- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 11Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2022/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024.
1.1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung thuộc Bảng 5.1. Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (Biểu số 01.1, Biểu số 01.2, Biểu số 01.3 kèm theo Phụ lục số 01).
1.2. Bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.4. huyện Mường La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (Phụ lục số 02).
1.3. Bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.5 huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (Phụ lục số 03).
1.4. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung thuộc Bảng 5.6 huyện Sốp Cộp ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (Biểu số 04.1, Biểu số 04.2, Biểu số 04.3 kèm theo Phụ lục số 04).
1.5. Bổ sung giá đất một số vị trí tuyến đường thuộc Bảng 5.11 huyện Bắc Yên ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (Phụ lục số 05).
1.6. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung thuộc Bảng 5.12 huyện Phù Yên ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (Biểu số 06.1, Biểu số 06.2, Biểu số 06.3 kèm theo Phụ lục số 06).
‘‘6. Đối với các thửa đất có cốt cao độ bình quân chênh chệch (cao hơn hoặc thấp hơn so với mặt đường tiếp giáp) 1,5 m trở lên thì giá đất giảm không quá 30% so với giá đất trong bảng giá đất tại cùng vị trí, tuyến đường của thửa đất đó, giá trị giảm trừ cụ thể do UBND các huyện, thành phố xác định cụ thể trên cơ sở khối lượng đào đắp thực tế mà người sử dụng đất đã đầu tư vào. Trường hợp đặc biệt (địa chất bùn lầy, nền đất yếu, cấp đất đá, chênh lệch độ cao lớn) thì giá đất giảm được xác định bằng khối lượng thực tế do UBND các huyện, thành phố lập dự toán, được cơ quan có chuyên môn về xây dựng thẩm định, nhưng mức giảm trừ không quá 50% so với giá đất trong bảng giá đất tại cùng vị trí, tuyến đường của thửa đất đó’’.
“3. Giá đất nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực lân cận đã có giá đất, trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều loại đất thì xác định bằng giá đất của loại đất nông nghiệp có giá cao nhất.”
‘‘Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh được xác định bằng 70% giá đất ở cùng vị trí tuyến đường quy định trong bảng giá đất. Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn’’.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2022./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
Đơn vị: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường 1A khu Quảng trường | 16.500 |
|
|
|
|
2 | Đường dọc kè suối Nậm La (bờ kè bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu B trường tiểu học Ngọc Linh | 7.920 |
|
|
|
|
3 | Từ DNTN Thanh Hà đến hết đất Hợp tác xã Nậm La | 11.000 |
|
|
|
|
4 | Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 01, bản Buổn, phường Chiềng Cơi |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường rộng 15 m | 10.000 |
|
|
|
|
- | Tuyến đường rộng 9 m | 8.200 |
|
|
|
|
- | Tuyến đường rộng 7 m | 7.000 |
|
|
|
|
5 | Khu đô thị bản Buổn phường Chiềng Cơi (do Công ty Cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự án ) |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường 25 m | 15.000 |
|
|
|
|
- | Tuyến đường 15 m | 11.000 |
|
|
|
|
- | Tuyến đường 13 m | 10.700 |
|
|
|
|
- | Tuyến đường 10,5 m | 10.080 |
|
|
|
|
- | Tuyến đường 5,5 m | 7.920 |
|
|
|
|
6 | Từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất bệnh viện Cuộc Sống |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường 25 m | 15.000 |
|
|
|
|
7 | Từ ngã ba đường Đường Hoàng Quốc Việt - bản Buổn - Trần Đăng Ninh đến khu đô thị bản Buổn, bản Mé (Kim Sơn) (tuyến đường 16,5 m) | 11.520 |
|
|
|
|
8 | Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 02 bản Mé, phường Chiềng Cơi |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường 16,5 m | 11.520 |
|
|
|
|
- | Tuyến đường 11,0 m | 9.000 |
|
|
|
|
- | Tuyến đường 10,5 m | 8.600 |
|
|
|
|
- | Tuyến đường 9,5 m | 8.200 |
|
|
|
|
9 | Đường từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đi trụ sở HĐND-UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh | 15.000 |
|
|
|
|
10 | Đường từ ngã tư bản Mé Ban qua cầu Coóng Nọi đến đường Nguyễn Văn Linh | 12.480 |
|
|
|
|
11 | Đường từ ngã tư bản Mé Ban đến khu dân cư Mé Ban (khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Nhôm Sông Hồng) (tuyến đường rộng 16,5m) | 10.520 |
|
|
|
|
12 | Từ ngã tư Công ty TNHH Sông Lam đến Hạ tầng khu dân cư lô số 1A (quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố | 10.080 |
|
|
|
|
13 | Đường 31m bờ bên phải nhìn từ Cầu Coóng Nọi đến Hạ tầng khu dân cư lô số 1A (quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố) | 13.200 |
|
|
|
|
14 | Điểm khu dân cư mới tổ 1, phường Chiềng Cơi |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5,5 m | 3.500 | 2.100 |
|
|
|
15 | Khu dân cư mới Coóng Nọi, phường Chiềng Cơi |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5,5 m | 3.500 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 2,5 m | 3.150 |
|
|
|
|
16 | Các đường nhánh |
|
|
|
|
|
- | Từ hết đất trường mầm non Đại Thắng đến nhánh đường Chu Văn An | 3.000 |
|
|
|
|
17 | Đường Lê Hiến Mai (dọc kè suối giáp khu đô thị số 1), phường Chiềng An |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 18 m | 12.000 |
|
|
|
|
18 | Đường Song Hào (dọc kè suối Giáp bản Cọ và bản Hài), phường Chiềng An |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 11,5 m | 9.620 |
|
|
|
|
19 | Đường nhánh khu dân cư bản Phứa Cón, phường Chiềng An |
|
|
|
|
|
- | Đường cấp phối, đường đất rộng trên 2,5 m | 500 | 300 |
|
|
|
- | Đường cấp phối, đường đất rộng dưới 2,5 m | 300 | 180 |
|
|
|
20 | Đường Phố Xuân Thủy |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba giao giữa đường phố Xuân Thủy với ngõ số 04 đến hết tuyến đường phố Xuân Thủy | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 1.500 | 1.000 |
21 | Đường dọc kè suối Nậm La (bờ bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu Nậm La |
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường rộng 11,5 m | 14.000 |
|
|
|
|
- | Tuyến đường rộng 7,5 m | 10.000 |
|
|
|
|
22 | Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 9,5 m | 5.300 |
|
|
|
|
23 | Các đường nhánh |
|
|
|
|
|
| Từ Công ty Cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị Sơn La đến hết đất trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 8.000 | 4.800 |
|
|
|
24 | Lô số 4b, kè suối Nậm La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 18m |
| 9.900 | 9.720 | 5.940 |
|
- | Đường quy hoạch 15,5m |
| 8.800 |
|
|
|
25 | Lô số 6b, kè suối Nậm La |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 11,5m |
| 7.200 |
|
|
|
26 | Khu dân cư tổ 13, phường Quyết Thắng (UBND phường Quyết Thắng) |
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch 11,5m |
| 6.000 |
|
|
|
| Đường quy hoạch 9,5m |
| 4.500 |
|
|
|
| Đường quy hoạch 7,5m |
| 3.700 |
|
|
|
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
1 | Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 01 bản Sàng, xã Hua La |
|
|
|
|
|
| Tuyến đường 17.5m | 4.200 | 2.500 |
|
|
|
2 | Khu dân cư bản Hôm, xã Chiềng Cọ |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 7,5 m | 2.400 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5,5 m | 1.800 |
|
|
|
|
3 | Đường từ chân dốc bản Pát đi vào hết bản Púng, xã Chiềng Ngần |
|
|
|
|
|
- | Đường bê tông rộng trên 2,5 m | 250 | 150 |
|
|
|
- | Đường bê tông rộng dưới 2,5 m | 200 | 140 |
|
|
|
4 | Các đường nhánh, đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo |
|
|
|
|
|
- | Đường bê tông rộng trên 2,5 m | 250 | 150 |
|
|
|
- | Đường bê tông rộng dưới 2,5 m | 200 | 140 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
9 | Đường Điện Biên |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư cầu trắng đến Cầu Trắng | 32.000 | 19.200 | 14.400 | 9.600 | 6.400 |
- | Đoạn từ cầu Trắng đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm Viễn đông) | 31.000 | 18.600 | 13.900 | 9.300 | 6.200 |
20 | Đường Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
|
| Từ hết UBND phường Quyết Thắng đến hết dốc đá Huổi Hin (hết địa phận phường Quyết Thắng) | 9.500 | 5.700 | 4.300 | 2.850 | 1.900 |
26 | Đường Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
|
| Đoạn từ đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4) đến hết UBND phường Quyết Tâm | 21.600 | 12.960 | 9.700 | 6.400 | 4.300 |
34 | Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
- | Từ ngã ba giao đường Lê Đức Thọ tổ 11 đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La | 7.000 | 4.200 | 3.200 | 2.100 | 1.400 |
- | Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì đến cổng Thao trường thành phố | 5.500 | 3.500 | 2.700 | 1.900 | 1.200 |
36 | Đường Văn Tiến Dũng |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ cống thoát nước Nà Coóng đến hết địa phận phường Chiềng Cơi |
|
|
|
|
|
+ | Đoạn từ cống thoát nước Nà Coóng đến hết địa phận khu đô thị Pột Nọi phường Chiềng Cơi | 10.500 | 6.300 | 4.700 | 3.150 | 2.100 |
+ | Đoạn từ hết địa phận khu đô thị Pột Nọi đến hết địa phần phường Chiềng Cơi | 8.200 | 4.900 | 3.700 | 2.100 | 1.400 |
42 | Các đường nhánh |
|
|
|
|
|
- | Từ hết đất Công ty Điện lực Sơn La đến cổng trường tiểu học Quyết thắng | 5.000 |
|
|
|
|
- | Đoạn đường Chi Cục thú ý đến hết Trại lợn cũ | 5.000 | 3.000 | 2.200 | 1.500 | 1000 |
44.7 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La (khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần xây dựng II) |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng từ 13,0 m | 4.500 | 3.200 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 9,5m | 4.200 | 2.900 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 3,0 đến 4,5m | 3.000 | 1.800 |
|
|
|
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
I | Đường Văn Tiến Dũng |
|
|
|
|
|
- | Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 1.500 | 1.000 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên theo Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | Tên sau điều chỉnh |
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
24 | Đường Nguyễn Trãi |
|
- | Từ hết trường tiểu học Quyết Thắng đến đường rẽ vào bản Phứa Cón | Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng đến ngã ba bãi đá đô thị cũ |
42 | Các đường nhánh |
|
- | Đường 16,5m khu Ao Quảng Pa | Từ hết đất Công ty Điện lực Sơn La đến cổng trường tiểu học Quyết thắng |
- | Từ Mó nước bản Cọ đến đường vào bản Phứa Cón | Từ Mó nước bản cọ đến ngã ba bãi đá đô thị cũ |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.4 - HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
VIII | Thị trấn Ít Ong |
|
|
|
|
|
- | Đường từ ngã ba đến hết đất nhà ông Lường Văn Biên hướng đi nhà văn hoá bản Hua ít cũ đến nhà ông Lò Văn Tiển | 1.100 | 600 | 450 | 300 |
|
XII | Đường từ ngã ba bản Tráng (Đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng |
|
|
|
|
|
- | Đường từ cầu bản Rạng đi hướng Chiềng San đến hết địa phận thị trấn Ít Ong, huyện Mường La | 1.600 | 900 | 600 | 450 |
|
- | Đường quy hoạch trong khu bản Giạng, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La | 310 | 180 | 140 | 90 |
|
XIII | Các tuyến đường trong khu vực công trường Thuỷ điện Sơn La |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch vào khu đất Tát Pát thị trấn Ít Ong, huyện Mường La | 310 | 180 | 140 | 90 |
|
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
II | ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
1 | Xã Mường Bú |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch khu đất kho lương thực cũ, xã Mường Bú, huyện Mường La | 400 | 300 | 200 |
|
|
- | Đường quy hoạch trong khu đất trụ sở Công an xã Mường Bú | 800 | 600 | 400 | 300 |
|
4 | Xã Ngọc Chiến |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch vào vị trí 2 khu đất số 16 (đất dự phòng) khu trung tâm xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | 600 |
|
|
|
|
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 21 m | 6.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 13,5 m | 2.600 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5 m | 2.200 |
|
|
|
|
2 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 21 m | 7.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 13,5 m | 4.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 11,5 m | 3.000 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 7,5 m | 2.500 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 6,5 m | 2.300 |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 5,5 m | 2.100 |
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.6 - HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.6 - HUYỆN SỐP CỘP
Đơn vị: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
I | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
1 | Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến đến đất nhà bà Lương Thị Quỳnh hai bên đường | 600 | 450 | 300 | 200 |
|
2 | Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường | 460 | 280 |
|
|
|
3 | Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m | 360 | 270 | 180 | 120 | 100 |
V | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) |
|
|
|
|
|
1 | Từ mốc N1 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m | 1.800 |
|
|
|
|
2 | Từ mốc N2 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m | 2.000 |
|
|
|
|
3 | Từ mốc D21 - D31 đối diện chợ trung tâm huyện Sốp Cộp đường 21m | 3.200 |
|
|
|
|
VI | Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Mầng đến ngã ba đất nhà ông Lường Văn Sử rẽ trái đến điểm trường tiểu học bản Ban hai bên đường | 220 | 180 |
|
|
|
2 | Từ ngã ba đất nhà ông Vì Văn Chung đến ngã ba đất nhà ông Lò Văn Vĩnh hai bên đường | 220 | 180 |
|
|
|
3 | Từ đất nhà bà Tòng Thị Phương đi theo đường bê tông đến hết đất nhà bà Cầm Thị Long hai bên đường | 220 | 200 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.6 - HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
V | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) |
|
|
|
|
|
7 | Từ mốc D8 đến hết cầu Nậm Ban phía bên trái đường | 3.200 |
|
|
|
|
8 | Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, hai bên đường | 4.000 |
|
|
|
|
9 | Từ mét 21 thửa 164 đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường | 3.200 |
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.6 - HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên theo Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | Tên sau điều chỉnh |
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
I | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
|
15 | Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61 phía bên phải đường | Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61 hai bên đường |
22 | Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26 - D15 - D1 - D41 hướng đi Nà Phe, hai bên đường | Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26 -D15 - D1 đến hết thửa đất nhà ông Trần Văn Hoài hướng đi Nà Phe, hai bên đường |
IV | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) | |
1 | Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 21m hai bên đường | Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16.5 m hai bên đường |
V | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) | |
1 | Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã phía bên phải đường | Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã phía hai bên đường |
2 | Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã phía bên trái đường | |
4 | Từ D9 - D21 đường 9,5m (tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên trái đường | Từ D9 - D21 đường 9,5m (tính từ mét 20,0 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên phải đường |
8 | Từ dốc D8 đến hết cầu Nậm Ban phía bên phải đường | Từ mét 21 thửa số 164 đến hết cầu Nậm Ban phía bên phải đường |
VI | Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | |
6 | Từ nhà ông Tòng Văn Đại (bản Ban) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Chỉnh hướng đi Nà Nó hai bên đường | Từ ngã ba nhà ông Vì Văn Minh đến ngã ba hướng đi Nà Nó, Nà Sài hai bên đường |
7 | Từ đất nhà bà Vì Thị Thơm (bản Ban) đến đất nhà ông Vì Văn Điến (bản Pe) hướng đi bản Pe hai bên đường | Từ đất nhà bà Vì Thị Thơm (bản Ban) đến ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Thích ( bản Pe) hướng đi bản Pe hai bên đường |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.11 - HUYỆN BẮC YÊN
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
I | Xã Mường Khoa |
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi đến hết bản Pót | 190 | 140 | 100 |
|
|
2 | Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi đến hết bản Chạng | 200 | 130 | 90 |
|
|
3 | Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi đến hết bản Suối Tăng | 200 | 130 | 90 |
|
|
II | Xã Phiêng Ban |
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ Quốc Lộ 37 đến điểm trường tiểu học bản Pu Nhi | 300 | 170 | 110 |
|
|
2 | Đoạn từ điểm trường tiểu học Pu Nhi đến ao nhà ông Mùa A Tủa | 400 | 190 | 140 |
|
|
3 | Đoạn từ ao nhà ông Mùa A Tủa đi hết đường vào bản Pu Nhi | 350 | 180 | 100 |
|
|
III | Xã Tạ Khoa |
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ Cầu Tạ Khoa (cách 50 m) đến Suối Phát | 280 | 150 | 100 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.12 - HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.12 - HUYỆN PHÙ YÊN
Đơn vị: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
9 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
|
9.4 | Từ hội trường trung tâm huyện đi đến cổng Trung tâm Chính trị huyện | 1.500 | 1.000 | 800 |
|
|
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
B2 | ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
XIII | Xã Tường Phù |
|
|
|
|
|
3 | Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi hết khu dân cư bản Đông (Quốc Lộ 37) | 300 | 180 | 140 | 90 | 60 |
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.12 - HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Nghìn đồng/m2
STT | Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
22 | Xã Huy Bắc |
|
|
|
|
|
22.1 | Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến ngã tư chợ Huy Bắc) | 2.000 | 1.400 | 1.180 |
|
|
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
B2 | ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
|
VIII | Xã Tân Phong (từ trung tâm xã đi hai hướng) |
|
|
|
|
|
| Từ nhà ông Đinh Văn Sáu đến hết đất nhà bà Đinh Thị Chung (Quốc lộ 43) | 600 | 350 | 200 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.12 - HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Nghìn đồng/m2
STT | Tên theo Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | Tên sau điều chỉnh |
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
22 | Xã Huy Bắc |
|
- | Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy bắc đến trường Trung học phổ thông và Trung học cơ sở Huy Bắc) | Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến ngã tư chợ Huy Bắc) |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
B2 | ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
VIII | Xã Tân Phong (từ trung tâm xã đi hai hướng) | Xã Tân Phong |
1 | Đi bến phà cách 300 m | Từ nhà ông Đinh Văn Sáu đến hết đất nhà bà Đinh Thị Chung (Quốc Lộ 43) |
2 | Đi Phù Yên 300 m | |
IX | Xã Huy Hạ (ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) |
|
3 | Từ cầu bản Trò đến hết đất bản Bó (Quốc lộ 37) | Từ Cầu Bản Trò đến tiếp giáp xã Tường Phù (Quốc lộ 37) |
- 1Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 1Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 34/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND và 01/2022/QĐ-UBND
- 3Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 11Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 12Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
Quyết định 01/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- Số hiệu: 01/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực