Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1093/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 26 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TT PV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 8,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TT PV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Thực hiện đăng ký, xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp; chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TT PV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (đơn), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công hoặc Văn phòng UBND tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ (đơn): Chủ tịch UBND tỉnh giao cho cơ quan tham mưu giải quyết (đối với trường hợp hồ sơ được nhận tại TTPV hành chính công hoặc VP UBND tỉnh). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh tham mưu | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Giải quyết hồ sơ: Thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. | Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc cơ quan khác được Chủ tịch UBND tỉnh giao giải quyết | 45 ngày làm việc |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành, gửi cho các bên tranh chấp, các tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan. | Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày làm việc |
Lưu ý: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, trình lãnh đạo Sở quyết định. | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 28 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 10,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 17 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 10,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 17 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ TTPV tại hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 08 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai | 22,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai | 10,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 12 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất;không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai | 02 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai | 5,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai | 5,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
“Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Đăng ký, xác nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp. | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thụ lý hồ sơ; đo đạc địa chính để chia tách thửa đất; - Lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người sử dụng đất đối với thửa đất mới tách, hợp thửa; - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 10,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 12 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 03 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận | Công chức phòng quản lý đất đai | 2,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở TN & MT | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận hồ sơ TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp”
(Trường hợp: Đối với tổ chức kinh tế)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 2,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp”
(Đối với tổ chức (trừ tổ chức kinh tế))
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 3,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận | Công chức phòng quản lý đất đai | 02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở TN & MT | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc(đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
(Đối với tổ chức kinh tế)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không quy định |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | Không quy định |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | Không quy định | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | Không quy định |
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | Không quy định |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Không quy định | ||
Bước 6 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
(Đối với tổ chức (trừ tổ chức kinh tế))
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không quy định |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | Không quy định |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | Không quy định | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình lãnh đạo Sở quyết định. | Công chức Phòng Quản lý đất đai | Không quy định |
Lãnh đạo Sở TN&MT | Không quy định | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
(Đối với tổ chức kinh tế)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 14,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
(Đối với tổ chức (trừ tổ chức kinh tế))
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 16,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận | Công chức phòng quản lý đất đai | 05 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở TN & MT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
(Đối với tổ chức kinh tế)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 14,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
(Đối với tổ chức (trừ tổ chức kinh tế))
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 16,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận | Công chức phòng quản lý đất đai | 05 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở TN & MT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
(Đối với tổ chức kinh tế)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 14,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
(Đối với tổ chức (trừ tổ chức kinh tế))
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 16,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận | Công chức phòng quản lý đất đai | 05 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở TN & MT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 8,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận | Công chức phòng quản lý đất đai | 02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở TN & MT | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 12 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai | 9,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận. | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 03 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai | 06 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận. | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thụ lý hồ sơ, giải quyết; xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp - Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai | 5,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
2. Trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thụ lý hồ sơ, giải quyết; xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp - Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai | 1,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 14,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Xác nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp | Văn phòng Đăng ký đất đai | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý, giải quyết hồ sơ TTHC | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 5,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 16,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp | Văn phòng Đăng ký đất đai | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
(Đối với tổ chức kinh tế)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 14,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất”
(Đối với tổ chức (trừ tổ chức kinh tế))
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, trình lãnh đạo Sở | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai | 16,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận. | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 05 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ TTDV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, xử lý, giải quyết hồ sơ TTHC | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 5,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thụ lý hồ sơ, giải quyết; xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định. - Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai | 5,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công viên chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 22 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công viên chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 12 ngày làm việc (cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công viên chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công viên chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 5,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công viên chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ, thẩm định, trình Chủ tịch UBND huyện quyết định. | Công chức phòng TN&MT | 3,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng TN&MT | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thực hiện đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính. | Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công viên chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày
nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công viên chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Thụ lý hồ sơ; đo đạc địa chính để chia tách thửa đất; - Lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người sử dụng đất đối với thửa đất mới tách, hợp thửa; - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 10,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 12 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố xem xét | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt, trình Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận | Công chức/viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN & MT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày
nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố xem xét | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt, trình Văn phòng đăng ký đất đai | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận | Công chức/viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở TN & MT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố xem xét | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, trình UBND huyện ký đính chính GCN | Chuyên viên Phòng TN&MT | 1,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không quy định |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố xem xét | Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | Không quy định |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | Không quy định |
Bước 4 | Thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện Quyết định. | Chuyên viên Phòng TN&MT | Không quy định |
Lãnh đạo UBND huyện | Không quy định | ||
Bước 5 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt, trình UBND cấp huyện | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 16,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình UBND cấp huyện ký GCN. | Chuyên viên Phòng TN&MT | 05 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt, trình UBND cấp huyện | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 16,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình UBND cấp huyện ký GCN. | Chuyên viên Phòng TN&MT | 05 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt, trình UBND cấp huyện | Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 16,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình UBND cấp huyện ký GCN. | Chuyên viên Phòng TN&MT | 05 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công viên chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố phố phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 12 ngày làm việc(đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt, trình Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 9,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký GCN | Công chức/viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 03 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở TN & MT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt, trình Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 06 ngày làm việc |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký GCN | Công chức/viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai | 02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở TN & MT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công viên chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Thụ lý hồ sơ, giải quyết; phê duyệt kết quả giải quyết - Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 05 ngày làm việc |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
2. Trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công viên chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Thụ lý hồ sơ, giải quyết; phê duyệt kết quả giải quyết - Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất | Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai | 1,5 ngày làm việc |
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
3. Trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ, chồng thành của chung vợ và chồng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thụ lý hồ sơ, giải quyết; phê duyệt kết quả giải quyết - Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 3,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt, trình UBND cấp huyện | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 16,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình UBND cấp huyện quyết định. | Công chức Phòng TN&MT | 05 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 5,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm thời hạn 03 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt, trình UBND cấp huyện | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 16,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình UBND cấp huyện ký GCN. | Công chức Phòng TN&MT | 02 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Xác nhận biến động vào GCN đã cấp | Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt, trình Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 16,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định, trình Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường ký GCN. | Công chức/viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 05 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc(đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê duyệt | Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 5,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (đơn), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ (đơn): Chủ tịch UBND cấp huyện giao trách nhiệm cơ quan tham mưu giải quyết. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Giải quyết hồ sơ: Cơ quan tham mưu có nhiệm vụ thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. | Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc cơ quan khác được Chủ tịch UBND cấp huyện giao nhiệm vụ | 30 ngày làm việc |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành, gửi cho các bên tranh chấp, các tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 06 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày làm việc |
Lưu ý: Thời hạn giải quyết không quá 45 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng TN&MT | 22 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng TN&MT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc[1] |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, trình lãnh đạo phòng phê duyệt, trình UBND huyện. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 13 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng TN&MT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xem xét, quyết định, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 16 ngày làm việc (đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, giải quyết, lãnh đạo phòng phê duyệt, trình UBND huyện. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng TN&MT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xem xét, quyết định, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không quá 12 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (đơn); chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất. | Công chức Địa chính | 15 ngày làm việc |
Bước 3 | Tham mưu thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải. | Công chức Địa chính | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ban hành Quyết định lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuẩn bị các nội dung tổ chức cuộc họp hòa giải. | Hội đồng hòa giải | 15 ngày làm việc |
Bước 5 | Tổ chức cuộc họp hòa giải có sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan; lập Biên bản hòa giải. | Chủ tịch Hội đồng hòa giải | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung nếu sau thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản về nội dung khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành; lập biên bản hòa giải thành hoặc không thành. | Chủ tịch UBND cấp xã | 08 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả. Gửi Biên bản hòa giải thành đến phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp hòa giải thành; hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo đối với trường hợp hòa giải không thành. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày làm việc |
Lưu ý: Thời hạn giải quyết không quá 45 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
- 1Quyết định 4018/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 4018/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1093/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra