Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC) VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HỖ TRỢ, PHỤC VỤ NĂM 2023 ĐỐI VỚI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1271-QĐ/TU ngày 27/12/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế của chính quyền địa phương (Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân), đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh năm 2023, năm 2024 và giai đoạn 2023-2026;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Bình Phước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 28/TTr-SNV ngày 08/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập đối với Sở Giáo dục và Đào tạo năm 2023, như sau:
1. Biên chế công chức: 48 biên chế.
2. Biên chế viên chức (số lượng người làm việc) hưởng lương từ ngân sách nhà nước: 2.672 biên chế (người).
3. Chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ: 275 chỉ tiêu, trong đó:
a) Trong cơ quan hành chính: 05 chỉ tiêu.
b) Trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 270 chỉ tiêu.
Điều 2.
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ đến từng cơ quan, đơn vị trực thuộc (nếu có); thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ theo đúng số lượng đã được UBND tỉnh giao.
2. Giao Sở Nội vụ quản lý việc sử dụng biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ của Sở Giáo dục và Đào tạo theo đúng số lượng đã được UBND tỉnh giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh về việc tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 31/2013/NQ-HĐND phê chuẩn biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, y tế xã, phường, thị trấn và tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2014 của tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 3Nghị quyết 08/NQ-HĐND về tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước; tạm phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2023; phê duyệt bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023
- 4Quyết định 292/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 288/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 284/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 285/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 287/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật viên chức 2010
- 3Nghị quyết 31/2013/NQ-HĐND phê chuẩn biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, y tế xã, phường, thị trấn và tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2014 của tỉnh Nam Định
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 9Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 10Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 11Nghị quyết 08/NQ-HĐND về tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước; tạm phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2023; phê duyệt bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023
- 12Nghị quyết 34/2023/NQ-HĐND quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 292/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 284/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 285/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 287/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 109/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra