XÃ TẠ KHOA, XÃ XÍM VÀNG, XÃ PẮC NGÀ, XÃ CHIỀNG SẠI (HUYỆN BẮC YÊN CŨ)
BIỂU SỐ 03: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | |
1 | Đoạn từ trung tâm xã đến hết bản Nong Cóc theo trục đường Bắc Yên - Mường La | Điểm 6 Mục IV Phần B Bảng 5.11 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Đoạn từ trung tâm xã Pắc Ngà cũ đến ngã ba giao với đường Tỉnh lộ 111 (khu Quy hoạch chợ trung tâm xã Pắc Ngà cũ) |
2 | Đoạn từ bản Chim Hạ đến hết bản suối Tù | Điểm 3 Mục V Phần B Bảng 5.11 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Từ đầu bản suối Tù, xã Chim Vàn cũ đến hết đất bản Chim Hạ, xã Chim Vàn cũ |
3 | Các nhánh đường khác xe con vào được | Điểm 13 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Các nhánh đường khác còn lại xe con vào được trên địa bàn thị trấn Bắc Yên cũ (nay thuộc xã Bắc Yên) |
4 | Các nhánh đường khác xe con không vào được | Điểm 14 Mục VIII Phần A Bảng 5.11 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | Các nhánh đường khác còn lại xe con không vào được trên địa bàn thị trấn Bắc Yên cũ (nay thuộc xã Bắc Yên) |
PHỤ LỤC XII
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.12. XÃ PHÙ YÊN, XÃ GIA PHÙ, XÃ TƯỜNG HẠ, XÃ MƯỜNG CƠI, XÃ MƯỜNG BANG, XÃ TÂN PHONG, XÃ KIM BON, XÃ SUỐI TỌ (HUYỆN PHÙ YÊN CŨ)
BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất theo QĐ 43/2019/QĐ-UBND; QĐ 65/2024/QĐ-UBND | Quyết định UBND tỉnh ban hành | STT | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | Giá đất điều chỉnh | ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |||||
1 | Đất ở nông thôn còn lại tại địa bàn các xã thuộc huyện Phù Yên cũ | 120 | 100 | 80 | 70 | 60 | Mục B3 Phần B Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 1 | Đất ở nông thôn còn lại tại địa bàn xã Phù Yên | 280 | 170 | 130 | 100 | 80 |
2 | Đất ở nông thôn còn lại tại địa bàn các xã Gia Phù, xã Mường Cơi | 250 | 150 | 120 | 90 | 70 | ||||||||
3 | Đất ở nông thôn còn lại tại địa bàn các xã Tường Hạ, xã Mường Bang, xã Tân Phong, xã Kim Bon, xã Suối Tọ | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 |
PHỤ LỤC XII
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.12. XÃ PHÙ YÊN, XÃ GIA PHÙ, XÃ TƯỜNG HẠ, XÃ MƯỜNG CƠI, XÃ MƯỜNG BANG, XÃ TÂN PHONG, XÃ KIM BON, XÃ SUỐI TỌ (HUYỆN PHÙ YÊN CŨ)
BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị: nghìn đồng /m2
STT | Tên tuyến đường | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Các tuyến đường bê tông có bề mặt đường rộng trên 2,5m thuộc Tiểu khu Suối Làng, tiểu khu Nà Phái, tiểu khu Cang, tiểu khu Chiềng Thượng, tiểu khu Chiềng Trung thuộc thị trấn Quang Huy cũ (nay là xã Phù Yên) | 450 | 270 | 200 | 140 | 90 |
2 | Các tuyến đường bê tông có bề mặt đường rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc Tiểu khu Suối Làng, tiểu khu nà Phái, tiểu khu Cang, tiểu khu Chiềng Thượng, tiểu khu Chiềng Trung thuộc thị trấn Quang Huy cũ (nay là xã Phù Yên) | 320 | 190 | 145 | 100 | 60 |
3 | Các tuyến đường đất có bề mặt đường rộng trên 2,5m thuộc Tiều khu Suối Làng, tiểu khu Nà Phái, tiểu khu Cang, tiểu khu Chiềng Thượng, tiểu khu Chiềng Trung thuộc thị trấn Quang Huy cũ (nay là xã Phù Yên) | 350 | 210 | 160 | 110 | 70 |
4 | Các tuyến đường đất có bề mặt đường rộng dưới 2,5m thuộc Tiều khu Suối Làng, tiểu khu Nà Phái, tiểu khu Cang, tiểu khu Chiềng Thượng, tiểu khu Chiềng Trung thuộc thị trấn Quang Huy cũ (nay là xã Phù Yên) | 250 | 150 | 115 | 80 | 50 |
PHỤ LỤC XII
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.12. XÃ PHÙ YÊN, XÃ GIA PHÙ, XÃ TƯỜNG HẠ, XÃ MƯỜNG CƠI, XÃ MƯỜNG BANG, XÃ TÂN PHONG, XÃ KIM BON, XÃ SUỐI TỌ (HUYỆN PHÙ YÊN CŨ)
BIỂU SỐ 03: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND; QĐ 43/2024/QĐ-UBND; QĐ 65/2024/QĐ-UBND | Tên tuyến đường sau điều chỉnh | ||
1 | Công Viên mùng 3/2 |
|
|
|
| Từ hết đất bệnh viện đến ngã tư rẽ vào Huy Bắc | Điểm 1.3 Mục 1 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 1 | Từ hết đất bệnh viện đến ngã tư rẽ vào xã Huy Bắc (cũ) |
2 | Đường Noong Bua |
|
|
|
Từ công viên mùng 3/2 tính từ nhà bà Hải Soái đến ngã tư đường rẽ vào Huy Bắc | Điểm 3.1 Mục 3 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 2 | Từ công viên mùng 3/2 tính từ nhà bà Hải Soái đến ngã tư đường rẽ vào xã Huy Bắc (cũ) | |
Từ ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) đến đường vào Kim Tân (Quốc lộ 37) | Điểm 3.2 Mục 3 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 3 | Từ ngã tư xã Huy Bắc (cũ) (đài phun nước) đến đường vào Kim Tân (Quốc lộ 37) | |
3 | Đường Mường Tấc |
|
|
|
Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối Ngọt | Điểm 7.1 Mục 7 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 4 | Từ ngã ba Bệnh viện đến đầu cầu suối Ngọt | |
Từ cầu suối Ngọt (trại giống lúa cũ) đến giáp nhà Hùng Sai | Điểm 7.2 Mục 7 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 5 | Từ cầu suối Ngọt đến giáp nhà Hùng Sai | |
4 | Đường Tô Vĩnh Diện |
|
|
|
Từ hết đất nhà Thành Sâm đến ngã tư chợ xã Huy Bắc | Điểm 8.2 Mục 8 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 6 | Từ hết đất nhà Thành Sâm đến ngã tư chợ xã Huy Bắc (cũ) | |
5 | Xã Huy Bắc |
|
| Các tuyến đường còn lại |
Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến ngã tư chợ Huy Bắc) | Mục 20 Phần A Phụ lục VII Phụ lục kèm theo QĐ 65/2024/QĐ-UBND | 7 | Từ đài phun nước ngã tư xã Huy Bắc (cũ) đến ngã tư chợ Huy Bắc (cũ) | |
Đường vành đai Huy Bắc: Từ trường TH và THCS Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường tiểu khu 4 (khối 6 cũ) | 8 | Từ Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Phù Yên cũ đến tiếp giáp đường tiểu khu 4 (khối 6 cũ) (thuộc xã Huy Bắc cũ) | ||
Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị bản Phố, xã Huy Bắc. | 9 | Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị bản Phố | ||
Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù Yên nối vào đường vành đai Huy Bắc | Điểm 22.5 Mục 22 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 10 | Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù Yên cũ nối vào đường vành đai từ đài phun nước đến ngã tư chợ Huy Bắc (cũ) | |
Đường Bê tông tiếp giáp BCH Quân sự huyện Phù Yên rẽ phải đi tiểu khu 4 (khối 5 cũ) thị trấn Phù Yên | Mục 20 Phần A Phụ lục VII Phụ lục kèm theo QĐ 65/2024/QĐ-UBND | 11 | Đường Bê tông tiếp giáp BCH Quân sự huyện Phù Yên cũ rẽ phải đi tiểu khu 4 (khối 5 cũ) thị trấn Quang Huy cũ | |
6 | Đường Quang Huy |
|
|
|
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 2 | Gạch đầu dòng thứ 2 Điểm 23.3 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 12 | Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng tiểu khu Mo 2 | |
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng bản Mo 2 đến ngã ba xăng dầu | Gạch đầu dòng thứ 3 Điểm 23.3 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 13 | Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng tiểu khu Mo 2 đến ngã ba xăng dầu | |
7 | Xã Quang Huy |
|
| Các tuyến đường còn lại |
Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy | Gạch đầu dòng thứ 2 Điểm 23.4 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 14 | Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua | |
Đường Mường Tấc tiếp giáp Quốc lộ 37 đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy | Gạch đầu dòng thứ 4 Điểm 23.4 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 15 | Đường Mường Tấc tiếp giáp Quốc lộ 37 đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy (cũ) | |
8 | Đường Tạ Xuân Thu |
|
|
|
Đường từ ngã ba bản Mo 2 (Mo 4 cũ) đến hết trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mần non Hoa Hồng cũ) | Gạch đầu dòng thứ 2 Điểm 23.5 Mục 23 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 16 | Đường từ ngã ba tiểu khu Mo 2 đến hết trường mầm non Hoa Hồng cũ | |
9 | Đường bê tộng rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo 1, Mo 2 | Điểm 21.6 Mục 21 Phần A Phụ lục VII Phụ lục kèm theo QĐ 65/2024/QĐ-UBND | 17 | Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên Tiểu khu Mo 1, Tiểu khu Mo 2 |
10 | Đường bê tộng rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị) | 18 | Đường bê tộng rộng từ 2,5m trở lên đường liên Tiểu khu Mo Nghè 1, Tiểu khu Mo Nghè 2, Tiểu khu Tường Quang | |
11 | Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
| Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) lớn hơn hoặc bằng 3m | Mục 22 Phần A Phụ lục VII Phụ lục kèm theo QĐ 65/2024/QĐ-UBND | 19 | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) lớn hơn hoặc bằng 3m thuộc thị trấn Phù Yên (cũ) (nay là xã Phù Yên) |
Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) nhỏ hơn 3,0m | 20 | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) nhỏ hơn 3,0m thuộc thị trấn Phù Yên (cũ) (nay là xã Phù Yên) | ||
Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất) | 21 | Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất) thuộc thị trấn Phù Yên (cũ) (nay là xã Phù Yên) | ||
Các tuyến đường nhánh xe con không vào được | 22 | Các tuyến đường nhánh xe con không vào được thuộc thị trấn Phù Yên (cũ) ( nay là xã Phù Yên) | ||
12 | Khu đô thị Đống Đa đoạn Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) | Phần 7 Phụ lục 03 QĐ 43/2024/QĐ-UBND | 23 | Khu đô thị Đống Đa: đoạn Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư xã Huy Bắc (cũ) (đài phun nước) |
13 | Các đường bê tông rộng 2,5m trở lên đường liên bản Phố, bản Kim Tân (trong quy hoạch đô thị) | Mục 30 Phần A Phụ lục VII Phụ lục kèm theo QĐ 65/2024/QĐ-UBND | 24 | Các đường bê tông rộng 2,5m trở lên đường liên Tiểu khu bản Phố, Khu dân cư Kim Tân (Tiểu khu 1) |
14 | Xã Gia Phù |
|
|
|
- | Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng |
|
|
|
Từ nhà ông Thịnh Toan đến cầu suối Hiền (bản Tạo) | Ý 1.6 Điểm 1 Tiểu mục I Mục B2 Phần B Bảng 5.12 QĐ 43/2019/QĐ-UBND | 25 | Từ nhà ông Thịnh Toan đến cầu suối Hiền (bản Nhọt) | |
15 | Xã Huy Bắc | Tiểu mục 1 Mục B1 Phần B Phụ lục VII Phụ lục kèm theo QĐ 65/2024/QĐ-UBND |
| Các tuyến đường còn lại |
Tuyến từ chợ Huy Bắc đến hết đất nhà ông Cầm Văn Thứ (bản Suối Làng) | 26 | Từ chợ xã Huy Bắc (cũ) đến hết đất nhà ông Cầm Văn Thứ (Tiểu khu Suối Làng) | ||
Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) đến hết đất nhà ông Dương hướng đi Phai Làng | 27 | Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đến hết đất nhà ông Dương hướng đi Tiểu khu Phai Làng | ||
Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) điểm từ bưu điện đến trạm biến thế (giáp cánh đồng) bản Nà Phái 1 | 28 | Từ bưu điện văn hóa xã Huy Bắc (cũ) đến trạm biến thế (giáp cánh đồng) hết Tiểu khu Nà Phái 1 | ||
16 | Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) |
|
| Các tuyến đường còn lại |
Từ ngã ba Huy Hạ đến cổng chào tiếp giáp thị trấn Phù Yên (Quốc lộ 37) | Điểm 3 Tiểu mục VII Mục B2 Phần B Phụ lục VII Phụ lục kèm theo QĐ 65/2024/QĐ-UBND | 29 | Từ ngã ba xã Huy Hạ cũ đi xã Phù Yên đến cổng trào thị trấn Quang Huy cũ |
PHỤ LỤC XIII
ĐIỀU CHỈNH TÊN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TẠI PHỤ LỤC I PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2024/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2024 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên xã, phường, thị trấn trước khi điều chỉnh | Tên xã, phường sau khi điều chỉnh |
1 | Huyện Mộc Châu |
|
- | Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Thị trấn Mộc Châu, Xã Mường Sang, Xã Phiêng Luông, Xã Tân Lập, Xã Đông Sang | Thị trấn Mộc Châu cũ (nay thuộc Phường Mộc Châu; Phường Mộc Sơn) ; Thị trấn Nông Trường Mộc Châu cũ (nay thuộc Phường Thảo Nguyên; Phường Vân Sơn; Phường Mộc Châu; Xã Đoàn Kết); Xã Mường Sang cũ (nay thuộc Phường Mộc Châu; Xã Lóng Sập; Xã Chiềng Sơn); Xã Phiêng Luông cũ ( nay thuộc phường Vân Sơn; Xã Đoàn Kết); Xã Tân lập cũ ( nay thuộc Xã Tân Yên); Xã Đông Sang cũ ( nay thuộc Phường Mộc Sơn; Xã Chiềng Sơn) |
- | Các xã: Xã Chiềng Hắc, Xã Nà Mường, Xã Chiềng Sơn, Xã Hua Păng | Xã Chiềng Hắc cũ (nay thuộc Phường Mộc Châu) ; Xã Nà Mường cũ (nay thuộc xã Đoàn Kết) ; Xã Chiềng Sơn cũ; Xã Hua Păng cũ (nay thuộc xã Đoàn Kết). |
- | Các xã: Xã Tà Lại, Xã Tân Hợp, Xã Quy Hướng, Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập | Xã Tà Lại cũ (nay thuộc xã Đoàn Kết) , Xã Tân Hợp cũ (nay thuộc xã Tân Yên) , Xã Quy Hướng cũ (nay thuộc xã Đoàn Kết) , Xã Chiềng Khừa cũ (nay thuộc xã Lóng Sập), Xã Lóng Sập cũ |
2 | Thành Phố Sơn La |
|
| Các xã, phường: Phường Chiềng An; Phường Chiềng Cơi; Phường Chiềng Lề; Phường Chiềng Sinh; Phường Quyết Tâm; Phường Quyết Thắng; Phường Tô Hiệu; Xã Chiềng Cọ; Xã Chiềng Ngần; Xã Chiềng Xôm; Xã Hua La; Xã Chiềng Đen | Phường Chiềng An cũ, Xã Chiềng Xôm cũ, Xã Chiềng Đen cũ (nay thuộc phường Chiềng An ); Phường Chiềng Lề cũ, Phường Tô Hiệu cũ, Phường Quyết Thắng cũ, Phường Quyết Tâm cũ (nay thuộc phường Tô Hiệu ); Phường Chiềng Cơi cũ, xã Chiềng Cọ cũ, xã Hua La cũ (nay thuộc phường Chiềng Cơi) ; Phường Chiềng Sinh cũ, Xã Chiềng Ngần cũ (nay thuộc phường Chiềng Sinh ) |
3 | Huyện Thuận Châu |
|
- | Các xã, thị trấn: Thị trấn Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu cũ (nay thuộc xã Thuận Châu) |
- | Các xã: Xã Bó Mười; Xã Bon Phặng; Xã Chiềng Ly; Xã Chiềng Pấc; Xã Chiềng Pha; Xã Liệp Tè; Xã Muổi Nọi; Xã Mường Khiêng ; Xã Noong Lay; Xã Phổng Lái; Xã Phổng Lăng; Xã Tông Cọ; Xã Tông Lạnh; Xã Thôn Mòn | Xã Bó Mười cũ (nay thuộc xã Mường Khiêng ); Xã Bon Phặng cũ (nay thuộc xã Muổi Nọi) ; Xã Chiềng Ly cũ (nay thuộc xã Thuận Châu) ; Xã Chiềng Pấc cũ (nay thuộc xã Thuận Châu) ; Xã Chiềng Pha cũ (nay thuộc xã Bình Thuận) ; Xã Liệp Tè cũ (nay thuộc xã Mường Khiêng) ; Xã Muổi Nọi cũ; Xã Mường Khiêng cũ ; Xã Noong Lay cũ (nay thuộc xã Chiềng La) ; Xã Phổng Lái cũ (nay thuộc xã Bình Thuận ) ; Xã Phổng Lăng (nay thuộc Xã Thuận Châu) ; Xã Tông Cọ cũ (nay thuộc xã Chiềng La) ; Xã Tông Lạnh cũ (nay thuộc xã Thuận Châu) ; Xã Thôm Mòn cũ (nay thuộc xã Thuận Châu) |
- | Các xã: Xã Bản Lầm; Xã Co Mạ; Xã Co Tòng; Xã Chiềng Bôm; Xã Chiềng La; Xã Chiềng Ngàm; Xã É Tòng; Xã Long Hẹ; Xã Mường Bám; Xã Mường É; Xã Nậm Lầu; Xã Pá Lông; Xã Púng Tra; Xã Phổng Lập | Xã Bản Lầm cũ (nay thuộc xã Muổi Nọi) ; Xã Co Mạ cũ; Xã Co Tòng cũ (nay thuộc xã Co Mạ) ; Xã Chiềng Bôm cũ (nay thuộc xã Thuận Châu; xã Nậm Lầu) ; Xã Chiềng La cũ ; Xã Chiềng Ngàm cũ (nay thuộc xã Chiềng La) ; Xã É Tòng cũ (nay thuộc xã Long Hẹ) ; Xã Long Hẹ cũ; Xã Mường Bám; Xã Mường É cũ ; Xã Nậm Lầu cũ; Xã Pá Lông cũ (nay thuộc xã Co Mạ) ; Xã Púng Tra cũ (nay thuộc xã Nậm Lầu) ; Xã Phổng Lập cũ (nay thuộc xã Mường É) |
4 | Huyện Mai Sơn |
|
- | Các xã, thị trấn: Thị trấn Hát Lót; Xã Cò Nòi; Xã Chiềng Ban; Xã Chiềng Mung; Xã Chiềng Sung; Xã Hát Lót; Xã Mường Bằng; Xã Mường Bon; Xã Nà Bó | Thị trấn Hát Lót cũ (nay thuộc xã Mai Sơn) ; Xã Cò Nòi cũ (nay thuộc xã Mai Sơn) ; Xã Chiềng Ban cũ (nay thuộc xã Chiềng Mai) ; Xã Chiềng Mung cũ; Xã Chiềng Sung cũ; Xã Hát Lót cũ (nay thuộc xã Mai Sơn) ; Xã Mường Bằng cũ (nay thuộc xã Chiềng Mung) ; Xã Mường Bon cũ (nay thuộc xã Chiềng Mung) ; Xã Nà Bó cũ (nay thuộc xã Tà Hộc) |
- | Các xã: Xã Chiềng Chăn; Xã Chiềng Chung; Xã Chiềng Dong; Xã Chiềng Kheo; Xã Chiềng Lương; Xã Chiềng Mai; Xã Chiềng Ve; Xã Mường Chanh | Xã Chiềng Chăn cũ (nay thuộc xã Chiềng Sung) ; Xã Chiềng Chung cũ (nay thuộc xã Mường Chanh) ; Xã Chiềng Dong cũ (nay thuộc xã Chiềng Mai) ; Xã Chiềng Kheo cũ (nay thuộc xã Chiềng Mai) ; Xã Chiềng Lương cũ (nay thuộc xã Phiêng Pằn) ; Xã Chiềng Mai cũ; Xã Chiềng Ve cũ (nay thuộc xã Chiềng Mai ); Xã Mường Chanh cũ |
- | Các xã: Xã Chiềng Nơi; Xã Nà Ớt; Xã Phiêng Cằm; Xã Phiêng Pằn; Xã Tà Hộc | Xã Chiềng Nơi cũ (nay thuộc xã Phiêng Cằm) ; Xã Nà Ớt cũ (nay thuộc xã Phiêng Pằn ); Xã Phiêng Cằm cũ; Xã Phiêng Pằn cũ; Xã Tà Hộc cũ |
5 | Huyện Yên Châu |
|
- | Các xã, thị trấn: Thị trấn Yên Châu; Xã Chiềng Sàng; Xã Chiềng Pằn; Xã Chiềng Khoi; Xã Viêng Lán; Xã Yên Sơn | Thị trấn Yên Châu cũ (nay thuộc xã Yên Châu) ; Xã Chiềng Sàng cũ (nay thuộc xã Yên Châu) ; Xã Chiềng Pằn cũ (nay thuộc xã Yên Châu) ; Xã Chiềng Khoi cũ (nay thuộc xã Yên Châu) ; Xã Viêng Lán cũ (nay thuộc xã Yên Châu) ; Xã Yên Sơn cũ |
- | Các xã: Xã Chiềng Hặc; Xã Tú Nang; Xã Sặp Vạt | Xã Chiềng Hặc cũ; Xã Tú Nang cũ (nay thuộc xã Chiềng Hặc) ; Xã Sặp Vạt cũ (nay thuộc xã Yên Châu) |
- | Các xã: Xã Chiềng Tương; Xã Chiềng Đông; Xã Chiềng On; Xã Lóng Phiêng; Xã Mường Lựm; Xã Phiêng Khoài | Xã Chiềng Tương cũ (nay thuộc xã Lóng Phiêng) ; Xã Chiềng Đông cũ (nay thuộc xã Yên Châu) ; Xã Chiềng On cũ (nay thuộc xã Yên Sơn) ; Xã Lóng Phiêng cũ; Xã Mường Lựm cũ (nay thuộc xã Chiềng Hặc) ; Xã Phiêng Khoài cũ |
6 | Huyện Mường La |
|
- | Các xã, thị trấn: Thị trấn Ít Ong; Xã Mường Bú; Xã Mường Chùm | Thị trấn Ít Ong cũ (nay thuộc xã Mường La) ; Xã Mường Bú cũ; Xã Mường Chùm cũ (nay thuộc xã Mường Bú) |
- | Các xã: Xã Chiềng San; Xã Mường Trai; Xã Năm Păm; Xã Pi Tong; Xã Tạ Bú | Xã Chiềng San cũ (nay thuộc xã Mường La) ; Xã Mường Trai cũ (nay thuộc xã Mường La) ; Xã Nặm Păm cũ (nay thuộc xã Mường La) ; Xã Pi Tong cũ (nay thuộc xã Mường La) ; Xã Tạ Bú cũ (nay thuộc xã Mường Bú) |
- | Các xã: Xã Chiềng Ân; Xã Chiềng Công; Xã Chiềng Hoa; Xã Chiềng Lao; Xã Chiềng Muôn; Xã Hua Trai; Xã Nặm Giôn; Xã Nặm Giôn; Xã Ngọc Chiến | Xã Chiềng Ân cũ (nay thuộc xã Chiềng Hoa) ; Xã Chiềng Công cũ (nay thuộc xã Chiềng Hoa) ; Xã Chiềng Hoa cũ; Xã Chiềng Lao cũ; Xã Chiềng Muôn cũ (nay thuộc xã Mường La) ; Xã Hua Trai cũ (nay thuộc xã Chiềng Lao) ; Xã Nặm Giôn cũ (nay thuộc xã Chiềng Lao) ; Xã Ngọc Chiến cũ |
7 | Huyện Phù Yên |
|
- | Các xã, thị trấn: Thị trấn Phù Yên; Xã Quang Huy; Xã Huy Bắc; Xã Huy Hạ; Xã Mường Cơi; Xã Gia Phù | Thị trấn Phù Yên cũ (nay thuộc xã Phù Yên) ; Xã Quang Huy cũ (nay thuộc xã Phù Yên, xã Suối Tọ) ; Xã Huy Bắc cũ (nay thuộc xã Phù Yên) ; Xã Huy Hạ cũ (nay thuộc xã Phù Yên) ; Xã Mường Cơi cũ; Xã Gia Phù cũ |
- | Các xã: Xã Huy Tường; Xã Tân Lang; Xã Tường Phong; Xã Huy Tân; Xã Huy Thượng; Xã Mường Lang; Xã Tường Hạ; Xã Tường Phù; Xã Tường Tiến; Xã Mường Thải; Xã Tân Phong; Xã Tường Thượng | Xã Huy Tường cũ (nay thuộc xã Phù Yên); Xã Tân Lang cũ (nay thuộc xã Mường Cơi) ; Xã Tường Phong cũ (nay thuộc xã Tường Hạ) ; Xã Huy Tân cũ (nay thuộc xã Phù Yên) ; Xã Huy Thượng cũ (nay thuộc xã Phù Yên) ; Xã Mường Lang cũ (nay thuộc xã Mường Bang) ; Xã Tường Hạ cũ; Xã Tường Phù cũ (nay thuộc xã Gia Phù) ; Xã Tường Tiến cũ (nay thuộc xã Tường Hạ ); Xã Mường Thải cũ (nay thuộc xã Mường Cơi) ; Xã Tân Phong cũ;Xã Tường Thượng cũ (nay thuộc xã Tường Hạ) |
- | Các xã: Xã Bắc Phong; Xã Đá Đỏ; Xã Kim Bon; Xã Mường Bang; Xã Mường Do; Xã Nam Phong; Xã Sập Xa; Xã Suối Bau; Xã Suối Tọ | Xã Bắc Phong cũ (nay thuộc xã Tân Phong ) ; Xã Đá Đỏ cũ (nay thuộc xã Kim Bon) ; Xã Kim Bon cũ; Xã Mường Bang cũ; Xã Mường Do cũ (nay thuộc xã Mường Bang) ; Xã Nam Phong cũ (nay thuộc xã Tân Phong) ; Xã Sập Xa cũ (nay thuộc xã Gia Phù) ; Xã Suối Bau cũ (nay thuộc xã Gia Phù) ; Xã Suối Tọ cũ |
8 | Huyện Sông Mã |
|
- | Các xã, thị trấn: Thị trấn Sông Mã; Xã Chiềng Cang; Xã Chiềng Khương | Thị trấn Sông Mã cũ (nay thuộc xã Sông Mã) ; Xã Chiềng Cang cũ (nay thuộc xã Mường Hung) ; Xã Chiềng Khương cũ |
- | Xã Chiềng Khoong; Xã Nà Nghịu; Xã Mường Hung | Xã Chiềng Khoong cũ; Xã Nà Nghịu cũ (nay thuộc xã Sông Mã) ; Xã Mường Hung cũ |
- | Xã Mường Lầm; Xã Bó Sinh; Xã Chiềng En; Xã Chiềng Phung; Xã Chiềng Sơ; Xã Đứa Mòn; Xã Huổi Một; Xã Mường Cai; Xã Mường Sai; Xã Yên Hưng; Xã Nậm Mằn; Xã Nậm Ty; Xã Pú Bẩu | Xã Mường Lầm cũ; Xã Bó Sinh cũ; Xã Chiềng En cũ (nay thuộc xã Bó Sinh) ; Xã Chiềng Phung cũ (nay thuộc xã Nậm Ty) ; Xã Chiềng Sơ cũ; Xã Đứa Mòn cũ (nay thuộc xã Mường Lầm) ; Xã Huổi Một cũ; Xã Mường Cai cũ (nay thuộc xã Chiềng Khoong) ; Xã Mường Sai cũ (nay thuộc xã Chiềng Khương) ; Xã Yên Hưng cũ (nay thuộc xã Chiềng Sơ) ; Xã Nậm Mằn cũ (nay thuộc xã Huổi Một) ; Xã Nậm Ty cũ; Xã Pú Bẩu cũ (nay thuộc xã Bó Sinh) |
9 | Huyện Bắc Yên |
|
- | Các xã, thị trấn: Thị trấn Bắc Yên | Thị trấn Bắc Yên cũ (nay thuộc xã Bắc Yên) |
- | Các xã: Xã Chiềng Sại; Xã Chim Vàn; Xã Hang Chú; Xã Háng Đồng; Xã Hồng Ngài; Xã Hua Nhàn; Xã Làng Chếu; Xã Mường Khoa; Xã Pắc Ngà; Xã Phiêng Ban; Xã Phiêng Côn; Xã Song Pe; Xã Tạ Khoa; Xã Tà Xùa; Xã Xím Vàng. | Xã Chiềng Sại cũ; Xã Chim Vàn cũ (nay thuộc xã Pắc Ngà) ; Xã Hang Chú cũ (nay thuộc xã Xím Vàng) ; Xã Háng Đồng cũ (nay thuộc xã Tà Xùa) ; Xã Hồng Ngài cũ (nay thuộc xã Bắc Yên) ; Xã Hua Nhàn cũ (nay thuộc xã Tạ Khoa ); Xã Làng Chếu cũ (nay thuộc xã Tà Xùa) ; Xã Mường Khoa cũ (nay thuộc xã Tạ Khoa) ; Xã Pắc Ngà cũ; Xã Phiêng Ban cũ (nay thuộc xã Bắc Yên) ; Xã Phiêng Côn cũ (nay thuộc xã Chiềng Sại) ; Xã Song Pe cũ (nay thuộc xã Bắc Yên) ; Xã Tạ Khoa cũ; Xã Tà Xùa cũ; Xã Xím Vàng cũ |
10 | Huyện Vân Hồ |
|
- | Xã Vân Hồ; Xã Lóng Luông; Xã Xuân Nha; Xã Chiềng Khoa | Xã Vân Hồ cũ; Xã Lóng Luông cũ (nay thuộc xã Vân Hồ) ; Xã Xuân Nha cũ; Xã Chiềng Khoa cũ (nay thuộc xã Tô Múa) |
- | Xã Chiềng Xuân; Xã Mường Tè; Xã Song Khủa; Xã Liên Hòa; Xã Tô Múa; Xã Tân Xuân; Xã Suối Bàng; Xã Quang Minh; Xã Chiềng Yên; Xã Mường Men | Xã Chiềng Xuân cũ (nay thuộc xã Chiềng Sơn) ; Xã Mường Tè cũ (nay thuộc xã Song Khủa) ; Xã Song Khủa cũ; Xã Liên Hòa cũ (nay thuộc xã Song Khủa) ; Xã Tô Múa cũ; Xã Tân Xuân cũ (nay thuộc xã Xuân Nha) ; Xã Suối Bàng cũ (nay thuộc xã Tô Múa); Xã Quang Minh cũ (nay thuộc xã Song Khủa); Xã Chiềng Yên cũ (nay thuộc xã Vân Hồ); Xã Mường Men cũ (nay thuộc xã Vân Hồ) |
11 | Huyện Sốp Cộp |
|
- | Xã Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp cũ |
- | Các xã: Xã Dồm Cang; Xã Mường Lạn; Xã Mường Lèo; Xã Mường Và; Xã Nậm Lạnh; Xã Púng Bánh; Xã Sam Kha | Xã Dồm Cang cũ (nay thuộc xã Púng Bánh); Xã Mường Lạn cũ; Xã Mường Lèo cũ; Xã Mường Và cũ (nay thuộc xã Sốp Cộp); Xã Nậm Lạnh cũ (nay thuộc xã Sốp Cộp); Xã Púng Bánh cũ; Xã Sam Kha cũ (nay thuộc xã Púng Bánh) |
12 | Huyện Quỳnh Nhai |
|
- | Các xã: Xã Chiềng Bằng; Xã Chiềng Khoang; Xã Chiềng Ơn; Xã Mường Chiến; Xã Mường Giàng; Xã Mường Giôn; Xã Mường Sại; Xã Pá Ma Pha Khinh | Xã Chiềng Bằng cũ (nay thuộc xã Quỳnh Nhai) ; Xã Chiềng Khoang cũ (nay thuộc xã Quỳnh Nhai) ; Xã Chiềng Ơn cũ (nay thuộc xã Quỳnh Nhai) ; Xã Mường Chiến cũ; Xã Mường Giàng cũ (nay thuộc xã Quỳnh Nhai) ; Xã Mường Giôn cũ ; Xã Mường Sại cũ; Xã Pá Ma Pha Khinh cũ (nay thuộc xã Mường Giôn) |
- | Các xã: Xã Cà Nàng; Xã Chiềng Khay; Xã Nặm Ét | Xã Cà Nàng cũ (nay thuộc xã Mường Chiến) ; Xã Chiềng Khay cũ (nay thuộc xã Mường Chiến); Xã Nặm Ét cũ (nay thuộc xã Mường Sại) |
- 1Quyết định 28/2025/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 45/2025/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất một số tuyến đường, khu vực tại bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 110/2025/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025
- Số hiệu: 110/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Đình Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra